Bài t p gi a kỳ: Đ a lý Kinh T - Xã H i ế L p:
11LCVNH02
u 1: Hi u nh th o v ư ế
a. Vùng kinh t l n, vùng kinh t nh chính, vùng kinh t tr ng đi m,ế ế ế
ng nông nghi p sinh thái, v trí, vai trò c a t ng lo i vùng đ i v i n n kinh
t c a đ t n c.ế ướ
b. Phân tích đ m rõ nh ng căn c đ phân chia các vùng kinh t ế
c. Đ xác đ nh m t nghành s n xu t chuyên n hóa ng i ta th ng ườ ườ
căn c vào nh ng tiêu chí nào? Cho ví d minh h a
u 2: Trình bày, vai trò c a th ng m i nh ng chuy n bi n trong ươ ế
ho t đ ng th ng m i n c ta t sau đ i m i đ n nay, theo anh ch v n ươ ướ ế
đ o c n đ c bi t quan m đ i v i ho t đ ng y trong n n kinh t th ế
tr ng.ườ
BÀI LÀM
u 1: Hi u nh th o v ư ế
a. Vùng kinh t l n, ng kinh t nh chính, vùng kinh t tr ngế ế ế
đi m, ng nông nghi p sinh thái, v trí, vai trò c a t ng lo i vùng đ i
v i n n kinh t c a Đ t N c. ế ướ
Đ hi u th nào vùng kinh t l n, vùng kinh t hành chính, vùng kinh ế ế ế
t tr ng đi m, ng nông nghi p sinh thái tr c h t ta hi u nh th nào ế ướ ế ư ế
ng kinh t : vùng kinh t ế ế là m t th c th khách quan g n li n v i s
phân công lao đ ng theo lãnh th . Phân công lao đ ng theo lãnh th v a là
cơ s , v a đ ng l c c a s hình thành vùng kinh t . Phân công lao đ ng ế
theo lãnh th đ c bi u hi n b ng s t p trung các lo i ượ s n xu t riêng
bi t trên m t lãnh th nh t đ nh, b ng s chuyên môn hoá s n xu t
c a dân c d a vào nh ng đi u ki n và đ c đi m phát tri n s n xu t ư
đ c thù, đó là m t vùng kinh t . ế
* Vùng kinh t l n ế
Vùng kinh t l n là các vùng kinh t t ng h p c p cao nh t. M i vùng kinh tế ế ế
l n có qui mô lãnh th bao trùm trên nhi u t nh thành ph li n k nhau;
chung nh ng đ nh h ng c b n v chuyên môn hoá s n xu t, v i nh ng ướ ơ
ngành chuyên môn hoá l n có ý nghĩa đ i v i c n c, s phát ướ
tri n t ng h p c a vùng phong phú, đa d ng. Các vùng kinh t l n ế
SVTH: Hà Th Ph ng Vĩ Trang: ượ 1
Bài t p gi a kỳ: Đ a lý Kinh T - Xã H i ế L p:
11LCVNH02
còn có nh ng m i liên quan chung v kinh t - chính tr - ế qu c phòng.
Các vùng kinh t l n không có các c p chính quy n t ng ng và vìế ươ
v y không có ch c năng hành chính, ch có ch c năng kinh t : các v n ế
đ chung v kinh t - xã h i c a vùng s đ c gi i quy t các h i ế ượ ế
ngh kinh t vùng, b i các h i đ ng kinh t vùng. ế ế
Đ i v i n n kinh t n c ta hi n nay có 4 n n kinh t l n: ế ướ ế
- Vùng kinh t B c Bế
- Vùng kinh t B c Trung Bế
- Vùng kinh t Nam Trung Bế
- Vùng kinh t Nam Bế
* Vùng kinh t hành chínhế
Vùng kinh t - hành chính (VKT-HC) nh ng vùng kinh t v a ýế ế
nghĩa, ch c năng kinh t , v a có ý nghĩa, ch c năng hành chính. M iế
vùng kinh t - hành chính có m t c p chính quy n t ng ng: V a cóế ươ
ch c năng qu n lý kinh t , v a có ế ch c năng qu n lý hành chính
trên toàn b đ a bàn lãnh th c a vùng. Vùng kinh t hành chính có 2ế
lo i:
+ ng kinh t hành chính t nh: v i qui mô và s l ng các chuyênế ượ
môn hóa có h n, nh ng các m i liên h kinh t bên trong thì ch t ch ư ế
và b n v ng, g n trong m t lãnh th th ng nh t c v qu n nh
chínhkinh t .ế
+ ng kinh t hành chính huy n: đ n v lãnh th nh nh t c a hế ơ
th ng vùng kinh t , có m c đ chuyên môn hóa s kh i. ế ơ
- V trí vai trò: Do ch c năng kinh t nên trong ng chuyên ế
n háo s n xu t và phát tri n t ng h p s n xu t; do có ch c năngnh
chính nên ng m t đ n v hành chính, lãnh th k ho ch ngân ơ ế
sách riêng.
VKT-HC m t c p chính quy n làm nhi m v qu n nhà n c v ướ
m i m t lãnh th . VKT-HC ch đ c xây d ng và t ch c h ptrên c ượ ơ
s c a chi n l c phát tri n kinh t h i ph ng án phân vùng ế ượ ế ươ
kinh t c b n c a đ t n c. S phân chia c p b c VKT-HC m iế ơ ướ
SVTH: Hà Th Ph ng Vĩ Trang: ượ 2
Bài t p gi a kỳ: Đ a lý Kinh T - Xã H i ế L p:
11LCVNH02
n c ph thu c vào quy lãnh th tình hình kinh t h i c aướ ế
n c đó. Hi n nay Vi t Nam, t nh đ c xem nh m t d ng VKT-HC.ướ ượ ư
* ng kinh t tr ng đi mế
Vùng kinh t tr ng đi m là vùng có ranh gi i “c ng” và ranh gi i “m m”.ế
ranh gi i “c ng” bao g m m t s đ n v nh chính c p t nh ranh gi i ơ
“m m” g m c đô th ph m vi nh h ng c a . Các lãnh th đ c ưở ượ
đ u t tr ng đi m bao g m các lãnh th giàu ti m năng, t p trung các quy n ư
l c kinh t , ý nghĩa đ ng l c nh ng nh th còn g p nhi u khó khăn, ế
c n đ c tr giúp đ đ u t phát tri n. 3 vùng kinh t tr ng đi m ượ ư ế
n c ta ướ
+ ng kinh t tr ng đi m phía B cế
+ ng kinh t tr ng đi m phía Namế
+ ng kinh t tr ng đi m mi n Trungế
- V trí vai trò: Đây vùng d u hi u n i tr i, đ u tàu tăng tr ng ưở
nhanh, kh năng lan to r ng đ i v i các vùng khác trong c n c. ướ
không ch làm thay đ i b m t c a chính vùng đó còn thúc đ y c vùng #
khác phát tri n, đ a v trí kinh t qu c gia lên t m cao m i, thúc đ y m i liên ư ế
t ch t ch gi a c vùng, t o đi u ki n thu n l i cho a trình phân ng
lao đ ng h i v i trình đ chuyên n hoá cao. ng tr ng đi m v i u ư
đi m l n nh v y r t c n cho b t kỳ qu c gia nào đã đang s phát ư
tri n. Xây d ng quy ho ch vùng kinh t tr ng đi m m t vi c nên làm ế
nh m t o ra m t đ ng l c pt tri n cho c n n kinh t qu c dân. ế
T nh n th c v t m quan tr ng k t h p v i vi c tìm hi u nh ng ế
kinh nghi m thành công th t b i v phát tri n ng nghi p tr ng
đi m c a m t s qu c giang lãnh th , t nh ng năm 90 c a th k ế
XX, Vi t Nam đã ti n nh nghiên c u y d ng các vùng kinh t ế ế
tr ng đi m. V n đ phát tri n ba vùng kinh t tr ng đi m c a c n c ế ướ
đ c kh ng đ nh trongc văn ki n c a Đ ng và N n c.ượ ướ
* Vùng ng nghi p sinh thái
SVTH: Hà Th Ph ng Vĩ Trang: ượ 3
Bài t p gi a kỳ: Đ a lý Kinh T - Xã H i ế L p:
11LCVNH02
Là vùng có s k t h p hài hòa gi a hai y u t đó là nông nghi p công ế ế
nghi p hóa và sinh h c v i s phát tri n kinh t t ng ng c a vùng đó ế ươ
nh m t o nên s cân b ng trong phát tri n nông nghi p b n v ng v i
c ngành kinh t khác. Vùng ng nghi p sinh thái nh ng ng s nế
xu t nông nghi p khác nhau, d a trên c s các đi u ki n sinh thái đ t - ơ
n c - khí h u khác nhau.ướ
- V trí vai trò: ng ng nghi p sinh thái s t o c s cho vi c s ơ
d ng i nguyên nông nghi p hi u qu t i u, phát huy đ y đ ti m ư
năng c a t ng vùng nh m l a ch n đúng các lo i hình s d ng đ t
nông, lâm nghi p. M t khác làm c s cho vi cy d ng quy ho ch t ng ơ
th các vùng kinh t cũng nh quy ho ch s d ng đ t c a các t nh trong ế ư
toàn qu c.
b. Phân tích đ m nh ng căn c đ phân chia các vùng kinh t ế
Vùng kinh t nh thành ế phát tri n m t t t y u khách quan ế nên khi
ti n hành phân vùng kinh t , c n ph i d a trên nh ng căn c khoa h c sau: ế ế
- Phân vùng kinh t ph i d a trên nhi m v c b n v xâyế ơ
d ng và phát trin n n kinh t ế qu c dân c a c n c ướ do Đ ng và
Nhà n c đ ra, th hi n c ướ th b ng nh ng ch tiêu nhi m v l n và dài
h n.
- Phân vùng kinh t ph i d a vào y u t t o ng: ng kinh t đ c hìnhế ế ế ượ
thành phát tri n trên c ơ s c đ ng t ng h p c a các y u t . Nh ng y u ế ế
t t o vùng quan tr ng nh t là:
+ Phân công lao đ ng xã h i theo lãnh th (đây là y u t t o vùng c ế ơ
b n nh t). Phân công lao đ ng theo lãnh th đ c bi u hi n b ng s ượ
t p trung các lo i s n xu t rng bi t trên m t lãnh th nh t đ nh b ng
vi c chuyên môn hóa s n xu t c a c dân d a vào đi u ki n đ c ư
đi m s n xu t đ c thù cu lãnh th đó. M i ph m vi lãnh th có ch c
năng s n xu t đ c thù đó là m t vùng kinh t , các vùng kinh t thong ế ế
qua m i liên h kinh t liên k t v i nhau trong m t h th ng phân công ế ế
lao đ ng theo lãnh th th ng nh t.
SVTH: Hà Th Ph ng Vĩ Trang: ượ 4
Bài t p gi a kỳ: Đ a lý Kinh T - Xã H i ế L p:
11LCVNH02
+ Y u t t nhiên: môi t ng t nhiên là y u t nh h ng tr cế ườ ế ưở
ti p th ng xuyên vĩnh vi n t i quá trình phát tri n và phân bế ườ
s n xu t t đó nh h ng t i ph ng h ng qui mô và c c u ưở ươ ướ ơ
c a vùng kinh t , nh ng y u t t nhiên nh h ng quan tr ng ế ế ưở
như
Ngu n tài nguyên khoáng s n và năng l ng (than đá, d u ượ
m , khí t nhiên. V a là nhiên li u nh ng cũng là ngu n nguyên ư
li u đ s n xu t ra hàng trăm lo i s n ph m hóa ch t khác nhau)
nh h ng c a tài nguyên khoáng s n đ i v i vi c hình thành ư
vùng kinh t các m t tr l ng, ch t l ng, s phân b .vi cế ượ ượ
đánh giá m c đ c a nó c n xem xét d i góc đ t ng h p tìm ra ướ
nh h ng tr i đ có th xác đ nh kh năng chuyên môn hóa s n ư
xu t c a vùng.
Các ngu n tài nguyên r ng h i s n, nông s n cũng nh
h ng quan tr ng nh vùng có tr l ng g l n có kh năng hìnhưở ư ượ
thành và phát tri n các ngành s n xu t chuyên môn hóa g n li n
v i tài nguyên r ng các ngu n cá bi n cá n c ng t, cá đ t s n ướ
cho phép hình thành các vùng chuyên môn hóa v ch bi n khai ế ế
thác nuôi tr ng các lo i th y s n đ c bi t (tôm, cua, cá,)
Đ t đai: Vùng kinh t là b ph n lãnh th qu c gia, khái ế
ni m vùng g n li n v i khái ni m ph m vi nh t đ nh c a di n
tích đ t đai, đ t đai là t li u c b n trong s n xu t nông nghi p ư ơ
có vai trò quan tr ng trong s n xu t nông nghi p và hình thành các
vùng chuyên canh. Y u t t o vùng quan tr ng c a đ t đai là thế
nh ng, vì th c n đánh giá ý nghĩa kinh t c a th nh ng đưỡ ế ế ưỡ
t o ra các vùng chuyên canh phù h p. ngoài ra còn có y u t đ a ế
hình kh năng t i tiêu. ướ
Khí h u: cũng đóng vai trò quan tr ng. nh h ng c a khí ưở
h u đ i v i s n xu t nông nghi p là vi c b trí các cây tr ng
gi ng v t nuôi phù h p là nh ng y u t tr i tác đ ng m nh m ế
SVTH: Hà Th Ph ng Vĩ Trang: ượ 5