Bài tập chọn lọc trích từ đề thi ĐHCĐ 2011
Phần hữư cơ
C©u 1. Cho 4,48 lớt hn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở li từ từ qua dung dịch chứa 1,4
lớt dung dch Br2 0,5 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, s mol Br2 gim đi mt nửa và khi lượng
bỡnh tăng thêm 6,7 g. cng thức phõn t của 2 hiđrocacbon là (Cho H=1, C=12, O=16)
A). C2H2 C3H8. B). C2H2 và C4H8. C). C3H4 và C4H8. D). C2H2 và C4H6.
C©u 2. Ba hiđrocacbon X, Y, Z đồng đẳng kế tiếp nhau, trong đó khối lượng phõn tử Z gấp đôi khi
lượng phõn tử X. Đốt chy hoàn toàn 0,1 mol chất Y, sản phẩm khhấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là (Cho H=1, C=12, O=16, Ca=40)
A). 30. B). 20. C). 40. D). 10.
C©u 3. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dch NH3, đun
nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ vi 4,6 gam
Na. Cng thức cấu to thu gọn của X là (Cho H=1, C=12, O=16, Ag=108, Na=23)
A). OHC-CHO. B). HCHO. C). CH3CH(OH)CHO. D). CH3CHO.
C©u 4.
-aminoaxit X cha mt nhúm - NH2. Cho 10,3 gam X tc dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam mui khan . Cụng thc cấu tạo thu gọn của X là (Cho H=1, C=12, O=16, N=14)
A). H2NCH2COOH. B). CH3CH(NH2)COOH.
C). CH3CH2CH(NH2)COOH. D). H2NCH2CH2COOH.
C©u 5. Khi đốt chỏy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lớt khớ CO2, 1,4 lt N2 (cỏc th
tích k đo ở đktc) và 10,125 g nước. Cụng thức phõn tử của X là (Cho H=1, C=12, O=16, N=14)
A). C4H9N. B). C3H9N. C). C2H7N. D). C3H7N.
C©u 6. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo t lệ 1:1 tạo sản phẩm cú thành phần khối lượng
clo là 45,223%. Cụng thức phõn tử của X là (Cho H=1, C=12, Ca=35,5)
A). C3H4. B). C2H4. C). C4H8. D). C3H6.
C©u 7. Cho 15,6 g hỗn hợp hai rượu (ancol) đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết
với 9,2g Na, thu được 24,5 g chất rắn. Hai rượu đó là (Cho H=1, C=12, O=16, Na=23)
A). CH3OH và C2H5OH. B). C3H5OH và C4H7OH.
C). C3H7OH và C4H9OH. D). C2H5OH và C3H7OH.
C©u 8. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,9% clo về khối lượng, trung bỡnh 1 phõn tclo
phản ứng vơi k mắt xớch trong mạch PVC. Gi tr của K là (Cho H=1, C=12, O=16, Cl=35,5)
A). 6. B). 5. C). 3. D). 4.
C©u 9. Xà phũng hoỏ 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xóy
ra hoàn toàn cụ cạn dung dịch thu được cht rắn khan khối lượng là (Cho H=1, C=12, O=16,
Na=23)
A). 8,56 gam. B). 3,28 gam. C). 10,4 gam. D). 8,2 gam.
C©u 10. Cho 6,6 gam mt anđehit X đơn chức, mch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dch NH3, đung nóng . Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hoàn toàn với axit HNO3 loóng,
thoỏt ra 2,24 lớt khớ NO (sản phm khử duy nhất, đo ở đktc). Cụng thức cấu to thu gn của của X
là (Cho H=1, C=12, O=16)
A). CH2=CHCHO. B). CH3CHO. C). HCHO. D). CH3CH2CHO.
C©u 11. Khi tách nước từ mt chất X cú cụng thức phõn tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phõn
của nhau (tnh cả đồng phõn hnh học). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là
A). CH3CH2CH(OH)CH3. B). CH2(OH)CH2CH2CH3.
C). (CH3)3COH. D). CH3CH(CH3)CH2OH.
C©u 12. Thu phõn hoàn toàn 444 g mt lipit thu đưc 46 g glixerol và hai loi axit bộo. Hai loại axit
béo đó là (Cho H=1, C=12, O=16)
A). C17H33COOH và C15H31COOH. B). C17H33COOH và C17H35COOH.
C). C15H31COOH và C17H35COOH. D). C17H31COOH và C17H33COOH.
C©u 13. Để chng minh trong phõn t glucôzơ có nhiều nhóm hiđroxyl, Người ta cho dung dịch
glucozơ phn ứng với
A). kim loi Na. B). Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.
C). Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D). AgNO3(hoặc Ag2O) trong dung dch NH3 đun nóng.
C©u 14. Hiđrat hoá 2 anken chỉ thu đưc 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A). Eten và but-2-en. B). Eten và but-1-en.
C). Propen và but-2-en. D). 2-metylpropen và but-1-en.
C©u 15. Mệnh đề không đúng là
A). CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng được với dung dịch Br2.
B). CH3CH2COOCH=CH2 cú th trựng hợp tạo polime.
C). CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit mui.
D). CH3CH2COOCH=CH2 cựng y đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C©u 16. Cho sơ đồ: o
2o
Cl ;Fe,t ddNaOH®Æc axit HCl
6 6 (1:1) t cao,pcao
C H X Y Z
 
.
Hai cht hữu cơ Y, Z ln lượt là:
A). C6H5OH, C6H5Cl. B). C6H6(OH)6, C6H6Cl6.
C). C6H4(OH)2, C6H4Cl4. D). C6H5ONa, C6H5OH.
C©u 17. Phỏt biểu không đúng là:
A). Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho phản ứng với dung dịch HCl lại
thu đưc phenol.
B). Anilin phản ứng với dung dch HCl, ly muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại
thu đưc anilin.
C). Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, ly kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung
dch NaOH li thu được natri phenolat.
D). Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, ly dung dịch muối thu được cho tỏc dụng với khớ
CO2 li thu được axits axetic.
C©u 18. Cho hn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phõn tlà C2H7NO2 tc dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lớt hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí
(đều làm xanh giấy qum). T khối hơi của Z dối vi H2 bng 13,75. Cụ cạn dung dịch Y thu được
khi lượng muối khan là (Cho H=1, C=12, O=16, N=14, Na=23)
A). 16,5. B). 14,3. C). 8,9. D). 15,7.
C©u 19. Hn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tlmol 1:1). Ly 5,3 gam hỗn hợp X tỏc
dụng với 5,75 gam C2H5OH (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hn hợp este ( hiệu suất cỏc
phản ứng este hoá đều bằng 80%). Gi tr của m là (Cho H=1, C=12, O=16)
A). 10,12. B). 8,10. C). 6,48. D). 16,20.
C©u 20. 38). Đốt chỏy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y đưc 2a mol CO2. Mặt khắc để trung hoà a mol Y
cần dựng vừa đủ 2a mol NaOH. Cụng thức cấu tạo thu gọn của Y là
A). HOOC-COOH. B). C2H5-COOH.
C). CH3-COOH. D). HOOC-CH2-CH2-COOH.
C©u 21. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol(rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.
Đun kĩ dung dch X thu thờm 100 gam kết tủa. Giỏ tr của m là (Cho H=1, C=12, O=16, Ca=40)
A). 810. B). 750. C). 550. D). 650.
C©u 22. y gm cỏc chất đều tỏc dụng vi AgNO3(hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A). axit fomic, vinylaxetilen, propin. B). anđehit axetic, butin-1, etilen.
C). anđehit axetic, axetilen, butin-2. D). anđehit fomic, axetilen, etilen.
C©u 23. Hn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi t lệ s mol tương ứng là 1:10. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn
hp trên thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc , thu được hn hợp khớ Z cú tỉ
khi đối với hiđro bằng 19. Cụng thc phõn tcủa X là (Cho H=1, C=12, O=16)
A). C3H8. B). C3H4. C). C3H6. D). C4H8.
C©u 24. Đốt chỏy hoàn toàn mt lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lớt CO2, 0,56 lớt N2 (các khí đo
đktc) và 3,15 g nước. Khi X tỏc dụng vi dung dch NaOH thu được sản phẩm cú muối H2N-CH2-
COONa. Cng thức cấu to thu gọn của X là (Cho H=1, C=12, O=16, N=14)
A). H2N-CH2-COOCH3. B). H2N-CH2-COO-C3H7.
C). H2N-CH2-COO-C2H5. D). H2N-CH2-CH2-COOH.