BÀI TP TOÁN RỜI RẠC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LOGIC
1/ Xét chân trị của các vị từ
()px
, p(x)q(x), p(x)q(x), p(x) q(x) và p(x) q(x) tùy theo biến thực x :
a) p(x) = “ x2 2x 8 0 “ và q(x) = “ (x + 1)(x 2)1 > 0 “
b) p(x) = “(3 2x)(x + 4) 1 0 “ và q(x) = “ (x2 + x 2)(x 3x + 10) > 0 “
2/ Cho a R. Viết mệnh đề phủ định
A
nếu A có nội dung như sau :
a) 2a3 +5a = 10 b) (2a 5)(3a + 1) 1 7 c)
85a
2 d) ln(a2 a 2) < 3
e) Khoảng 2/3 số học sinh có thể chất tốt f) Không đến 3/4 số tài xế có bằng lái hợp lệ
g) Không quá 2/5 dân số tốt nghiệp đại học h) Hơn mt na s B trưởng thc s có năng lc
i) Không ít hơn 1/6 s tr em b tht hc j) Nhiu nht là 30 ng viên thi đạt ngoại ng
k) Có ít nht 5 sinh viên đạt gii thưởng l) Đúng 12 thí sinh d vòng chung kết ca cuộc thi
m) Hơn 7 vn động viên phá k lc quc gia n) Ít hơn 16 quc gia thi đấu môn bóng r
o) Nếu Sơn thng trn thì anh y được đi Paris p) Không ai mun làm vic vào ngày ch nht
q) C lp nói chuyn n ào r) Có ai đó gi đin thoại cho Tun s) Các cu th không thích bơi li
t) Hn thông minh nhưng thiếu thn trng u) Ngc hc Toán mà không hc Lch s
v) Dũng cùng An đi thi ngoại ng w) Vũ va gii Vt Lý va gii Hóa hc
x) Hi đạt kết qu thp c môn Tin hc ln môn Toán y) H đến trường hay h đi xem phim
z) Chúng tôi đi Vinh nhưng các anh y không đi Huế ) Nhóm bác sĩ hay nhóm k sư đi làm t thin
Ti 3 đến i 5, các ký hiệu p, q, r và s là các biến mệnh đề .
3/ Rút gn các dng mnh đề sau :
a) [(p q) (p
q
)] q b)
pq
[(
p
q )
q
] c) p q (
p
q
r)
d) p (q r) (
p
q
r) e) (p q) [
q
(
q
r)] f)
p
(p
q
) (p q
r
) (p q r
s
)
4/ Chứng minh
a) [(p q)
pq
] (p q) b) [{(p r) (q r)} (p q)] (
p
q
r
)
c) {(p q) [p (q r)]} (p q) d) {[(
p
q
r
)
q
] (p r)} (p q r)
e) {[q (p r)]
()p r q
} [(p r)
q
] f) [p (q r)] [
r
(
q
p
)]
g) [(p q) (q r) (r p)] [(p q) (q r) (r p)] h) [p ( q r)] [(q
r
)
p
]
i) [(p q) (q r) (r p)] [(p q) (q r) (r p)] j) [ (
q
p
) p) ]
pq
5/ Chứng minh các dạng mệnh đề sau là hằng đúng hoc hng sai :
a) (p q) (p
q
r) b) (p q) [(q r) (p r)] c) [p (q r)] (p q)
d) [(p q) (q r)] [p (q r)] e) {[(p q) (r
p
)] (q
r
)}
p
f) [ p (q r)] [ (p q) r] g) (r q) (
p
q) h) [(p
q
) q]
pq
i) [p (q r)] (p
r
)
pq
j) (p
q
) (
q
p
) (q r)
6/ Cho các lượng t ( , {,} ). Xét chân tr ca A và viết
A
tùy theo dng c th ca và :
a) A = “ x R, | x | = x3 b) A = “ x Q, x2 2x > 2 “ c) A = “ x R, n N, 2n x < 2n + 1
d) A = “ x R, y R, (x2 = y2) (x = y) “ e) A = “ x Q, y R, (x2 + 2x 15)y = 0 “
f) A = “ x R, y Q, x2 + 4x y2+ 7 “ g) A = “ x R, k Z, (x y)2 2 2
7/ Viết dng ph định ca A và xét chân tr A( xét trc tiếp A hay xét gián tiếp
A
):
a) A = “n N, 4|n2 4|n b) A = “x R, sinx + 2x =1 c) A = “x R,y R, 2x + 3siny > 0
d) A = “ x R, y N, (x2 y2) (x y) “ e) A = “ x R, y Q, 2y + 2y sinx + 3
f) A = “ x R, y Q, t Z, x y2 + 2t g) A = “ x Q, y R, t N, x3 3y 5t “
8/ Chng minh qui np theo s nguyên n :
a) 13 + 23 + … + n3 = 41n2(n + 1)2 n 1 b) 1.1! + 2.2! + … + n.n! = (n + 1)! 1 n 1
c) 1.2.3 + 2.3.4 + … + n(n + 1)(n + 2) = 41n(n + 1)(n + 2)(n + 3) n 1 d) 2n < n! n 4
e) n2 < 2n n 5 ( để ý (n + 1)2 < 2n2 n 3 ) f) n3 < 2n n 10 ( để ý (n + 1)3 < 2n3 n 4 )
g) 21n + 1 11 + 21 + 31 + … + ( 2n ) 1 (n + 1) n 0
h) 8 | ( 3n + 7n 2 ) n 0 i) 4 | ( 6.7n 2.3n ) n 0 j) 3n + 1 | (
3
21
n
) n 0
k) Cho a R \ { 0 } và ( a + a1 ) là số nguyên. Chứng minh ( an + an ) là số nguyên n 1.
l) Cho dãy số Fibonacci a0 = 0,a1 = 1 và an + 2 = an + 1 + an n 0. Chứng minh rằng
an = (
5
)1(n n) n 0 với là 2 nghiệm thực của phương trình x2 x 1 = 0 thỏa > .
9/ Gii thích s đúng đắn ca các s suy lun dưới đây (p, q, r, s, t và u là các biến mệnh đề) :
a) [p (p q) (s r) (r
q
)] (s t) b) [(
p
q) (
p
r) (
r
s)] (
q
s)
c) {
s
[ (
p
q) r]
u
[ r (s t)] (u
t
)] } p d) [(p q)
r
q
]
pr
e) {[p (q r)] (t q)
s
(p s)} (
r
t
) f) (p r
q
) [(p r) q]
g) {[p (q r)] (
q
p
) p} r h) {[(p q) r] (r s)
s
} (p
q
)
i) {(p q) (r s) [(s q) (p t)] (t
p
)} (
p
r
) j) [p (p q) (r
q
)] r
k) {(p q) (r s) [(s q) t]
t
} (
p
r
) l) [(p q) (
r
q
) r ]
p
m) {[p (r q)] p q [r (s t)]
s
} t n) [(p q) (p r)
r
] q
10/ Chỉ ra sự sai lầm ca các s suy lun dưới đây (p, q, r và s là các biến mệnh đề):
a) [(p q) r] [p (q r)] b) [(p q) r] [p (q r)] c) {[p (
r
q
)]
pq
} 1
d) {[(p q) (q r)] [(p (q r)]} O e) {[ p {(q r) s}] [s (
r
p)]} 1
f) [(
r
q) (s
p
)]
q
g) [(p (q r)] (p r) h) [(p q) r] [(p r) (q r)]
i) [(
p
q) q]
p
j) [(p q)
p
]
q
k) [(p q) (q r) (
s
q) (r
s
)] s
l) {(p r) p [p (q
r
)] (
s
q
)} s m) {[(p r) q] (q p) } (p q)
n) [(p q r)
()p q r
] {[p (q r)]
pqr
}
11/ Cho các v t p(x) và q(x) theo biến x A. Chng minh
a) [ x A, p(x) q(x) ] [ ( x A, p(x)) ( x A, q(x)) ]
b) [ x A, p(x) q(x) ] [ ( x A, p(x)) ( x A, q(x)) ]
c) [ x A, p(x) q(x) ] [ ( x A, p(x)) ( x A: q(x)) ]
d) [ ( x A, p(x)) ( x A, q(x)) ] [ x A, p(x) q(x) ]
Cho ví d để thy chiu đảo ca c) và d) không đúng.
12/ Cho các v t p(x) và q(x) theo biến x A. Gii thích s đúng đắn ca các s suy lun dưới đây :
a) {[ x A, p(x) (q(x) r(x))] [ x A, p(x) s(x) ]} [ x A, r(x) s(x) ]
b) {[ x A, p(x) q(x) ] [ x A,
()px
] [ x A,
()qx
r(x) ] [ x A, s(x)
()rx
]}
[ x A,
()sx
]
CHƯƠNG 2 : TẬP HỢP VÀ ÁNH XẠ
1/ Lit kê các tp hp sau đây :
A = {1 + (1)n / n N} B = {n + n1 / n N} C = {x = (m/n) / m, n Z, n 0, m2 < 2 và 6n > n2 7}
D = { 2sin(n/6) + 5 / n Z } E = { x = (m/n) / m, n Z,
17
< n
80
và 21 < x < 1 }
F = { x Z / (x2 + 3x 10)(x + 4)1 0 } G = { x Q / x4 256 và x =
3
cosx
2
sin3x }
2/ Cho A,B R. Viết
A
,
B
, A B, A B, A \ B, B \ A thành phn hi ca các khoảng ri nhau trong R
a) A = (9, 3) [1,2] [4,5) (7,11] (13,+
] B = (
,7] [4,2) (0,3) (6,8] [10,15]
b) A = (
, 4) [4, 7] { 1, 2, 8, 10 } B = (5, 1] [6, 9) { 6, 3, 5, 10 }
3/ Cho A, B, C, D E. Hãy rút gn các biu thc sau đây :
a) ( A \ B ) ( B \ A ) ( A B ) b) ( A B ) \ [ ( A \ B ) ( A B ) ] c)
A
B
( A B
C
)
d) ( A B ) ( A B
C
D ) (
A
B ) e)
A
( A
B
) ( A B
C
) ( A B C
D
)
4/ Cho A,B,D E. Chứng minh
a) D \ ( A B ) = ( D \ A ) ( D \ B ) b) D \ ( A B ) = ( D \ A ) ( D \ B )
c) ( A B ) \ D = ( A \ D ) ( B \ D ) d) ( A B ) \ D = ( A \ D ) ( B \ D )
e) ( A \ B ) \ D = A \ ( B D ) = ( A \ D ) \ ( B \ D )
5/ Cho A, B, H, K E. Chng minh
a) [ ( A H ) ( B K ) ] [ ( A B ) ( H K ) ]
b) [ (A B ) \ ( H K ) ] [ ( A \ H ) ( B \ K ) ] [ ( A B ) \ ( H K ) ]
c) [ ( A B ) \ H ] [ A ( B \ H )] d) [ (A B ) \ ( A H ) ] ( B \ H )
Cho các ví d để thy trường hp không có du đẳng thc xy ra trong a), b), c) và d) .
6/ Cho A = { 0, 1, a }, B = { a, 2 } và C = { 2, b }.
a) Lit kê các tp hp A2, A x B, C x A, B x C và C x B.
b) Lit kê các tp hp B3, A x B2, C x A x C, A x B x C và C2 x B.
7/ Cho A, B E và H, K F. Chng minh
a) A x ( H \ K ) = ( A x H ) \ ( A x K ) b) [ ( A x H ) \ ( B x K ) ] = [ ( A \ B ) x H ] [ A x ( H \ K ) ]
c) ( A x H ) ( B x K ) = ( A B ) x ( H K ) d) [ ( A x H ) ( B x K ) ] [ ( A B ) x ( H K ) ]
e) [ ( A \ B ) x ( H \ K )] [ ( A x H ) \ ( B x K ) ]
Cho các ví d để thy trường hp không có du đẳng thc xy ra trong d) và e).
8/ Các qui tc f : X Y sau có phi là ánh x không ? Ti sao ?
a) X = (2, 1], Y = R, f(x) = x(x2 + 2x 3)1 x X b) X = R, Y = (6, +
), f(x) = ex + 9ex x X
c) X = Y = R, f(x) = ln| sinx | x X d) X = [1, +
), Y = R, f(x) = y sao cho y2 2y = x x X
e) X = [1, 3],Y = R\{0}, f(x) = 3x2 9x + 5 x X f) X = Q,Y = Z, f(m/n) = m2 + 3n mn (m/n) X
9/ Xét tính đơn ánh và toàn ánh của các ánh x f : X Y sau :
a) X = Y = R, f(x) = x(x2 + 1)1 x X b) X = [2, +
), Y = (20, +
), f(x) = x2 + 6x 3 x X
c) X = Y = R, f(x) = (x 1)(x + 3) (x 4) x X d) X = R\{0}, Y = R, f(x) = (2x 3)x1 x X
e) X = R, Y = [2, 2], f(x) = sinx +
3
cosx x X f) X = Y = R, f(x) = 3cos2x 7x + 8 x X
10/ Xác định u = gof, v = fog (nếu có) và w = hogof khi f : X Y, g : Z T và h : U V trong đó
a) X = Y = Z = T = U = V = R, f(x) = 2x + 1, g(x) = x2 + x 3 và h(x) = x3 + 4cosx
b) X = T = U = (0,+
), Y = Z = R, V = [1, +
), f(x) = 3lnx 2, g(x) = esinx và h(x) = 5x4 x2 + 1
c) X = V = R,Y = Z = R\{1},T = U = R\{3}, f(x) = x2 4x + 6, g(x) = (3x + 2)(1 x)1 h(x) = ln| x + 3|
11/ m f(A), f(B), f(C), f(D), f(E), f(R), f1(G), f1(H), f1(K), f1(L), f1(M) và f1(N) cho các ánh x sau
a) f : R R vi f(x) = x 5 (nếu x 1) và f(x) = 2x + 1 (nếu x > 1) trong đó
A = { 1, 0, 1, 2, 3 }, B = [1,3], C = (1,2), D = (
,0] và E = (3,+
), G = { 7, 5, 3, 1, 2, 5, 7, 9 },
H = [7, 5], K = (5, 5), L = [7, +
), M = [1, 9) và N = (3, 2].
b) f : R R vi f(x) = x + 7 (nếu x 0), f(x) = 5 2x (nếu 0 < x < 3) và f(x) = x 1 (nếu x 3)
trong đó A = { 2, 1, 0, 1, 2, 4, 5 }, B = [2, 1], C = (2, 4), D = (1, 5], E = [0, +
),
G = { 5, 2, 1, 0, 4, 5, 7, 10, 11 }, H = [5, 1], K = (
, 0], L = [2, 4), M = (5, 10] và N = (7, 11).
12/ Chứng minh các ánh xạ dưới đây là song ánh và viết ánh x ngược ca chúng :
a) f : R (1, 1), f(x) = x(1 + | x |)1 b) g : R R, g(x) = ex 3ex + 1
c) h : [1, 2) [5, 7), h(x) = 3x + 2x1 d) p : R (2, 3), p(x) = (9 2ex) (ex + 3)1
e) q : R\{1} R\{3}, q(x) = (5 3x) (x 1)1 f) r : (0, 3] (2, 41.17], r(x) = (x + 1) + (x + 1)1
g) Tìm các ánh x u,v,w thỏa p1ou = g, vof = g và f1owop = g.
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐM
1/ Cho các tp hp hu hn A, B, C E.
Chng minh | A B C | = | A | + | B | + | C | ( | A B | + | B C | + | C A | ) + | A B C |
2/ Cho E = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, A = {2,4,5,7,9},B = {2,5,9}, C = {1, 3, 8} và D = {0, 2, 4, 5, 7, 8, 9}.
a) Có bao nhiêu tp hp X E tha
X
= A ?
b) Có bao nhiêu tp hp Y, Z, T, W E tha A Y = B, A Z = D, (A \ T) = B và (W \ A) = C ?
3/ Có bao nhiêu s nguyên t nhiên chn ( hoc dãy s vi ch s cui cùng chn ) gm 6 ch s khác
nhau mà trong đóch s 0 ?
4/ Cho S = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}. Có bao nhiêu tp A S tha
a) | A | = 5 b) | A | = 5 và minA = 3 c) | A | = 5 và minA 3 d) | A | = 5 và min A 4
5/ Cho S = {1, 2,…, n}. Có bao nhiêu tp A S sao cho A có ít nht mt s nguyên chn? ( xét n chn, l )
6/ Tìm n 7 biết rng ch có mt phn tư s tp con gm 5 phn t ca S = { 1, 2, … , n } có cha s 7.
7/ Cho S = {1, 2, 3, … , 14, 15}. Có bao nhiêu tp A S mà
a) A ch có toàn s l b) A có 3 s l c) | A | = 8 và A có 3 s l d) A có 3 s l và ít nht 5 s chn
8/ Có bao nhiêu cách chia n sinh viên thành 2 đội ( n 2 ) mà trong đó
a) mt đội hc Anh Văn và mt đội hc Pháp văn ?
b) c hai đội cùng đi làm công tác xã hi như nhau ? ( xét n chn, l )
9/ T 10 nam và 10 n, có bao nhiêu cách chn ra mt đội gm 12 người tha
a) chn tùy ý b) đội có 6 nam c) đội có ít nht 8 nam d) đội có nam ít hơn n e) đội có s nam chn
10/ Có bao nhiêu byte khác nhau cha
a) 3 bit 1 b) ít nht 4 bit 1 c) không quá 5 bit 1 d) ít nht 3 bit 0 và 3 bit 1
11/ Có bao nhiêu cách chia 12 bút khác nhau cho 4 đứa tr nếu
a) mi đứa được 3 bút b) hai đứa ln mi đứa 4 bút và hai đứa nh mi đứa 2 bút
12/ Tìm h s ca đơn thc
a) xy2z3t khi khai trin (x + 2y z + 4t 5u)7 b) x3y9z4t3 khi khai trin ( 2x y3 3z2 + 4t3 )9
13/ Xét tt c các tam giác to t 3 đỉnh khác nhau ca mt đa giác đều có n cnh ( n 4 ) .
a) Có tt c bao nhiêu tam giác như vy ? b) Có bao nhiêu tam giác có chung 2 cnh vi đa giác trên?
c) Có bao nhiêu tam giác có chung đúng 1 cnh vi đa giác trên ?
d) Có bao nhiêu tam giác không có chung cnh nào vi đa giác trên ?
14/ Có bao nhiêu cách xếp a) 5 nam và 5 n xen k nhau thành mt hàng dc?
b) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 6 nam đứng gần nhau?
c) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 4 nữ đứng gần nhau?
d) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 6 nam đứng gần nhau 4 nữ đứng gần nhau?
e) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 6 nam đứng gần nhau hay 4 nữ đứng gần nhau?
f) 6 bác sĩ, 7 k sư và 8 lut sư thành mt hàng ngang sao cho các đồng nghiệp đứng gần nhau?
15/ Có bao nhiêu cách xếp 5 cp v chng vào mt bàn tròn có 10 ghế được đánh s th t nếu
a) xếp tùy ý ? b) nhng người nam ngi gn nhau c) v chng ngi gn nhau
16/ Có bao nhiêu cách treo 3 áo đỏ,4 áo trng và 5 áo xanh thành mt hàng dc (các áo khác nhau) nếu
a) treo tùy ý b) các áo cùng màu treo gn nhau c) các áo màu trng treo gn nhau
17/ Làm li bài 16 nhưng vi gi thiết là các áo cùng màu được xem là ging nhau.
18/ Có bao nhiêu cách chn 20 t giy bc t các loại tin 1 đồng, 2 đồng, 5 đồng, 10 đồng và 20 đồng ?
Nếu yêu cu thêm có ít nht 7 t 5 đồng và không quá 8 t 20 đồng thì có bao nhiêu cách chn ?
19/ Tìm s nghim nguyên ca phương trình x + y + z + t = 32 ( hay bất phương trình x + y + z + t 32 )
nếu
a) x, y, z, t 0 b) x 2, y 3, z 1, t > 5 c) x > 1, y 4, z > 4, t 3 d) x, y, z > 0 và 1 t < 25
20/ Có bao nhiêu cách chia 18 viên ko ging nhau cho 5 đứa tr nếu
a) chia tùy ý b) đứa nào cũng được ko c) đứa ln nht có 6 viên
d) đứa nh nht được ít nht 4 viên e) đứa ln nht nhn không quá 7 viên
21/ Khi khai trin (x + y + z + t)10, ta được bao nhiêu đơn thc khác nhau ?
Trong s đó có bao nhiêu đơn thc xmynzu tv (không k h s phía trước) thỏa m 2, n 3 và v 1 ?
22/ Có bao nhiêu cách chia 15 viên ko chanh (ging nhau) và 10 viên ko dừa (ging nhau) cho 6 đứa
tr sao cho đứa nào cũng có c hai th ko ?
23/ Có bao nhiêu cách mua 20 hộp sơn với đúng 7 màu trong s 10 màu mà ca hàng có ?
24/ Xét chuỗi ký tự bao gồm phần mẫu t đứng trước và phn ch s đứng sau. Phn mu t có 8 mu t
, , , , , , , , xếp tùy ý ( , , 3 mu t khác nhau ly tùy ý t A, E, H, P, Y ). Phn ch s
là 6 ch s xyzuvw( x, y, z, u, v, w được ly tùy ý t 0, 1, 2, … , 8, 9 ) tha 7 x + y + z + u + v + w 9
Hi có tt c bao nhiêu chui ký t như vy ?
25/ Cho A S = { 1, 2, … , 25 } tha | A | 14. Chng minh rng có a, b A tha a b và a + b = 26
26/ Cho A S = { 1, 2, … , 100 } tha | A | 11. Chng minh rng có x, y A tha 0 < |
x
y
| < 1.
Tng quát hóa kết qu trên theo 2 hướng khác nhau: theo | S | hoc theo (
nx
ny
).
27/ Ly 10 đim khác nhau tùy ý trên mt tam giác đều có cnh bng 3cm.
Chng minh rng trong s đó có ít nht 2 đim có khoảng cách không quá 1cm.