TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN TP.HCM
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
BTC ÔN THI HC K 1 KHÓA 2016
Sửa Đề Toán Ri Rc K15
Vũ Lê Thế Anh
Cp nht: 06/02/2017
Khoa Công ngh thông tin ĐH KHTN TP.HCM Ôn thi Hc k 1 Khóa 2016
Câu 3:
a/ S dãy có th to thành là kết qu phép hoán v lp 10 phn t thuc 3 loi, mi loi là mt ch s 2,
5 hoc 8 có s phn t tươngng là 3, 3 và 4. Kết qu cn tìm là 𝑃10(3,3,4)=10!
3!3!4!=4200.
b/ Để to thành mt dãy tha yêu cu, ta lần lượt:
+ Chn ch s đầu tiên ca dãy là s l. Có 1 cách chn là ch s 5.
+ Chn ch s cui cùng ca dãy là s chẵn. Xét hai trường hp:
TH1: Ch s cui cùng ca dãy là 2. S dãy có th to thành lúc này là kết qu phép hoán v lp 8 phn t
thuc 3 loi, mi loi là mt ch s 2, 5 hoc 8 có s phn t tương ứng là 2, 2, 4. Kết qu cn tìm là
𝑃8(2,2,4)=8!
2!2!4!=420.
TH2: Ch s cui cùng ca dãy là 8. S dãy có th to thành lúc này là kết qu phép hoán v lp 8 phn t
thuc 3 loi, mi loi là mt ch s 2, 5 hoc 8 có s phn t tương ứng là 3, 2, 3. Kết qu cn tìm là
𝑃8(3,2,3)=8!
3!2!3!=560.
Theo nguyên tc cng và nguyên tc nhân, s dãy có th to thành là 1*(420+560) = 980.
Câu 4:
{𝑎0=−1,𝑎1=25 (1)
𝑎𝑛+2=𝑎𝑛+1+6𝑎𝑛+(60𝑛+51)3𝑛,∀𝑛0 (2)
Xét h thc thun nht 𝑎𝑛+2=𝑎𝑛+1+6𝑎𝑛,∀𝑛0 (3)
Đa thức tương ứng: 𝑓(𝑥)=𝑥2𝑥6=(𝑥+2)(𝑥3)
(3) có nghim tng quát: 𝑎𝑛
=𝑝(−2)𝑛+𝑞3𝑛,∀𝑛0 (𝑝,𝑞ℝ)
Có: 𝜑𝑚(𝑛)𝛼𝑛=(60𝑛+51)3𝑛{𝛼=3
𝜑1(𝑛)=60𝑛+51, 𝑚=1
Do 𝑓(𝛼)=0𝑓(𝛼), chn 𝑎𝑛
′′=𝑛Ψ1(𝑛)𝛼𝑛=𝑛(𝑟𝑛+𝑠)3𝑛 (𝑟,𝑠) là mt nghim c th ca (2)
∀𝑛0 (và do đó ∀𝑛).
Thế 𝑎𝑛
′′ vào (2), ta có:
(𝑛+2)[𝑟(𝑛+2)+𝑠]3𝑛+2=(𝑛+1)[𝑟(𝑛+1)+𝑠]3𝑛+1+6𝑛(𝑟𝑛+𝑠)3𝑛+(60𝑛+51)3𝑛
9(𝑛+2)[𝑟(𝑛+2)+𝑠]=3(𝑛+1)[𝑟(𝑛+1)+𝑠]+6𝑛(𝑟𝑛+𝑠)+(60𝑛+51)
Chn n = -2: 0=3(−𝑟+𝑠)12(−2𝑟+𝑠)6927𝑟15𝑠=69
Chn n = -1: 9(𝑟+𝑠)=6(−𝑟+𝑠)93𝑟+15𝑠=−9
𝑟= 2,𝑠= −1
𝑎𝑛
′′=𝑛(2𝑛1)3𝑛,∀𝑛0
(2) có nghim tng quát: 𝑎𝑛=𝑎𝑛
+𝑎𝑛
′′=𝑝(−2)𝑛+𝑞3𝑛+𝑛(2𝑛1)3𝑛,∀𝑛0
Khoa Công ngh thông tin ĐH KHTN TP.HCM Ôn thi Hc k 1 Khóa 2016
Kết hp (1), ta có: {−1=𝑎0=𝑝+𝑞
25=𝑎1=−2𝑝+3𝑞+3 {𝑝+𝑞=−1
2𝑝3𝑞=22 {𝑝=−5
𝑞=4
(2) có nghim riêng: 𝑎𝑛=(−5)(−2)𝑛+4.3𝑛+𝑛(2𝑛1)3𝑛,∀𝑛0
Câu 5:
a/ Thc hin phép chia Euclide nhiu ln:
396900=2(177282)+42336 (1)
177282=4(42336)+7938 (2)
42336=5(7938)+2646 (3)
7938=3(2646)+0 (4)
T (1)-(4), ta có:
𝑑=(396900,177282)=(177282,42336)=(42336,7938)=(7938,2646)=2646
T (4)-(1), ta có:
𝑑=2646=423365(7938)=423365[1772824(42336)]
=(−5)(177282)+21(42336)=(−5)(177282)+21[3969002(177282)]
=21(396900)+(47)(177282)
Vy 𝑑=𝑟𝑚+𝑠𝑛 vi 𝑟=21𝑠=47
b/ 𝑒=|𝑚𝑛|
𝑑=|396900∗177282|
2646 =26592300
𝑚=396900=150𝑑,𝑛=177282=67𝑑
Vy mt dng ti gin ca 𝑚
𝑛150
67
Do 𝑚𝑛>0 nên 1
𝑒=𝑢
𝑚+𝑣
𝑛 vi 𝑢=𝑠=47𝑣=𝑟=21.
Câu 6:
𝑆={−7,11
2,9
2,4,1
2,1
2,3
2,3,15
2,11}
∀𝑥,𝑦𝑆,𝑥 ℜ 𝑦∃𝑘ℤ,𝑥 𝑦=2𝑘
a/ Xét các tính cht ca trên S:
+ phn x∀𝑥𝑆,∃𝑘=0ℤ,𝑥𝑥=0=2.0
+ đối xng vì ∀𝑥,𝑦𝑆,𝑥 ℜ 𝑦∃𝑘ℤ,𝑥 𝑦=2𝑘∃𝑘=−𝑘ℤ,𝑦 𝑥= −2𝑘=2𝑘𝑦 ℜ 𝑥
Khoa Công ngh thông tin ĐH KHTN TP.HCM Ôn thi Hc k 1 Khóa 2016
+ không phn xng vì 3
2,15
2𝑆,{∃3ℤ,15
23
2=6=2.3
3ℤ,3
215
2=−6=2(−3)15
23
2𝑣à3
215
2 𝑚à3
215
2
+ truyn vì ∀𝑥,𝑦𝑆,𝑥 ℜ 𝑦 𝑣à 𝑦 ℜ 𝑧 {∃𝑘ℤ,𝑥𝑦=2𝑘
∃𝑘ℤ,𝑦𝑧=2𝑘∃𝑘′′=𝑘+𝑘ℤ,𝑥𝑧=2𝑘′′
Vy là mt quan h tương đương (do có 3 tính phản xạ, đối xng, truyền) nhưng không phải quan h
th t (do không có tính phn xng) trên S.
b/ Các lớp tương đương của (𝑆,ℜ):
−7
={𝑥𝑆 | 𝑥(−7)}={𝑥𝑆 | ∃𝑘ℤ,𝑥+ 7=2𝑘}={−7,3,11}=3
=11
11
2
={𝑥𝑆 | 𝑥(−11
2)}={𝑥𝑆 | ∃𝑘ℤ,𝑥+ 11
2=2𝑘}={11
2,1
2}=1
2
9
2
={𝑥𝑆 | 𝑥(−9
2)}={𝑥𝑆 | ∃𝑘ℤ,𝑥+ 9
2=2𝑘}={9
2,1
2,3
2,15
2}=1
2
=3
2
=15
2
−4
={𝑥𝑆 | 𝑥(−4)}={𝑥𝑆 | ∃𝑘ℤ,𝑥+ 4=2𝑘}={−4}
Sơ đồ phân lp (t v nha, tưởng tượng bản đồ 4 vùng mi vùng có my chm mi chm ng vi mt
phn t).
Câu 7: 𝑓(𝑥,𝑦,𝑧,𝑡)=𝑥𝑦𝑧𝑡𝑥𝑦𝑧𝑥𝑦𝑧𝑥𝑦𝑧𝑡𝑥𝑦𝑧𝑥𝑦𝑧
a/ 𝑆=𝐾𝑎𝑟(𝑓):
Các tế bào ln ca S: 𝑇1=𝑥𝑦,𝑇2=𝑥𝑧,𝑇3=𝑦𝑧,𝑇4=𝑥𝑦𝑡,𝑇5=𝑦𝑧𝑡,𝑇6=𝑥𝑧𝑡
b/ Ưu tiên 1: Chọn (1,3)𝑇1,(4,1)𝑇2. 𝑆(𝑇1𝑇2).
Ưu tiên 2: Chọn (2,1)𝑆(𝑇1𝑇2) và để ý (2,1)𝑇4𝑇5.
Khoa Công ngh thông tin ĐH KHTN TP.HCM Ôn thi Hc k 1 Khóa 2016
Do 𝑆(𝑇1𝑇2𝑇4), chn (2,4)𝑆(𝑇1𝑇2𝑇4) và để ý (2,4)𝑇5𝑇6.
Do 𝑆(𝑇1𝑇2𝑇4𝑇5)=, 𝑆=𝑇1𝑇2𝑇4𝑇5 (1)
Do 𝑆(𝑇1𝑇2𝑇4𝑇6)=, 𝑆=𝑇1𝑇2𝑇4𝑇6 (2)
Do 𝑆(𝑇1𝑇2𝑇5)=∅,𝑆=𝑇1𝑇2𝑇5 (3)
Sơ đồ ph: 𝑇1𝑇2𝑇5
𝑇4𝑇5
𝑇6
(1) dư 𝑇4 so vi (3) nên (1) không là phép ph ti tiu. Ta có (2), (3) là hai phép ph ti tiu ca S.
Các công thức đa thức tương ứng:
(2)𝑓(𝑥,𝑦,𝑧,𝑡)=𝑥𝑦𝑥𝑧𝑥𝑦𝑡𝑥𝑧𝑡 (2)
(3)𝑓(𝑥,𝑦,𝑧,𝑡)=𝑥𝑦𝑥𝑧𝑦𝑧𝑡 (3)
Do (3’) đơn giản hơn (2’) nên công thức đa thức ti tiu ca f là 𝑓(𝑥,𝑦,𝑧,𝑡)=𝑥𝑦𝑥𝑧𝑦𝑧𝑡