http://www.k4ktdtb.byethost10.com
Bài 1:
T nh X đang có k ho ch hi n đ i hóa, bê tông hóa h th ng th y l i, d tính chi ế
phí ban đ u t n h t 15 t đ ng. Chi phí tu b hàng năm 500 tri u đ ng. C 10 năm ế
đ i tu m t l n h t 500 tri u đ ng. Nh hi n đ i hóa công trình th y l i, thu nh p t ế
tr ng tr t c a các h nông dân hàng năm tăng lên 1,5 t đ ng. Hãy xem xét khía c nh
tài chính c a d án:
a, N u tu i th c a d án50 năm.ế
b, N u tu i th c a d án là vĩnh vi n.ế
c, Tu i th c a công trình th p nh t ph i bao nhiêu đ d án l i v m t tài
chính?
(bi t d án đ c vay v n v i lãi su t u đãi là 5%/nămế ượ ư ).
Bài 2:
M t công ty đang huy đ ng v n v i lãi su t 8%/năm đ mua m t dây chuy n công
ngh . Dây chuy n công ngh này hàng năm cho doanh thu 2500 tri u đ ng, chi phí
các lo i (ch a tính kh u hao) đ t o ra doanh thu trên 1500 tri u đ ng. Tu i th ư
c a dây chuy n công ngh trên 10 năm. C 4 năm ph i đ i tu m t l n h t 900 ế
tri u đ ng. Giá tr thanh là 600 tri u đ ng. H i:
a, Giá mua dây chuy n công ngh cao nh t th ch p nh n bao nhiêu?
b, N u ng i bán dây chuy n công ngh đ a ra 3 ph ng án thanh toán sau:ế ườ ư ươ
Tr hàng năm 1350 tri u đ ng trong 6 năm li n (tr vào cu i năm)
Tr ngay 300 tri u đ ng tr trong 5 năm, m i năm 720 tri u đ ng (tr vào
cu i năm)
Tr ch n gói.
Hãy l a ch n hình th c thanh toán.
c, N u lãi su t thay đ i thì lãi su t cao nh t có th ch p nh n là bao nhiêu đ côngế
ty không b thua l theo ph ng pháp thanh toán đã l a ch n. ươ
Bài 3:
B th y s n đang xem xét d án: "xây d ng vùng nuôi tôm công nghi p". T ng s
v n đ u t c a d án 15000 tri u đ ng, bao g m v n ngân sách 8000 tri u đ ng, ư
v n huy đ ng chi m 60% s v n còn l i, ph n thi u đ c vay u đãi. Thu nh p ế ế ượ ư
hàng năm c a d án d ki n là 6000 tri u đ ng. T ng chi các lo i hàngm (ch a có ế ư
kh u hao) c a d án là 2950 tri u đ ng. H i:
a, Hãy xác đ nh th i gian thu h i v n c a d án.
b, N u th i gian kinh doanh h n c 5 năm ph i tu b m t l n h t 600ế ế
tri u đ ng. Hãy đánh giá hi u qu tài chính c a d án.
Bi t: ế
Lãi su t đ nh m c nn c quy đ nh là 4%/năm. ướ
Lãi su t g i ngân hàng hàng năm là 10,5%/năm.
Lãi su t vay u đãi là 5%/năm. ư
Di n đàn l p KTĐT tr ng ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên ườ ế
http://www.k4ktdtb.byethost10.com
Bài 4:
D án xây d ng khu du l ch Bãi Tr c - Vũng Tàu đ c th c hi n v i chi phí ướ ượ
và doanh thu nh sau:ư
- V n đ u t : ư
V n c đ nh:
Đ n bù gi i t a: 4.000.000 USD.
V n xây l p và thi t b : 71.2575.000 USD. ế
V n l u đ ng: 5.800.000 USD. ư
- D nh doanh thu hàng năm nh sau: ư
D ch v khách s n cao c p (1450 phòng)
Thuê phòng: doanh thu 21.924.000 USD/năm
D ch v khách s n khác (ăn u ng, bán hàng...) doanh thu 3.288.000
USD/năm
Cho thuê bi t th : doanh thu 1.032.000 USD/năm
Văn phòng cho thuê làm nhà cho chuyên gia: doanh thu 17.280.000
USD/năm
- Chi phí hàng năm (ch a tính kh u hao) đ t o ra s doanh thu trên, c tínhư ướ
b ng 60% doanh thu
- Tu i th d ki n là 30 năm. ế
- Giá tr còn l i là 15.000.000 USD.
- Lãi su t trên th tr ng v n là 10%/năm. ườ
H i:
a, Hãy s d ng h th ng các ch tiêu đ phân tích hi u qu tài chính c a d án
trên (NPV,IRR)
b, Trong tr ng h p g p ph i r i ro (xác su t 30%). doanh thu gi m xu ngườ
ch còn 80% so v i d ki n ban đ u, lúc này d án có đ c ch p nh n không? ế ượ
Bài 5:
M t d án thu c hình th c BOT d đ nh xây d ng trong vòng 2 năm v i l ng ượ
v n c n thi t nh sau: ế ư
Năm th nh t: 20 tri u USD
Năm th 2: 28 tri u USD
Năm th 3 công trình đ c đi vào ho t đ ng. T ng thu đ c hàng năm sau ượ ượ
khi đã tr đi các kho n chi phí (ch a tính kh u hao) nh sau: ư ư
Năm th 3: 40.000 tri u đ ng .
Năm th 4: 50.000 tri u đ ng c th ti p t c tăng thêm m i năm 10.000 ế ế
tri u đ ng/năm.
H i:
a, Xác đ nh kho ng th i gian t i thi u bên n c ngoài kinh doanh trên công trình ướ
đó. Bi t r ng t l lãi su t b ng USD trên th tr ng v n 6%/năm. (1 USD =ế ườ
19.000 VNĐ)
Di n đàn l p KTĐT tr ng ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên ườ ế
http://www.k4ktdtb.byethost10.com
b, Khi b v n xây d ng công trình vi t nam, n u bên n c ngoài mong nu n ế ướ
thu đ c t l l i nhu n 10%/năm thì đ n năm th bao nhiêu h chuy n giaoượ ế
công trình cho phía Vi t Nam?
c, N u tu i th kinh t c a công trình (k t khi xây d ng xong) là 43 năm. Hãyế ế
dùng h th ng các ch tiêu đ phân tích hi u qu tài chính c a d án.
Bài 6:
M t công ty t nhân d đ nh xây d ng m t nhà máy s n xu t phân đ m v i ư
công su t 10.000 t n/năm. Giá bán d ki n 4 ế tri u đ ng /t n. Th i h n ho t
đ ng c a nhà máy d ki n là 10 năm. Th i gian xây d ng nhà máy 3 năm v i ế
t ng s v n đ u t c b n 24 t đ ng, r i đ trong các năm. Ti n mua đ t ư ơ
12 t đ ng, đ n th i h n ho t đ ng đ t có th đ c bán v i giá đã mua. Tài s n ế ượ
c a nhà máy sau 10 năm ho t đ ng đ c bán v i giá thanh b ng 5% t ng s ượ
v n đ u t c b n. V n l u đ ng c n thi t cho ho t đ ng c a nhà máy b ng ư ơ ư ế
10% chi phí th ng xuyên đ cnh thành trong năm đ u ho t đ ng. Chi phíườ ượ
th ng xuyên này bao g m:ườ
Chi phí v v t t : 1750 nghìn đ ng/t n SP. ư
Chi phí v ti n l ng: 4 t đ ng/năm. ươ
Các chi phí khác (g m t t c các lo i thu ) là 3 t đ ng/năm. ế
a, Hãy l p b ng phân tích tài chính c a d án đ u t trên nh các ch tiêu ư
ph n ánh hi u qu d án, bi t t su t chi t kh u c a d án là 12%/năm. K t ế ế ế
lu n tính hi u qu c a d án.
b, N u t l kh u hao TSCĐ b ng 10% VĐT c b n thì h s hi u qu VĐT cế ơ ơ
b n nao nhiêu? Rút ra k t lu n gì? k t lu n khác v i k t lu n trên không? ế ế ế
N u có thì vì sao?ế
Bài 7:
M t ng i đang cân nh c gi a 3 cách đ u t ki m l i. ườ ư ế
Ph ng án 1ươ : G i dài h n b ng ti n Vi t Nam vào ngân hàng đ h ng lãi su t ưở
12%/năm.
Ph ng án 2ươ : Đ i ra USD đ g i vào ngân hàng v i lãi su t 5%/năm.
Ph ng án 3ươ : Đ u t b t đ ng s n. ư
Ng i ta d báo r ng t giá VNĐ/USD s bi n đ i nh sau: 5% t giá khôngườ ế ư
thay đ i trong t ng lai; 80% kh năng t giá s tăng 9%/năm 15% kh năng ươ
t giá s gi m 6%/năm.
giá đ t đ c d đoán: xác su t giá đ t gi m ch 5%/năm 20%; xác su t ượ
giá đ t tăng 20%/năm 60% ch 20% kh năng giá đ t s tăng 12%/năm.
V y nhà đ u t nên ch n ph ng án nào? ư ươ
Di n đàn l p KTĐT tr ng ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên ườ ế
http://www.k4ktdtb.byethost10.com
Bài 8:
M t doanh nghi p s v n 1200 tri u đ ng, đang l a ch n gi a 2 ph ng ươ
án đ u t đ t i đa hóa l i nhu n thu đ c hàng năm: ư ượ
N u s n xu t s n ph n A thì c n đ u t 1000 tri u đ ng. N u đi u ki nế ư ế
kinh doanh thu n l i thì t su t l i nhu n v n đ u t s 25%. N u đi u ki n ư ế
kinh doanh g p khó khăn thì ty su t l i nhu n ch đ t 5%. Xác su t th tr ng ư
thu n l i đ i v i s n ph n A là 0,8. S ti n còn l i 200 tri u đ ng có th đ u t ư
vào c phi u. D ki n l i nhu n thu đ c hàng năm t c phi u này s dao ế ế ượ ế
đ ng t 20 đ n 50 tri u đ ng. Xác su t l i nhu n đ t t 20 đ n 30 tri u đ ng là ế ế
0,2; xác su t l i nhu n đ t trên 40 tri u đ ng là 0,1.
N u đ u t đ s n xu t s n ph m B thì s v n đ u t c n 1500 tri u đ ngế ư ư
v y ph i vay v n ngân hàng 300 tri u đ ng v i lãi su t 17%/năm. N u đi u ế
ki n kinh doanh thu n l i thì t su t l i nhu n c a v n đ u t s đ t 30%. ư
Ng c l i, n u th tr ng không thu n l i thì th b l 5%. Xác su t thượ ế ườ
tr ng thu n l đ i v i s n ph m B là 0,7.ườ
a, Hãy giúp doanh nghi p chon ph ng án d u t có l i nh t. ươ ư
b, N u xác su t th tr ng thu n l i v i B tăn lên b ng 0,75 t xác su t thế ườ
tr ng thu n l i v i A ph i tăng (hay gi m) ít nh t bao nhiêu đ vi c l aườ
ch n không đ i.
Bài 9:
M t d án d u t t ng s v n đ u t t i th i đi m d án b t đ u đi vào ư ư
ho t đ ng là 15000 tri u đ ng trong đó v n c đ nh là 14000 tri u đ ng, v n l u ư
đ ng 1000 tri u đ ng. Doanh thu hàng năm c a d án d ki n đ t đ c là ế ượ
7000 tri u đ ng. T ng chi phí v n hành hàng năm c a d án k t khi b t đ u
s n x t 1000 tri u đ ng, thu h i v n l u đ ng 1000 tri u đ ng. Bi t d án ư ế
s d ng ph ng pháp kh u hao đ u, thu thu nh p doanh nghi p 30%, m c ươ ế
chi phí c h i c a v n đ u t là 12%ơ ư
V y có nên quy t đ nh đ u t không? ế ư
Bài 10:
Dân s hi n nay c a Vi t Nam là 84 tri u dân. Thu nh p bình quân đ u ng i ườ
năm 2008 800$/ng i, t c đ tăng dân s d ki n trong 10 năm t i 2%; thuườ ế
nh p bình quân đ u ng i tăng thêm 80%; h s ICOR là 3,0 ườ
V y trong 10 năm t i c n huy đ ng bao nhiêu v n đ u t t dân c ? ư ư
(Bi t c c u v n đ u t là: trong n c; ngoài n c = 55:45; V n trong dânế ơ ư ướ ướ
chi m 70% v n trong n c). ế ướ
Di n đàn l p KTĐT tr ng ĐH Kinh T & QTKD Thái Nguyên ườ ế