intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập định mức lao động

Chia sẻ: Tran Huong Huong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

1.370
lượt xem
116
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 01. Hãy quan sát cách làm việc của từng bước công việc (tự tìm hiểu hoặc theo gợi ý sau) để phân tích thành các yếu tố cấu thành về mặt lao động (thao tác, động tác, cử động) và xác định điểm ghi cho từng thao tác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập định mức lao động

  1. BÀI TẬP ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐẠI HỌC QUẢN TRỊ NHÂN LỰC Bài 01. Hãy quan sát cách làm việc của từng bước công việc (tự tìm hiểu hoặc theo gợi ý sau) để phân tích thành các yếu tố cấu thành về mặt lao động (thao tác, động tác, cử động) và xác định điểm ghi cho từng thao tác. BCV1. Công việc bốc xếp gạo từ kho lên xe tải; BCV2. Công việc bao tập học sinh; BCV3. Công việc rót nước vào bình chứa 02 lít qua vòi rót bằng thủ công. Bài 02. Phân loại chi phí thời gian lao động của các bước công việc sau qua dữ liệu khảo sát ca làm việc. BCV1. Công việc “cắt cuống & hoa dứa” qua dữ liệu khảo sát 01 ca làm việc tại một công ty rau quả. ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH TỔ CHỨC NƠI LÀM VIỆC - Bố trí lao động: 04 người. - Nước để cách xa nơi làm việc khoảng 10m. - Nhiệm vụ: Chặt, lựa cuống và hoa. - Nhà vệ sinh cách xa nơi làm việc - Phương pháp làm việc: thủ công. khoảng 50m. - Ăn và nghỉ giữa ca: 21h30 - 22h00. Ký hiệu Ký hiệu Nội dung khảo sát Nội dung khảo sát TT T TT T G G Bắt đầu ca 17h00 01 Chuẩn bị 23 Chặt 02 Đến trễ 24 Ngừng chặt để lấy phế liệu 03 Chặt 25 Làm vệ sinh 04 Ngừng chặt để lấy phế 26 Chờ xe đựng BTP liệu 05 Làm vệ sinh 27 Làm việc khác 06 Chờ xe đựng BTP 28 An giữa ca 07 Làm việc khác 29 Chặt 08 Chặt 30 Ngừng chặt để lấy phế liệu 09 Ngừng chặt để lấy phế 31 Làm vệ sinh liệu 10 Làm vệ sinh 32 Chờ xe đựng BTP 11 Chờ xe đựng BTP 33 Làm việc khác 12 Làm việc khác 34 Chặt 1
  2. 13 Chặt 35 Ngừng chặt để lấy phế liệu 14 Ngừng chặt để lấy phế 36 Làm vệ sinh liệu 15 Làm vệ sinh 37 Chờ xe đựng BTP 16 Chờ xe đựng BTP 38 Làm việc khác 17 Làm việc khác 39 Chặt 18 Chặt 40 Ngừng chặt để lấy phế liệu 19 Ngừng chặt để lấy phế 41 Làm vệ sinh liệu 20 Làm vệ sinh 42 Chờ xe đựng BTP 21 Chờ xe đựng BTP 43 Làm việc khác 22 Làm việc khác 44 Thay quần áo BCV2. Công việc “cắt giấy cuộn” qua dữ liệu khảo sát 01 ca làm việc tại một công ty in bao bì. ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH TỔ CHỨC NƠI LÀM VIỆC - Bố trí lao động: 01 người/máy. - Ăn và nghỉ giữa ca: 16h30 - 17h00. - Nhiệm vụ: cắt giấy cuộn thành các - Nước để cách xa nơi làm việc tấm giấy theo kích thước quy định. khoảng 05m. - Phương pháp làm việc: máy cắt - Nhà vệ sinh cách xa nơi làm việc giấy. khoảng 100m. - Tự điều chỉnh máy. Ký hiệu Ký hiệu Nội dung khảo sát Nội dung khảo sát TT T TT T G G Bắt đầu ca 20 Đón và loại bỏ giấy hỏng 14h00 01 Đón và chuyển BTP 21 Đo khổ giấy (máy ngừng) 02 Nói chuyện với CN khác 22 Chỉnh máy, chỉnh giấy 03 Đón và chuyển BTP 23 Đón và chuyển BTP 04 Uống nước (máy chạy) 24 Giúp máy khác thay giấy 05 Đón và chuyển BTP 25 Đón và chuyển BTP 06 Chỉnh máy, chỉnh giấy 26 Uống nước (máy chạy) 07 Đón và chuyển BTP 27 Đón và chuyển BTP 08 Ngừng máy thay giấy 28 Ngừng máy thay giấy 09 Đón và loại bỏ giấy hỏng 29 Chỉnh máy, chỉnh giấy 10 Đón và chuyển BTP 30 Đón và loại bỏ giấy hỏng 11 Uống nước (máy chạy) 31 Đón và chuyển BTP 2
  3. 12 Đón và chuyển BTP 32 Chỉnh máy (máy ngừng) 13 Ăn giữa ca 33 Đón và chuyển BTP 14 Đến muộn 34 Ngừng máy thay giấy 15 Đón và chuyển BTP 35 Đón và loại bỏ giấy hỏng 16 Ngừng máy thay giấy 36 Đón và chuyển BTP 17 Đón và loại bỏ giấy hỏng 37 Giúp máy khác chuyển BTP 18 Đón và chuyển BTP 38 Vệ sinh NLV 19 Ngừng máy thay giấy 39 Về sớm (do hết NVL) Bài 03. Qua khảo sát & xử lý dữ liệu để công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ đ ịnh mức đã tổng hợp được các số liệu (để tính mức lao động) về thời gian tác nghiệp, thời gian phục vụ, thời gian chuẩn kết và thời gian nghỉ ngơi-nhu cầu tự nhiên hao phí chi 01 đơn vị sản phẩm lần lượt là 245 giây, 30 giây, 05 giây và 20 giây. Yêu cầu: a. Tính mức lao động sản xuất sản phẩm A trong ca làm việc 08 giờ? b. Tính tỷ lệ tăng (giảm) về thời gian và tỷ lệ giảm (tăng) về sản lượng giữa mức lao động này với mức lao động cũ? Biết mức thời gian cũ quy định 06 phút/SP. Bài 04. Qua khảo sát & xử lý dữ liệu công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức đã tổng hợp được các số liệu về các loại thời gian khi xây dựng mức lao động như sau: - Thời gian chuẩn kết cho cả ca làm việc 08 giờ là 16 phút; - Thời gian phục vụ cho cả ca làm việc 08 giờ là 35 phút; - Thời gian nghỉ ngơi-nhu cầu tự nhiên cho cả ca làm việc 08 giờ là 42 phút; - Thời gian tác nghiệp 01 đơn vị sản phẩm là 4,5 phút. Yêu cầu: a. Tính mức lao động sản xuất sản phẩm A trong ca làm việc 08 giờ? b. Tính tỷ lệ tăng (giảm) về thời gian và tỷ lệ giảm (tăng) về sản lượng giữa thực hiện với mức lao động? Biết năng suất bình quân của 01 lao động trong ca làm việc 08 giờ là 74 sản phẩm. Bài 05. Để xây dựng mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức đã thu thập và tính toán được số liệu sau: - Thời gian tác nghiệp 01 đơn vị sản phẩm là 5,2 phút; - Thời gian chuẩn kết cho một sản phẩm là 09 giây; - Thời gian phục vụ bằng 10,0% so với thời gian tác nghiệp; - Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên bằng 2,5% so với thời gian tác nghiệp. Yêu cầu: a. Tính mức lao động sản xuất sản phẩm A trong ca làm việc 08 giờ? b. Tính tỷ lệ tăng (giảm) về thời gian và tỷ lệ giảm (tăng) về sản lượng giữa thực hiện với mức lao động? Biết năng suất bình quân của 01 lao động trong ca làm việc 08 giờ là 96 sản phẩm. 3
  4. Bài 06. Do sửa đổi mức lao động công việc sản xuất sản phẩm A, mức thời gian mới so với mức thời gian cũ giảm 20% nên mức sản lượng tăng thêm 5 sản phẩm/ca. Tính mức lao động cũ và mới sản xuất sản phẩm A trong ca làm việc 08 giờ? Bài 07. Sau khi sửa đổi mức lao động công việc sản xuất sản phẩm A, thì mức thời gian của 01 sản phẩm giảm 2,3 phút nên mức sản lượng ca làm việc 8 giờ tăng 30%. Yêu cầu: a. Tính mức lao động cũ và mới cho công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm A? b. Tính sản lượng thực tế trong ca nếu sau khi sửa đổi mức lao đ ộng, công nhân s ử dụng các loại thời gian trong ca 08 giờ như sau: - Thời gian chuẩn kết cho một sản phẩm là 0,25 phút; - Thời gian tác nghiệp 01 đơn vị sản phẩm là 5,5 phút; - Thời gian phục vụ cho cả ca làm việc là 14 phút; - Thời gian nghỉ ngơi & nhu cầu tự nhiên cho cả ca làm việc là 46 phút; - Thời gian lãng phí các loại trong ca làm việc là 40 phút. Bài 08. Để hoàn thành việc SX SP A phải qua 03 BCV (mỗi BCV do từng CN thực hiện độc lập). Qua 10 ca SX, thu thập được số liệu sau về NSLĐ: BCV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 NSLĐ (SP/ca) 34 32 30 35 33 38 29 34 33 32 TG lãng phí ('/ca) 55 50 47 57 52 40 63 55 54 48 2 NSLĐ (Giây/SP) 210 230 220 217 215 222 219 210 230 222 TG lãng phí ('/ca) 30 40 35 35 34 36 35 28 43 33 3 NSLĐ (SP/ca) 60 63 65 63 60 66 66 70 65 64 TG lãng phí ('/ca) 38 34 34 30 27 33 35 20 35 32 Yêu cầu: a. Tính mức lao động cho từng BCV và cả SP A theo PP thống kê thuần túy? b. Tính mức lao động cho từng BCV và cả SP A theo PP thống kê phân tích? c. Tính tỷ lệ tăng (giảm) về thời gian và tỷ lệ giảm (tăng) về sản lượng giữa mức lao động SX sản phẩm A theo PP thống kê phân tích với PP thống kê thuần túy? Bài 09. Buớc công việc A được thực hiện trên 03 loại máy khác nhau, mỗi máy đ ịnh biên 01 lao động. Qua khảo sát, CBĐM đã tổng hợp được các số liệu sau: Loại máy I II III Chỉ tiêu Mức thời gian (giờ/SP) 0,02 0,05 0,08 Số máy hiện có (máy) 10 25 20 Yêu cầu: Tính thời gian công nghệ hao phí hoàn thành BCV A biết tổng sản l ượng kế hoạch là 800.000 sản phẩm. Bài 10. Có số liệu thực hiện 04 buớc công việc hoàn thành sản phẩm A tại phân xưởng sản xuất K như sau: BCV 1: Để thực hiện được BCV này phải bố trí từng nhóm 02 LĐ với mức sản l ượng 4
  5. là 30 SP/ca và tỷ lệ hàng hỏng cho phép 3%. BCV 2: Được thực hiện ở 02 nơi làm việc khác nhau NLV 1: Sử dụng 20 máy giống nhau; bố trí 03 LĐ phục vụ 04 máy có mức sản lượng 01 máy là 12 SP/ca với tỷ lệ hàng hỏng cho phép 4%. NLV 2: Sử dụng 15 máy giống nhau; bố trí 02 LĐ phục vụ 03 máy có mức sản lượng 01 máy là 18 SP/ca với tỷ lệ hàng hỏng cho phép 2%. BCV 3: Bố trí lao động thực hiện công việc độc lập với nhau có mức sản l ượng là 40 SP/ca/CN với tỷ lệ hàng hỏng cho phép 1%. BCV 4: Định biên 03 lao động, yêu cầu không có hàng hỏng. Yêu cầu: a. Tính thời gian công nghệ hao phí hoàn thành SP A biết phân xưởng tổ chức SX 01 ca (08 giờ)/ngày_đêm và sử dụng hết các máy ở BCV 2. b. Tính Mức lao động tổng hợp sản xuất 01 SP A trong phạm vi phân xưởng K? biết: - Phân xưởng tổ chức SX 01 ca (08 giờ)/ngày_đêm; - Sản lượng định mức của PX là sản lượng khi sử dụng hết các máy ở BCV 2; - Lao động phục vụ của phân xưởng K là 02 người (01 thợ sửa máy & 01 vệ sinh công nghiệp); - Lao động quản lý của phân xưởng K là 03 người (01 quản đốc, 01 phó quản đ ốc & 01 nhân viên nghiệp vụ tổng hợp). c. Giả sử có số liệu khác về phân xưởng H & Công ty như sau: - Dữ liệu về phân xưởng H SX sản phẩm B: + Phân xưởng tổ chức đi 01 ca (08 giờ)/ngày_đêm, có định biên lao động 40 người, trong đó gián tiếp và phục vụ xưởng gồm: > Lao động phục vụ của phân xưởng H là 02 người (01 thợ sửa máy & 01 vệ sinh công nghiệp); > Lao động quản lý của phân xưởng H là 02 người (01 quản đốc & 01 nhân viên nghiệp vụ tổng hợp). + Chi phí lao động công nghệ để sản xuất 01 sản phẩm B là 2,50 giờ_người. - Dữ liệu về định biên lao động gián tiếp (quản lý) toàn Công ty: + Ban giám đốc : 02 người; + Phòng Hành chính tổng hợp : 05 người. + Phòng Kỹ thuật-KCS : 05 người. + Phòng Kế hoạch-Tài chính : 04 người. Yêu cầu: c1. Tính Mức lao động tổng hợp sản xuất SP A & B? biết chi phí lao động quản lý Công ty được tính theo tỷ lệ của chi phí lao động tổng hợp phạm vi phân xưởng. c2. Tính Mức lao động tổng hợp theo định biên lao động? biết Công ty tổ chức làm việc tất cả các ngày trong năm (trừ những ngày nghỉ lễ, tết) áp dụng cho tất cả CNSX; định biên lao động phục vụ-phụ trợ tại các phân xưởng và gián tiếp tại công ty là hợp lý & số ngày nghỉ theo chế độ quy đổi bình quân 01 CNSX là 20 ngày/năm (được tính theo dữ liệu của các năm trước & phân tích tình hình năm 5
  6. KH). 6
  7. Bài 11. Qua khảo sát chụp ảnh 3 ca làm việc của công nhân tiện trục xe đạp, CBĐM có được số liệu thể hiện ở phiếu chụp ảnh các ngày làm việc (xem phiếu chụp ảnh mặt trước và mặt sau của 3 ca ngày 14, 15 và 16/06/2008 tại các trang kế tiếp) . Yêu cầu: a. Lập bảng cân đối thời gian tiêu hao cùng loại trong ca của công nhân tiện trục (Lưu ý phải bố trí thời gian thay đồ bảo hộ lao động vào lúc đầu ca, còn cuối ca thì không bố trí vào trong thời gian ca làm việc) và nhận xét việc sử dụng thời gian lao động của công nhân này ? b. Tính khả năng tăng năng suất do từng yếu tố và do tăng thời gian tác nghiệp ca? c. Tính mức lao động của công nhân tiện trục và nêu các biện pháp nhằm thực hiện được mức mới ? PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC (Mặt trước) CTy : Cơ khí xây lắp An Ngãi Ngày quan sát: 14, 15 và Người quan sát : 16/06/ 2008 Phân xưởng : Tiện Nguyễn Thị Kim Phượng Bắt đầu QS: 7 30 h Tổ Người kiểm tra: : 10 Kết thúc QS: 16h30 Trần Vân Tùng Thời gian: 8 giờ CÔNG VIỆC CÔNG NHÂN MÁY Họ&tên: Hồ Thị Thu Công việc: Tiện trục xe đạp - Máy tiện: 1A62 Nghề nghiệp: Thợ tiện Cấp bậc công việc:4/7 - Dao tiện: T17K8 Cấp bậc: 4/7 TỔ CHỨC PHỤC VỤ NƠI LÀM VIỆC - Nghỉ ăn giữa ca từ 12 00 đến 13h00 (Không tính vào thời gian ca làm việc) h - Có công nhân phụ chuyển bán thành phẩm đến từng nơi làm việc. - Trước mỗi máy đều có giỏ đựng bán thành phẩm từng bước công việc. - Nước uống để cách xa nơi làm việc 10m. - Nhà vệ sinh, nhà tắm ở cách xa nơi làm việc 30m. - Máy hỏng có thợ sửa chữa. - Dọn phoi công nhân tự làm. 7
  8. PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Mặt sau Ngày quan sát : 14/06/2008 Lượng thời gian Thời Số Sản Ký gian tức Làm Ngày quan sát Ghi chú Gián phẩm hiệu TT thời việc đoạn 1 2 3 4 5 6 7 8 Bắt đầu ca 7h30 1 Lau chùi máy 32 Tiện 2 48 5 Đi lấy bán thành phẩm 3 51 Tiện 4 54 1 Cho dầu vào máy 5 8h00 Tiện 6 12 Dọn phoi 7 16 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 8 47 14 Tra dầu vào máy 9 58 Tiện 10 9h41 15 Uống nước 11 45 Tiện 12 50 Dọn phoi 13 52 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 14 10h10 8 Cho dầu vào máy 15 12 Tiện 16 57 15 Nói chuyện 17 11h00 Tiện 18 11 4 Chờ bán thành phẩm 19 16 Tiện 20 19 1 Cho dầu vào máy 21 29 Tiện 22 42 Dọn phoi 23 46 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 24 12h00 9 Ăn giữa ca 25 13h00 Tra dầu vào máy 26 03 Tiện 27 29 Dọn phoi 28 33 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 29 38 11 Nói chuyện 30 45 Tiện 31 14h13 9 Uống nước 32 19 Tiện 33 42 8 Nói chuyện 34 53 Tiện 35 15h28 12 Tra dầu vào máy 36 41 Tiện 37 16h17 Dọn phoi 38 20 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 39 23 13 Vệ sinh máy và NVL 40 30 8
  9. PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Mặt sau Ngày quan sát : 15/06/2008 Lượng thời gian Thời Số Sản Ký gian tức Làm Ngày quan sát Ghi chú Gián phẩm hiệu TT thời việc đoạn 1 2 3 4 5 6 7 8 Bắt đầu ca 7h30 1 Lau chùi máy 33 Tiện 2 54 5 Nói chuyện 3 58 Tiện 4 8h01 1 Đi lấy bán thành phẩm 5 06 Tiện 6 28 Dọn phoi 7 35 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 8 52 13 Tra dầu vào máy 9 58 Tiện 10 9h09 4 Nói chuyện 11 14 Tiện 12 36 7 Nghỉ nhu cầu tự nhiên 13 45 Tiện 14 10h08 8 Cho dầu vào máy 15 19 Tiện 16 39 Dọn phoi 17 45 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 18 11h09 15 Chờ bán thành phẩm 19 18 Tiện 20 28 3 Uống nước 21 33 Tiện 22 46 4 Mất điện 23 52 Tiện 24 12h00 3 Ăn giữa ca 25 13h00 Đến muộn 26 04 Tiện 27 33 10 Tra dầu vào máy 28 37 Tiện 29 14h04 Dọn phoi 30 10 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 31 38 18 Nghỉ nhu cầu tự nhiên 32 57 Tiện 33 15h29 11 Chờ bán thành phẩm 34 36 Tiện 35 58 Dọn phoi 36 16h02 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 37 17 13 Tra dầu vào máy 38 22 Tiện 39 25 1 Vệ sinh máy và NVL 40 30 9
  10. PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Mặt sau Ngày quan sát : 16/06/2008 Lượng thời gian Thời Số Sản Ký gian tức Ngày quan sát Ghi chú Làm Gián phẩm hiệu TT thời việc đoạn 1 2 3 4 5 6 7 8 Bắt đầu ca 7h30 Lau chùi và chỉnh máy 1 32 Tiện 2 49 6 Chờ bán thành phẩm 3 55 Tiện 4 8h00 2 Đi lấy bán thành phẩm 5 07 Tiện 6 39 11 Tra dầu vào máy 7 43 Tiện 8 9h01 6 Nói chuyện 9 08 Tiện 10 32 8 Tra dầu vào máy 11 37 Tiện 12 58 Dọn phoi 13 10h02 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 14 24 14 Uống nước 15 29 Tiện 16 53 8 Mất điện 17 58 Tiện 18 11h16 6 Tra dầu vào máy 19 29 Tiện 20 58 10 Dọn phoi 21 12h00 (Làm trùng trong khi tiện) Ăn giữa ca 22 13h00 Tiện 23 26 8 Tra dầu vào máy 24 29 Tiện 25 34 Dọn phoi 26 38 (Làm trùng trong khi tiện) Tiện 27 14h06 11 Nói chuyện 28 09 Tiện 29 32 8 Nghỉ nhu cầu tự nhiên 30 37 Tiện 31 55 6 Đi lấy bán thành phẩm 32 59 Tiện 33 15h23 8 Nói chuyện 34 33 Tiện 35 48 5 Tra dầu vào máy 36 53 Tiện 37 16h22 10 Vệ sinh máy và NVL 38 30 10
  11. Bài 12. Qua khảo sát chụp ảnh 02 ca làm việc của tập thể công nhân đóng gói mì ăn liền, CBĐM có được số liệu thể hiện ở phiếu chụp ảnh các ngày làm việc (xem phiếu chụp ảnh mặt trước và mặt sau của 2 ca ngày 05 và 06/11/2008 tại các trang kế tiếp). Yêu cầu: Tính mức lao động của tập thể công nhân đóng gói mì ăn liền? PHIẾU CHỤP ẢNH BẰNG ĐỒ THỊ KẾT HỢP GHI SỐ (Mặt trước) Công ty kỹ nghệ thực Người quan sát: Ngày QS: 05 và 06/11/2008 phẩm Việt Nam (VIFON) Bắt đầu quan sát : 06h00 Trần Việt Cường Phân xưởng: Mì ăn liền Kết thúc quan sát : 14h00 Người kiểm tra: Tổ: Đóng gói mì ăn liền Thời gian quan sát : 8 giờ Nguyễn Thanh Nga Bước công việc Thiết bị (máy móc) Tình hình tổ chức phục vụ NLV Đóng gói cháo ăn liền - Vắt mì sau khi sấy chạy + 01 máy đóng gói - Đảm bảo đầy đủ công cụ dụng trên bằng chuyền tự + 01 máy dán thùng cụ phục vụ nơi làm việc động, 02 công nhân đứng - Nguyên liệu cung cấp đầy đủ, 02 bên băng chuyền bỏ công nhân tự đi lấy phụ liệu (gói dầu, rau, - CN tự điều chỉnh máy, chỉnh bột canh) lên mặt vắt mì sửa giấy cho thích hợp bằng tay. - Máy hư có thợ sửa chữa - Mì được đóng gói tự động - Anh sáng đầy đủ - Xếp mì vào thùng bằng - Nhà xưởng thoáng sạch, không ồn tay - Đưa thùng vào máy dán - Nước uống cách NLV 10m thùng và xếp thành cây - Nhà VS cách NLV 40m. bằng tay. CÔNG NHÂN Nghề Tuổ Cấp Thâm Họ và tên Nam/nữ nghiệ TT i đời bậc niên p 01 Mai Trung Thành Nam 37 4/6 CN 9 năm Bùi Thanh Thủy Nữ 02 42 4/6 CN 10 năm Nguyễn Thị Hồng Nữ 03 36 3/6 CN 6 năm Nguyễn Thị Hiền Thục Nữ 04 29 2/6 CN 7 năm Dương Thúy Ngọc Nữ 05 27 2/6 CN 5 năm 11
  12. PHIẾU CHỤP ẢNH TẬP THỂ NGÀY LÀM VIỆC Mặt sau Ngày quan sát : 05/11/2008 12
  13. PHIẾU CHỤP ẢNH TẬP THỂ NGÀY LÀM VIỆC Mặt sau Ngày quan sát : 06/11/2008 13
  14. Bài 13. Qua khảo sát 01 CN đứng 04 máy dệt giống nhau, ta có số liệu sau: Số lần xuất hiện trong Tổng TG Số ca Loại thời gian hao phí TT Máy Máy Máy Máy (phút/ca) I II III IV TG tác nghiệp trực tiếp trên máy 1 + Thay thoi chỉ 70 67 71 72 112 + Nối chỉ 45 42 51 42 18 Thời gian chuẩn kết (tất cả các máy đều 2 8 ngừng) Thời gian nghỉ ngơi (tất cả các máy đều 3 40 ngừng) Thời gian lãng phí do cúp điện (tất cả các 4 20 máy đều ngừng) Dán nhãn và ghi chép số liệu thống kê 5 10 (làm trùng với thời gian máy chạy) Yêu cầu: Tính mức lao động cho CN đứng máy dệt trong một ca làm việc? Biết rằng: - Thời gian di chuyển giữa 02 máy dệt xa nhất là 6 giây; - Thời gian quan sát dự tính bằng 10% so với thời gian máy chạy tự động; - Thời gian ca làm việc là 8 giờ; - Tổng sản lượng thống kê được của 4 máy dệt trong ca là 360 mét. Bài 14. Để xây dựng mức lao động cho bước công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm A bằng phương pháp thống kê phân tích áp dụng vào đầu năm 2009, cán bộ định mức đã thu thập được số liệu thống kê về năng suất lao động của một công nhân X sản xuất sản phẩm A trong 10 ca làm việc như sau: Ca 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 NSLĐ (sp/ca) 112 125 117 124 118 118 112 124 124 125 - Thời gian lãng phí trung bình trong ca làm việc 8 giờ của công nhân X là 54 phút/ca. - Đến tháng 06/2009 do đổi mới máy móc thiết bị cho công việc sản xuất sản phẩm A nên cán bộ định mức xây dựng lại mức và dự kiến áp dụng vào tháng 7/2009 trên cơ sở khảo sát tình hình thực tế tại nơi làm việc. Qua khảo sát, cán bộ định mức đã tổng kết được số liệu để tính mức lao động như sau: + Thời gian ca làm việc là 08 giờ; + Thời gian chuẩn kết cho cả ca làm việc bình quân theo thực tế là 10 phút; + Thời gian phục vụ cho cả ca làm việc bình quân theo thực tế là 60 phút; + Thời gian nghỉ ngơi & nhu cầu tự nhiên cho cả ca làm việc bình quân theo thực tế là 35 phút; + Thời gian lãng phí các loại trong ca làm việc bình quân là 45 phút. + Thời gian chuẩn kết & nghỉ ngơi-nhu cầu tự nhiên định mức được giữ nguyên như hao phí thực tế; 14
  15. + Thời gian phục vụ định mức được tính theo tỉ lệ của thời gian phục vụ so với cả thời gian phục vụ & tác nghiệp (dPVtt = dPVđm); + Sản lượng thực tế bình quân mỗi ca khảo sát là 150 sản phẩm/ca. Yêu cầu: a. Xác định mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích cho bước công việc sản xuất sản phẩm A được áp dụng vào đầu năm 2009? b. Xác định mức lao động theo phương pháp phân tích khảo sát cho bước công vi ệc sản xuất sản phẩm A vào tháng 7/2009? Bài 15. Để định mức lao động bước công việc X sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức sử dụng phương pháp phân tích khảo sát. - Qua khảo sát chụp ảnh bước công việc trên, cán bộ định mức đã tổng kết được các loại thời gian như sau: Loại thời gian TCa TCK tt TPV tt TG lãng phí TNN tt Lượng thời gian (phút/ca) 480 14 16 60 40 - Thời gian tác nghiệp của một sản phẩm ở bước công việc X (gồm 3 thao tác) của sản phẩm A được tính theo số liệu bấm giờ sau: Thao Lần bấm giờ thứ: (đơn vị tính: giây) H+ođ tác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 10 9 13 10 12 10 11 10 11 11 10 10 11 12 12 1,4 2 65 62 60 61 61 63 61 62 60 61 62 61 60 61 61 1,1 3 9 8 7 9 7 8 8 10 9 9 9 10 9 10 9 1,3 - Sau khi nghiên cứu tình hình tổ chức nơi làm việc và trên cơ sở số liệu khảo sát, cán bộ định mức dự kiến các loại thời gian trong ca như sau: + Thời gian chuẩn kết & nghỉ ngơi-nhu cầu tự nhiên định mức được giữ nguyên như hao phí thực tế; + Thời gian phục vụ định mức được tính theo tỉ lệ của thời gian phục vụ so với cả thời gian phục vụ & tác nghiệp (dPVtt = dPVđm); Yêu cầu: Xây dựng mức lao động cho bước công việc X sản xuất sản phẩm A bằng phương pháp phân tích khảo sát? Bài 16. Do yêu cầu, tháng 7/2008, doanh nghiệp X cần xây dựng mức lao động để áp dụng vào sản xuất. Qua thống kê số liệu về năng suất lao động và thời gian lãng phí trong 10 ca làm việc, cán bộ định mức đã sử dụng phương pháp thống kê phân tích để xây dựng mức lao động và tổng hợp được các số liệu sau : Ca sản xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 NSLĐ (Sản phẩm/ca) 20 22 20 24 25 18 22 23 20 20 T.G Lãng phí (phút/ca) 60 50 65 45 40 70 55 48 62 60 - Đến tháng 12/2008, do có sự thay đổi về máy móc thiết bị và điều kiện tổ chức lao động nên doanh nghiệp quyết định thay đổi mức lao động một lần nữa theo phương pháp phân tích khảo sát. + Qua khảo sát chụp ảnh 03 ca làm việc, cán bộ định mức đã tổng kết đ ược các số liệu thực tế trong ca như sau: 15
  16. Ca sản xuất TCK TNN TPV TTN TLP 1 20 40 25 335 60 2 25 45 35 330 45 3 30 60 40 300 50 + Với kết quả trên, khi xây dựng mức lao động cán bộ định mức đã dự kiến các loại thời gian định mức trong ca như sau: Thời gian chuẩn kết định mức và thời gian nghỉ ngơi định mức giữ nguyên như hao phí thực tế, còn thời gian phục vụ đ ịnh mức được tính theo tỷ lệ dPV ( dPVđm = dPVtt ). - Qua bấm giờ, cán bộ định mức đã tính được thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm (ttn ) là 11,5 phút/sản phẩm. Yêu cầu: a. Xây dựng mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích vào tháng 7/2008 ? b. Xây dựng mức lao động theo phương pháp phân tích khảo sát vào tháng 12/2008? Bài 17. Công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm A phải trải qua 03 bước công việc. Khi xây dựng mức lao động, cán bộ định mức đã chọn phương pháp phân tích khảo sát. - Qua khảo sát chụp ảnh và bấm giờ, cán bộ định mức đã tổng kết được bảng số liệu sau: Thời gian hao phí trung bình Bước Thời gian tác nghiệp 1 trong ca (phút/ca) Công Đơn vị sản phẩm (giây/sp) việc Tck Tpv Tnn Ttn TLp 1 15 45 40 310 70 90 2 30 15 45 340 50 156 3 10 35 50 320 65 192 - Khi xây dựng mức lao động, cán bộ định mức đã dự kiến các loại thời gian định mức trong ca như sau: Thời gian chuẩn kết định mức và thời gian nghỉ ngơi định mức giữ nguyên như hao phí thực tế, còn thời gian phục vụ định mức được tính theo tỷ lệ dPV (dPVđm = dPVtt ). Yêu cầu: a. Tính mức lao động cho từng bước công việc sản xuất sản phẩm A? b. Giả sử lượng lao động phục vụ và phụ trợ cho việc sản xuất sản phẩm A bằng 7% so với lượng lao động công nghệ, lượng lao động quản lý bằng 6% so với toàn bộ chi phí lao động. Hãy tính mức lao động tổng hợp để sản xuất một đơn vị sản phẩm A (TTH)? c. Tính sản lượng thực tế của công nhân đạt được ở từng bước công việc sản xuất sản phẩm A. Biết rằng, khi làm việc công nhân đã sử dụng thời gian trong ca như sau: Thời gian hao phí trung bình Bước Thời gian tác nghiệp 1 trong ca (phút/ca) Công đơn vị sản phẩm (giây/sp) việc Tck Tpv Tnn Ttn TLp 1 20 50 35 335 40 95 2 25 20 30 375 30 145 16
  17. 3 15 30 40 375 20 198 Bài 18. Một công nhân trong kỳ báo cáo thực hiện như sau : - Công việc bào sản phẩm A có mức sản lượng giao là 10 sp/ca và đã s ản xuất được 480 sản phẩm. - Tiện sản phẩm B có mức sản lượng giao là 18 sp/ca và trong 22 ngày sản xuất được 440 sản phẩm. Theo kế hoạch thì công việc sản phẩm A sẽ sửa lại mức vì dự kiến sẽ áp dụng các biện pháp kỹ thuật mới. Theo đó, thời gian tác nghiệp của ca tăng thêm 5% so với thời gian tác nghiệp ca thực tế và thời gian tác nghiệp một sản phẩm thì giảm 22% so với thời gian tác nghiệp một sản phẩm thực tế. Yêu cầu: a. Tính tỷ lệ hoàn thành mức lao động cá biệt của sản phẩm A, B và tỉ lệ hoàn thành mức lao động tổng hợp của công nhân kỳ báo cáo (biết rằng tổng số ngày làm việc của kỳ báo cáo là 60 ngày). b. Tính mức lao động cho công việc bào sản phẩm A sau khi sửa đổi, biết tỷ lệ hoàn thành mức lao động cho phép là 113%. Bài 19. Dựa vào kết quả tính được ở bài 7, tính hiệu quả kinh tế của việc áp dụng mức mới, biết: - Kế hoạch sản xuất theo mức mới là 10.000.000 sản phẩm. - Đơn giá tiền lương một sản phẩm cũ: 1.000 đồng/sản phẩm Bài 20. Dựa vào kết quả tính được ở bài 15, tính hiệu quả kinh tế của việc áp dụng mức mới, biết: - Mức sản lượng cũ: 200sp/ca. - Kế hoạch sản xuất theo mức mới là 10.000.000 sản phẩm. - Đơn giá tiền lương một sản phẩm cũ : 300 đồng/sp. 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2