Bài tập điện động lực học 1
lượt xem 205
download
Tài liệu tham khảo bài tập Điện động lực học về có lời giải
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập điện động lực học 1
- Đề 1. Biêu diên rot, grad, div trong hệ toa độ Đêcac và chưng minh răng : ̉ ̃ ̣ ̀ Rotgrad u = 0 u r Div rot A = 0 r r ∂u u ∂u u ∂u r r i + j +k ̀ ̉ ́ Bai giai: Ta co: Grad u = ∂x ∂y ∂z u r Rot A = = u r Div A = + + Rot grad u = 1. r∂ r ∂ ∂u u ∂ ∂u u ∂ ∂u r r∂ r∂ r −i − j −k = i ∂y +k j ∂z ∂y ∂x ∂z ∂y ∂x ∂z ∂x r ∂ 2u ∂ 2u u ∂ 2u ∂ 2u u ∂ 2u ∂ 2u r r − + j − +k − i =0 = ∂y.∂z ∂z.∂y ∂z.∂x ∂x.∂z ∂x.∂y ∂y.∂x ∂ ∂Az ∂Ay ∂ ∂Ax ∂Az ∂ ∂Ay ∂Ax u r − + − + − Div rot A = ∂z ∂y ∂z ∂x ∂z ∂x 2. ∂x ∂y ∂y ∂2 A ∂2 A ∂2 A ∂2 A ∂2 A ∂2 A y y = x =0 x− z− z+ + − ∂x.∂y ∂x.∂z ∂y.∂z ∂y.∂z ∂z.∂x ∂z.∂y ru r r u r Đề 2. Tinh div I .R =? Trong đó I là vector không đôi, R là ban kinh vector. ́ ̉ ́ ́
- Điện động lực học Lớp: DH9L ̀ ̉ Bai giai: rr r r u rrrr I = iI x + jI y + kI z và R = xi + y j + zk ́ Ta co: r r r i k j ru r r r r Iz = i ( I y z − Iz y) − j ( Ix z − Iz x) + k ( Ix y − I y x) ⇒ I .R = I x Iy x z y ru r ∂ ∂ ∂ div I .R = ( I y z − I z y ) − ( I x z − I z x ) + ( I x y − I y x ) ∂x ∂y ∂z ∂y ∂z ∂x ∂y ∂z ∂x = I x − + I y − + I z − = 0 ⇒W ∂z ∂y ∂x ∂z ∂y ∂x r u uu rr r uu r u r div I R.M , Trong đó I va # M là vector không đôi, R là ban kinh Đề 3. Tinh ́ ̉ ́ ́ vector. ̀ ̉ Bai giai: uu r r r r u rrrr Ta co: M = iM x + jM y + kM z và R = xi + y j + zk ́ r r r i k j r r r uu u rr z = i ( yZ z − zM y ) − j ( xZ z − zM x ) + k ( xM y − yM x ) M .R = x ⇒ y M Zz My x r r r i j k r uruu ur ⇒ I R.M = Ix Iy Iz ( yZ z − zM y ) ( xZ z − zM x ) ( xM y − yM x ) r i I y ( xM y − yM x ) − I z ( xZ z − zM x ) r = − j I x ( xM y − yM x ) − I z ( yZ z − zM y ) Long Xuy r + k I x ( xZ z − zM x ) − I y ( yZ z − zM y ) ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L r uruu ur div I R.M = I y M y + I z M z + I x M x + I x M x + I z M z + I y M y = 2( IxM x + I yM y + I zM z ) = 2 IM ⇒W Đề 4. Tinh: ́ u r ru r { } va # rot I .R rot U ( R ) R ́ Trong đo: r u r I là vector không đôi và R là ban kinh vector. ̉ ́́ ̀ ̉ Bai giai: Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L u r rrr ( ) Ta co: U ( R ) R = U ( R ) xi + y j + zk ́ a. r ∂ ( ) ( ) ∂ zU ( R ) − i yU ( R ) r r r i k ∂y ∂z j ∂ r ∂ u ∂ r { } ( ) ( ) ∂ ∂ ⇒ rot U ( R ) R = = − j ∂x zU ( R ) − ∂z xU ( R ) ∂x ∂y ∂z zU ( R ) r ∂ xU ( R ) ( ) ( ) yU ( R ) ∂ + k yU ( R ) − xU ( R ) ∂x ∂y r ∂U ( R ) ∂R ∂U ( R ) ∂R −y i z ∂R ∂y ∂R ∂z r ∂U ( R ) ∂R ∂U ( R ) ∂R = − j z −x ∂R ∂x ∂R ∂z r ∂U R ( ) ∂R − x ∂U ( R ) ∂R + k y ∂R ∂x ∂R ∂y ∂U ( R ) ∂R ∂R r ∂R r ∂R ∂R r ∂R ( 1) = −y i −z − x j +y − x k z ∂z ∂x ∂R ∂y ∂z ∂x ∂y ∂R x ∂R y ∂R z Măc khac, ta co: R = x + y + z ⇒ = ; =; = 2 2 2 2 ̣ ́ ́ ∂x R ∂y R ∂z R ∂R ∂R y z −y z z −y ∂y ∂z R R ∂R ∂R x z ( 2) ⇒ z −x = z − x ∂x ∂z R R ∂R ∂R x y y ∂x − x ∂y y R − x R Long Xuy u r { } rot U ( R ) R = 0 ⇒W Tư (1) và (2), ta đươc: ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L ́ b. Ta co: rr r r u rrrr I = iI x + jI y + kI z R = xi + y j + zk và r r r i k j ru r r r r Iz = i ( I y z − Iz y) − j ( Ix z − Iz x) + k ( Ix y − I y x) ⇒ I .R = I x Iy x z y r ∂ ∂ i ( I x y − I y x ) − ( I x z − I z x ) r r r ∂y ∂z i j k r rur ∂ ∂ ∂ + − j ∂ I y − I x − ∂ I z − I y ( x y ) ∂z ( y z ) ⇒ rot I R = ∂z ∂x ∂x ∂y I z − I y Ixz − Iz x Ix y − I yx r ∂ ∂ ∂x ( I x z − I z x ) − ∂y ( I y z − I z y ) y + k z r r r =i( Ix + Ix ) + j ( I y + I y ) + k ( Iz + Iz ) r r r r ( ) = 2 iI x + jI y + kI z = 2 I ⇒W ur ru PR Đề 5. Tinh: ́ grad 3 R Long Xuy u r Trong đo: P là vector không đôi ́ ̉ ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L u r R là ban kinh vector. ́́ ̀ ̉ Bai giai: ur ru PR = xPx + yPy + zPz Ta co: ́ 3 R = ( x + y + z ) 3 2 2 22 ur ru PR r ∂ xPx + yPy + zPz r ∂ xPx + yPy + zPz r ∂ xPx + yPy + zPz ⇒ grad 3 = i +j +k 3 3 3 ∂x ∂y ∂z R ( x + y + z ) ( x + y + z ) ( x + y + z ) 2 2 22 2 2 22 2 2 22 3 r Px R − ( xPx + yPy + zPz ) R.2 x 3 2 i 6 R P R 3 − xP + yP + zP 3 R.2 y ( x y z) 2 r y = j R6 3 r Pz R − ( xPx + yPy + zPz ) R.2 z 3 2 k 6 R ur r r r ru ( )( ) 3 PR xi + y j + zk r r r ( ) 1 = 3 iPx + jPy + kPz − R5 R ur ru () ur 3 PR u r P = 3− ⇒W R R5 R Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L Đề 6: Tinh thông lương cua ban ́u ̉ ́ r kinh vector R qua môt măt trụ có ́ ̣ ̣ ban kinh a và chiêu cao h, ́ ́ ̀ đăt như hinh vẽ ( Tinh băng công ̣ ̀ ́ ̀ thưc O – G và băng phương phap ̀ ́ trưc tiêp). ́ ̀ ̉ Bai giai: a. Tinh băng đinh lí O – G: ́ ̀ ̣ uu rr u r Rd S = ∫ divRdV ∫ Đinh lí O – G: Ñ ̣ S V u ∂R ∂Ry ∂R u rrrr r Ta biêt: R = xi + y j + zk ⇒ div R = x + +z ́ ∂x ∂y ∂z uu rr ⇒ ÑRd S = ∫ 3dV = 3π a 2 h ⇒W ∫ S V b. Tinh trưc tiêp: ́ ́ uu rr uu rr uu rr uu rr ( 1) Rd S = ∫ Rd S + ∫ Rd S + ∫ Rd S ∫ Ñ S S1 S2 S3 Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L uu rr ∫ Rd S = ∫ R cos ϕ dS S1 u u S1 rr ∫ Rd S = ∫ R cos ϕ dS S2 S2 uu rr uu rr ( ) Rd S = 0 vi # R ⊥ S 3 S∫3 h S∫ R R dS1 = hS1 = hπ a 2 1 h ( 2) = ∫ R dS2 = hS2 = 2.hπ a 2 S2 R 0 Tư (1) và (2), ta đươc: uu rr Rd S = 3π a 2 h ⇒W ∫ Ñ S Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L Đề 7. Hai vong tron mang, ban kinh ̀ ̀ ̉ ́ ́ cung băng R, tich điên đêu và xêp đăt ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ như hinh ve. Điên tich vanh ngoai O1 là ̀ ̃ ̣́ ̀ ̀ e1 điên tich vanh ngoai O2 là e2 . Công ̣́ ̀ ̀ cân thiêt để đưa điên tich e tư vô cưc ̀ ́ ̣́ đên O1 và O2 lân lươt là A1 và A2 . ́ ̀ Tinh cac điên tich e1 và e2 ́ ́ ̣́ ̀ ̉ Bai giai: Xet vanh O1 : ́̀ - Thế vô hướng tai O1 gây bởi 2 vanh điên tich e1 và e2 với khoang cach R và ̣ ̀ ̣́ ̉ ́ R2 + a2 : e1 ϕ11 = 1 . 4πε R ∞u r r e ∞ dr ϕ = ∫ Edl = ∫ 2 ⇒ 4πε r r e 1 ϕ21 = 2 . r 4πε R 2 + a 2 Theo nguyên lý chông chât điên trương ta co: ̀ ́ ̣ ́ Thế vông hướng tai O1 do e1 và e2 gây ra la: ̣ - ̀ 1 e1 e2 ϕ1 = ϕ11 + ϕ21 = + 4πε R R2 + a2 Với ϕ∞ = 0 ⇒ ϕO1 = ϕ1 − ϕ∞ = ϕ1 là hiêu điên thế tai O1 ̣ ̣ ̣ Điên thế ϕ1 băng công dich chuyên 1 điên tich dương tư ∞ → O1 ̣ ̀ ̣ ̉ ̣́ Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L 1 e1 A1 e2 ( 1) = ϕ1 = + 4πε R e R2 + a2 Tương tự đôi vơi vanh O2 : ́ ̀ - 1 e2 A2 e1 ( 2) = ϕ1 = + 4πε R e R2 + a2 Tư (1) và (2), ta đươc: ) ( 4πε e1 = R R 2 + a 2 A1 R 2 + a 2 − A2 R 2 ea ) ( 4πε e2 = 2 R R 2 + a 2 A2 R 2 + a 2 − A1R ea Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L Đề 8. Dung đinh lý O – G để tinh điên trương ơ trong và ngoai môt quả câu ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ban kinh R, tich điên đêu với mât độ điên tich măt ρ =const. Hăng số điên môi ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣́ ̣ ̀ ̣ ơ trong và ngoai quả câu đêu băng ε . ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ Bai giai: ur divD = ρ uρ r Theo đinh lý O – G ta co: ur u ⇒ divE = ̣ ́ r - ε D =εE uu rr Xet trong hệ toa độ câu, do điên tich trong quả câu phân bố đêu: E = E ( r ) ́ ̣ ̀ ̣́ ̀ ̀ - u 1∂ 2 r ρ ρ ∂ divE = 2 ( r E ) = ⇒ ( r 2 E ) = r 2 uu r ρr ε ε r ∂r ∂r ⇒ Er = r ε3 ρ r3 ρ ⇒ r2E = . ⇒ E = r ε3 ε3 ur u r Xet nhưng điên tich ngoai quả câu: ÑDd S = e ̀∫ ́ ̣́ ̀ - S ur Do D cung phương với vector phap tuyên cua măt câu, ta co: ̀ ́ ́ ̉ ̣̀ ́ ur u r 4 Dd S = D 4π r 2 = ρ π R 3 uur ∫ Ñ u ρ R3 r 3 S ⇒ EN = r 3ε r 3 R3 R3 ⇒D=ρ 2 ⇒E=ρ 3ε r 2 3r Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L Đề 9. Tinh điên dung cua môt tụ điên ́ ̣ ̉ ̣ ̣ có chiêu dai băng d và khoang cach ̀ ̀ ̀ ̉ ́ giưa hai ban chưa hai điên môi khac ̉ ̣ ́ nhau. ̀ ̉ Bai giai: - Theo đinh lý O – G ta co: ̣ ́ ur u r ur u r ur u r ur u r Dd S = q = ∫ Dd S + ∫ Dd S + ∫ Dd S ∫ Ñ S S S2 S3 ur u 1 ur u r r ur r Vì D = r , nên: S∫ Dd S = S∫ Dd S = 0 1 2 ur u r ( R1 p r p R2 ) ∫ Dd S = q ⇒ D.2π r.d = q S3 q q ⇒D= ⇒E= 2π r.d 2ε .π r.d q Măt khac, ta co: E = − gradϕ ⇒ϕ = − ln r + C1 ̣ ́ ́ 2πε d Với q ϕ R1 = − ln R1 + C1 2πε1d q a ⇒ ∆ϕ1 = ϕ R1 − ϕa = R1 p r p a ⇒ ln 2πε1d R1 ϕ = − q ln a + C a 2πε1d 1 Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L q ϕ R1 = − ln R1 + C1 2πε 2 d q R ⇒ ∆ϕ1 = ϕa − ϕ R1 = a p r p R2 ⇒ ln 2 2πε 2 d ϕ = − q ln a + C a a 2πε 2 d 1 Vây hiêu điên thế giưa hai ban tụ la: ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ q 1 a 1 R2 ∆ϕ = ∆ϕ1 − ∆ϕ2 = ln + ln 2π d ε1 R1 ε 2 a Điên dung cua tụ la: ̣ ̉ ̀ 2π d q C= = ⇒W ∆ϕ 1 ln a + 1 ln R2 ε1 R1 ε 2 a Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L Đề 10. Môt hinh câu ban kinh R, tich ̣̀ ̀ ́ ́ ́ điên đêu trên bề măt ngoai với mât độ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ρ và quay quanh truc cua nó với ̀ ̣ ̉ băng vân tôc ω . Tinh cam ưng tư bên trong ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ hinh câu? ̀ ̉ Bai giai: ́ Ta co: u µ0 r dS uuuuuuuuu r uu rr u r ω.R A= u µ0 δ µ0 i I r ∫ u d S r r mat dS = ( 1) 4π S r δ R ω. ∫ → A = ∫ 4π S 4π ru r uu rr r Sr i = δ V = δ ω.R u r Ñn.ϕ.dS = ∫ ∇ϕ dV ∫ Theo đinh lý O – G : ̣ V S uur u r r4 3 4 r dS 1 ( 2) π .r = π r ⇒ Ñ = ∫ ∇ dV = ∫ 33 rVr 3 r S Tư (1) và (2), ta đươc: Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L u µ0 u 4 r µ δ R u r r r r δ R ω. π r = 0 ω.r A= 3 4π 3 u µ0δ R ur r ur r ω.r → B = rot A = rot 3 ur r ru u rr rr u r urr ( )() ω.r = divrω − ω.∇ .r + r.∇ .ω − divω r rot uu ru u rru r ru r r2 () divrω = 3ω , ω.∇ .r = ω → B0 = µ0δ Rω 3 ru r u rr () r.∇ .ω = 0, divω r = 0 Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L Đề 11.Môt mach dao đông gôm cuôn tư cam L và môt tụ điên phăng có điên tich ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣́ môi ban băng S, môi trương giưa cac ban có độ day băng d và hăng số điên môi ε ̃̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ . Tinh chu kỳ dao đông cua mach , cho biêt L = 0.1 H; S = 500 cm 2 , d = 1 mm, ́ ̣ ̉ ̣ ́ ε = 2ε 0 , R=0. ̀ ̉ Bai giai: σ Cương độ điên trương do môi ban gây ra: E = ̣ ̃̉ - ε dϕ Ta co: E = -grad ϕ = − → dϕ = − Edx ́ dx σd σ d d ⇒ ϕ = ∫ dϕ = − ∫ Edx = − ∫ dx = − d ε0 ε 0 0 σs εs q C= = = ϕ σd d Điên dung cua tụ C sẽ la: ̣ ̣ ̉ ̀ ε Vì dong điên chay trong L, C, có R=0, coi không có thể điên đông ngoai lai : ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ξ( n ) = 0 ́ Ta co: d 2I 1 1 if ω 2 = + I =0 dt 2 LC LC → I •• + ω 2 I = 0 ⇔ I = A.sin ( ω.t + ϕ ) Trong đo: Tân số dong: ́ ̀ ̀ Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L 2π 1 ω = 2π . f = = T LC εs → T = 2π . LC = 2π . L. d Thay sô, ta đươc: ́ 2ε 0 s 0,1.5.10−2.2 = 9,4.10−5 ( sec ) → T = 2π . L. = 2π 10 .4π .9.10 −3 9 d Long Xuy ê 21
- Điện động lực học Lớp: DH9L u r Đề 12. Chưng minh răng với cac song phăng đơn săc, nêu thế vector A thoa man ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̃ uu rr rr ( ) phương trinh A = A0 .exp i k r − ωt thì cac vector điên trương và tư trương ̀ ́ ̣ thoa man cac hệ thưc: ̉ ̃ ́ u r ru r u r u r B = i k . A E = iω A va # ̀ ̉ Bai giai: u r u r Ta co: B = rot A ́ - rr ( ) Ax = A0 x .exp i k r − ωt rr ( ) Trong đo: Ay = A0 y .exp i k r − ωt ́ - rr ( ) Az = A0 z .exp i k r − ωt - Ta đươc: r r r i k j u ∂ u r r ∂ ∂ B = rot A = ∂x ∂y ∂z A A A x z y - ∂ ∂ ∂ r ∂ ∂ r ∂ r = i ∂y ∂z − j ∂x ∂z + k ∂x ∂y A A A A A Ay x z y z x u ru r r → B = ik A Long Xuy ê 21
- Đi ện động lực học Lớp: DH9L - Vây phương trinh Macxell dang: ̣ ̀ ̣ ur ur u r ∂A u r ∂B ∂rot A rot E = − =− = −rot ∂t ∂t ∂t u r ur ur rr ∂A ( ) = − A0 .ωi.exp i k r − ωt →E=− ∂t ur = − ωi. A Đề 13: Tính điện dung của một tụ điện hình cầu có bán kính các bản là: R1 , R2 , khoảng cách giưa hai bản chưa hai điện môi khác nhau. Bài giải: Điện trương bên ngoài quả cầu bán kính R, tích điện đều với mật độ điện - tích ρ , hệ số điện môi ε là: r R1 ≤ r u r er Long Xuy E= 4πε r 3 e : dien tich hinh cau ban kinh R ê 21
- Đ iện động lực học Lớp: DH9L - Hiệu điện thế giưa hai bản tụ: r R2 R2 R2 R2 ur r err 1r e e = − ∫ Ed r = − ∫ ∫ r 2 d r = 4πε r dr = − U R1R2 4πε r 4πε 3 R1 R1 R1 R1 e 1 1 ⇔ U R1R2 = − 4πε R2 R1 - Điện dung của tụ cầu: 4πε e e ( R1 p R2 ) C= = = →W 1 1 e 1 1 U R1R2 − − 4πε R2 R1 R1 R2 Đề 14. Hai tụ điện có điện dung bằng C1 , C2 ; điện tích bằng e1 , e2 , đươc mắc song song với nhau. Tính và giải thích sư biến đổi điện tích tĩnh điện của chúng? Bài giải: - Năng lương các tụ khi chưa đấu nối với nhau: Long Xuy ê 21
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập ôn thi môn Lý: Chương 1. Động lực học vật rắn
33 p | 539 | 142
-
giải bài tập vật lý 8 (tái bản lần thứ hai): phần 1
119 p | 383 | 118
-
Hướng dẫn giải bài tập Vật lí 8: Phần 1
50 p | 473 | 100
-
Tuyển tập các dạng bài tập và phương pháp giải Vật lí 12: Phần 1
127 p | 186 | 45
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập Vật lý 12: Phần 1
130 p | 248 | 43
-
Giáo án vật lý - chương I - Cơ học - bài 1 "chuyển động cơ học"
28 p | 694 | 41
-
BÀI TẬP VẬT LÝ 12 NÂNG CAO ( Nguyễn Văn Thông – Gv Trường THPT Chu Văn An )
3 p | 242 | 41
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập Vật lí: Phần 1
174 p | 129 | 17
-
Giáo án bài Tập đọc: Mục lục sách - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
5 p | 466 | 17
-
Tiết 11. ỨNG DỤNG CỦA LỰC LO-REN-XƠ
5 p | 895 | 17
-
Bài 23 : BÀI TẬP VỀ ĐỘNG LỰC HỌC
3 p | 222 | 12
-
Ôn tập trọng tâm kiến thức và bài tập Vật lí 12: Phần 1
154 p | 115 | 12
-
Ôn tập học kì II – Vật lí 11 ĐỀ 1 GV: NGUYỄN VĂN CƯỜNG
3 p | 106 | 8
-
TẬP VỀ ĐỘNG LỰC HỌC
9 p | 92 | 7
-
Bài : 59 ÁP DỤNG NGUYÊN LÍ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CHO KHÍ LÍ TƯỞNG
5 p | 101 | 6
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 3: Teen stress and pressure (A closer look 1)
16 p | 21 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13 trang 105,106 SGK Lý 9
5 p | 110 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn