Là nhóm ph âm ki u [b, p]. khi phát âm m t âm t c thì l i con nâng lên b t kín l iụ ể ộ ắ ưỡ ị ố
thông lên mũi và không khí b c n tr hoàn toàn, do nh ng b ph n khác nhau ị ả ở ữ ộ ậ ở
mi ng, mu n thoát ra ph i phá v s c n tr y, t o nên m t ti ng n . Nh ng âmệ ố ả ỡ ự ả ở ấ ạ ộ ế ổ ữ
[d, t, g, k] cũng là âm t c.ắ
3.2. Âm xát
Là nhóm ph âm, lúc phát âm các c quan phát âm ti p c n nhau, hình thànhụ ơ ế ậ
m t khe h p, l i con và ng c m m nâng lên, ch n l y con đ ng lu ng khí thôngộ ẹ ưỡ ạ ề ặ ấ ườ ồ
lên mũi, lu ng khí phát ra t khe h p, ma sát thành âm thanh, còn g i là âm ma sát. ồ ừ ẹ ọ
3.3. Âm t c xát:ắ
Là nhóm ph âm đ c b t đ u b ng m t y u t t c và ti p theo là m t y uụ ượ ắ ầ ằ ộ ế ố ắ ế ộ ế
t xát. Lúc phát âm, l i con và ng c m m nâng lên, ch n l y con đ ng lu ng khíố ưỡ ạ ề ặ ấ ườ ồ
thông lên mũi, sau đó các c quan phát âm m ra hình thành m t khe h p, lu ng khíơ ở ộ ẹ ồ
ma sát trong khe h p r i thoát ra. ẹ ồ
3.4. Âm biên:
Lúc phát âm đ u l i ti p xúc v i l i trên, l i con và ng c m m nâng lênầ ưỡ ế ớ ợ ưỡ ạ ề
ch n l y con đ ng lu ng khí thông lên mũi, lu ng khí thoát ra t hai bên đ u mũi;ặ ấ ườ ồ ồ ừ ầ
lúc phát âm âm biên dây thanh ph i rung đ ng. ả ộ Trong ti ng Trung âm biên ch có âmế ỉ
[l].
3.5. Âm mũi:
Âm mà khi c u âm vòm m m đ c h xu ng làm cho lu ng không khí đi ra,ấ ề ượ ạ ố ồ
m t ph n hay toàn b qua khoang mũi. Vd. các ph âm / m / (ch vi t m) và / n /ộ ầ ộ ụ ữ ế
(ch vi t n) trong "mon men", / n / trong "non n t", / ữ ế ớ ɲ / (ch vi t nh) trong "nhíữ ế
nh nh", / ảη / (ch vi t ng) trong "ng t ngào". ữ ế ọ
3.6. Âm rung:
Ph âm vang đ c c u t o theo ph ng th c t c - n liên t c và đ u đ nụ ượ ấ ạ ươ ứ ắ ổ ụ ề ặ
khi lu ng h i đi ra, bu c b v c u âm ph i rung ho c b t lên. Trong ti ng Vi t,ồ ơ ộ ộ ị ấ ả ặ ậ ế ệ
ÂR đ u l i / r / t n t i trong cách phát âm m t s đ a ph ng, ho c trong m tầ ưỡ ồ ạ ở ộ ố ị ươ ặ ộ
s t có ngu n g c t ngôn ng các dân t c và m t s t m n c a ti ng n cố ừ ồ ố ừ ữ ộ ộ ố ừ ượ ủ ế ướ
ngoài. Vd. "đàn t'r ng", "dân t c Chru", "Hrê", "cà r t", "rađiô", vv. Ngoài ra, còn cóư ộ ố
ÂR môi - môi và ÂR l i con (hay ti u thi t). ÂR môi - môi đ c c u âm b ng sưỡ ể ệ ượ ấ ằ ự
b t liên t c c a môi do b tác đ ng m nh c a lu ng h i đi ra. Vd. "v t brrr!" (ti ngậ ụ ủ ị ộ ạ ủ ồ ơ ắ ế
hô đi u khi n trâu bò trên đ ng ru ng khi cày b a). ề ể ồ ộ ừ
4. V trí c u âmị ấ
4.1. Âm môi:
Âm đ c c u âm v i s tham gia c a môi. Vd. các nguyên âm tròn môi / u /ượ ấ ớ ự ủ
(ch vi t u), / o / (ch vi t ô), / ữ ế ữ ế Ɔ / (ch vi t o) và các ph âm / p / (ch vi t p), / b /ữ ế ụ ữ ế
(ch vi t b), / m / (ch vi t m) trong ti ng Vi t.ữ ế ữ ế ế ệ
4.2. Âm răng: Ph âm đ c c u t o b ng s ti p xúc gi a đ u l i v i m tụ ượ ấ ạ ằ ự ế ữ ầ ưỡ ớ ặ
sau c a răng c a trên. Các âm đ u / t- /, / d- /, / n- /, / l- /, / s- /, / z- / (ch vi t t, đ, n,ủ ử ầ ữ ế
l, x, d) c a ti ng Vi t là nh ng ÂR.ủ ế ệ ữ
4.3. Âm l i:ợ