
BÀI T P NHÓM MÔN D N LU N NGÔN NGẬ Ẫ Ậ Ữ
H VÀ TÊN: Ọ
- Tr n Đ i Nghĩaầ ạ - Đoàn Vũ Hoàn Thi
- Nguy n Th S ngễ ị ươ - Lê Th T ng Viị ườ
- Lê Th Anh Y nị ế - Nguy n H u T ng Anhễ ữ ườ
Đ I CHI U PH ÂM TRONG Ố Ế Ụ
TI NG TRUNG VÀ TI NG VI TẾ Ế Ệ
Âm ChữVí dụÂm ChữVí dụ
/b/ b ba /f/ ph ph iả
/t/ t ta /v/ v về
/t’/ th thi /s/ x xa
/d/ đ đi
/z/
d da
/t/ tr tre gi gia
/c/ ch cho g dì
/k/
k ki(ê,e) / ʂ / s sa
c ca / ʐ / r rõ
q qua /x/ kh kho
/m/ m mẹ
/ɤ/
g gà
/n/ n nó gh ghi(ê,e)
/ɲ/ nh nhà /h/ h hát
/ŋ/ ng nga /l/ l lên
ngh nghi(ê,e)

Ph ngươ
th c c uứ ấ
âm
Âm t cắÂm t c xátắÂm xát Âm
mũi
Âm bên
Vô thanh Vô thanh Vô
thanh
H uữ
thanh
H uữ
thanh
H uữ
thanh
Không
b t h iậ ơ B tậ
h iơKhông
b t h iậ ơ B tậ
h iơ
V trí c uị ấ
âm
Âm môi p p‘ m
Âm môi
răng
f
Âm tr cướ
l iưỡ ts ts‘ s
Âm gi aữ
l iưỡ t t‘ n l
Âm u nố
l iưỡ ʈʂ ‘ʈʂ ʂ ʐ
Âm m tặ
l iưỡ tɕtɕ‘ɕ
Âm g cố
l iưỡ k k‘ x
I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
1.C s đ i chi uơ ở ố ế
Đ tài này nh m m c đích tìm ra nh ng t ng đ ng và d bi t trong ph âmề ằ ụ ữ ươ ồ ị ệ ụ
ti ng Vi t – ti ng Trung đ ph c v cho quá trình giao ti p cũng nh vi c h c t p,ế ệ ế ể ụ ụ ế ư ệ ọ ậ
gi ng d y.ả ạ
2. Ph m vi đ i chi uạ ố ế
Đ i chi u nh ng ph âm Ti ng Vi t – Ti ng Trung b nố ế ữ ụ ế ệ ế ở ả g trên.
3. Ph ng th c đ i chi uươ ứ ố ế
Chúng tôi th c hi n ph ng th c đ i chi u đ ng nh t - khu bi t c u trúc đự ệ ươ ứ ố ế ồ ấ ệ ấ ể
tìm ra nh ng nét gi ng nhau và khác nhau v đ c đi m c u t o, nh ng thu c tínhữ ố ề ặ ể ấ ạ ữ ộ
c a h th ng ngôn ng …, và ch y u s d ng ph ng pháp ngôn ng h c nhủ ệ ố ữ ủ ế ử ụ ươ ữ ọ ư
phân lo i, h th ng hóa các ph âm t cách phát âm, t b ph n phát âm…ạ ệ ố ụ ừ ừ ộ ậ
4. Th pháp đ i chi uủ ố ế
S d ng th pháp đ i chi u chuy n d ch 2 chi u.ử ụ ủ ố ế ể ị ề
2

II. N I DUNGỘ
A. C S LÝ LU NƠ Ở Ậ
1. Ng âm là gì?ữ
Ng âm là âm thanh do b máy phát âm c a con ng i t o ra có th bi u đ tữ ộ ủ ườ ạ ể ể ạ
m t ý nghĩa nh t đ nh nào đó, không th xem ng âm là v t ch t t nhiên thu n tuý.ộ ấ ị ể ữ ậ ấ ự ầ
Ng âm là h th ng ký hi u ghi l i ho t đ ng t duy m t cách tr c ti p nh t, conữ ệ ố ệ ạ ạ ộ ư ộ ự ế ấ
ng i giao ti p đ c v i nhau chính là nh hình th c v t ch t này. Nói đ n ngônườ ế ượ ớ ờ ứ ậ ấ ế
ng là nói đ n ngôn ng b ng âm thanh, và hình th c âm thanh c a ngôn ng đ cữ ế ữ ằ ứ ủ ữ ượ
g i là ng âm. Ng âm là cái v v t ch t c a ngôn ng , là hình th c t n t i c aọ ữ ữ ỏ ậ ấ ủ ữ ứ ồ ạ ủ
ngôn ng . Không có ng âm, ngôn ng không th t n t i.ữ ữ ữ ể ồ ạ
2. Đ n v k t c u ng âmơ ị ế ấ ữ ữ
2.1. Âm tố
Âm t là đ n v ng âm nh nh t có th tách ra d a trên nh ng âm s c khácố ơ ị ữ ỏ ấ ể ự ữ ắ
nhau. B i vì âm t là đ n v ng âm nh nh t nên không th phân tích nh h n n a.ở ố ơ ị ữ ỏ ấ ể ỏ ơ ữ
Kí hi u c a âm t là chúng đ c phiên âm gi a hai g ch vuông [ ]. Ví d âm đ cệ ủ ố ượ ữ ạ ụ ọ
"hàn" [xan] c a chủ ữ ữ (Hán) trong ti ng Trung do 3 đ n v c u thành: [x], [a], [n].ế ơ ị ấ
Ba đ n v này có âm s c khác nhau, đ ng th i không th tách chúng thành nh ngơ ị ắ ồ ờ ể ữ
đ n v nh h n n a, đây chính là 3 âm t . Thanh đi u c aơ ị ỏ ơ ữ ố ệ ủ ủ (thanh 4) thu c ph mộ ạ
trù âm cao, không đ c xem là âm t .ượ ố
Âm t có 2 lo i: Nguyên âm và Ph âm.ố ạ ụ
2.1.1. Nguyên âm
Nguyên âm là âm ch bao g m ti ng thanh. Lúc phát âm, lu ng khí gây rungỉ ồ ế ồ
dây thanh (thanh đ i), âm đ c thoát ra t do mà không ch u s c n tr c a cớ ượ ự ị ự ả ở ủ ơ
quan phát âm.
2.1.2. Ph âmụ ụNg c l i v i nguyên âm, ph âm là ượ ạ ớ ụ ti ng đ ngế ộ , khi phát âm
lu ng h i b c n tr do s xu t hi n c a ch ng ng i trên l i thoát c a không khí.ồ ơ ị ả ở ự ấ ệ ủ ướ ạ ố ủ
Nh ng ti ng này không “d nghe”, có t n s không n đ nh, đ c bi u di n b ngữ ế ễ ầ ố ổ ị ượ ể ễ ằ
nh ng đ ng cong không tu n hoàn.ữ ườ ầ
(Ngoài hai lo i âm t ch y u trên còn có ạ ố ủ ế lo i âm t th baạ ố ứ mang tính ch tấ
trung gian, đó là các bán nguyên âm hay bán ph âmụ.Nh ng âm t này v a mangữ ố ừ
tính ch t nguyên âm v a mang tính ch t ph âm)ấ ừ ấ ụ
2.2. Âm vị
Âm v là đ n v t i thi u c a h th ng ng âm c a m t ngôn ng dùng đ c uị ơ ị ố ể ủ ệ ố ữ ủ ộ ữ ể ấ
t o và phân bi t v âm thanh c a các đ n v có nghĩa c a ngôn ng .ạ ệ ỏ ủ ơ ị ủ ữ
Âm v còn có th đ c coi là m t chùm ho c m t t ng th đ c tr ng các nétị ể ượ ộ ặ ộ ổ ể ặ ư
khu bi t đ c th hi n đ ng th i.ệ ượ ể ệ ồ ờ
Âm v đo n tính và âm v siêu đo n tínhị ạ ị ạ
3

- Âm v đo n tính là nh ng âm v đ c th hi n riêng r ho c k ti p nhau theoị ạ ữ ị ượ ể ệ ẽ ặ ế ế
th i gian. Nguyên âm, ph âm, bán nguyên âm/bán ph âm là nh ng âm v đo nờ ụ ụ ữ ị ạ
tính.
- Âm v siêu đo n tính là nh ng âm v không đ c th hi n riêng r ho c kị ạ ữ ị ượ ể ệ ẽ ặ ế
ti p nhau theo th i gian mà luôn luôn đ c th hi n đ ng th i v i âm t ho c toànế ờ ượ ể ệ ồ ờ ớ ố ặ
b âm ti t. Tr ng âm và thanh đi u là nh ng âm v siêu đo n tính.ộ ế ọ ệ ữ ị ạ
2.3. Âm ti tế ế
Âm ti t là đ n v phát âm nh nh t, đ n v t nhiên nh t trong l i nói c aế ơ ị ỏ ấ ơ ị ự ấ ờ ủ
con ng i. M i âm ti t là m t ti ng. Ví d t “ườ ỗ ế ộ ế ụ ừ ừí”(lìsh -l ch s ), lúc phát âm vàǐ ị ử
lúc nghe th y đ u ch là 2 đ n v "lì" và "sh ", ch không ph i là 4 đ n v "lấ ề ỉ ơ ị ǐ ứ ả ơ ị ị ii shs
i". Vì v y, "lì" và "sh " là 2 âm ti t.ậ ǐ ế
M t âm ti t ti ng Trung có th chia làm 3 ph n: Thanh m u, V n m u và Thanhộ ế ế ể ầ ẫ ậ ẫ
đi u.ệ
2.3.1. Thanh m uẫ ẫ
Thanh m u là ph âm m đ u c a m t âm ti t, n u nh m đ u m t âmẫ ụ ở ầ ủ ộ ế ế ư ở ầ ộ
ti t không có ph âm, thì g i là "thanh m u không". Ví d t “ế ụ ọ ẫ ụ ừ ừ.”. zhōngguó-
Trung Qu cố ốtrong ti ng Trung có 2 thanh m u là "zh" và "g", còn t “ế ẫ ừ ừ”(ài-yêu)
không có ph âm m đ u, t c là "thanh m u không".ụ ở ầ ứ ẫ
2.3.2. V n m uậ ẫ ẫ
V n m u là âm t đ ng sau thanh m u trong m t âm ti t, nó có th là m tậ ẫ ố ứ ẫ ộ ế ể ộ
nguyên âm, ho c là t h p c a nhi u nguyên âm, cũng có th là s t h p c aặ ổ ợ ủ ề ể ự ổ ợ ủ
nguyên âm và ph âm.ụ
Ví d :ụ
““ ”i bā bV n m u là "a", nguyên âm đ nậ ẫ ơ ơ
““ ” jiàoj V n m u là "iao", nguyên âm képậ ẫ
““ ”à xíngxV n m u là "ing", nguyên âm "i" + ph âm "ng"ậ ẫ ụ
2.3.3. Thanh đi uệ ệ
Thanh đi u ch s bi n hoá cao-th p-dài-ng n c a m t âm ti t. S bi n hoáệ ỉ ự ế ấ ắ ủ ộ ế ự ế
c a thanh đi u ph thu c vào toàn b âm ti t đó. Ví d t “ủ ệ ụ ộ ộ ế ụ ừ ừ”3 h o-t tǎ ố ốtrong
ti ng Trung có thanh 3 (th ng thanh), âm v c là 214, t c là phát âm t giáng lênế ượ ự ứ ừ
thăng, t 2 xu ng 1 r i lên đ n 4.ừ ố ồ ế
2.4. Ký hi u ghi âm (Ký âm phù hi u)ệ ệ ệ
Ký hi u ghi âm là ký hi u ghi chép l i ng âm. B i vì ch Hán không ph i làệ ệ ạ ữ ở ữ ả
văn t phiên âm, không th nhìn ch đ c ra âm, vì v y c n ph i có ký hi u đ chúự ể ữ ọ ậ ầ ả ệ ể
âm cho ch Hán.ữ
3. Ph ng th c c u âm: ươ ứ ấ cho ta bi t lu ng h i thoát ra b các c quan phátế ồ ơ ị ơ
âm c n l i nh th nào. ả ạ ư ế
3.1. Âm t c: ắ
4

Là nhóm ph âm ki u [b, p]. khi phát âm m t âm t c thì l i con nâng lên b t kín l iụ ể ộ ắ ưỡ ị ố
thông lên mũi và không khí b c n tr hoàn toàn, do nh ng b ph n khác nhau ị ả ở ữ ộ ậ ở
mi ng, mu n thoát ra ph i phá v s c n tr y, t o nên m t ti ng n . Nh ng âmệ ố ả ỡ ự ả ở ấ ạ ộ ế ổ ữ
[d, t, g, k] cũng là âm t c.ắ
3.2. Âm xát
Là nhóm ph âm, lúc phát âm các c quan phát âm ti p c n nhau, hình thànhụ ơ ế ậ
m t khe h p, l i con và ng c m m nâng lên, ch n l y con đ ng lu ng khí thôngộ ẹ ưỡ ạ ề ặ ấ ườ ồ
lên mũi, lu ng khí phát ra t khe h p, ma sát thành âm thanh, còn g i là âm ma sát. ồ ừ ẹ ọ
3.3. Âm t c xát:ắ
Là nhóm ph âm đ c b t đ u b ng m t y u t t c và ti p theo là m t y uụ ượ ắ ầ ằ ộ ế ố ắ ế ộ ế
t xát. Lúc phát âm, l i con và ng c m m nâng lên, ch n l y con đ ng lu ng khíố ưỡ ạ ề ặ ấ ườ ồ
thông lên mũi, sau đó các c quan phát âm m ra hình thành m t khe h p, lu ng khíơ ở ộ ẹ ồ
ma sát trong khe h p r i thoát ra. ẹ ồ
3.4. Âm biên:
Lúc phát âm đ u l i ti p xúc v i l i trên, l i con và ng c m m nâng lênầ ưỡ ế ớ ợ ưỡ ạ ề
ch n l y con đ ng lu ng khí thông lên mũi, lu ng khí thoát ra t hai bên đ u mũi;ặ ấ ườ ồ ồ ừ ầ
lúc phát âm âm biên dây thanh ph i rung đ ng. ả ộ Trong ti ng Trung âm biên ch có âmế ỉ
[l].
3.5. Âm mũi:
Âm mà khi c u âm vòm m m đ c h xu ng làm cho lu ng không khí đi ra,ấ ề ượ ạ ố ồ
m t ph n hay toàn b qua khoang mũi. Vd. các ph âm / m / (ch vi t m) và / n /ộ ầ ộ ụ ữ ế
(ch vi t n) trong "mon men", / n / trong "non n t", / ữ ế ớ ɲ / (ch vi t nh) trong "nhíữ ế
nh nh", / ảη / (ch vi t ng) trong "ng t ngào". ữ ế ọ
3.6. Âm rung:
Ph âm vang đ c c u t o theo ph ng th c t c - n liên t c và đ u đ nụ ượ ấ ạ ươ ứ ắ ổ ụ ề ặ
khi lu ng h i đi ra, bu c b v c u âm ph i rung ho c b t lên. Trong ti ng Vi t,ồ ơ ộ ộ ị ấ ả ặ ậ ế ệ
ÂR đ u l i / r / t n t i trong cách phát âm m t s đ a ph ng, ho c trong m tầ ưỡ ồ ạ ở ộ ố ị ươ ặ ộ
s t có ngu n g c t ngôn ng các dân t c và m t s t m n c a ti ng n cố ừ ồ ố ừ ữ ộ ộ ố ừ ượ ủ ế ướ
ngoài. Vd. "đàn t'r ng", "dân t c Chru", "Hrê", "cà r t", "rađiô", vv. Ngoài ra, còn cóư ộ ố
ÂR môi - môi và ÂR l i con (hay ti u thi t). ÂR môi - môi đ c c u âm b ng sưỡ ể ệ ượ ấ ằ ự
b t liên t c c a môi do b tác đ ng m nh c a lu ng h i đi ra. Vd. "v t brrr!" (ti ngậ ụ ủ ị ộ ạ ủ ồ ơ ắ ế
hô đi u khi n trâu bò trên đ ng ru ng khi cày b a). ề ể ồ ộ ừ
4. V trí c u âmị ấ
4.1. Âm môi:
Âm đ c c u âm v i s tham gia c a môi. Vd. các nguyên âm tròn môi / u /ượ ấ ớ ự ủ
(ch vi t u), / o / (ch vi t ô), / ữ ế ữ ế Ɔ / (ch vi t o) và các ph âm / p / (ch vi t p), / b /ữ ế ụ ữ ế
(ch vi t b), / m / (ch vi t m) trong ti ng Vi t.ữ ế ữ ế ế ệ
4.2. Âm răng: Ph âm đ c c u t o b ng s ti p xúc gi a đ u l i v i m tụ ượ ấ ạ ằ ự ế ữ ầ ưỡ ớ ặ
sau c a răng c a trên. Các âm đ u / t- /, / d- /, / n- /, / l- /, / s- /, / z- / (ch vi t t, đ, n,ủ ử ầ ữ ế
l, x, d) c a ti ng Vi t là nh ng ÂR.ủ ế ệ ữ
4.3. Âm l i:ợ
5