BÀI TP ĐIU KIN LÝ THUYT ĐIU KHIN T ĐỘNG
1) Hãy xác định hàm trng lượng g(t) và hàm quá độ h(t) ca các h thng tuyến tính có
hàm truyn đạt như sau:
1
)()
0, 2(1 )(1 3 )
aGs ss
=++
12
)()
(1 3 )(1 5 )
s
bGs ss
+
=++
2
1
)()
23
s
cGs ss
+
=++
4
2
2
223
)()
(2 4 1)
ss
dGsss s
+
=−+
32
22
3348
)()
(4)(22
sss
eGs sss
+−+
=+++
)
3
1
)()
(1 2 )
fGsss
=+
2) Hãy v đường đặc tính tn s biên – pha, đặc tính tn s logarith (biu đồ bode) ca
các h thng có hàm truyn đạt như sau:
1
)()
1
aGs sT
=+
12
1
)()
(1 )(1 )
bGs sT sT
=++
12
)()
(1 )(1 )
k
cGs ssT sT
=++
1
1
)() 1 D
dGsk sT
sT
⎛⎞
=++
⎜⎟
⎝⎠
3) V biu đồ bode tim cn ca h thng sau:
22
100(0,05 1)
() ;0 1
(0,02 1)(0,01 1) (0,04 0,4 1)
s
Gs ss s s s
ξ
ξ
+
=<
++ ++ <
4) Xác định hàm truyn vòng kín cho sơ đồ khi hình B2.11.
K1(s+20)
s
1
s
1
s
K2
K3(s+K4)
s + K5
C(s)
R(s) +
- -
Hình B2.11: Sơ đồ khi ca h thng vn chuyn băng ti.
5) Hãy xác định giá tr ti hn ca K để h thng luôn n định:
a) s4 + 20s3 + 15s2 + 2s + K
b) s4 + 20s3 + 2s2 + (K+1)s
c) s3 + (K+1)s2 + Ks + 50
d) s3 + Ks2 + 5s + 10
6) Cho h thng như hình v B3.5 có K1 = 25; Ta = 0,01; K2 = 1. Hãy tìm giá tr ca T để
h thng n định.
2
1
1
Ts
KTs
+
1
222
(1 )
a
K
KsTs+
Hình B3.5:
7) Cho h thng điu khin động cơ như hình B3.2 có K1 = 57,3; K2= 103; K3 = 50; K4 =
10-3; T1 = 0,005 sec; T2 = 0,05 sec.
b. Xét n định ca h thng khi không có máy phát tc KFT = 0.
c. Xác định KFT để h thng n định.
2
1
1
K
Ts+
3
2
(1 )
K
sTs+
Hình B3.9:
K1K4
KFTs
R(s) C(s)
8) Cho h thng điu khin như hình v:
70
0,1 1s
+
1
s
Hình B4.1:
h
K
- -
a) Tìm thi gian xác lp và độ vt l khi không có khâu Kh.
b) Mun độ vt l 20% thì Kh phi bng bao nhiêu? Tính thi gian quá độ.
9) Hãy tìm sai s xác lp đồi vi hàm bc thang và hàm dc ca các h thng điu khin
hi tiếp đơn v có hàm truyn h hướng ti như sau:
a) 1000
() (1 0, 15 )(1 10 )
o
Gs ss
=++
b) 1000
() ( 10)( 100)
o
Gs ss s
=++
c) 22
(1 2)(1 4)
() (1
o
Ks
)
s
ss s
++
=++
0
0
0
Gs
10. V QĐNS ca các h thng có các phương trình đặc trưng như sau:
a)
32
3(2)5ssKsK++++=
b)
32
(2)3ss K sK++ + + =
c)
43 2 2
816 ( 45)ss sKsss++ + ++=
11) Cho h thng ri rc có sơ đồ khi như sau:
ZOH )(sG
R(s) + C(s)
T
H
(
s
)
Cho T= 1 sec, H(s) = 1, s
e
s
G
Ts
ZOH
=1
)(
Hãy tìm hàm truyn đạt ca h khi:
a.) as
s
G b.)
=1
)( 2
)(
1
)( as
s
G c.)
=)(
)( 2ass
a
sG +
=
12. Cho h thng ri rc có sơ đồ khi như sau:
ZOH )(sG
R(s) + C(s)
T
H
(
s
)
Cho T= 1 sec, H(s) = 1; s
e
sG Ts
ZOH
=1
)(
Hãy tìm đáp ng quá độ khi đầu vào là hàm bc thang đơn v và G(s) có các
trường hp sau:
a) 5
10
)( +
=s
s
G
b) )5(
10
)( +
=ss
sG
c) )5)(1(
10
)( ++
=ss
sG
13) Tìm điu kin ca K để h thng n định
C(s)
ZOH
R(s) + T=0.1
)(sG
Biết T= 0.1 sec; s
e
sG Ts
ZOH
=1
)( ; và G(s) có các trường hp sau:
a) 2
)( +
=s
K
sG
b) )1(
)( +
=ss
K
sG
c) )10)(2(
)( ++
=ss
K
sG
14) Cho h ri rc có sơ đồ khi như sau:
C(s)
ZOH
R(s) + T
ss 2
5
2
+
Biết T= 1 sec; s
e
sG Ts
ZOH
=1
)( ;
a. Xác định hàm truyn ca h
b. Xác định c(nT), khi tín hiu vào là hàm bc thang đơn v.
c. Tính giá tr xác lp, sai s xác lp và độ vt l.
15) Cho h thng ri rc nhưnh v:
C(k)
H phương trình biến trng thái mô t h là:
=
+=+
)()(
)()()1(
kxDkc
kuBkxAkx
d
dd
trong đó
[]
50
0168,0
1499,0
7648,01499,0
0989,24650,0 =
=
=ddd DBA
hãy tính vector độ li hi tiếp trng thái sao cho h kín có cp cc phc ti
jz 2,07,0
2,1 ±=
H
s
R(k) + T x(k+1)=Adx(k)+Bdu(k)
u(k) x(k)
Dd