
Bài t p ch ng Nit - Photpho trong đ thi ĐHậ ươ ơ ề
Câu 1. (ĐH-KB–2009) Cho 100 ml dung d ch KOH 1,5M vào 200 ml dung d ch Hị ị 3PO4
0,5M, thu đ c dung d ch X. Cô c n dung d ch X, thu đ c h n h p g m các ch t làượ ị ạ ị ượ ỗ ợ ồ ấ
A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.
Câu 2. (ĐH - KB – 2009) Phân bón nào sau đây làm tăng đ chua c a đ t?ộ ủ ấ
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 3. (ĐH - KB – 2007) Khi cho Cu tác d ng v i dung d ch ch a Hụ ớ ị ứ 2SO4 loãng và
NaNO3, vai trò c a NaNOủ3 trong ph n ng làả ứ
A. ch t xúc tác.ấ B. ch t oxi hoá.ấ C. môi tr ng.ườ D. ch t kh .ấ ử
Câu 4. (ĐH - KB – 2007) Trong phòng thí nghi m, ng i ta th ng đi u ch HNOệ ườ ườ ề ế 3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đ c.ặ B. NaNO3 và H2SO4 đ c.ặ
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đ c.ặ
Câu 5. (ĐH - KB – 2008) Cho 0,1 mol P2O5 vào dung d ch ch a 0,35 mol KOH. Dungị ứ
d ch thu đ c có các ch t:ị ượ ấ
A. H3PO4, KH2PO4. B. K3PO4, KOH. C. K3PO4, K2HPO4. D. K2HPO4, KH2PO4.
Câu 6. (ĐH - KB – 2008) Thành ph n chính c a qu ng photphorit làầ ủ ặ
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4.
Câu 7. (ĐH - KA – 2007) Trong phòng thí nghi m, đ đi u ch m t l ng nh khí Xệ ể ề ế ộ ượ ỏ
tinh khi t, ng i ta đun nóng dung d ch amoni nitrit bão hoà. Khí X làế ườ ị
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2
Câu 8. (ĐH - KA – 2008) T ng h s (các s nguyên, t i gi n) c a t t c các ch tổ ệ ố ố ố ả ủ ấ ả ấ
trong ph ng trình ph n ng gi a Cu v i dung d ch HNOươ ả ứ ữ ớ ị 3 đ c, nóng làặ
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 9. (ĐH - KA – 2008) Cho a gam Fe vào 100 ml dung d ch h n h p g m HNOị ỗ ợ ồ 3 0,8M
và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 0,92a gam h n h pả ứ ả ượ ỗ ợ
kim lo i và khí NO (s n ph m kh duy nh t c aạ ả ẩ ử ấ ủ N+5). Giá tr c a a làị ủ
A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.
Câu 10. (ĐH - KB – 2007) Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n h p Fe, Cu (t l mol 1:1)ỗ ợ ỉ ệ
b ng axit HNOằ3, thu đ c V lít ( đktc) h n h p khí X (g m NO và NOượ ở ỗ ợ ồ 2) và dung d chị
Y (ch ch a hai mu i và axit d ). T kh i c a X đ i v i Hỉ ứ ố ư ỉ ố ủ ố ớ 2 b ng 19. Giá tr c a V là (choằ ị ủ
H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)
A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 11. (ĐH - KA – 2009) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a khôngứ
khí, sau m t th i gian thu đ c 4,96 gam ch t r n và h n h p khí X. H p th hoàn toànộ ờ ượ ấ ắ ỗ ợ ấ ụ
X vào n c đ đ c 300 ml dung d ch Y. Dung d ch Y có pH b ngướ ể ượ ị ị ằ
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12. (ĐH - KA – 2008) Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Feỗợồ 2O3 và Fe3O4 ph nả
ng h t v i dung d ch HNOứ ế ớ ị 3 loãng (d ), thu đ c 1,344 lít khí NO (s n ph m kh duyư ượ ả ẩ ử
nh t, đktc) và dung d ch X. Cô c n dungấ ở ị ạ d ch X thu đ c m gam mu i khan. Giá trị ượ ố ị
c a m làủ
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
Câu 13. (ĐH - KA – 2008) Cho 3,2 gam b t Cu tác d ng v i 100 ml dung d ch h n h pộ ụ ớ ị ỗ ợ
g m HNOồ3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, sinh ra V lít khíả ứ ả
NO (s n ph m kh duy nh t, đktc).ả ẩ ử ấ ở Giá tr c a V làị ủ

A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
Câu 14. (ĐH - KB – 2008) Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNOụ ớ ị 3 (d ). Sau khiư
ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 0,896 lít khí NO ( đktc) và dung d ch X. Kh iả ứ ả ượ ở ị ố
l ng mu i khan thu đ c khi làm bay h i dung d ch X làượ ố ượ ơ ị
A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam.
Câu 15. (ĐH - KB – 2007) Cho h n h p Fe, Cu ph n ng v i dung d ch HNOỗ ợ ả ứ ớ ị 3 loãng.
Sau khi ph n ng hoàn toàn, thu đ c dung d ch ch ch a m t ch t tan và kim lo i d .ả ứ ượ ị ỉ ứ ộ ấ ạ ư
Ch t tan đó làấ
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 16. (ĐH - KB – 2007) Th c hi n hai thí nghi m:ự ệ ệ
1) Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch HNOả ứ ớ ị 3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch ch a HNOả ứ ớ ị ứ 3 1M và H2SO4 0,5 M thoát
ra V2 lít NO. Bi t NO là s n ph m kh duy nh t, các th tích khí đo cùng đi u ki n.ế ả ẩ ử ấ ể ở ề ệ
Quan h gi a Vệ ữ 1 và V2 là (cho Cu = 64)
A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.
Câu 17. (ĐH - KA – 2011) Đun nóng m gam h n h p Cu và Fe có t l kh i l ngỗ ợ ỉ ệ ố ượ
t ng ng 7 : 3 v i m t l ng dung d ch HNOươ ứ ớ ộ ượ ị 3. Khi các ph n ng k t thúc, thu đ cả ứ ế ượ
0,75m gam ch t r n, dung d ch X và 5,6 lít h n h p khí (đktc) g m NO và NOấ ắ ị ỗ ợ ồ 2 (không
có s n ph m kh khác c a Nả ẩ ử ủ +5). Bi t l ng HNOế ượ 3 đã ph n ng là 44,1 gam. Giá tr c aả ứ ị ủ
m là
A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.
Câu 18. (ĐH - KA – 2011) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung d ch g m HNOị ồ 3 0,6M và
H2SO4 0,5M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn (s n ph m kh duy nh t là NO), côả ứ ả ả ẩ ử ấ
c n c n th n toàn b dung d ch sau ph n ng thì kh i l ng mu i khan thu đ c làạ ẩ ậ ộ ị ả ứ ố ượ ố ượ
A. 20,16 gam. B. 22,56 gam. C. 19,76 gam. D. 19,20 gam.
Câu 19. (ĐH - KA – 2009) Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 mlỗ ợ ồ
dung d ch ch a h n h p g m Hị ứ ỗ ợ ồ 2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y raả ứ ả
hoàn toàn, thu đ c dung d ch X và khí NO (s n ph m kh duy nh t). Cho V ml dungượ ị ả ẩ ử ấ
d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì l ng k t t a thu đ c là l n nh t. Giá tr t i thi uị ị ượ ế ủ ượ ớ ấ ị ố ể
c a V làủ
A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
Câu 20. (ĐH - KA – 2009) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNOằ ị 3 loãng
(d ), thu đ c dung d ch X và 1,344 lít ( đktc) h n h p khí Y g m hai khí là Nư ượ ị ở ỗ ợ ồ 2O và N2.
T kh i c a h n h p khí Y so v i khí Hỉ ố ủ ỗ ợ ớ 2 là 18. Cô c n dung d ch X, thu đ c m gamạ ị ượ
ch t r n khan. Giá tr c a m làấ ắ ị ủ
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Câu 21. (ĐH - KA – 2009) Cho 3,024 gam m t kim lo i M tan h t trong dung d ch HNOộ ạ ế ị 3
loãng, thu đ c 940,8 ml khí Nượ xOy (s n ph m kh duy nh t, đktc) có t kh i đ i v iả ẩ ử ấ ở ỉ ố ố ớ
H2 b ng 22. Khí NằxOy và kim lo i M làạ
A. NO và Mg. B. N2O và Al. C. N2O và Fe. D. NO2 và Al.
Câu 22. (ĐH - KA – 2009) Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung d ch HNOị3 1M, đ n khiế
ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c khí NO (s n ph m kh duy nh t) và dung d ch X.ả ứ ả ượ ả ẩ ử ấ ị
Dung d ch X có th hoà tan t i đa m gam Cu. Giá tr c a m làị ể ố ị ủ
A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.

Câu 23. (ĐH - KB – 2009) Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam h n h p X g m Cu và Al vàoỗ ợ ồ
dung d ch HNOị3 đ c, nóng thu đ c 1,344 lít khí NOặ ượ 2 (s n ph m kh duy nh t, đktc)ả ẩ ử ấ ở
và dung d ch Y. S c t t khí NHị ụ ừ ừ 3 (d ) vào dung d ch Y, sau khi ph n ng x y ra hoànư ị ả ứ ả
toàn thu đ c m gam k t t a. Ph n trăm v kh i l ng c a Cu trong h n h p X và giáượ ế ủ ầ ề ố ượ ủ ỗ ợ
tr c a m l n l t làị ủ ầ ượ
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.
Câu 24. (ĐH - KB – 2007) Nung m gam b t s t trong oxi, thu đ c 3 gam h n h p ch tộ ắ ượ ỗ ợ ấ
r n X. Hòa tan h t h n h p X trong dung d ch HNOắ ế ỗ ợ ị 3 (d ), thoát ra 0,56 lít ( đktc) NOư ở
(là s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m là? (cho O = 16, Fe = 56)ả ẩ ử ấ ị ủ
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Câu 25. (ĐH - KB – 2009) Cho m gam b t Fe vào 800 ml dung d ch h n h p g mộ ị ỗ ợ ồ
Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 0,6mả ứ ả ượ
gam h n h p b t kim lo i và V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, đktc). Giá tr c aỗ ợ ộ ạ ả ẩ ử ấ ở ị ủ
m và V l n l t làầ ượ
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.
Câu 26. (ĐH - KB – 2010) Nung 2,23 gam h n h p X g m các kim lo i Fe, Al, Zn, Mgỗ ợ ồ ạ
trong oxi, sau m t th i gian thu đ c 2,71 gam h n h p Y. Hoà tan hoàn toàn Y vàoộ ờ ượ ỗ ợ
dung d ch HNOị3 (d ), thu đ c 0,672 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, đktc). Sư ượ ả ẩ ử ấ ở ố
mol HNO3 đã ph n ng là ?ả ứ
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Câu 27. (ĐH - KB – 2010) Cho 0,3 mol b t Cu và 0,6 mol Fe(NOộ3)2 vào dung d ch ch aị ứ
0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c V lít khí NOả ứ ả ượ
(s n ph m kh duy nh t, đktc). Giá tr c a V làả ẩ ử ấ ở ị ủ
A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08

