Bài tập cơng 1
Bài 1.1. Gọi P, Q, R các mệnh đề:
P:= “Bình đang học Toán”
Q:= “Bình đang học Tin học”
R:= “Bình đang học Anh văn”
y viết lại các mệnh đề dưới đây dưới dạng hình thức trong đó sử dụng các
phép toán
a)Bình đang học Toán và Anh văn nhưng không học Tin học
b)Bình đang học Toán và Tin học nhưng không học cùng một lúc Tin học và
Anh văn
c)Không đúng Bình đang học Anh văn không học Toán
d)Không đúng Bình đang học Anh văn hay Tin hc không học Toán
e)Bình không học Tin học lẫn Anh văn nhưng đang học Toán
Bài 1.2. Ph định các mệnh đề sau
a)Ngày mai nếu trời mưa hay trời lạnh thì tôi sẽ không ra ngoài
b) 15 chia hết cho 3nhưng không chia hết cho 4
c)Hình tứ giác y không phải hình chữ nhật cũng không phải hình
thoi
d)Nếu An không đi làm ngày mai thì sẽ bị đuổi việc
e)Mọi tam giác đều các c bằng 60 độ
Bài 1.3. . Gọi P, Q, R các mệnh đề sau:
P:ABC tam giác cân
Q:ABC tam giác đều
R:Tam giác ABC ba c bằng nhau
y viết các mệnh đề sau theo ngôn ngữ thông thường
a)QP
b)¬PQ
1
c)P ¬Q
d)RP
Bài 1.4. y kiểm tra các suy luận sau
pq
¯q
¯r
pr
p(qr)
¯q¯p
p
r
pq
p(rq)
r(st)
¯s
t
pq
¯qr
¯r
q
p
¯pq
(qr)s
tr
¯s¯
t
Bài 1.5.
a)Cho p, q, r các biến mệnh đề. Chứng minh
(pq)¯q(qr)¯q¯p
b)Ph định và tìm chân trị của mệnh đề
P= xN,yR,(x2+y > 5) (x+y < 4)”.
Bài 1.6.
a)Cho p, q, r các biến mệnh đề. Chứng minh
(pqr)(pq(p¯r))
b)Ph định và tìm chân trị của mệnh đề
P= xR,yR,(x2> y2)(x < y)”.
Bài 1.7.
a)Chứng minh [(pq)r]q(¯pr) hằng đúng.
b)Ph định và tìm chân trị của mệnh đề
P: xR,yR, x23y+ 2 0”.
Bài 1.8.
a)Chứng minh [(pq)q]p hằng đúng.
b)Ph định và tìm chân trị của mệnh đề
P: xR,yR,(x2> y2)(x > y)”.
Bài 1.9.
ha)Cho p, q, r các biến mệnh đề, đặt E= (p¯r)((p(pq)) r). Hỏi E
hằng đúng hay hằng sai? Tại sao?
b)Ph định và tìm chân trị của mệnh đề
P= xN,yR, x + 2y < 2hoặc x2+y6= 3”.
2
Bài 1.10.
a)Cho p, q, r các biến mệnh đề. Chứng minh
(pq)r(p¯q)¯r
b)Ph định và tìm chân trị của mệnh đề
P= xR,yR,(x+y= 3) (xy < 1)”.
Bài 1.11.
a)Cho p, q, r các biến mệnh đề, đặt E=p¯r(¯r¯p)(qr). Hỏi E
hằng đúng hay hằng sai? Tại sao?
b)Ph định và tìm chân trị của mệnh đề
P= xR,yZ, x + 2y6= 3 hoặc 3x4y6= 4”.
Bài 1.12.
a)Cho dạng mệnh đề E= [(rp)q](¯pr).Tìm chân trị của qvà rbiết
rằng Eđúng, psai.
b)Ph định và tìm chân trị của mệnh đề
P= xZ,yR, x +y6= 2 hoặc 2xy= 1”.
Bài 1.13.
a)Cho p, q, r các biến mệnh đề. Chứng minh
(¯pq)(pr)p(qr).
b)Ph định và tìm chân trị của mệnh đề
P= xN,yR,(|x|=|y|)(x=y)”.
Bài tập cơng 2
Bài 2.1.
a)Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}.Hỏi bao nhiêu tập hợp con Xcủa A
chứa 4phần tử và nhận 2hoặc 3làm phần tử nhỏ nhất.
b)Giải hệ thức đệ quy
xn5xn1+ 6xn2=n3với n2;
x0= 1;
x1= 3.
Bài 2.2.
a)Tìm số cách chia 15 viên bi giống nhau cho 4đứa trẻ sao cho mỗi đứa trẻ đều
bi và đứa lớn nhất được ít nhất 5 viên bi.
b)Cho y anxác định bởi: an= 4an14an2+ 4 với n2, a0= 1, a1= 2.
Tìm biểu thức của antheo n.
3
Bài 2.3.
a)Cho A={nN|10 n89}.Hỏi bao nhiêu tập con của Agồm 5 phần
tử, trong đó đúng 2 phần tử chữ số tận cùng giống nhau.
b)Cho y anxác định bởi: an= 5an16an2+ 2 với n3, a1= 1, a2= 2.
Tìm biểu thức của antheo n.
Bài 2.4.
a)Tìm số nghiệm nguyên của phương trình x+y+z+t= 20,biết x1, y
2, z 3, t 4.
b)Cho y anxác định bởi: an= 5an16an2+ 2 với n2, a0= 4, a1= 9.
Tìm biểu thức của antheo n.
Bài 2.5.
a)Cho A={1,2,3,4,5,6,7,8}.Hỏi bao nhiêu tập con của Achứa phần tử 2
và 3.
b)Cho y anxác định bởi: an= 4an14an2+ 2 với n2, a0= 1, a1= 2.
Tìm biểu thức của antheo n.
Bài 2.6.
a) bao nhiêu chia 18 viên bi giống nhau cho 4đứa trẻ sao cho mỗi đứa trẻ
đều bi và đứa lớn nhất được ít nhất 6 viên bi.
b)Cho y anxác định bởi: an= 6an19an2+ 4 với n2, a0= 1, a1= 2.
Tìm biểu thức của antheo n.
Bài 2.7.
a)Tìm số nghiệm nguyên của phương trình x+y+z+t= 16 thỏa điều kiện
2x5, y 1, z 2, t 3.
b)Giải hệ thức đệ quy
xn4xn1+ 4xn2= 6 với n2;
x0= 1;
x1= 4.
Bài 2.8.
a)Tìm số nghiệm nguyên của phương trình x+y+z+t= 12 thỏa điều kiện
x0, y 1, z 2, t 3.
b)Giải hệ thức đệ quy
4xn4xn1+xn2= 0 với n2;
x0= 2;
x1= 4.
Bài 2.9.
4
a)Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x1+x2+x3+x4= 8 biết
x11hay x22.
b)Giải hệ thức đệ quy:
xn8xn1+ 15xn2= 0 với n2;
x0= 1;
x1= 9.
Bài 2.10.
a)Tìm số nghiệm nguyên của phương trình x+y+z+t= 15 thỏa điều kiện
x1, y 2, z 2, t 3.
b)Giải hệ thức đệ quy
xn5xn1+ 6xn2= 2n+ 1 với n2;
x0= 1;
x1= 2.
Bài tập cơng 3
Bài 3.1. Cho tập A={1,2,3,4}và quan hệ trong Axác định dưới đây. Hãy xác
định xem trong từng trường hợp các tính chất phản xạ, đối xứng, phản xứng,
bắc cầu không?
a) ={(2,2),(2,3),(2,4),(3,2),(3,3),(3,4)}
b) ={(1,1),(2,2),(3,3),(3,4)}
c) ={(a, b)| |ab| 2}
d) ={(a, b)|hiệu abchia hết cho 2}
e) ={(a, b)| |ab|>3}
f) ={(a, b)| |ab|= 1}
Bài 3.2. Trên tập hợp A={−2,1,1,2,3,4,5}. Ta xét quan hệ hai ngôi như
sau:
xyx3ychẵn.
a) Chứng minh quan hệ tương đương.
b)Tìm các lớp tương đương của [1], [2].
Bài 3.3. Trên tập hợp A={−2,1,0,2,3}, ta xét quan hệ hai ngôi như sau:
xyx22x=y22y.
a) Liệt kê các phần tử của tập quan hệ trên A.
b)Tìm tập hợp X vô hạn phần tử để một quan hệ thứ tự trên X. Giải
thích?
5