Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
TR
NG Đ I H C LU T TP.HCM
♦
Ữ
Ả
Ậ
Ế
Ề Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG V Ự LU T DÂN S , TÀI S N VÀ TH A KỪ
ổ
ả
ứ ấ ậ Bu i th o lu n th nh t
Ể Ủ
Ủ
Ậ
Ự
CH TH C A PHÁP LU T DÂN S
Ớ
L P CLC QTKD 42
DANH SÁCH NHÓM 4
1.
ạ
ươ
Ph m Văn Ch
ng 1753401010005
2.
ị
ọ
ầ
Tr n Th Ng c Đan 1753401010006
3.
ễ
ị
Nguy n Th Thùy Linh 1753401010040
4.
Nông Trúc Linh 1753401010042
1
5.
ọ
ị
Bùi Th Minh Ng c 1753401010059
6.
ọ
ươ
ỳ
Phan Ng c Ph
ng Qu nh 1753401010076
7.
ươ
ề
ị
D ng Th Bích Tuy n 175340101011
7
2
PH N 1:Ầ
(cid:0) Năng l c hành vi dân s cá nhân
ự ự
ế ị ủ ư ượ ộ ậ c bình lu n có thu c
ườ ự ự ợ ả ấ Câu 1: Hoàn c nh c a ông P nh trong Quy t đ nh đ tr ng h p m t năng l c hành vi dân s không? Vì sao?
ấ ự ủ ườ ế ị
ị ề ợ ự ả ự
ầ ậ ể ả ị ệ
ề
ườ ổ ứ ữ ch c h u quan, Tòa án ra quy t đ nh tuyên b ng
ự ự
ậ ị ắ ạ
ự ệ ị ắ ố ệ ả ị ệ ạ ng c c, hi n t
ệ ủ ượ ậ
ấ ộ ị
ứ ợ ng h p ng ủ ể ườ ứ ủ ứ ậ
ể ư ế ườ ề
: “1. Ng ậ ủ ả ầ
ể ư ầ ủ ự ự ấ
ạ ư ườ ổ ứ ữ ặ ủ ơ
ế ị ườ
ch c h u quan, trên c s ố ườ ườ ộ ỉ ị
ụ ủ ề ộ ng h p m t năng l c hành Hoàn c nh c a ông P trong Quy t đ nh không thu c tr ự “1. ề ấ vi dân s . Vì theo Kho n 1 Đi u 22 quy đ nh v M t năng l c hành vi dân s : ặ ộ ệ ứ ắ ườ i do b b nh tâm th n ho c m c b nh khác mà không th nh n th c, Khi m t ng ặ ợ ườ ầ ủ ủ ượ i ích liên quan ho c i có quy n, l c hành vi thì theo yêu c u c a ng làm ch đ ế ị ủ ơ ườ ố c a c quan, t i i này là ng ầ . Theo ơ ở ế ậ ấ m t năng l c hành vi dân s trên c s k t lu n giám đ nh pháp y tâm th n” ả ệ ạ ầ ế i ông P m c b nh “R i lo n c m xúc k t lu n giám đ nh pháp y tâm th n hi n t ầ ấ ưỡ i thuyên gi m”, xét th y ông không b m c b nh tâm th n hay l ơ ở ế ậ c hành vi, trên c s k t lu n các b nh khác mà không th nh n th c,làm ch đ ầ ặ ạ ườ i có tình tr ng th ch t ho c tinh th n giám đ nh ông P thu c tr ự ả ấ ư không đ kh năng nh n th c, làm ch hành vi nh ng ch a đ n m c m t năng l c ự ả i thành niên do tình hành vi dân s theo Kho n 1 Đi u 23 BLDS 2015 ặ ủ ứ ấ tr ng th ch t ho c tinh th n mà không đ kh năng nh n th c, làm ch hành vi ứ ế ườ i này, nh ng ch a đ n m c m t năng l c hành vi dân s thì theo yêu c u c a ng ơ ở ợ ề i có quy n, l i ích liên quan ho c c a c quan, t ng ầ ị ậ ế k t lu n giám đ nh pháp y tâm th n, Tòa án ra quy t đ nh tuyên b ng i này là ậ ứ ủ ng i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi và ch đ nh ng i giám h , xác ộ ườ ị i giám h .” đ nh quy n, nghĩa v c a ng
ữ ạ ự ố ế ể
ự ự ữ ấ Câu 2: Nêu nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau gi a h n ch năng l c hành ự vi dân s và m t năng l c hành vi dân s .
ạ ế ự ấ ự Tiêu chí M t năng l c hành vi dân s ự H n ch năng l c hành vi dân sự
ố Gi ng nhau
ự
ứ ứ Căn c ch ng minh ặ ạ ố ặ ự ấ i b xem là m t năng l c hành vi dân s ho c ế vi dân s khi và ch khi có Quy t ế ấ ự ỉ ườ i đó m t ho c h n ch
ườ ị ộ M t ng ự ế ạ h n ch năng l c hành ủ ị đ nh c a Tòa án tuyên b ng ự ự năng l c hành vi dân s .
ả ệ ị mình tham gia các giao d ch, giao
ự ệ ệ ậ Cá nhân không th t ả ị d ch ph i do ng ể ự ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t th c hi n. ự Kh năng th c hi n giao d chị
Khác nhau
ầ ệ
ố ượ ệ ế Đ i t ng ủ ượ ả ủ ườ i nghi n ma túy, nghi n các Ng ẫ ấ ch t kích thích khác d n đ n phá tán tài s n c a gia đình. ặ ườ ị ệ i b b nh tâm th n ho c Ng ể ệ ắ m c b nh khác mà không th ứ ậ nh n th c, làm ch đ c hành vi.
(cid:0) ủ ườ
(cid:0) K t lu n giám đ nh pháp y tâm
ầ ủ ườ ứ ổ i có ặ i ích liên quan ho c ữ ch c h u ặ ủ ơ ầ Theo yêu c u c a ng ợ ề quy n, l ơ ủ c a c quan, t quan. Theo yêu c u c a ng ợ l ổ ứ ữ t ề i có quy n, i ích liên quan ho c c a c quan, ch c h u quan. ậ ị
ơ ở ể C s đ Tòa án ra ế ị quy t đ nh ế th n.ầ
(cid:0) Giao d ch do ng ị
ườ
(cid:0) Giao d ch ph i do ng ườ ự
ấ ự ự ườ ạ ự ự ệ ự ậ ệ ệ ậ ị i m t năng ệ ự l c hành vi dân s th c hi n, ệ ự xác l p là không có hi u l c pháp lu t (b vô hi u) ả H quệ pháp lý ợ ng h p đ ạ ườ ị
ệ ậ ả ạ i đ i ệ di n theo pháp lu t th c hi n ế ị Giao d ch do ng i h n ch năng ệ ự l c hành vi dân s th c hi n, xác ậ ậ l p là không có hi u l c pháp lu t ượ ừ ườ ị c tr (b vô hi u), tr ệ ủ ự ồ i đ i di n đ ng ý c a ng s ụ ụ ị ặ ho c giao d ch ph c v cho nhu ạ ầ c u sinh ho t hàng ngày.
ạ ự
(cid:0) Ng ườ ườ ệ i đ i di n cho ng i ấ ự m t năng l c hành vi dân s có ể th là cá nhân ho c pháp nhân và đ
ượ ọ ặ ườ c g i là ng i ạ ủ ườ ệ i đ i di n c a ng Ng (cid:0) giám hộ ườ ạ i đ i di nệ ự ị ỉ ạ ườ i h n Ng ự ế ch năng l c hành vi dân s do Tòa án ch đ nh. ạ
i đ i di n có th đ ươ
ng nhiên tr ệ
(cid:0) Ng ể ượ ườ ệ c ở ặ ị ỉ ch đ nh ho c đ ườ ạ thành ng i đ i di n theo quy ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ậ
ượ ộ ậ ườ c bình lu n, ông P có thu c tr ợ ng h p ng ườ i
ế ị ự ị ạ ự ế Câu 3: Trong Quy t đ nh đ b h n ch năng l c hành vi dân s không? Vì sao?
ộ ườ ế ị
ề ự ườ ườ ị ạ ệ
ế ợ ng h p ng “1. Ng ủ ự ệ ầ
ợ i có quy n, l
ổ ứ ữ ế ườ ố i này là ng
i ích liên quan ho c c a c quan, t ườ ị ạ ị ậ
ế ườ ứ ậ i có khó khăn trong nh n th c,làm ch đ
ệ ấ
ế ế i b h n ch năng l c hành Trong Quy t đ nh, ông P không thu c tr ả i nghi n ma túy, nghi n các vi dân s . Vì theo Kho n 1 Đi u 24 có nêu: ủ ả ẫ ấ ch t kích thích khác d n đ n phá tán tài s n c a gia đình thì theo yêu c u c a ề ặ ủ ơ ườ ch c h u quan, Tòa án có ng ự ế ị ể i b h n ch năng l c hành vi dân th ra quy t đ nh tuyên b ng ệ ắ ầ ợ ủ ườ s .”ự . Tr ng h p c a ông P theo k t lu n giám đ nh pháp y tâm th n là m c b nh ủ ượ ả ạ ố “R i lo n c m xúc l c ứ hành vi ch không thu c tr i b nghi n ma túy hay các ch t kích thích ẫ d n đ n không làm ch đ ự ưỡ ng c c” ng ộ ườ ị ợ ườ ng h p ng ủ ủ ượ c hành vi c a mình.
ơ ả ữ ế ự i b h n ch năng l c hành vi dân
ườ ị ạ ủ ể ườ Câu 4: Đi m khác nhau c b n gi a ng ứ ự s và ng ậ i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi.
ề ứ
ặ ấ ể ậ ầ
ậ ả ấ ự i có khó khăn trong nh n th c, làm ch ườ i thành niên do tình tr ng th ch t ho c tinh th n mà không đ ư ứ
ườ ế ề ầ ủ
i có quy n, l ậ ầ ị
ế ị ườ ậ
i có khó khăn trong nh n th c, làm ch ụ ủ i này là ng ộ ề i giám h , xác đ nh quy n, nghĩa v c a ng
ị ề ự ế ả
ủ ệ ệ ế ẫ
ủ ầ ợ i ích liên quan ho c c a c quan, t i có quy n, l
ườ ữ
ặ ủ i này là ng ệ ự
ứ ế ự ườ ị ạ ế ị ự ế ệ ạ ủ ườ ề ả Kho n 1 Đi u 23 BLDS 2015 v Ng ủ ạ hành vi: “1. Ng ứ ư ủ kh năng nh n th c, làm ch hành vi nh ng ch a đ n m c m t năng l c hành vi ặ ủ ợ ườ ự i này, ng dân s thì theo yêu c u c a ng i ích liên quan ho c c a ơ ở ế ổ ứ ữ ơ ch c h u quan, trên c s k t lu n giám đ nh pháp y tâm th n, Tòa án c quan, t ủ ườ ố ứ ra quy t đ nh tuyên b ng ườ ộ ị ườ ỉ i giám h .” hành vi và ch đ nh ng iườ ự “1. Ng ề ạ và kho n 1 Đi u 24 BLDS 2015 v H n ch năng l c hành vi dân s : ả ấ nghi n ma túy, nghi n các ch t kích thích khác d n đ n phá tán tài s n c a gia ề ườ ổ ơ đình thì theo yêu c u c a ng ườ ị ạ ố ế ị ể i b h n ch c h u quan, Tòa án có th ra quy t đ nh tuyên b ng ậ ủ ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t c a ch năng l c hành vi dân s . Tòa án quy t đ nh ng ạ ự ng i b h n ch năng l c hành vi dân s và ph m vi đ i di n.”
ế ể ự ữ ự
ứ ậ ạ
ườ ị ạ i b h n ch năng l c hành vi dân s và ng ữ ủ ề ể ủ
ứ ậ ườ ị ạ ố ư ế i b h n ch năng l c hành vi dân s
ề ườ ạ ế ị ố
ườ ạ ủ ệ i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi là ng
i đ i di n c a ng ỉ ậ ệ ủ ự ế i đ i di n c a ng
ầ ườ ị ệ ườ ạ ườ ơ ả Đi m khác nhau c b n gi a ng i ậ ề ặ có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi là v đ c đi m nh n d ng gi a hai ườ ủ ể i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi có quy n yêu ch th này; và ng ự ự ế ị ầ c u Tòa án ra quy t đ nh tuyên b nh ng ng ề i đ i di n thì thì không có quy n yêu c u Tòa án ra quy t đ nh tuyên b ; và v ng ứ ườ ệ ủ i ng ườ ạ ộ ườ ị ạ i b h n ch năng l c hành giám h do Tòa án ch đ nh và ng ế ị ậ ự i đ i di n theo pháp lu t do Tòa án quy t đ nh. vi dân s là ng
ườ ộ ườ ợ ng h p ng ậ i có khó khăn trong nh n
ứ ủ ụ ế ị Câu 5: Tòa án xác đ nh ông P thu c tr th c, làm ch hành vi có thuy t ph c không? Vì sao?
ườ ườ ứ ậ ợ ng h p ng i có khó khăn trong nh n th c, làm
ủ ế ộ ị Tòa án xác đ nh ông P thu c tr ụ ch hành vi là có thuy t ph c.
ị ả ủ ợ ủ
ườ ườ ề ế ố ng h p c a ông P đã đ các y u t ứ i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi:
ậ ầ ả “1. Ng ậ
ự ủ ủ ả ự
ơ ặ ủ ổ ứ
ị ể ấ ư ế ề i có quy n, l ậ
ườ i này, ng ơ ở ế ườ ặ ứ ợ i ích liên quan ho c c a c quan, t ế ị ỉ ị ầ i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi và ch đ nh ng
i này là ng ị ụ ủ ườ ế ề
ộ ả ủ
ề ặ ạ ả ứ ủ i giám h .” ị ệ ạ ng c c, hi n t
ưỡ ậ
ề ả ứ ư ế ị ự ầ ấ
ữ ế ả ậ ị ị
ề ạ ế ầ ị
ự ậ ườ ủ ườ ị ợ ng h p ng
ườ ụ ề quy đ nh theo kho n 1 Đi u i thích: Tr Gi iườ 23 BLDS 2015 v Ng ạ ứ thành niên do tình tr ng th ch t ho c tinh th n mà không đ kh năng nh n th c, ầ ấ ư ủ làm ch hành vi nh ng ch a đ n m c m t năng l c hành vi dân s thì theo yêu c u ữ ườ ườ ủ ch c h u c a ng ố quan, trên c s k t lu n giám đ nh pháp y tâm th n, Tòa án ra quy t đ nh tuyên b ườ ậ i ng ộ và Tòa án đã k t lu n d a ự ậ giám h , xác đ nh quy n, nghĩa v c a ng ề ặ ị trên b n giám đ nh pháp y c a Trung tâm Giám đ nh pháp y Mi n Trung: v m t y ọ ự ố i thuyên gi m và v m t pháp h c thì ông P r i lo n c m xúc l ứ ị ủ ứ ậ lu t thì ông P có khó khăn trong nh n th c và làm ch hành vi ch ch a đ n m c b ự ơ ủ tâm th n và m t luôn năng l c hành vi dân s . H n n a, b n giám đ nh pháp y c a ố ả Trung tâm Giám đ nh pháp y Mi n Trung là văn b n K t lu n có giá tr pháp lý đ i ữ ớ i b tâm th n, h n ch năng l c… Do đó, Tòa án xác đ nh ông P v i nh ng ng ứ ộ i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi là vô cùng thu c tr ế thuy t ph c.
ệ ể ườ ộ ế ụ i giám h cho ông P có thuy t ph c
Câu 6: Vi c Tòa án không đ bà H là ng không? Vì sao?
ệ ể ườ ụ ế ộ Vi c Tòa án không đ bà H là ng i giám h cho ông P là thuy t ph c.
ỏ ườ ưỡ ng ông P t i nuôi d
ặ
ề ị ế ệ ế ở ố ỏ t bà H đang
ể ộ ổ ừ ỏ ế nh đ n tu i ầ ươ ng l n đâu, làm gì, còn s ng hay đã ch t. Nên không ậ i giám h cho ông P. Vì v y, Tòa án không đ bà
ơ ở ể ỉ ườ ị ộ ụ ế ả Gi i thích: Sau khi bà H b đi thì bà T là ng ơ ưở ng thành. M t khác, bà H đã b đi h n 20 năm nay, và không v đ a ph tr nào, hi n nay không bi có c s đ ch đ nh bà H là ng H là ng ườ i giám h cho ông P là vô cùng thuy t ph c.
ệ ể ườ ộ ế ụ i giám h cho ông P có thuy t ph c
Câu 7: Vi c Toà án đ bà T là ng không? Vì sao?
ườ ụ ế ộ ể Tòa án đ bà T là ng i giám h cho ông P là thuy t ph c, vì:
(cid:0) ấ ỏ ơ ơ
ẹ ủ ườ ị ố ủ B c a ông P đã m t, m c a ông cũng đã b đi h n 20 năm (Không có c ộ ở ể ể ỉ s đ đ ch đ nh bà là ng i giám h cho ông P)
(cid:0) V c a ông P, bà H không đ đi u ki n là ng
ủ ề ợ ủ ệ ườ ộ ủ i giám h c a ông P theo
ế ị ủ quy t đ nh c a tòa án
(cid:0) ườ ỏ ế ừ ng ông P t
nh đ n lúc tr ườ ỳ ỉ ị ộ ưở i giám h cho mình căn c ng thành và chính ông P ứ
ộ ậ ự ề ả ưỡ i nuôi d Bà T là ng ị ầ yêu c u Tòa án ch đ nh bà Hu nh Th T làm ng vào kho n 2 đi u 46 B lu t Dân s 2015
(cid:0) ườ ườ ậ ộ i giám h cho ng
ứ ự ườ ế i có khó khăn trong nh n th c, làm ể ọ i đó n u h có năng l c th
ể ợ ng h p ng “Tr ủ ch hành vi thì ph i đ ạ ủ ệ hi n ý chí c a mình t ườ ủ ả ượ ự ồ c s đ ng ý c a ng ầ . ờ i th i đi m yêu c u”
(cid:0) Và bà T cũng có đ đi u ki n c a cá nhân làm ng ủ ề ự
ườ ộ ị i giám h quy đ nh t ạ i
ộ ậ ề đi u 49 B lu t Dân s 2015 ệ ủ .
ệ ể ườ ụ ế ộ Theo đó, vi c Tòa án đ bà T làm ng i giám h là thuy t ph c.
ớ ủ ườ ượ ạ ệ ộ i giám h , bà T đ c đ i di n cho ông P trong
ữ Câu 8: V i vai trò c a ng ị nh ng giao d ch nào? Vì sao?
ể ề ể ả ả và đi m c, kho n 1 đi u 58 , thì theo
ộ ố ế ị ủ ệ ị ề Căn c ứ vào đi m b, kho n 1 đi u 57 ể ự quy t đ nh c a tòa án, bà T có th th c hi n m t s giao d ch sau:
(cid:0) ệ ệ ề ả ả ộ Chăm sóc, b o đ m vi c đi u b nh cho ng ườ ượ i đ c giám h .
(cid:0) Đ i di n cho ng ệ
ạ ự ộ ị ườ ượ i đ c giám h trong các giao d ch dân s .
(cid:0) Qu n lý tài s n c a ng
ả ủ ả ộ ườ ượ i đ c giám h .
(cid:0) ệ ề ả ợ ủ ợ ườ ộ B o v quy n, l i ích h p pháp c a ng i giám h .
(cid:0)
ộ ể ộ ủ ả ử ụ S d ng tài s n c a ng ế ế ủ ầ nhu c u thi t y u c a ng ườ ượ i đ ườ ượ i đ ữ c giám h đ chăm sóc chi dùng cho nh ng c giám h .
(cid:0) Đ c thanh toán các chi phí h p lý cho vi c qu n lý tài s n c a ng
ả ủ ượ ệ ả ợ ườ ượ i đ c
giám h . ộ
ạ ự ệ ộ
ườ ượ i đ ệ ệ ậ ề ằ ị
(cid:0) Đ i di n cho ng ệ ị c giám h trong vi c xác l p, th c hi n giao d ch ả ự ự dân s và th c hi n các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t nh m b o ề ệ v quy n và l
ủ ợ ợ ậ ủ ộ c giám h i ích h p pháp c a ng ườ ượ i đ
ị ề ế ị ườ ậ ứ i có khó khan trong nh n th c,
ủ ớ ượ ổ ủ Câu 9: Suy nghĩ c a anh/ch v ch đ nh ng làm ch hành vi m i đ c b sung trong BLDS 2015?
Chúng ta đ u bi
ề ậ ượ ỉ c ban hành đ đi u ch nh các m i quan h
ộ t pháp lu t đ ằ ụ ề
ờ ể ề ế ờ ố ỉ ể ề ớ ậ ế ủ ợ
ự ầ
ổ ớ ậ ả ổ
ườ ủ ứ ậ ề ề i có khó khăn trong nh n th c, làm ch hành vi.” ệ ố ổ ượ c b sung xã h i trong đ i s ng h ng ngày. Các đi u lu t m i liên t c đ ộ ễ ố ớ ị k p th i đ đi u ch nh phù h p v i di n bi n c a các tình hu ng trong cu c ộ ậ ệ ử ổ B lu t dân s 2015 ấ ố (BLDS) đã b sung s ng. G n đây nh t là vi c s a đ i ộ ớ Đi u 23 thêm các đi u kho n m i. Trong đó n i b t là v i n i dung: “Ng
ệ ả
ể ứ ồ ẽ ả ả ủ c hành vi c a mình. Vì l
ả ể ự ể ấ ằ ị ậ ự Và “Đ tham gia vào các quan h dân s , cá nhân ph i có kh năng nh n ủ ượ này mà th c r i thì ph i có kh năng làm ch đ ố BLDS quy đ nh r ng, đ có th tuyên b cá nhân m t năng l c hành vi dân
1
ả ể ế ủ ứ ệ ả ưở ng
ủ ượ ứ ậ ả ự s , ph i có căn c vào căn b nh c a cá nhân đó đ bi ớ t i “Nh n th c” và kh năng “Làm ch đ t nó có nh h ủ ọ c hành vi” c a h hay không”
ị ươ ạ c l ợ ủ ng h p c a
ạ ề ế ệ i khái ni m c a ấ (cid:0) ấ ườ ị ệ ủ BLDS 2015 quy đ nh v hai tr ườ ự ặ ắ
Quay ng ự ự i m t năng l c hành vi là ng ứ
ậ ầ
ườ ự ể ợ
ườ ấ ố i ích liên quan ho c c a c quan, t i này là ng ệ ầ i do b b nh tâm th n ho c m c b nh ủ c hành vi thì theo yêu c u c a ch c h u quan, Tòa ự ổ ứ ữ ự i m t năng l c hành vi dân s
(cid:0) ị ự ệ ệ
ế ầ
ườ ề i ích liên quan ho c c a c quan, t
ặ ủ ơ ườ ườ ị ạ ể ố i này là ng
năng l c hành vi, đó là m t năng l c hành vì và h n ch năng l c hành vi: ườ Ng ủ ượ khác mà không th nh n th c, làm ch đ ặ ủ ơ ề i có quy n, l ng ườ ế ị án ra quy t đ nh tuyên b ng ầ ơ ở ế ậ trên c s k t lu n giám đ nh pháp y tâm th n. ấ ườ ườ ị ạ ế là ng Ng i b h n ch năng l c hành vi i nghi n ma túy, nghi n các ch t ủ ủ ả ẫ kích thích khác d n đ n phá tán tài s n c a gia đình thì theo yêu c u c a ổ ứ ữ ợ ch c h u quan, Tòa ng i có quy n, l ự ế ế ị án có th ra quy t đ nh tuyên b ng i b h n ch năng l c hành vi dân s .ự
ế
ạ ộ ố ợ ự ấ Sau khi xem xét hai ch th c a m t năng l c hành vi và h n ch năng l c ả trong cu c s ng không ph i ự ự ế ng h p th c t
ủ ể ủ ủ ể ủ ề ậ ườ ẽ ấ ấ hành vì ta s th y r t nhi u tr ề là ch th c a hai đi u lu t này.
ầ ổ ố ẹ ạ i cao tu i, r i lo n tâm th n nh , ợ ng
ụ ể ơ C th h n đó là các ộ ố ệ ắ ườ ườ ng h p ư ườ tr i m c m t s b nh nh Parkinson,... ng
è Các tr
ợ ấ ư ặ ng h p này ch a đ n m c m t năng l c hành vi ho c b h n ch
ệ ế ứ ườ ự ị ạ ộ
ờ ự ủ ọ ỉ ả ạ ở ạ ườ ọ ng nên vi c b i bình th
ứ ệ ề ậ ắ ậ ề
ợ ề ả
ằ ự ặ ấ ủ ệ t là các v n đ
ự ệ ậ ợ ồ ị ế ả năng l c hành vì, vì tri u ch ng b nh lý c a h ch x y ra trong m t kho ng ệ ổ th i gian ng n và sau đó h có th sinh ho t tr l ứ ằ sung đi u lu t: khó khăn trong nh n th c hành vi là hoàn toàn h p lý. Nh m ả ệ ợ ề ế ố ả ụ i ích công b ng v quy n và l m c đích r t rõ là b o v và đ m b o y u t ề ấ ệ ủ ể ợ h p pháp c a các ch th trong các quan h dân s , đ c bi ề v xác l p, th c hi n các h p đ ng giao d ch.
(cid:0) ư ệ ả T cách pháp nhân và h qu pháp lý
ữ ề ệ ừ ậ ể ổ ứ ượ ch c đ c th a nh n là pháp nhân? Nêu rõ
ề ệ Câu 1: Nh ng đi u ki n đ t đi u ki n?
ự ệ ậ ộ ừ ậ c th a nh n là pháp nhân
ạ
ọ
ố
ộ ườ
ấ
ự
ự
ấ
ề ả – “V n đ b o h ng
i m t năng l c hành vi dân s ” –
ễ
ạ
ỗ
1 Trang 11 – T p chí khoa h c pháp lý s 5/2011 ư Đ Văn Đ i và Nguy n thanh Th .
ữ ề ệ ả ổ ứ ượ ch c đ Theo B Lu t dân s hi n hành 2015, t ề khi có nh ng đi u ki n sau (Theo kho n 1 Đi u 74) :
ộ ậ ượ ủ ậ ậ ị a) Đ c thành l p theo quy đ nh c a B lu t này, lu t khác có liên quan;
ơ ấ ổ ứ ị ạ ộ ậ ủ ề b) Có c c u t ch c theo quy đ nh t i Đi u 83 c a B lu t này;
ả ộ ậ ớ ự ị ệ ằ ch u trách nhi m b ng tài
c) Có tài s n đ c l p v i cá nhân, pháp nhân khác và t ả ủ s n c a mình;
ệ ậ ộ ộ ậ . d) Nhân danh mình tham gia quan h pháp lu t m t cách đ c l p
ủ ậ ấ ị Th nh t, pháp nhân đ
ượ c thành l p theo quy đ nh c a B lu t Dân s 2015 ư ứ ậ ệ ậ ộ ậ ậ ầ ư và các lu t khác có liên quan nh Lu t doanh nghi p 2014, Lu t đ u t ự 2014,….
ị
ả ứ ơ ạ ủ ơ ề
ề ế ị ẽ ặ ơ ấ ổ ứ ụ ệ ổ ứ ề ệ ủ c quy đ nh trong đi u l ch c ch t ch theo quy đ nh: Theo đó, pháp nhân ch c và nhi m v quy n h n c a c quan đi u hành ặ c a pháp nhân ho c trong quy t đ nh
ả Th hai, ph i có c c u t ề ph i có c quan đi u hành, t ị ượ ủ c a pháp nhân đ ậ thành l p pháp nhân.
ộ ậ ả ự ị ớ Th ba: Có tài s n đ c l p v i cá nhân, pháp nhân khác và t ch u trách
ứ ằ ả ủ ệ nhi m b ng tài s n c a mình.
ứ ủ ể ộ ậ ệ ả
ể ộ ổ ả ch c tham gia vào quan h tài s n v i t ả ớ ư ả ả ủ ộ
ướ ả cách là ch th đ c l p thì Đ m t t ề ở ữ ủ ph i có tài s n riêng, tài s n c a pháp nhân là tài s n thu c quy n s h u c a pháp ặ nhân ho c do nhà n c giao cho qu n lý.
ộ ậ ể ệ ở ự ộ ậ ủ ả c th hi n
ả ớ s đ c l p v i tài s n ổ ứ ượ ớ ơ ủ ấ Tính đ c l p trong tài s n c a pháp nhân đ ủ c a cá nhân là thành viên c a pháp nhân, v i c quan c p trên và các t ch c khác.
ơ ở ộ ậ ủ ể ả ớ ị
ả ủ ệ Trên c s tài s n đ c l p c a pháp nhân, pháp nhân m i có th ch u trác nhi m ằ b ng tài s n c a mình.
ứ ư ệ Th t
ộ
ệ ị ự ụ ề ệ
ướ ể ạ ơ ậ ộ ộ : pháp nhân nhân danh mình tham gia quan h pháp lu t m t cách đ c ộ ậ ượ ưở ậ ậ ng l p: Pháp nhân tham gia vào các quan h pháp lu t m t cách đ c l p, đ c h ề ệ . Pháp nhân có quy n và th c hi n nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t và đi u l ề ợ ị ặ ị ơ i b xâm ph m. th đóng vai trò nguyên đ n ho c b đ n tr ậ ủ c Tòa khi mà quy n l
ả ườ ố ộ ơ
ườ ư ộ ạ ng có t ạ ng, c quan đ i cách pháp nhân không? Đo n nào
ệ ủ ả ả ờ Câu 2: Trong b n án s 1117, theo B tài nguyên và môi tr di n c a B tài nguyên và môi tr trong b n án đó có tr l i.
ố ả ơ ạ
Trong b n án s 1117, theo B tài nguyên và môi tr ch c có t
ộ ổ ứ ườ ư ệ ng, c quan đ i di n ư cách pháp nhân nh ng
ộ ườ ng là m t t ầ ủ cách pháp nhân không đ y đ . ủ ộ c a b tài nguyên và môi tr ư là t
Đo n cho th y:
ư ậ ườ ệ ạ ộ ấ “Nh v y, c quan đ i di n B tài nguyên và môi tr
ư ư ơ ạ ố ồ cách pháp nhân thành ph H Chí Minh…nh ng là t ng có cách pháp nhân
ầ ủ ư t không đ y đ ”.
ệ ủ ố ơ ả ạ ị ộ
ườ ư Câu 3: Trong b n án s 1117, vì sao Tòa án xác đ nh C quan đ i di n c a B tài nguyên và môi tr cách pháp nhân? ng không có t
ị ợ ớ ế
ả ủ ủ ị
ị ả ướ H ng gi ứ ạ ệ
ủ ơ ợ ụ ủ ệ ề ệ ệ ả
ạ
ệ ạ ủ ề
ư ệ ạ
ị
ụ ạ ệ ệ ụ ệ ề ượ ủ c y quy n”. ng không có t ỉ ờ ạ ớ ư ạ ụ ệ ệ
ậ i quy t trên là hoàn toàn h p lí, đúng v i quy đ nh c a pháp lu t. ề “ 2. Văn Vì căn c vào kho n 1, 3, 5 c a đi u 84 BLDS 2015 có quy đ nh ệ ộ ủ phòng đ i di n là đ n v ph thu c c a pháp nhân, có nhi m v đ i di n ự ợ i i ích c a pháp nhân và th c hi n vi c b o v các l theo y quy n cho l ủ ự ích đó.” “4. Văn phòng đ i di n, chi nhánh th c hi n nhi m v theo y Vì v y,ậ ờ ạ quy n c a pháp nhân trong ph m vi và th i h n đ ộ ườ ủ ơ cách pháp c quan đ i di n c a B tài nguyên và môi tr ể ậ ể cách pháp nhân, ch có th nhân nhân thì không th xác l p giao d ch v i t ượ ể ự danh pháp nhân đ th c hi n trong ph m vi nhi m v và th i h n đ c giao.
ị ề ướ ủ ả ủ ế Câu 4: Suy nghĩ c a anh/ch v h ng gi i quy t trên c a tòa án.
ả ế ủ
ộ ạ ộ ắ ệ ư ở
ườ ề
ệ ộ ẽ ư c và B , ch a có c c u t
ứ ủ ộ
ớ ơ ơ ự ướ ng và ph i ph i h p v i các c quan t
ả ự ộ ậ ệ ệ ơ ướ i quy t trên c a Tòa án là hoàn toàn đúng đ n, vì c quan đ i di n H ng gi ề ủ ủ ng ch a đ đi u ki n tr thành m t pháp c a B tài nguyên và môi tr ộ ậ ả ả ượ ư c đi u ki n tài s n đ c l p ph i thu chi ngân sách nhân vì ch a đáp ng đ ướ ỉ ặ ơ ấ ổ ứ ế ị ch c ch t ch vì ch theo quy t đ nh c a nhà n ộ ẫ ủ ộ ậ ủ ộ ng d n c a B tài nguyên là b ph n c a B , hành đ ng theo ý chí, s h ạ ổ ứ ố ợ ườ và môi tr ch c khác vì c quan đ i di n này không có s đ c l p.
ự ề ậ
ơ ở ơ ở ả ờ ấ ự Câu 5: Pháp nhân và cá nhân có khác gì nhau v năng l c pháp lu t dân s ? Nêu c s khi tr l i (nh t là trên c s BLDS 2005 và BLDS 2015)?
ề ệ ứ ấ Th nh t : V khái ni m
ự ủ ự ẹ ớ ị
ự ủ ề ạ ậ ị Trong BLDS 2005, năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân b thu h p so v i năng ự l c pháp lu t dân s c a cá nhân, t ậ i Đi u 14 BLDS 2005 quy đ nh:
ự ủ ủ ề ả ự
ụ ự “Năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân là kh năng c a cá nhân có quy n dân s và nghĩa v dân s ậ ự”.
ự ạ ị
c quy đ nh t ụ ượ ạ ộ ậ ụ ừ ủ ợ ớ ự ủ ả i kho n 1 “phù h p v i ho t đ ng m c đích c a pháp
Trong khi đó, năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân đ ề Đi u 86 BLDS 2005 đã thêm c m t nhân”.
ề ả Kho n 1 Đi u 86 BLDS 2015:
ự ủ
ả ạ ộ ậ ự ụ ủ ề ự ủ “1. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân là kh năng c a pháp nhân có các ợ ớ ụ quy n, nghĩa v dân s phù h p v i m c đích ho t đ ng c a mình.”
ự ủ ự ệ ẹ ậ
ể ấ ề ữ ị
ư ụ ủ ợ ớ ị ạ Song, có th th y, vi c thu h p ph m vi năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân ậ ễ ự gây ra khá nhi u khó khăn trong th c ti n, có nh ng giao d ch pháp nhân xác l p nh ng khó xác đ nh có phù h p v i m c đích c a pháp nhân hay không.
ạ ỏ ụ ừ ạ ộ ụ ủ ợ ớ “phù h p v i ho t đ ng m c đích c a pháp
ướ Vì th ,ế BLDS 2015 đã lo i b c m t ng: nhân”, theo h
ự ủ ậ
ự ủ ự ả ự ủ ụ ậ
ự ộ ậ ậ ợ ị “Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân là kh năng c a pháp nhân có các ề ị ạ quy n, nghĩa v dân s . Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân không b h n ế ừ ườ ng h p B lu t này, lu t khác có liên quan quy đ nh khác.” ch , tr tr
ự ủ ự ề ậ ậ
ố ệ Chính vì v y, theo BLDS 2015 thì khái ni m v năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân và pháp nhân là gi ng nhau.
ự ế ớ ế ố i tính, huy t th ng Th haiứ ự : Năng l c dân s liên quan đ n gi
ự ủ ự ị
ề ớ ố ậ ế ề ế Trong BLDS 2015 quy đ nh v năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân, cá nhân có ụ quy n và nghĩa v liên quan đ n gi i tính và huy t th ng:
ị ạ ề ề ể ớ i tính (Đi u 36), chuy n đ i gi
ớ i gi ề ớ
ố ề ế ữ ặ
ủ ữ ể ắ
ụ ề ệ ư ể ạ ẫ ớ ổ ị ị ề ế ủ i tính, chuy n đ i gi i gi
Ví dụ: cá nhân có quy n xác đ nh l ổ i tính ụ ế i tính và ( Đi u 37). Song, pháp nhân không có quy n và nghĩa v liên quan đ n gi ườ i. Đi u 36, 37 trong BLDS huy t th ng vì đó là nh ng đ c thù riêng c a con ng ế ớ 2015 cũng chính là đi m m i, kh c ph c nh ng khi m khuy t c a BLDS 2005, khi ớ BLDS 2005 v n ch a có quy đ nh v vi c xác đ nh l i tính.
ự ể ậ ờ ự Th baứ : Th i đi m phát sinh năng l c pháp lu t dân s
ờ ể ự ủ ậ
ơ ả ự ể ố
ộ ố ự ủ ư ả
ề ề ự Trong BLDS 2005, th i đi m phát sinh năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân và ậ ờ pháp nhân là c b n gi ng nhau. Ngoài ra, th i đi m phát sinh năng l c pháp lu t ạ ệ dân s c a cá nhân có thêm m t s ngo i l mà pháp nhân không có nh : Kho n 2 Đi u 612 , Đi u 635.
ố ớ ề ờ ự ể
ự ổ ả ự ủ ề ạ ậ Đ i v i BLDS 2015, đã có s b sung v th i đi m phát sinh năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân t i kho n 2 Đi u 86 BLDS 2015:
ậ ự ủ ượ ơ
ể th i đi m đ ế ừ ờ ậ ề ậ
ự ủ ự ậ ự c c quan ả ướ c có th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p; n u pháp nhân ph i ừ ờ th i
ẩ ạ ộ ổ ể "Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân phát sinh t ặ nhà n đăng ký ho t đ ng thì năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân phát sinh t đi m ghi vào s đăng ký ”.
ứ ự ể ậ ấ ờ ự Th tứ ư : Th i đi m ch m d t năng l c pháp lu t dân s
ờ ể ự ủ ứ ự ậ
ấ ố ớ ự ủ ậ
ố ớ ả
ế ấ ấ ấ ứ ề ả Trong BLDS 2005, th i đi m ch m d t năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân và ự ố pháp nhân là gi ng nhau. Đ i v i cá nhân, năng l c pháp lu t dân s c a cá nhân ườ ứ i đó ch t (Kho n 3 Đi u 14 BLDS 2005) và đ i v i pháp nhân ch m d t khi ng ể ứ ừ ờ ch m d t t ề th i đi m ch m d t pháp nhân (Kho n 2 Đi u 86 BLDS 2005).
ướ ể ả ệ ị ng thêm quy đ nh đ b o v quy n l ề ợ i
ế ẫ ượ ậ ạ Bên c nh đó, trong BLDS 2015, có xu h ườ ườ cho ng i ch t v n đ ế i ch t, ng ậ c pháp lu t ghi nh n.
ườ ườ ủ ợ
ng c a nhà n ề c, trong tr ứ ướ ơ ầ ng h p cá nhân đã i thân c a h có quy n yêu c u c quan ch c trách liên quan khôi
ườ ự ủ ệ ủ ườ ế ụ ế ụ Ví d : Theo trách nhi m b i th ch t thì ng ph c danh d c a ng ồ ọ i đã ch t.
ườ ạ ệ ủ ậ ị
i đ i di n c a pháp nhân xác l p nhân danh pháp ơ ở ả ờ ộ Câu 6: Giao d ch do ng nhân có ràng bu c pháp nhân không? Vì sao? Nêu c s pháp lý khi tr l i?
ề ả Theo kho n 2, Đi u 137 thì:
ườ ạ ệ ề ậ ỗ i đ i di n theo pháp lu t và m i ng
ể ệ ị ề ề ạ ườ i i Đi u 140 và Đi u 141
ộ “2. M t pháp nhân có th có nhi u ng ạ ề ạ ệ đ i di n có quy n đ i di n cho pháp nhân theo quy đ nh t ộ ậ ủ c a B lu t này.”
ằ
ệ ậ ị ắ ộ ệ
ị ế ữ ệ ặ
ợ ng h p ng ủ ả ậ ườ ạ ạ ộ ệ
ấ ứ ộ ộ ị ụ ề ườ ạ i đ i di n theo pháp Đi u đó có nghĩa r ng pháp nhân không b ph thu c vào ng ị ườ ạ ườ ậ ủ i đ i di n theo pháp lu t b b t giam, b lu t c a pháp nhân. Trong tr ề ạ ỏ b tù, b ch t ho c không còn đ kh năng đ i di n n a thì pháp nhân đó có quy n ớ ể ế ụ ầ i đ i di n theo pháp lu t m i đ ti p t c ho t đ ng (có nghĩa là pháp b u ra ng ị ụ nhân không b ph thu c vào b t c m t cá nhân nào).
ư ắ ầ ườ ạ ậ ị ị
ủ ệ ụ ố ớ ề ậ i đ i di n c a pháp ườ i
Nh ng khi b t đ u xác l p giao d ch mà là giao d ch do ng nhân xác l p nhân danh pháp nhân thì làm phát sinh quy n, nghĩa v đ i v i ng ượ ạ đ ệ c đ i di n
ả ề Theo kho n 1 Đi u 139 BLDS 2015:
ị ườ ạ ệ ớ ệ ậ i đ i di n xác l p, th c hi n v i ng
ự ụ ố ớ ự ệ ườ ượ ạ ề ệ ạ ạ 1. Giao d ch dân s do ng ớ v i ph m vi đ i di n làm phát sinh quy n, nghĩa v đ i v i ng ợ ứ i th ba phù h p c đ i di n. ườ i đ
ị ộ ấ ệ ủ ả
ở ườ ườ ạ ợ
ệ ả ị
ị ng h p không xác đ nh đ ề i kho n 1 Đi u này thì ng ợ ự ọ ị
ạ ụ
ự ệ ề ậ ị ị ạ i đ i di n c a pháp nhân. T i kho n 2 ạ ượ ụ ể ị c c th ph m vi ườ ạ ậ ệ i đ i di n theo pháp lu t có ệ ườ ượ ủ ự c đ i di n, i đ i ích c a ng ộ ứ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác”. T c là pháp nhân hoàn toàn ph thu c ch u trách nhi m v tài ị i đ i di n khi xác l p giao d ch, vì pháp nhân t
ườ ạ ủ ề ệ Khi y, pháp nhân b ràng bu c b i ng ề đi u 141 BLDS 2015 quy đ nh: “Tr ạ ạ đ i di n theo quy đ nh t ệ ậ ề quy n xác l p, th c hi n m i giao d ch dân s vì l ợ ậ ừ ườ tr tr ệ ườ ạ vào ng ả ủ s n c a mình mà đã y quy n cho ng i đ i di n.
ế ớ ố ợ ồ
ắ ơ ơ ở ả ờ ộ Câu 7: Trong tình hu ng trên, h p đ ng ký k t v i Công ty Nam Hà có ràng bu c công ty B c S n không? Vì sao? Nêu c s pháp lý khi tr l i.
ố ợ ồ ộ ớ Trong tình hu ng trên, h p đ ng v i công ty Nam Hà có ràng bu c công ty
ắ ơ B c S n.
Căn c vào kho n 1,2,6 Đi u 84 B Lu t Dân S 2015:
ứ ự ề ậ ả ộ
ộ ủ ụ ệ ạ ơ ị
ả “1. Chi nhánh, văn phòng đ i di n là đ n v ph thu c c a pháp nhân, không ph i là pháp nhân.
ụ ự ủ ứ ệ ệ ặ ầ ộ ộ
2. Chi nhánh có nhi m v th c hi n toàn b ho c m t ph n ch c năng c a pháp nhân.
ừ ị ự giao d ch dân s do chi nhánh,
ụ ự ệ ệ ạ ự ề 6. Pháp nhân có quy n, nghĩa v dân s phát sinh t ậ văn phòng đ i di n xác l p, th c hi n.”
ế ệ
ắ ế ư ơ ộ ổ ứ ị có t ch c kinh t ắ i Thành ph H Chí Minh là m t t
ề ố ồ ả
ị ố ồ
ứ i kho n 1 Đi u 84 BLDS 2015. Chi nhánh công ty B c S n t ỉ ượ cách pháp nhân mà ch đ ị ự ệ ơ
ư ậ ậ ể ề ờ ạ ắ ị ắ ượ ủ c y quy n. Vì v y, giao d ch do chi nhánh công ty B c S n t
ẫ ẽ ậ ớ
ố ồ ụ ấ ồ ợ
ắ ơ ố ồ
ự ả ươ ụ
ấ ấ ơ ả ư ậ => Nh v y, vi c trong quy ch công ty B c S n có quy đ nh chi nhánh công ty ơ ạ cách pháp nhân là B c S n t ơ ạ ắ ạ ớ trái v i quy đ nh t i c nhân danh pháp Thành ph H Chí Minh không có t ạ nhânt c công ty B c S n đ xác l p, th c hi n các giao d ch trong ph m vi và ơ ạ trong th i h n đ i ề Thành ph H Chí Minh xác l p v i công ty Nam Hà v n s có làm phát sinh quy n ữ ự ố ớ và nghĩa v dân s đ i v i công ty B c S n và t t nhiên khi h p đ ng gi a chi ả ơ ạ ắ i Thành ph H Chí Minh và công ty Nam Hà x y ra nhánh Công ty B c S n t ế ắ i quy t ng nhiên phát sinh nghĩa v dân s gi tranh ch p thì công ty B c S n đ ề ự tranh ch p này (d a theo Kho n 6 Đi u 84 BLDS 2015).
PH N 2:Ầ
(cid:0) ự ủ ệ Trách nhi m dân s c a pháp nhân
ố ớ ụ ủ ủ ệ
ụ ủ ủ ệ Câu 1: Trách nhi m c a pháp nhân đ i v i nghĩa v c a thành viên và trách ố ớ nhi m c a các thành viên đ i v i nghĩa v c a pháp nhân.
Trách nhi m c a pháp nhân đ i v i nghĩa v c a thành viên:
ố ớ ụ ủ ủ ệ
Căn c vào Kho n 1 Đi u 87 BLDS 2015, pháp nhân ch u trách nhi m dân s
ệ ị ả ự
ườ ứ trong các tr ề ợ ng h p sau:
(cid:0) ự ệ ề ệ
ệ ệ ậ ả Pháp nhân ph i ch u trách nhi m dân s v vi c th c hi n quy n, nghĩa ự ụ v dân s do ng ự ề ệ ị ự ườ ạ i đ i di n xác l p, th c hi n nhân danh pháp nhân.
(cid:0) ị ệ ậ
ậ
ụ ể ậ ừ ườ ậ ợ ệ ặ ậ ậ ỏ ị ặ ự ề Pháp nhân ch u trách nhi m dân s v nghĩa v do sáng l p viên ho c ự ệ ủ ạ đ i di n c a sáng l p viên xác l p, th c hi n đ thành l p, đăng ký pháp nhân, tr tr ng h p có th a thu n khác ho c lu t có quy đ nh khác.
ạ ề ả
ố ớ
ườ ủ i c a pháp nhân đ i v i nghĩa v dân s do ng ệ ụ ừ ườ ự ậ
ứ Bên c nh đó, còn có căn c vào Kho n 2 Đi u 87 BLDS 2015, pháp nhân không ự ườ ệ ị i ch u trách nhi m thay cho ng ậ ợ ủ ng h p lu t c a pháp nhân xác l p, th c hi n không nhân danh pháp nhân, tr tr ị có quy đ nh khác.
Trách nhi m c a các thành viên đ i v i nghĩa v c a pháp nhân:
ố ớ ụ ủ ủ ệ
(cid:0) D a vào Kho n 3 Đi u 87 BLDS 2015:
“Ng
ự ị ề ự ả ệ
ườ ủ ố ớ ậ ự ệ ậ ợ ị i c a pháp nhân không ụ ch u trách nhi m dân s thay cho pháp nhân đ i v i nghĩa v dân s do ừ ườ pháp nhân xác l p, th c hi n, tr tr ự ng h p lu t có quy đ nh khác.”
ả ượ ủ ề ậ c bình lu n, bà Hi n có là thành viên c a Công ty
Câu 2: Trong B n án đ Xuyên Á không? Vì sao?
ượ ủ ề ậ
Trong B n án đ Á. Vì th c t
ả ự ế ố ủ c bình lu n, thì bà Hi n có là thành viên c a công ty Xuyên ậ ổ ề bà Hi n đã có góp 26,05% vào t ng v n c a công ty này. Lu t
ị ề
ầ ố ố ủ ớ ổ
ề ệ không h có quy đ nh v vi c góp bao nhiêu ph n trăm m i tính là thành viên ề ỉ ầ ủ c a pháp nhân cho nên ch c n bà Hi n có góp v n vào t ng v n c a công ty ủ Xuyên Á thì bà chính là thành viên c a công ty Xuyên Á.
ụ ủ ụ ủ ọ
Câu 3: Nghĩa v c a Công ty Ng c Bích là nghĩa v c a Công ty Xuyên Á hay ề ủ c a bà Hi n? Vì sao?
Nghĩa v c a Công ty Ng c Bích là nghĩa v c a Công ty Xuyên Á.
ụ ủ ụ ủ ọ
ồ ợ ủ ạ Vì: khi kí h p đ ng mua g ch c a Công ty Ng c Bích, ng
ệ ề ứ ợ ồ
ể ườ ủ ệ ị ị i c a pháp nhân không ch u trách nhi m dân s
ự ự ụ ậ
ừ ườ ậ ợ ị ườ ạ ọ i đ i di n đã ả Căn c Kho n 3 Đi u 87 nhân dân Công ty Xuyên Á đ ký h p đ ng. ự BLDS2015 quy đ nh ệ thay cho pháp nhân đ i v i nghĩa v dân s do pháp nhân xác l p, th c hi n, tr tr “Ng ố ớ ng h p lu t có quy đ nh khác.”
ấ ơ ẩ ế ủ ủ i quy t c a Tòa c p s th m và Tòa
ả ng gi ụ ố ớ ị ề ướ ế ọ ẩ Câu 4: Suy nghĩ c a anh/ch v h ấ c p phúc th m liên quan đ n nghĩa v đ i v i Công ty Ng c Bích.
ấ ơ ẩ ư ề ỉ ề
ở ớ ả ợ ề ả ộ ỏ ả B n án Tòa c p s th m là ch a th a đáng b i vì bà Hi n ch góp 26,05% v ố v n vào Công ty mà bu c bà Hi n ph i liên đ i tr n là không đúng.
ề ợ ủ ọ i c a Công ty Ng c Bích khi Công ty
ể ả ệ ể ế ị ả Câu 5: Làm th nào đ b o v quy n l i th Xuyên Á đã b gi
C n thu th p đ y đ ch ng c làm rõ lí gi
ậ ủ ứ ả i lý do gi
ể
ậ ừ ề ợ ả ể ứ ả ị ả ụ ề ả ả ủ i s n c a công ty sau khi b gi ể ả ớ đó m i có th đ m b o quy n l ả ủ i th , tài s n c a công ể ả ể i i th …. Đ gi i cho Công ty
ầ ầ ả i th và nghĩa v v t ty gi ế quy t theo đúng pháp lu t, t ọ Ng c Bích.