BÀI TP ĐIU KIN
Môn: Cơ s điu khin t động
(Sinh viên chn 2 câu lý thuyết và 2 câu bài tp để làm)
CÂU HI LÝ THUYT
1. Trình bày đặc tính thi gian ca h thng điu khin tuyến tính liên tc.
2. Trình bày đặc tính động ca h thng điu khin tuyến tính liên tc?
3. Khâu quán tính bc 1: nêu cách biu din, tính cht và ng dng?
4. Khâu tích phân: nêu cách biu din, tính cht và ng dng.
5. Khâu vi phân: nêu cách biu din, tính cht và ng dng.
6. Khâu bc 2: nêu cách biu din, tính cht và ng dng.
7. Trình bày tiêu chun Routh v xét tính n định ca h thng điu khin tuyến tính liên
tc?
8. Trình bày tiêu chun Mikhailov v xét tính n định ca h thng điu khin tuyến tính
liên tc?
9. Hãy mô t biến trng thái thi gian ri rc? Sơ đồ cu trúc ca h thng?
10. Trình bày các quy lut điu khin P, PI, PD, PID, nêu ưu nhược đim và ng dng.
CÂU HI BÀI TP
1. Mt h thng điu khin t động có hàm truyn đạt h:
()
(
)
()
()
2
h
13
kTp 1
Wp
p
Tp 1 Tp 1
+
=
+
+
Trong đó là h s phm cht ca h;
k
(
)
(
)
13
T0,3s;T0,05s
=
= (là các hng s thi gian
ca khâu khuếch đại và ca đối tượng); là hng s thi gian ca khâu hiu chnh.
2
T
Xác định theo để h kín n định.
2
Tk
2. Cho hàm truyn đạt h ca h thng ĐKTĐ:
()
=
+
+
h2
4
Wp
T
pp
1
a/ Khi T= 2, H thng hn định không?
b/ Tính sai s xác lp khi u(t) = 1(t) và khi T=2.
c/ Xét tính n định ca h thng khi h thng có khâu hi tiếp âm 1/p.
3. Cho hàm truyn đạt h ca h thng ĐKTĐ:
()
=
+
h2
k
Wp
pp
1
a/ Tính sai s xác lp khi u(t) = t.
b/ Vi k= 2 h thng hn định không? k = ? h thng h n định.
c/ Xét tính n định ca h thng kín tương đương khi h thng h mc ni tiếp
khâu 1/p.
4. Cho h thng được mô t bi phương trình trng thái như sau:
=+
=
XA.XBu(t)
YC.X
Trong đó ;
⎡⎤
=
⎣⎦
0.5 1,5
A23
=
1
B0;
[
]
C1 0
=
a/ H thng trên có quan sát được hay không.
b/ Hãy chuyn h thng trên sang h xung - s tương đương vi thi gian ct mu T =
0.25s.
c/ V sơ đồ tng quát h thng xung - s đó.
5. Cho h thng được mô t bi phương trình trng thái như sau:
=+
=
XA.XBu(t)
YC.X
Trong đó A =
0.5 3
21
; B =
1
0; C =
[]
;
10
a/ H thng trên có điu khin được hay không?
b/ Hãy chuyn h thng trên sang h xung s tương đương vi thi gian ct mu T = 0.3s.
c/ V sơ đồ h thng xung - s đó.
6. Cho h thng được mô t bi phương trình trng thái như sau:
=+
=
XA.XBu(t)
YC.X
Trong đó A =
0.5 3k
21
; B =
1
0; C =
[]
;
10
a/ Xét tính điu khin được ca h thng khi k=3. Vi k bng bao nhiêu h thng không
điu khin được?
b/ Hãy chuyn h thng trên sang h xung s tương đương vi thi gian ct mu T =
0.3(s) vn vi k=3.
c/ V sơ đồ h thng xung - s đó.
7. Cho h thng được mô t bi phương trình trng thái như sau:
=+
=
XA.XBu(t)
YC.X
Trong đó A =
0.5 3
2k
; B =
1
0; C =
[
]
10
;
a/ Xét tính điu khin được ca h thng khi k=2. Vi k bng bao nhiêu h thng không
điu khin được?
b/ Hãy chuyn h thng trên sang h xung s tương đương vi thi gian ct mu T =
0.3(s) vn vi k=2.
c/ V sơ đồ h thng xung - s đó.
8. Sơ đồ cu trúc b n định tĩnh vt bay có dng:
pτ
1
11
k
Tp
+
2
21
k
Tp
+
+
v
θ r
θ
-
vi h s truyn và hng s thi gian
12
2, 4kk==
(
)
(
)
12
1, 5 , 0, 66TsT s
=
=
a/ Xét tính n định ca h khi không có khâu hiu chnh
(
)
Wp .
p
b/ Tính sai s xác lp ca h khi đầu vào là hàm 1(t).
c/ Tìm τ để h nm trên biên gii n định
9. Hàm truyn h h ca mt h thng có dng:
()
()
22 21
H
k
Wp pT p Tp
=
+
ξ+
vi h s khuếch đại ; hng s thi gian
50K=
(
)
0,02Ts
=
a/ Tính h s cn du để cho h có th n định?
ξ
b/ Điu kin để h thng nm trên biên gii n định?
10. Cho h thng có hàm truyn đạt h:
()
32
10 4
85
h
p
Wp pp
+
=+
a/ Cho biết h h gm nhng khâu cơ bn nào?
b/ V sơ đồ cu trúc, viết hàm truyn đạt và xét n định ca h kín?
c/ Tính sai s tĩnh ca h thng khi đầu vào là hàm 1(t)?
PHÒNG ĐÀO TO ĐẠI HC T XA