Bμi tËp dμi cao ¸p
BÀI TP DÀI CAO ÁP
I. BO V CHNG SÉT ĐÁNH TRC TIP
I.1.B trí các ct thu sét.
Theo sơ đồ kết cu ca trm, ta mi ch biết din tích mt bng trong trm mà chưa biết v trí
ca các thiết b trong trm .Vì vy ta ch cn b trí các ct chng sét sao cho bo v được
din tích bên trong trm độ cao hx.
Hình 1: b trí các ct thu sét.
Vi kích thước ca trm ta b trí 8 ct thu sét, v trí ca các ct trên hình v.
Đường kính ca đường tròn đi qua 3 đỉnh ca các tam giác 128, 234, 456, và678 là .
mD 644050 22 =+=
Vy để toàn b phn din tích gii hn bi các tam giác đó được bo v thì
D<=8ha
chiu cao hiu dng ca các ct thu sét là
m
D
ha8
8
64
8===
Chiu cao ca ct thu sét là: h=hx+ha=7.5+8=15.5m
Vy ta chn chiu cao ca các ct thu sét là h=16m.
I.2.Phm vi bo v ca các ct thu sét.
Bán kính bo v ca các ct thu sét độ cao hx
Vì hx=7.5m<2/3xh=10.7m m
x
x
h
h
hr x
x94.9
168.0
5.7
1165.1
8.0
15.1 =
=
=
TrÇn TÊt §¹t-HT§1-K44
1
Bμi tËp dμi cao ¸p
Độ cao ln nht được bo v ti khong gia 2 ct (1,2),(2,3),(5,6),(6,7) là
h01=h-a1/7=16-50/7=8.86m
Bán kính bo v ti khong gia 2 ct (1,2),(2,3),(5,6),(6,7) độ cao hx là.
Vì hx=7.5m>2/3xh01 mx
h
h
hr x02.1
86.8
5.7
186.875.0175.0
01
0101 =
=
=
Độ cao ln nht được bo v ti khong gia 2 ct (3,4),(4,5),(7,8),(8,1)là
h02=h-a2/7=16-40/7=10.29m
Bán kính bo v ti khong gia 2 ct (3,4),(4,5),(7,8),(8,1) độ cao hx là.
Vì hx=7.5m>2/3xh02
mx
h
h
hr x09.2
29.10
5.7
129.1075.0175.0
02
0202 =
=
=
T các s liu tính toán trên ta v được phm vi bo v ca các ct thu sét như sau.
Hình 2: phm vi bo v ca các ct thu sét.
II.Tính toán ni đất.
Nhim v ca ni đất là tn dòng đin xung đất để đảm bo cho thế trên vt ni đất có
giá tri bé.
Trong vic bo v quá đin áp, ni đất ca trm, ca các ct thu sét, ca đường dây và ca
thiết b chng sét rt quan trng. Vì trm trm biến áp có cp đin áp 35kV nên ni đất an
toàn và ni đất chng sét riêng nhau.
1. Ni đất an toàn.
Ni đất an toàn vi mc đích là bo v con người. Ni đất an toàn vi trm có đin áp
35kV phi tho mãn điu kin sau:
Rđ4
Vì trm 35kV lên đin tr ni đất t nhiên bng không.
TrÇn TÊt §¹t-HT§1-K44
2
Bμi tËp dμi cao ¸p
Ta s dng các thanh kim loi tiết din tròn đường kính 2cm chôn sâu 0.8m xung quanh
chu vi ca trm .
.
.
.
ln
..2
.2
dh
Lk
L
k
RR
at
m
TMV Π
==
ρ
Trong đó:
RT: đin tr ca thanh ni đất .
ρ : đin tr sut , c
m
.10.1,1 4Ω=
ρ
.
-km:h s mùa
km=1.6
h: độ chôn sâu. h = 0,8 m.
L: chu vi mch vòng ni đất. L = 2( l1 + l2 ) = 2( 100 + 80 ) =360 m.
d: đường kính thanh, d = 2 cm.
k: h s hình dáng . k = f(l1/ l2) = f(100/80) = f(1.25) = 5.68.
Vi các s liu trên ta có giá tr đin tr ni đất mch vòng là.
.37`.1
10.2.8,0
36068.5
ln
10.360..2
6.1.10.1,1
2
2
2
4
Ω=×=
X
RMV
π
Ta có Rmv=1.37<4 nên ta không phi đóng thêm cc.
2.Ni đất chng sét.
Vì trm 35kV nên ni đất chng sét độc lp cho các ct thu sét theo điu kin
500
... 0dt
di
hLRI
S
s
xds
k
+
>
300
.ds
d
RI
S>
Trong đó:
Is: Dòng đin sét, Is=150kA
L0: Đin cm đơn v ca ct thu sét, L0=1.7àH/m
a=dis/dt: Độ dc dòng sét, a=30kA/às
Theo quy định thì Sk5m, Sđ3m
Vi Sk=5m Ω=
=
= 11.14
150
305.77.15500
...500 0xxx
I
ahLS
R
s
xk
d
Vi Sđ=3m Ω=== 6
150
3300
.300 x
I
S
R
s
d
d
Vy ta chn Rđ=6
Ta s dng sơ đồ ni đất hình tia ti chân mi ct, s tia là 3, chiu dài mi tia là 10m.
Đin tr ca tia được tính theo công thc.
TrÇn TÊt §¹t-HT§1-K44
3
Bμi tËp dμi cao ¸p
dh
lk
l
K
Rcs
mt
cs
t.
.
ln.
.2
.2
Π
=
ρ
Trong đó:
l: Tng chiu dài các tia, l=30m
cs
mt
K: H s mùa sét ca thanh =1.25
K: H s hình dáng ca tia, K=2.38
h: Độ chôn sâu, h=0.8m
d: Đường kính thanh, d=2cm
Vy đin tr ni đất ca tia là
Ω== 62.8
1028.0
3038.2
ln
103014.32
25.1101.1
2
2
2
4
x
x
x
x
x
x
xx
Rcs
t
Ta có =8.62Ù>6Ù lên ta phi đóng thêm cc
cs
t
R
Ta s dng các cc dài 2m đường kính 6cm, các cc được b trí theo sơ đồ sau
Đin tr ca 1cc là
+
+
Π
=lt
lt
d
l
l
K
Rcs
mc
cs
c.4
.4
ln
2
1.2
ln
.2
.
ρ
Trong đó:
cs
mc
K=1.25
t=h+l/2=1.8m
Đin tr ca h thng cc- thanh là
xk
cs
t
cs
c
cs
t
cs
c
xk
ht nRR
RR
R
η
1
.
.
+
=
TrÇn TÊt §¹t-HT§1-K44
4
Bμi tËp dμi cao ¸p
Trong đó:
xk
η
: H s s dng xung kích, tra bng h s s dng xung kích vi sơ đồ tia, s tia là3 chiu
dài mi tia là 10m, s cc mi tia là 3 ta được xk
η
=0.65.
n: s cc, n=7.
Ω=
+
= 95.5
65.0
1
.
62.871.49
62.81.49
x
x
Rxk
ht
Ta có =5.95Ù<R
xk
ht
Ryc=6Ù
Vy h thng đạt yêu cu.
TrÇn TÊt §¹t-HT§1-K44
5