Trường đại học Xây Dựng BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU 2
Lớp: 53CD4 Khoa: Xây Dựng Cầu Đường
Hà nội, ngày 20 tháng 9 năm 2010
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Đức Phúc Bài 1: TÍNH HỆ SIÊU TĨNH THEO PHƯƠNG PHÁP LỰC
1
1. Xác định số ẩn số, lập hệ cơ bản 2. thiết lập hệ phương trình chính tắc, xác định các hệ số và các số hạng tự do bằng cách
“nhân” biểu đồ.
3. vẽ các biểu đồ mômen uốn lực cắt và lực dọc. 4. kiểm tra biểu đồ mômen uốn (Mp) bằng cách nhân biểu đồ.
k
s
0
M M
và
0 M M p p 5. xác định chuyển vị đứng tại tiêt diện A.
30KN/m²
4EI
200KNm
m 3
180KN
4EI
4EI
30KN/m²
m 5
EA=8
2EI
2EI
6m
5m
4m
Bài làm: 1. Xác định số ẩn số, chọn hệ cơ bản.
ta có: 3V – K =3.2 – 4 = 2 hệ có 2 bậc siêu tĩnh. Chọn hệ cơ bản như hinh 1.1
2. Thiết lập phương trình chính tắc, xác định các hệ số và số hạng tự do bằng cách nhân
biểu đồ. Giải hệ phương trình chính tắc.
X2
30KN/m²
X
1
200KNm
X
m 3
180KN
X2
1
4EI
4EI
30KN/m²
m 5
EA=8
2EI
2EI
6m
4m
5m
2
2.1. thiết lập phương trình chính tắc phương trình chính tắc dạng chữ:
0
X
X
2 X
0
1 X
2
1 P 2 P
1
M
P
1
2
12 22 0
11 21 ;
M M ;
vẽ biểu đồ mômen
=1
X2
=1
X
=1 1
X
m 3
=1 1
=1
X2
m 3
m 5
EA=8
(M0
P)
m 5
EA=8
2EI
2EI
2M
2EI
6m
4m
5m
6m
5m
4m
m 3
(M0
P)
m 5
EA=8
6m
4m
5m
Xác định các hệ số trong phương trình chính tắc:
.
.8
5.5
.5
.3
8.8
.8
11
1
M M 1
1 EI
1 2
2 3
4
1 EI
2
1 2
2 3
1 EI
4
1 2
2 3
1 EI
2
1 2
2 3
1703 EI 12
8.6 .
3.5 .
4.6
3
4.5
4
5.5
5
5.8 .5
22
2
M M 2
1 EI
4
1 2
2 3
1 EI
4
1 2
2 3
1 EI
4
1 2
2 3
1 EI
2
1501 EI 12
3
5.8
4
3.5
4
21
12
2
M M 1
1 2
4
1 EI
2 3
4
2
1 2
8.8 5
P
M M 1
1 EI 1 2
2 3 2 3
1 2 1 EI
1 2
1 EI 2 3
59 EI 1 2
300.5 3 5.8 1400 5.5 900 1 P 1 EI 4 2 1 EI 4 2 3
0
4.6
1400
300.5
4
75.5
2
2 P
P
M M 2
1 EI
1 2
4
2 3
1 EI
1 2
2 4
2 3
4
+
5.8
240
9575 EI
1 EI
2
Phương trình chính tắc:
X
X
= 0
1
2
7805 4
X
X
7975 =0
1
2
185 3 1501 12
1703 12 EI 185 3
X
52.755
1
X
89.766
2
533,324
516,445
Biểu đồ (Mp), (Qp), (Np):
m 3
283,226
616,55
m 5
EA=8
897,075
6m
4m
5m
( Mp)
4
5.75 3 960.8 8 240.8 4 1 EI 4 2 3 1 2 1 EI 2 1 2 2 3 7805 4 EI 2 3
103,29
56,69
3,3548
m 3 88,887
116,645
m 5
EA=8
123,31
296,69
6m
4m
5m
( Qp)
56,690
103,289
13,378
m 3
16,621
180
m 5
EA=8
135,59
6m
5m
4m
( Np)
có dạng như hình vẽ:
M
M
SM
1
2
Biểu đồ
5
5
5
m 3
7
m 5
EA=8
12
3
6m
5m
4m
( Np)
4.Kiểm tra biểu đồ
P
533,324.6 8 283,226.5 3
M M 1
2 3 1 EI 1 2 4 2 3
+ 616,55.5 5 1413,52.8 1 1 EI 2 4 1 EI 4 2 3 1 EI 1 2 2 2 3 1 EI 1 2 2 75.5 1,5
.8 4
533,324.6
4
283, 226.5
4
P
M M 2
2 3
1 EI
4
1 2
2 3
75.5
4
516, 445.5
5
1 2
1 EI
2
1 2
2 3
1 1 4 EI 2 1 EI
4
2 3
240.8 5
897,075 516,445 8 5
1 EI
2
1 2
2 3
0,022
897,075.8 5
1 2 EI 1 2EI
6
* 8 240.8 4 897,075 0,0451 1 3 1 EI 2 3 2 1 EI 2
P
533,324.6 12 283, 226.5 7
M M S
2 3 1 EI 1 2 4 2 3
+ 75.5 7 616,55.5 5 1 2 1 EI 1 2 2 2 3 1 EI 4 2 3
516, 455.5 5 1413,52.8 7 2 3 1 EI 1 2 2 1 3 1 EI 4 1 2 1 1 4 EI 2
897,075.8 1 0,0019
5.Xác định chuyển vị đứng tại A
P=1
Tạo trạng thái khả dĩ “K” trên hệ cơ bản bất kì . đặt
lực Pk =1 theo phương chuyển vị cần tìm
m 3
EA=8
m 5
6m
5m
4m
1 EI 2 3 2 1 EI 2 240.8 1
KM
A
P
y 516,445.5 5 1413,52.8 5
M M K
1 EI 1 2 4 2 3 1 EI 1 2 2
897,075.8 5
BÀI 2: Tính hệ siêu tĩnh theo phương pháp chuyển vị
1.Xác định số ẩn, lập hệ cơ bản.
số chuyển vị xoay chưa biết là 1 ( tại nút )
số chuyển vị thẳng chưa biết là 1 ( tại khớp A )
7
240.8 5 1 EI 2 3 2 1 EI 2 469,63 EI
Hệ cơ bản chọn như hình vẽ
30 KN/m
180KN
2EI
m 3
4EI
4EI
200 KN.m
m 5 , 2
200 KN.m
2EI
2EI
2EI
m 5 , 2
5m
3m
3m
2. Thiết lập hệ phương trình chính tắc. xác định hệ số và số hạng tự do. Giải hệ phương trình chính tắc .
hệ phương trình chính tắc dạng chữ :
0
2
p
0
r Z 11 1 r Z 21 1
r Z 12 r Z 22
2
R 1 R 2
p
1
2
0 M P
vẽ biểu đồ
M M ;
;
EI
2EI
12 5
EI
8 3
Z1= 1
4EI
4EI
m 5 , 2
EI2
EI5 6
2EI
2EI
2EI
m 5 , 2
5m
3m
3m
1M
8
4EI/3
2EI
Z=12
4EI/3
6EI/25
4EI
4EI
m 5 , 2
2EI
2EI
2EI
m 5 , 2
6EI/25
6EI/25
5m
3m
3m
2M
22,5
202,5
2EI
270
33,75
4EI
4EI
m 5
,
2
200
2EI
2EI
2EI
PM
m 5
,
2
25
5m
3m
3m
Bộ phận tách
Kết quả
r 11
8EI/3
12EI/5
2EI
Đai lượng r11
Biểu Đồ 1M
EI 124 15
6EI/5
r
12
4EI/3
82
r12=r21
EI 75
6EI/25
2M
9
397 EI/9
r
6E I/12 5
6 EI/
125
6 EI/
125
FFF
397EI/9
r
r22
2M
22
1162
6EI/125
6EI/125
6EI/125
45
R
R1P
0 MP
2P
EI 1125 425KNm
45
R
1P
22,5
R2P
0 MP
90
PR
2
22,5
200
EI
.
82
Z
425 0
Z 1
2
82
EI 75 1162
Z
90 0
Z 1
2
124 15 EI 75
EI 1125
Hệ phương trình chính tắc
Z
Z 1
2
46,38 EI
38,0389 EI
Biểu đồ mômen ( Mp) ; ( Np) ; ( Qp)
33,75
111,312
109,74
270
46,526
200
15,87
9,13
10
140,65
22,2624
108,29
50,65
71,71
9,3052
43,174
1,826
43,174
1,826
22,2624
130,55
71,71
Mọi thắc mắc về bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu xin gửi về địa chỉ
svxaydunghanoi@yahoo.com.vn
(Lớp 53CD4-Khoa Xây Dựng Cầu Đưòng -Đại học Xây Dựng)
11
12