H C VI N QU N LÝ GIÁO D C
BÀI T P GI A KÌ MÔN XÃ H I H C GIÁO D C
H VÀ TÊN:
L P CAO H C QLGD K20-2 (LONG BIÊN- GIA LÂM)
Đ BÀI: Trình bày hi u bi t, đã tr i nghi m v m t v n đ mà anh ch ế
tâm đc nh t.
CH Đ: Qu n lý nhân s trong tr ng THCS ườ
I. NHÂN S VÀ QU N LÝ NHÂN S
1. Khái ni m v qu n lý nhân s
Ngày nay, khi nhân lo i b c vào n n kinh t tri th c, ng i ta b t đu nói ướ ế ườ
nhi u đn ngu n l c con ng i y u t c b n đ phát tri n xã h i, tăng ế ườ ế ơ
tr ng kinh t thì đi v i các nhà qu n lý m i lĩnh v c, v n đ qu n lý nhânưở ế
s đc đt lên hàng đu. Khi ng i ta nói đn m t t ch c, m t đn v làm ăn ượ ườ ế ơ
th t b i, thua l , không ph i vì thi u v n, thi u trang thi t b , thi u c s v t ế ế ế ế ơ
ch t, m t b ng mà ng i ta nghĩ ngay đn ng i lãnh đo, th tr ng c a ườ ế ườ ưở
đn v đó không đ năng l c đi u hành công vi c, thi u trang b v ki n th cơ ế ế
qu n lý nhân s ho c thi u kinh nghi m trong chi n l c con ng i. ế ế ượ ườ
Có th nói qu n lý nhân s trong nhà tr ng là m t công vi c h t s c khó ườ ế
khăn và ph c t p, b i vì nó đng ch m đn nh ng con ng i c th v i nh ng ế ườ
hoàn c nh, nguy n v ng, s thích, c m xúc và văn hóa riêng bi t. Vì v y khái
ni m qu n lý nhân s đc đ c p nhi u góc đ khác nhau: ượ
Qu n lý nhân s (Personnel Management).
Là khái ni m đc s d ng ph bi n nh ng năm 1950 - 1960. Khái ni m ượ ế
này ch m t s ho t đng liên quan đn vi c b trí, theo dõi, th c hi n các th ế
t c qui đnh, các ch đ chính sách, các s v liên quan đn nhân viên nh tuy n ế ế ư
d ng, l ng, th ng ph t, h u trí ươ ưở ư
-“Nhân s là vi c b trí, s p x p, qu n lý con ng i trong m t c quan, ế ư ơ
t ch c” (T đi n Vi t Nam, NXB ĐHQG Hà N i, 2001, trang 502).
-Giáo s ng i M Dinoch cho r ng:ư ườ
“Qu n tr nhân s bao g m toàn b nh ng bi n pháp và th t c áp d ng
cho nhân viên c a m t t ch c và gi i quy t t t c các tr ng h p x y ra có ế ườ
liên quan đn m t lo i công vi c nào đó”.ế
-Giáo s Felix Migro (M ) thì cho r ng:ư
“Qu n lý nhân s là ngh thu t l a ch n nh ng nhân viên m i và s d ng
nh ng nhân viên cũ sao cho năng su t và ch t l ng công vi c c a m i ng i ượ ườ
đu đt t i m c t i đa có th đc”. ượ
-Tác gi Nguy n T n Ph c đnh nghĩa: ướ
“B trí nhân s là ti n trình tìm ng i phù h p đ giao phó m t ch c v ế ườ
hay m t công vi c đang tr ng, ho c đang c n đc thay th . ượ ế
Ho c ng n g n: b trí nhân s là đt đúng ng iườ vào đúng ch và đúng
lúc”
Nhân s ph i g n v i t ch c, v i vi c s p x p con ng i vào nh ng v trí ế ườ
nh t đnh trong b máy t ch c đ b o đm kh năng qu n lý, đi u hành đc ượ
đn v c hi n t i l n t ng lai.ơ ươ
Xét vai trò ch c năng c a qu n lý nhân s có th đnh nghĩa:
Qu n lý nhân s trong nhà tr ng là ho t đng g m tuy n ch n, s d ng, ườ
phát tri n, đng viên, t o nh ng đi u ki n thu n l i đ các cá nhân và nhóm
ho t đng có hi u qu nh m đt đc m c tiêu c a t ch c cao nh t và s b t ượ
mãn ít nh t c a cán b , giáo viên, công nhân viên trong nhà tr ng. ườ
2. T m quan tr ng c a công tác qu n lý nhân s trong nhà tr ng ườ
Bác H đã d y: M i vi c thành công hay th t b i đu do cán b t t ho c
kém. Đó là chân lý. Ngh quy t h i ngh trung ng 3 khoá VIII ti p t c kh ng ế ươ ế
đnh "… Cán b là nhân t quy t đnh thành b i c a cách m ng, g n li n v i ế
v n m nh c a Đng, c a đt n c và ch đ, là khâu then ch t trong xây d ng ướ ế
Đng”. Có th nói, công tác cán b , ngu n l c con ng i là m t quan tr ng hàng ườ
đu c a m t t ch c, vì th , vi c qu n lý nhân s là y u t quy t đnh đn hi u ế ế ế ế
qu , hi u l c c a t ch c.
-Trong m i t ch c giáo d c, m i nhà tr ng, nhân s ch y u là đi ngũ ườ ế
giáo viên. Đây là l c l ng nòng c t có vai trò vô cùng quan tr ng, nh h ng ượ ưở
l n đn ch t l ng giáo d c, nh ti n sĩ Raja Roy Singh ( n Đ) đã đa ra nh n ế ượ ư ế ư
xét: Không m t h th ng giáo d c nào có th v n cao quá t m nh ng giáo ươ
viên làm vi c cho nó”.
(N n giáo d c cho th k XXI. Nh ng tri n v ng c a châu Á Thái Bình ế
D ng, Vi n KHGDVN, Hà N i 1994, tr 115).ươ
- n c ta, trong các quan đi m ch đo phát tri n giáo d c-đào t o c a ướ
Đng, c a Nhà n c và c a ngành giáo d c đu r t coi tr ng vai trò, v trí c a ướ
đi ngũ giáo viên. H chính là nh ng ng i quy t đnh tr c ti p ch t l ng c a ườ ế ế ượ
giáo d c. Vì v y, vi c xây d ng, phát tri n đi ngũ giáo viên đc coi là m t ượ
trong hai gi i pháp tr ng tâm c a chi n l c phát tri n giáo d c-đào t o Vi t ế ư
Nam năm 2001-2010.
Y u t con ng i gi vai trò đc bi t quan tr ng trong s phát tri n c aế ườ
m t qu c gia nói chung và c a m t t ch c, m t nhà tr ng nói riêng. Trong Đi ườ
h i Đng IX chúng ta đã xác đnh: Con ng i v a là m c tiêu, v a là đng l cườ
thúc đy s phát tri n kinh t xã h i” ế (Văn ki n đi h i Đng IX, NXB chính
tr qu c gia, HN 2001 trang 114), Cho nên vi c nghiên c u v công tác qu n lý
con ng i, qu n lý nhân s là r t c n thi t đi v i các cán b qu n lý giáo d c.ườ ế
-Nhi m v c a ngành giáo d c là đào t o l c l ng lao đng có ph m ượ
ch t t t, có trình đ văn hóa, k thu t, có tay ngh ph c v công nghi p hóa,
hi n đi hóa đt n c. Vì v y nhà tr ng c n ph i có đi ngũ giáo viên đ v ướ ườ
s l ng, đt chu n v ch t l ng đ đào t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u ượ ượ
c a s phát tri n kinh t – xã h i. ế
-Ngh quy t 05/2005 NQ-CP c a Chính ph (ban hành ngày 18/4/2005) v ế
đy m nh công tác xã h i hoá giáo d c đã ch đo: “… chuy n ph n l n ho t
đng giáo d c sang c ch cung ng d ch v ”. ơ ế S chuy n đi này đã đt ra cho
nhà tr ng mu nườ phát tri n và c nh tranh có hi u qu , bu c ph i c i thi n t
ch c, trong đó y u t con ng i là quy t đnh. Vi c tìm đúng ng i phù h p đ ế ườ ế ườ
giao đúng vi c nh m khai thác t t ti m năng c a h và đem l i hi u qu cao cho
đn v s t o l i th c nh tranh cho m i tr ng trong đi u ki n đa d ng hóa cácơ ế ườ
lo i tr ng. ườ
-Nghiên c u qu n lý nhân s giúp các nhà qu n lý n m đc cách giao ượ
ti p có hi u qu v i ng i khác, bi t tìm ra ngôn ng chung v i c p d i, nh yế ườ ế ướ
c m h n, bi t đánh giá c p d i m t cách t t nh t, bi t cách lôi cu n c p d i ơ ế ướ ế ướ
say mê v i công vi c… và tránh đc nh ng sai l m trong vi c tuy n ch n và ượ
s d ng lao đng, t o đc b u không khí t t đp trong t p th , nâng cao ch t ượ
l ng công vi c, nâng cao hi u qu c a nhà tr ng.ượ ườ
II. HI U TR NG VÀ CÁC CH C NĂNG QU N LÍ NHÂN S TRONG ƯỞ
NHÀ TR NGƯỜ
1. Ch c năng và trách nhi m ch y u c a Hi u tr ng trong qu n lý ế ưở
nhân s
1.1. Ch c năng ch y u c a Hi u tr ng trong qu n lý nhân s ế ưở
-L p k ho ch s d ng và phát tri n ngu n nhân l c. ế
-Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c.
-Qu n lý duy trì và khuy n khích ngu n nhân l c. ế
1.2. Các trách nhi m ch y u c a Hi u tr ng ế ưở
-Thi t k và đa ra các m c tiêu v ngu n nhân l c trong m t k ho chế ế ư ế
t ng th c a nhà tr ng. ườ
-Ch rõ s đóng góp c a công tác qu n lý nhân s đi v i các m c tiêu c a
nhà tr ng.ườ
-Thi t k và phân tích công vi c. Phân công lao đng trong nhà tr ng.ế ế ườ
-Đánh giá th c hi n công vi c c a cán b , giáo viên, nhân viên.
-Thi t k , g i ý và th c hi n các bi n pháp, chính sách lao đng đ nângế ế
cao năng su t lao đng, tho mãn yêu c u công vi c đem l i hi u qu cao.
-Giúp cho các cán b qu n lý ch c năng khác (kh i tr ng, t tr ng, ưở ưở
tr ng các b ph n…) nh n th c đc trách nhi m c a h trong vi c qu n lýưở ượ
nhân s chính b ph n c a mình.
-Cung c p các công c và các ph ng ti n, trang thi t b d y h c c n ươ ế
thi t t o m t môi tr ng làm vi c thu n l i phù h p v i s phát tri n c a giáoế ườ
viên và các l c l ng lao đng khác. ượ
-Thi t k ra các th t c c n thi t cho công tác tuy n d ng, l a ch n, sế ế ế
d ng và đ b t, phát tri n và tr l ng cho cán b , giáo viên, nhân viên trong ươ
nhà tr ng. Đm b o r ng các th t c này cũng đc s d ng trong đánh giáườ ượ
k t qu công vi c.ế
-Ph i h p v i các t ch c đoàn th (Công Đoàn, thanh niên…) đ khuy n ế
khích tính sáng t o c a ng i lao đng. Quan tâm đn các l i ích cá nhân c a ườ ế
ng i lao đng, quan tâm đn công tác đào t o và phát tri n, công tác truy n đtườ ế
thông tin, phân ph i l i ích cho ng i lao đng, và vi c gi i quy t các v n đ ườ ế
tranh ch p c a ng i lao đng. ườ
-Giúp cho ng i lao đng hi u rõ các chính sách qu n lý và và nâng caoườ
hi u bi t c a ng i lao đng đi v i công tác qu n lý. ế ườ
-Giúp đ các cá nhân ng i lao đng gi i quy t các v n đ tác đng đn ườ ế ế
tinh th n và hi u qu làm vi c trong nhà tr ng. ườ
-N m b t k p th i các qui đnh c a Chính ph trong vi c b o đm l i ích
cho ng i lao đng.ư
2. Các yêu c u c n thi t c a ng i cán b qu n lý nhân s ế ườ
- Tính cách th t thà th ng th n, kiên trì và nh y c m.
- Có k năng giao ti p t t (truy n đt b ng l i và b ng văn b n t t) ế
-Có kh năng ph ng v n, thuy t ph c đng viên, kh năng ra chính sách ế
và đào t o b i d ng t t ưỡ
-Có kh năng s d ng máy tính.
-Có hi u bi t sâu s c v pháp lu t và các qui đnh c a Nhà n c, đc bi t ế ướ
là Lu t lao đng
-Có hi u bi t chung v các m c l ng c b n và ch ng trình đm b o ế ươ ơ ươ
l i ích c a ng i lao đng. ườ
-Có k năng quan h cá nhân t t.
-Có kh năng đm b o bí m t các thông tin c n thi t ế
-Có k năng gi i quy t mâu thu n m t cách hi u qu . ế
-Có hi u bi t nh t đnh v tâm lý đ có th hi u, chia s , thông c m v i ế
các hành vi c a ng i lao đng trong các m i quan h xã h i và quan h v i môi ườ
tr ng xung quanh.ườ
-Th t s t nh khi làm vi c v i các t ch c đoàn th v tuy n ch n và đ ế
b t cán b , giáo viên, nhân viên cũng nh khi gi i quy t các tranh ch p, ki n ư ế
t ng, tai n n, ch m tr hay khi đng viên khích l và đào t o nhân viên trong nhà
tr ng.ườ
-Hi u sâu s c v văn hoá và phong cách qu n lý c a Vi t Nam đ có
đc nhóm, t p th làm vi c hi u qu ượ
- Có kh năng t ch c khoa h c lao đng c a b n thân đ làm vi c có hi u
qu .
Qu n lý nhân s trong nhà tr ng là ho t đng c a m t t ch c đ thu hút, ườ
xây d ng, phát tri n, s d ng, đánh giá b o toàn và phát tri n l c l ng lao đng ượ
phù h p v i yêu c u c a nhà tr ng c v s l ng và ch t l ng. Đi t ng ườ ượ ượ ượ
c a qu n lý nhân s là ng i lao đng v i t cách là nh ng cá nhân và các v n ườ ư
đ có liên quan đn h nh công vi c, các quy n l i, nghĩa v c a h đi v i ế ư
nhà tr ng. M c tiêu c a qu n lý nhân s nh m nâng cao s đóng góp có hi uườ
su t c a ng i lao đng đi v i nhà tr ng, đáp ng các yêu c u tr c m t và ườ ườ ướ
trong t ng lai c a nhà tr ng cũng nh đáp ng yêu c u phát tri n cá nhân vàươ ư ư
gi m th p nh t s b t mãn c a ng i lao đng. Th c ch t c a qu n lý nhân s ườ
là công tác qu n lý con ng i trong ph m vi nhà tr ng, là s đi x c a nhà ườ ườ
tr ng đi v i cán b , giáo viên, nhân viên.ườ
Có 3 quan đi m v qu n lý nhân s : thuy t X, thuy t Y, thuy t Z là nh ng ế ế ế
t t ng, quan đi m v cách th c qu n lý con ng i trong t ch c. T đó, cácư ưở ườ
t ch c có bi n pháp, chính sách v qu n lý nhân s , nh ng bi n pháp, ph ng ươ
pháp qu n lý này có tác d ng l n t i hi u qu , tinh th n, thái đ làm vi c c a
ng i lao đng.ườ
Qu n lý nhân s là m t lĩnh v c quan tr ng c a qu n lý trong nhà
tr ng.Qu n lý các ngu n l c khác s không hi u qu n u nhà tr ng khôngườ ế ườ
qu n lý t t ngu n nhân l c. Vì v y các nhà qu n lý, Hi u tr ng c n ph i n m ưở
v ng và th c hi n t t các ch c năng, trách nhi m c b n c a ng i qu n lý ơ ườ
nhân s . M t khác, ng i làm công tác qu n lý nhân s c n ph i có nh ng ki n ườ ế
th c, k năng và thái đ phù h p v i công vi c này.
T p th s ph m trong nhà tr ng là m t t ch c c a t p th ng i lao ư ườ ườ
đng s ph m đng đu là Hi u tr ng. t p th s ph m liên k t các cán b , ư ưở ư ế
giáo viên (giáo viên), nhân viên thành m t c ng đng giáo d c có t ch c, có
m c đích giáo d c th ng nh t, có ph ng th c ho t đng nh m th c hi n m c ươ
tiêu giáo d c c a nhà tr ng, c a Đng và Nhà n c. ườ ướ
Đi ngũ giáo viên là l c l ng nòng c t, quan tr ng nh t, là ng i quy t ượ ườ ế
đnh đn ch t l ng giáo d c trong nhà tr ng. ế ượ ườ
Lao đng s ph m là lao đng có tính đc thù: đi t ng c a lao đng s ư ượ ư
ph m là con ng i, là h c sinh, th h tr . S n ph m c a lao đng s ph m là ườ ế ư
nhân cách c a h c sinh. Công c lao đng quan tr ng nh t c a giáo viên là chính
nhân cách c a b n thân mình.
1.B. HO CH ĐNH NGU N NHÂN S