Bài: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 1
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'bài: mạch điện xoay chiều rlc - phần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 1
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u 03. M¹CH §IÖN XOAY CHIÒU rlc_phÇn 1 03 rlc_phÇn Câu 1: o n m ch i n xoay chi u g m hai ph n t R và L. T ng tr c a m ch ư c cho b i công th c B. ZRL = R 2 + ZL A. ZRL = R + ZL C. ZRL = R + ZL D. ZRL = R 2 + ZL 2 2 u o n m ch ư c cho b i Câu 2: o n m ch i n xoay chi u g m hai ph n t R và L. i n áp hi u d ng gi a hai công th c A. U RL = U R + U L B. U RL = U2 − U2 C. U RL = U 2 + U 2 D. U RL = U R + U L 2 2 R L R L l ch pha c a i n áp và dòng i n trong m ch ư c Câu 3: o n m ch i n xoay chi u g m hai ph n t R và L. cho b i công th c Z ZL R R B. tan φ = − L C. tan φ = D. tan φ = A. tan φ = − R+ R R ZL 2 2 ZL Câu 4: Ch n phát bi u úng khi nói v m ch i n xoay chi u ch có cu n c m thu n và i n tr thu n ? A. Dòng i n trong m ch luôn nhanh pha hơn i n áp. B. Khi R = ZL thì dòng i n cùng pha v i i n áp. C. Khi R = 3ZL thì i n áp nhanh pha hơn so v i dòng i n góc π/6. D. Khi R = 3ZL thì i n áp nhanh pha hơn so v i dòng i n góc π/3. Câu 5: Ch n phát bi u úng khi nói v m ch i n xoay chi u ch có cu n c m thu n và i n tr thu n ? A. Khi ZL = R 3 thì i n áp nhanh pha hơn so v i dòng i n góc π/6. B. Khi ZL = R 3 thì dòng i n ch m pha hơn so v i i n áp góc π/3. C. Khi R = ZL thì i n áp cùng pha hơn v i dòng i n. D. Khi R = ZL thì dòng i n nhanh pha hơn so v i i n áp góc π/4. Câu 6: Cho o n m ch i n xoay chi u ch có i n tr R và cu n c m thu n L. Phát bi u nào dư i ây là không úng? A. i n áp nhanh pha hơn dòng i n góc π/4 khi R = ZL. B. i n áp nhanh pha hơn dòng i n góc π/3 khi ZL = 3R. C. i n áp ch m pha hơn dòng i n góc π/6 khi R = 3 ZL . D. i n áp luôn nhanh pha hơn dòng i n. Câu 7: o n m ch i n xoay chi u g m hai ph n t R = 50 và cu n thu n c m có t c m L. t vào hai u o n m ch m t i n áp xoay chi u có bi u th c u = Uocos(100πt) V. Biêt r ng i n áp và dòng i n trong m ch l ch pha nhau góc π/3. Giá tr c a L là 3 23 3 1 A. L = B. L = C. L = D. L = (H) (H) (H) (H) π π 2π 3π 1 Câu 8: o n m ch i n xoay chi u g m i n tr R và cu n c m thu n có t c m L = (H). t vào hai u 3π o n m ch m t i n áp xoay chi u có bi u th c u = Uocos(100πt) V. Tìm giá tr c a R dòng i n ch m pha so v i i n áp góc π/6 ? D. R = 100 3 . A. R = 50 . B. R = 100 . C. R = 150 Câu 9: M t o n m ch i n g m m t cu n dây thu n c m m c n i ti p v i m t i n tr thu n. N u t vào hai u 3π m ch m t i n áp có bi u th c u = 15 2cos 100 πt − V thì i n áp hi u d ng gi a hai u cu n c m là 5 V. Khi 4 ó i n áp hi u d ng gi a hai u i n tr có giá tr là A. 15 2 V. B. 5 3 V. C. 5 2 V. D. 10 2 V. Câu 10: Cho m t o n m ch i n xoay chi u g m i n tr thu n R và m t cu n c m thu n có h s t c m L. i n π áp hai u o n m ch có bi u th c u = 100 2cos 100 πt − V. Bi t dòng i n ch m pha hơn i n áp góc π/6. i n 3 áp hai u cu n c m có giá tr là A. 50 V. B. 50 3 V. C. 100 V. D. 50 2 V. Câu 11: M t cu n dây có lõi thép, t c m L = 318 (mH) và i n tr thu n 100 . Ngư i ta m c cu n dây vào m ng i n không i có i n áp 20 V thì cư ng dòng i n qua cu n dây là - Trang | 1 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u A. 0,2 A. B. 0,14 A. C. 0,1 A. D. 1,4 A. c m L = 318 (mH) và i n tr thu n 100 . Ngư i ta m c cu n dây vào m ng i n Câu 12: M t cu n dây có t xoay chi u 20 V, 50 Hz thì cư ng dòng i n qua cu n dây là A. 0,2 A. B. 0,14 A. C. 0,1 A. D. 1,4 A. 3 t c m L= Câu 13: M t o n m ch i n g m m t cu n dây thu n c m có (H) và i n tr thu n R = 50 . t 2π vào hai u m ch m t i n áp có bi u th c u = 100 2cos (100 πt − π/6 ) V thì bi u th c c a cư ng dòng i n ch y qua o n m ch là A. i = 2 cos (100 πt − π/3) A. B. i = 2 cos (100 πt − π/2 ) A. 6 cos (100 πt − π/2 ) A. C. i = cos (100πt − π/2 ) A. D. i = 2 Câu 14: M t o n m ch i n g m i n tr R = 50 m c n i ti p v i cu n thu n c m có L = 0,5/π (H). t vào hai u o n m ch m t i n áp xoay chi u u = 100 2 sin (100πt − π/4 ) V. Bi u th c c a cư ng dòng i n qua o n m ch là B. i = 2 2 sin (100 πt − π/4 ) A. A. i = 2sin (100πt − π/2 ) A. C. i = 2 2 sin (100 πt ) A. D. i = 2sin (100πt ) A. t c m L = 0,5/π (H) m c n i ti p v i i n tr Câu 15: M t o n m ch i n g m m t cu n dây thu n c m có thu n R = 50 3 Ω . t vào hai u m ch m t i n áp xoay chi u thì dòng i n trong m ch có bi u th c là i = 2cos(100πt + π/3) A. Bi u th c nào sau ây là c a i n áp hai u o n m ch ? A. u = 200cos (100πt + π/3) V. B. u = 200cos (100πt + π/6 ) V. C. u = 100 2 cos (100πt + π/2 ) V. D. u = 200cos (100πt + π/2 ) V. Câu 10: Cho m t o n m ch i n xoay chi u g m i n tr thu n R và m t cu n c m thu n có h s t c m L. i n π áp hai u o n m ch có bi u th c u = 100 2cos 100 πt − V. Cư ng dòng i n trong m ch có giá tr hi u d ng 3 là 2 A và ch m pha hơn i n áp góc π/3. Giá tr c a i n tr thu n R là B. R = 25 3 . D. R = 50 3 . A. R = 50 . C. R = 25 . Câu 16: Cho m t o n m ch i n xoay chi u g m cu n c m thu n L và i n tr R. N u t vào hai u o n m ch i n áp u = 100cos (100πt + π/4 ) V thì cư ng dòng i n trong m ch là i = 2 cos (100 πt ) A. Giá tr c a R và L là 1 3 A. R = 50 Ω, L = B. R = 50 Ω, L = (H). (H). 2π π 1 1 C. R = 50 Ω, L = (H). D. R = 50 3 Ω, L = (H). π 2π t c m L = 1/π (H) và i n tr thu n R = 100 . Câu 17: M t o n m ch i n g m m t cu n dây thu n c m có t vào hai u m ch m t i n áp xoay chi u u = 200cos(100πt + π/4) V thì bi u th c nào sau ây là c a i n áp hai u cu n c m thu n ? A. u L = 100 2 cos (100 πt + π/4 ) V. B. u L = 100cos (100 πt + π/2 ) V. C. u L = 100 2 cos (100 πt − π/2 ) V. D. u L = 100 2 cos (100 πt + π/2 ) V. Tr l i các câu h i 18, 19, 20, 21 v i cùng d ki n sau: Cho o n m ch i n xoay chi u g m i n tr thu n R = 50 , cu n dây thu n c m có h s t c m 3 L= (H). t i n áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai u o n m ch. 2π Câu 18: Bi u th c cư ng dòng i n ch y qua o n m ch là π π A. i = cos 100πt − A. B. i = 2 cos 100πt − A. 6 6 π π C. i = cos 100πt + A. D. i = 2 cos 100πt + A. 2 2 Câu 19: i n áp hi u d ng gi a hai u L, R có giá tr l n lư t là A. 25 6 V , 25 3 V. B. 25 2 V , 25 6 V. C. 25 6 V , 25 2 V. D. 25V , 25 2 V. - Trang | 2 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u Câu 20: Bi u th c i n áp hai u cu n c m thu n là A. u L = 50 3 cos (100 πt + π/3) V. B. u L = 50cos (100πt + π/2 ) V. C. u L = 50 3 cos (100 πt + π/2 ) V. D. u L = 50cos (100πt + π/3) V. Câu 21: Bi u th c i n áp hai u i n tr R là π π A. u R = 50cos 100πt + V. B. u R = 25 2 cos 100πt + V. 6 6 π π C. u R = 25 2 cos 100πt − V. D. u R = 50cos 100πt − V. 6 6 3 và cu n c m thu n có h s t c m L = Câu 22: Cho o n m ch i n xoay chi u g m i n tr R = 50 (H). 2π i n áp và dòng i n l ch pha nhau góc π/6 thì t n s c a dòng i n có giá tr nào sau ây? 50 100 C. f = Hz. D. f = A. f = 50 3 Hz. B. f = 25 3 Hz. Hz. 3 3 Câu 23: Cho o n m ch RL n i ti p, i n áp hai u o n m ch có d ng u = 100 2 sin (100 πt ) V thì bi u th c dòng i n qua m ch là i = 2 2 sin (100 πt − π/6 ) A . Tìm giá tr c a R, L. 1 3 A. R = 25 3( ), L = B. R = 25( ), L = (H). (H). 4π 4π 1 0,4 C. R = 20( ), L = D. R = 30( ), L = (H). (H). 4π π Câu 24: Cho m t o n m ch i n xoay chi u AB g m i n tr thu n R n i ti p cu n dây thu n c m L. Khi t n s dòng i n b ng 100 Hz thì i n áp hi u d ng UR = 10 V, UAB = 20 V và cư ng dòng i n hi u d ng qua m ch là 0,1 A. Giá tr c a R và L là 3 3 A. R = 100 , L = B. R = 100 , L = (H). (H). 2π π 23 3 C. R = 200 , L = D. R = 200 , L = (H). (H). π π Câu 25: o n m ch i n xoay chi u g m hai ph n t R và C. i n áp hi u d ng gi a hai u o n m ch ư c cho b i công th c A. U = U R + U C B. U = U 2 + U C C. U = U R + U C D. U = U 2 + U C 2 2 R R Câu 26: o n m ch i n xoay chi u g m i n tr thu n R và t i n có i n dung C thì t ng tr c a m ch là R.ZC A. ZRC = R + ZC . B. ZRC = . R + ZC ZC R 2 + ZC 2 C. ZRC = D. ZRC = R 2 + ZC . 2 . R l ch pha c a i n áp và dòng i n trong m ch ư c Câu 27: o n m ch i n xoay chi u g m hai ph n t R và C. cho b i công th c ZC R B. tan φ = − A. tan φ = − ZC R ZC + R 2 2 R C. tan φ = D. tan φ = − R 2 + ZC R 2 Câu 28: o n m ch i n xoay chi u AB ch ch a m t trong các ph n t : i n tr thu n, cu n dây ho c t i n. Khi t i n áp u = Uocos(ωt – π/6) V lên hai u A và B thì dòng i n trong m ch có bi u th c i = Iocos(ωt + π/3) A. o n m ch AB ch a A. i n tr thu n. B. cu n dây có i n tr thu n. C. cu n dây thu n c m. D. t i n. Câu 29: Ch n phát bi u úng khi nói v m ch i n xoay chi u ch có t i n và i n tr thu n ? A. Dòng i n trong m ch luôn ch m pha hơn i n áp. B. Khi R = ZC thì dòng i n cùng pha v i i n áp. C. Khi R = 3ZC thì i n áp ch m pha hơn so v i dòng i n góc π/6. D. Dòng i n luôn nhanh pha hơn i n áp góc. - Trang | 3 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u Câu 30: M t o n m ch i n xoay chi u g m i n tr thu n R m c n i ti p v i t i n C. i n áp hai u m ch là u. N u dung kháng ZC = R thì cư ng dòng i n ch y qua i n tr luôn A. nhanh pha π/2 so v i u. B. nhanh pha π/4 so v i u. C. ch m pha π/2 so v i u. D. ch m pha π/4 so v i u. −3 10 Câu 31: M t o n m ch g m t có i n dung C = (F) ghép n i ti p v i i n tr R = 100 , m c o n m ch 12 3π dòng i n l ch pha π/3 so v i i n áp thì giá tr c a f là vào i n áp xoay chi u có t n s f. C. f = 50 3 Hz. A. f = 25 Hz. B. f = 50 Hz. D. f = 60 Hz. –4 Câu 32: M t o n m ch i n g m t i n có i n dung C = 10 /π (F) và i n tr thu n R = 100 . t vào hai u m ch m t i n áp có bi u th c u = 200 2cos (100 πt − π/4 ) V thì bi u th c c a cư ng dòng i n trong m ch là A. i = 2 cos (100 πt − π/3) A. B. i = 2 cos (100 πt ) A. C. i = 2cos (100πt ) A. D. i = 2cos (100πt − π/2 ) A. −4 2.10 Câu 33: M t o n m ch i n xoay chi u RC có C = (F), R = 50 Ω. t vào hai u m ch m t i n áp xoay 3π chi u thì dòng i n trong m ch có bi u th c là i = cos(100πt + π/6) A. Bi u th c nào sau ây là c a i n áp hai u o n m ch ? A. u = 100cos (100πt − π/6 ) V. B. u = 100cos (100πt + π/2 ) V. C. u = 100 2 cos (100πt − π/6 ) V. D. u = 100cos (100πt + π/6 ) V. Câu 34: Cho m t o n m ch i n xoay chi u g m i n tr thu n và t i n có i n dung C. Bi t r ng t ng tr c a o n m ch là 100 và cư ng dòng i n l ch pha góc π/3 so v i i n áp. Giá tr c a i n dung C là −4 10−3 2.10−4 2.10−3 10 A. C = B. C = C. C = D. C = (F). (F). (F). (F). 3π 3π 3π 3π Câu 35: Cho m t o n m ch i n xoay chi u RC. t vào hai u o n m ch i n áp u = 100 2 cos (100 πt ) V thì dòng i n trong m ch là i = 2 cos (100 πt + π/4 ) A. Giá tr c a R và C là cư ng 10−3 2.10−3 A. R = 50 2 , C = B. R = 50 2 , C = (F). (F). 2π 5π 10−3 10−3 C. R = 50 , C = D. R = 50 2 , C = (F). (F). π 5 2π 10−4 Câu 36: M t o n m ch i n xoay chi u RC có R = 100 , C = (F). t vào hai u m ch m t i n áp xoay π chi u u = 200cos(100πt + π/4) V thì bi u th c nào sau ây là c a i n áp hai u t i n ? A. u C = 100 2 cos (100 πt ) V. B. u C = 100cos (100πt + π/4 ) V. C. u C = 100 2 cos (100 πt − π/2 ) V. D. u C = 100cos (100πt + π/2 ) V. t c m L và t i n có i n dung C thì cư ng Câu 37: o n m ch i n xoay chi u ch có cu n c m thu n có dòng i n trong m ch A. luôn nhanh pha hơn i n áp góc π/2. B. luôn tr pha hơn i n áp góc π/2. C. luôn nhanh pha hơn i n áp góc π/2 khi ZL > ZC. D. luôn nhanh pha hơn i n áp góc π/2 khi ZL < ZC. Câu 38: Ch n phát bi u không úng. o n m ch i n xoay chi u ch có cu n c m thu n có t c m L và t i n có i n dung C thì cư ng dòng i n trong m ch A. luôn nhanh pha hơn i n áp góc π/2 khi ZL < ZC. B. luôn tr pha hơn i n áp góc π/2. C. luôn tr pha hơn i n áp góc π/2 khi ZL > ZC. D. luôn nhanh pha hơn i n áp góc π/2 khi ZL < ZC. Câu 39: o n m ch i n xoay chi u ch có cu n c m thu n có t c m L và t i n có i n dung C. t vào hai u o n m ch i n áp xoay chi u u = Uocos(ωt) V thì cư ng dòng i n hi u d ng trong m ch là Uo Uo Uo Uo A. I = B. I = C. I = D. I = 2 ( Z L + ZC ) Z L − ZC 2 Z L − ZC 2 Z 2 + ZC 2 L Câu 40: o n m ch g m cu n dây có t c m L = 2/π (H) m c n i ti p v i t i n C1 = 10–4/π (F) r i m c vào m t i n áp xoay chi u t n s 50 Hz. Khi thay t C1 b ng m t t C2 khác thì th y cư ng dòng i n qua m ch không thay i. i n dung c a t C2 b ng 10−4 2.10−4 10−4 3.10−4 A. C 2 = B. C 2 = C. C 2 = D. C 2 = (F). (F). (F). (F). 2π π 3π π - Trang | 4 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u Câu 41: M t o n m ch g m m t t i n có dung kháng ZC = 100 và cu n dây có c m kháng ZL = 200 m c n i ti p nhau. i n áp t i hai u cu n c m có d ng uL = 100cos(100πt + π/6) V. Bi u th c i n áp hai u t i n có d ng như th nào? A. uC = 100cos(100πt + π/6) V. B. uC = 50cos(100πt – π/3) V. C. uC = 100cos(100πt – π/2) V. D. uC = 50cos(100πt – 5π/6) V. Câu 42: M t o n m ch g m m t t i n có dung kháng ZC = 200 và cu n dây có c m kháng ZL = 120 m c n i ti p nhau. i n áp t i hai u t i n có d ng uC = 100cos(100πt – π/3) V. Bi u th c i n áp hai u cu n c m có d ng như th nào? A. uL = 60cos(100πt + π/3) V. B. uL = 60cos(100πt + 2π/3) V. C. uL = 60cos(100πt – π/3) V. D. uL = 60cos(100πt + π/6) V. Câu 43: t m t i n áp xoay chi u u = 60sin(100πt) V vào hai u o n m ch g m cu n thu n c m L = 1/π (H) và t C = 50/π (µF) m c n i ti p. Bi u th c c a cư ng dòng i n ch y trong m ch là A. i = 0,2sin(100πt + π/2) A. B. i = 0,2sin(100πt – π/2) A. C. i = 0,6sin(100πt + π/2) A. D. i = 0,6sin(100πt – π/2) A. Câu 44: M t o n m ch xoay chi u ch ch a 2 trong 3 ph n t R, L, C m c n i ti p. Bi t r ng i n áp hai u o n m ch s m pha π/3 so v i cư ng dòng i n. o n m ch ch a A. R, C v i ZC < R. B. R, C v i ZC > R. C. R, L v i ZL < R. D. R, L v i ZL > R. Câu 45: M t o n m ch xoay chi u ch ch a 2 trong 3 ph n t R, L, C m c n i ti p. Bi t r ng i n áp hai u o n m ch ch m pha π/4 so v i cư ng dòng i n. o n m ch ch a A. R, C v i ZC < R. B. R, C v i ZC = R. C. R, L v i ZL = R. D. R, C v i ZC > R. Câu 46: Cho m t o n m ch i n xoay chi u g m hai ph n t m c n i ti p. i n áp gi a hai u o n m ch và π π cư ng dòng i n trong m ch có bi u th c u = 100 2 cos 100 πt − V, i = 10 2 cos 100 πt − A. Ch n k t 2 4 lu n úng ? A. Hai ph n t ó là R, L. B. Hai ph n t ó là R, C. D. T ng tr c a m ch là 10 2 Ω C. Hai ph n t ó là L, C. Giáo viên : ng Vi t Hùng Ngu n : Hocmai.vn - Trang | 5 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp công thức cực trị Điện Xoay chiều - Đặng Việt Hùng
7 p | 2861 | 706
-
Dùng phương pháp vectơ trượt để giải bài toán hộp kín trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh
9 p | 802 | 239
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ “MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG PHÂN NHÁNH RLC”
23 p | 1171 | 235
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều RLC - P2 (Bài tập tự luyện)
8 p | 673 | 206
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều RLC - P1 (Bài tập tự luyện)
5 p | 378 | 121
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều có R thay đổi - P3 (Bài tập tự luyện)
5 p | 288 | 90
-
Bài giảng: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 1
5 p | 259 | 54
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Mạch điện xoay chiều RLC - P1 (Tài liệu bài giảng)
5 p | 331 | 48
-
Bài giảng: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 2
6 p | 225 | 45
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 19: Thực hành: Khảo sát mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp
19 p | 520 | 40
-
Tài liệu: Cực trị trong mạch điện xoay chiều
8 p | 268 | 35
-
Giáo án Vật lý 12 bài 19: Thực hành: Khảo sát mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp
6 p | 581 | 22
-
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Mạch điện xoay chiều RLC có R thay đổi (Đề 1)
4 p | 134 | 20
-
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Mạch điện xoay chiều RLC có R thay đổi
2 p | 129 | 18
-
Giáo án Vật lý 12 - ĐỊNH LUẬT ÔM TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU MẠCH RLC NỐI TIẾP CỘNG HƯỞNG
4 p | 214 | 17
-
Bài tập: Công Suất tiêu thụ của đoạn mạch điện xoay chiều
10 p | 323 | 14
-
Vât lý 12 Phân ban: ĐỊNH LUẬT ÔM TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU MẠCH RLC NỐI TIẾP CỘNG HƯỞNG
0 p | 117 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn