ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

L i m đ u ờ ở ầ

ạ ế ể ể

i đ

ộ ể

ờ ể ự ượ ạ

c s thay đ i đ k p th i đào t o và phát tri n l c l ỹ ọ

ạ ể ộ ổ ể ị c yêu c u c a cu c cách m ng khoa h c k thu t, y u t ế ố ạ quy t đ nh, là đi u ki n tiên quy t c a m i gi ọ ệ ề ấ ủ con ng ả

ậ ế ủ ạ ế

i pháp đ ể ề ệ ầ ộ ộ ạ ộ ề ạ ờ

ệ ể ộ ộ ộ

Đào t o và phát tri n là m t nhu c u không th thi u đ i v i b t c m t lo i ạ ầ ộ ố ớ ấ ứ ộ ch c nào. M t xã h i t n t c v i s thay c hay không là do đáp ng đ hình t ộ ồ ạ ượ ộ ổ ứ ượ ớ ự ứ ướ đ i. M t xã h i phát tri n hay ch m phát tri n cũng do các nhà lãnh đ o th y tr c ậ ộ ổ ng lao đ ng c a mình. đ ượ ự i Ngày nay tr ườ ộ ầ ủ ướ ể th c s tr thành nhân t ế ị ự ự ở ố ồ góc đ doanh nghi p, đào t o và phát tri n ngu n xã h i. Xét phát tri n kinh t ở ộ ể nhân l c trong các doanh nghi p là m t ho t đ ng c n nhi u th i gian, ti n b c và ệ ự công s c, là m t đi u ki n đ nâng cao năng xu t lao đ ng, phát tri n cán b công ể ứ nhân viên nh m đáp ng nhu c u phát tri n s n xu t kinh doanh. ể ả ầ ấ ấ ề ứ ằ

, cu c c nh tranh c a các công ty Vi ố ế ệ

ệ ủ ỉ ậ ơ

ộ ạ ệ ả ạ ả ạ ề

ớ c, mà khó khăn h n là ph i c nh tranh v i nhi u công ty n ướ ướ ệ

ớ ể ạ ự

ố t ngày càng kh c t và khó khăn h n. Các doanh nghi p không ch ph i c nh tranh v i các công ty c ngoài có ệ ầ ng. Đ có th c nh tranh thành công, vi c đ u ể ề ấ ế Nh n th c t y u. ứ ậ ồ này, nhi u công ty đã chú tr ng vào công ọ ủ ề ọ

Trong xu th h i nh p qu c t ế ộ li trong n ơ kinh nghi m h n trong kinh t th tr ế ị ườ ơ vào công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là đi u t t ạ ư c t m quan tr ng c a công tác đ u t đ ượ ầ tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. ể ể ầ ư ự ạ ồ

ề ệ ấ ậ

ự ữ ươ ộ ư ề

ơ ả ả ộ ầ ư ệ ế ộ

ạ ộ ạ ố ị

ế ấ ộ ữ ượ ữ ạ

ấ ệ ố ạ ề ạ ư ể ầ ồ

ề Tuy nhiên ph ng pháp th c hi n công tác này còn có nhi u b t c p do nhi u nguyên nhân. M t trong nh ng nguyên nhân c b n nh t là nhi u công ty ch a có ng pháp làm công vi c này m t cách bài b n, h th ng nh thi u m t t m nhìn ph ươ dài h n xuyên su t các ho t đ ng khác nhau, thi u ho ch đ nh k ho ch, thi u s ế ự ạ ế ậ c đ a ra bàn lu n đ ng b gi a các ho t đông khác nhau...Nh ng v n đ này đ ồ nh m góp ph n tìm ra nguyên nhân làm các công ty đào t o và phát tri n ngu n nhân ằ l c c a mình ch a chuyên nghi p và hi u qu . ả ự ủ ư ệ ệ

1

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

A. XÂY D NG CH NG TRÌNH ĐÀO T O TRONG T CH C Ự ƯƠ Ổ Ứ Ạ

ể ấ

ề ạ ệ ể ầ

ở ầ Đào t o và phát tri n đóng vai trò quan tr ng trong m i t ạ ậ ọ ự ạ

ứ ạ ị

ể ứ ả ụ ư ề

i b ng cách so sánh k t qu tr ng trình này mang l ng nhu c u và m c tiêu c a t c a các ch ả ả ướ ạ ằ ươ ế

ch c nh t là trong giai ọ ổ ứ ộ đo n hi n nay, khi mà n n kinh t đang có s chuy n bi n nhanh chóng nhu c u h i ế ế ụ t thì đào t o và phát tri n là môt quá trình liên t c, nh p, toàn c u hoá tr nên c n thi ầ ể ế ng trình đào t o đã đáp không d t. Nhà qu n tr ph i luôn ki m tra , đánh giá ch ươ ả ệ ch c đ ra hay ch a. Ngoài ra, còn đánh giá hi u ầ ứ ủ ổ qu kinh t c và ế ủ sau khi đào t o. ạ

ng trình đào t o có th đ c sau: Vi c xây d ng m t ch ư ệ ộ ươ ể ượ ạ c th c hi n theo 7 b ệ ự ướ

Xác đ nh nhu c u đào t o

Xác đ nh m c tiêu đào t o

ng đào t o

L a ch n đ i t ọ

ố ượ

Trình t xây d ng m t ch ng trình đào t o. ự ự ộ ươ ạ

Xác đ nh ch ươ ị và l a ch n ph ọ

ng trình đào t o ng pháp đào ươ

t oạ

L a ch n và đào t o giáo viên

Tính toán chi phí đào t oạ

Thi

t l p quy trình đánh giá

ế ậ

2

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

I. Xác đ nh nhu c u đào t o. ầ ạ ị

ạ ệ ư ấ

ậ ầ

b ph n nào, đào t o k ị ườ

ủ ổ ứ

ượ ứ ỹ ộ ệ ự ế ộ

i lao đ ng. Xác đ nh nhu c u cho công nhân k thu t có các ph ng pháp sau: ch c nh ng không ph i cho b t kỳ ai đi đào t cho t Vi c đào t o là r t c n thi ổ ứ ả ế ấ ầ t o cũng mang l t và h n n a, nó còn ph thu c vào kinh phí b ra. i k t qu t ộ ụ ữ ơ ả ố ạ ế ạ ỏ ỹ Chính vì v y ph i xác đ nh nhu c u đào t o xem khi nào, ở ộ ị ả ạ ạ c xác đ nh i. Nhu c u lao đ ng đ năng nào, cho lo i lao đ ng nào, bao nhiêu ng ầ ộ ạ ch c, các yêu c u v ki n th c, k năng d a trên phân tích nhu c u lao đ ng c a t ỹ ầ ầ ự c n thi ủ t cho công vi c th c hi n và phân tích trình đ , ki n th c, k năng c a ế ầ ng ườ ậ ộ ề ế ứ ươ ệ ị ậ ầ ộ ỹ

ờ ế

ậ ầ ạ ỹ ờ ộ ộ ỹ ủ

i

KT i =

i

1. Căn c vào t ng hao phí th i gian lao đ ng k thu t c n th t cho t ng ừ ứ lo i s n ph m và qu th i gian lao đ ng c a lo i công nhân viên k ỹ ạ ả thu t t ổ ẩ ng ng. ậ ươ ứ

T HQ .

i

Trong đó:

KT i : Nhu c u công nhân viên thu c ngh i. ề ầ ộ

T i : T ng hao phí th i gian lao đ ng k thu t thu c ngh i c n thi ộ ề ầ ậ ổ ờ ộ ỹ ế ể ả t đ s n

xu t.ấ

Q i : Qu th i gian lao đ ng c a m t công nhân viên k thu t thu c ngh i. ỹ ờ ủ ề ậ ộ ộ ộ ỹ

t m c H i : Kh năng hoàn thành v ả ượ ứ ở ậ kỳ v ng c a nhân viên k thu t ủ ọ ỹ

thu c ngh i ề ộ

ng pháp tính toán căn c vào s l

ố ượ t cho quá trình s n xu t, m c đ m nhi m c a m t nhân viên k ứ ả ng máy móc, thi ế ị ỹ ộ t b k thu t ậ ỹ ứ ấ ủ ế

KT=

. HSM ca N

2. Ph ươ c n thi ầ thu t và h s ca làm vi c c a máy móc thi ậ ả ệ ủ ệ t b . ế ị ệ ố

3

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

Trong đó:

SM : S l ng máy móc thi t b k thu t c n thi kỳ tri n v ng. ố ượ ế ị ỹ ậ ầ t ế ở ể ọ

H ca : H s ca làm vi c c a máy móc trang thi ệ ủ ệ ố t b . ế ị

N : S l ng máy móc trang thi t b do công nhân viên k thu t ph i tính. ố ượ ế ị ậ ả ỹ

ng đ Đây là hai ph ườ ệ ả

ng pháp th ầ ạ

ả ự ỹ ệ ệ ả ị

ẩ ng có đ ươ ị ớ ượ ớ ệ ế ấ ầ ả ự

c s d ng trong các doanh nghi p s n xu t. ấ ượ ử ụ ấ Ngoài ra, khi xác đ nh nhu c u công nhân viên đi đào t o còn ph i d a vào các d u hi u: S n ph m m i doanh nghi p đ nh s n xu t c n ph i có k năng gì m i, xem ả ả xét th tr ạ c m r ng? L i nhu n có gi m? Tình hình th c hi n k ho ch ậ ị ườ k lu t lao đ ng: có vi ph m? m c đ vi ph m? Sau đó phân tích: ỷ ậ ợ ứ ộ ở ộ ạ ạ ộ

 Phân tích t ch c: ổ ứ

ch c. Trong s t i đâu: doanh thu, l ự ươ i nhu n, t tr ng ỉ ọ ậ ợ ề ơ ấ ng quan v c c u

ch c, xác đ nh ra b ph n nào làm t t và b ph n nào ch a t t. M c đ đ t đ ứ ộ ạ ượ ng đ t đ ạ ựơ ị ch c t c m c tiêu c a t ủ ổ ứ ớ c so v i mong đ i c a t ợ ủ ổ ứ ố ậ ụ ớ ộ th tr ị ườ c a t ủ ổ ứ ộ ậ ư ố

 Phân tích tác nghi p:ệ

S d ng b n mô t ả ả ệ ả

ử ụ ể công vi c và b n yêu c u công vi c đ i v i ng ầ ệ ố i th c ự ố ớ ả i lao đ ng c n ph i ộ ệ t thì ng ườ ườ ầ ệ ố ệ ự

hi n đ phân tích xem công vi c đó mu n th c hi n t có yêu c u, trình đ gì. ầ ộ

 Phân tích ng i lao đ ng: ườ ộ

i lao đ ng trên c s b ng mô t công ể ạ ơ ở ả ộ ả

vi c và yêu c u công vi c đ i v i ng Phân tích đi m m nh, đi m y u c a ng ườ i th c hi n. ự ể ệ ố ớ ế ủ ườ ệ ệ ầ

II. Xác đ nh m c tiêu đào t o và phát tri n. ụ ể ạ ị

T c là xác đ nh k t qu hy v ng đ t đ c sau khi ch ng trình đ c th c hi n. ạ ượ ứ ế ả ọ ị ươ ượ ự ệ

Yêu c u khi xác đ nh m c tiêu đào t o và phát tri n: ụ ể ạ ầ ị

 nhu c u. Ph i xu t phát t ấ ả ừ ầ

c cho vi c đánh giá. ụ ụ ể ụ ụ ượ ả ệ

 ộ N i dung c a m c tiêu: ủ M c tiêu ph i rõ ràng, c th , ph c v đ ụ

S lu ng và c c u h c viên.

 K năng c th c n đào t o và trình đ có đ c sau đào t o. ụ ể ầ ạ ộ ỹ ượ ạ

ố ợ ơ ấ ọ

4

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

 Th i gian đào t o. ạ ờ

III. L a ch n đ i t ng đào t o. ọ ố ượ ự ạ

Đ đào t o đ ộ ạ ướ ượ

ườ ng trình đào t o ph i xác đ nh, l a ch n đ i t ị ự c m t ng ộ ả i lao đ ng là r t t n kém, vì v y, tr ấ ố ọ ậ ượ

ng đ ố ượ ạ ầ ầ ố

ườ ả

ự i lao đ ng t ộ ọ ệ ủ ườ ự ệ ề

c khi th c ự ể ạ c cho đi đào t o. hi n ch ươ ệ ạ ộ i đó ph i n m trong s nhu c u c n đào t o, sau đó xem xét đ ng c h t, ng Tr ả ằ ườ ế ướ c tham gia khoá đào t o hay không? Tuy nhiên, cũng c h c t p c a h có mu n đ ố ơ ọ ậ ủ ọ ượ ộ ấ i lao đ ng, có th do trình đ th p ph i xem xét đ n kh năng h c t p c a t ng ng ể ộ ế ọ ậ ủ ừ ho c tu i cao nên không có kh năng ti p thu bài h c thì không nên l a ch n. Và ọ ả ế cu i cùng là d đoán vi c thay đ i hành vi ngh nghi p c a ng i đâu. ớ ổ N u th y có kh quan thì l a ch n. ọ ả ặ ố ế ự ấ ả

IV. Xây d ng ch ng pháp đào t o. ự ươ ng trình và l a ch n ph ự ọ ươ ạ

Sau khi xác đ nh đ ụ ạ ị ươ ng

ng đào t o, m c tiêu đào t o, đi xây d ng ch ng c n đào t o cũng nh m c tiêu đào t o. c đ i t ượ ố ượ trình đào t o phù h p v i đ i t ợ ớ ố ượ ạ ư ụ ự ạ ầ ạ ạ

Xác đ nh các ch ị ươ ng trình đào t o bao g m: ạ ồ

 S l ng các bài h c và môn h c c n ph i h c. ố ượ ọ ầ ả ọ ọ

 Th i l ng c a t ng môn h c, bài h c. ờ ượ ủ ừ ọ ọ

 Th t c a t ng môn h c. ứ ự ủ ừ ọ

Ph ng pháp đào t o. ươ ạ

 1.Ph ng pháp đào t o: ươ ạ

1.1 Các ph ươ 1.1.1 Kèm c p, ch b o t ặ ng pháp đào t o nhân viên ạ i n i làm vi c ( On The Job Training) ệ ỉ ả ạ ơ

Đây chính là ph i ch hay chính t ng pháp đào t o t ươ ạ ơ

ề ẽ ượ ề ộ

ơ ườ ạ ả

ệ i d y tr ẫ ỉ

ử ạ

ườ ọ ừ

i h c cũng nh ng ớ ọ

i n i làm vi c. Công nhân ỗ ạ ạ ệ h c ngh s đ c phân công làm vi c v i m t công nhân lành ngh , có trình đ , có ộ ệ ớ ọ c tiên s gi i thích v m c tiêu c a kinh nghi m h n. Ng ủ i thi u, gi ẽ ớ ướ ệ ề ụ ệ công vi c. Sau đó h ng d n t m cho h c viên quan sát, trao đ i, h c h i và cho ọ ỉ ỏ ọ ổ ướ ườ ạ i s giám sát ch t ch c a ng i khi thành th o d h c viên làm th cho t i d y. ẽ ủ ặ ớ ướ ự ọ i ch d n và làm theo i h c v a ph i h c v a ph i quan sát, l ng nghe nh ng l Ng ỉ ẫ ờ ữ ắ ả ả ọ ừ i d y cho đ n khi thu n th c m i thôi.Trong quá trình h c, ng ư ườ ạ ườ ọ ầ ế ưở ng đ u ph i có s n l c cao, ng ề i d y ph i có tay ngh v ng ch c, t o s tin t ề ữ ụ ự ỗ ự ắ ạ ự ườ ạ ả ả

5

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

ề ủ ả ế ắ

ố ớ ọ ư ậ ườ ọ ả t l ng nghe nh ng th c ắ ữ ườ ọ i h c i d y và ng ườ ạ

v tay ngh c a mình đ i v i h c viên, ngoài ra còn ph i bi ề m c c a ng i h c. Nh v y, ph i có s k t h p c a c ng ắ ủ ự ế ợ ủ ả c h c viên có trình đ nh mong mu n. m i đào t o ra đ ạ ớ ượ ọ ộ ư ố

Cách th c t ệ ọ ự

ớ ọ ậ ng pháp này đ i h ườ ướ ỹ ươ ượ ể ạ ả

ghi nh , h c t p và th c hi n công vi c theo cách ng Ph gia. Khi đào t o công nhân k thu t, quá trình th c hi n nh sau: ch c đ n gi n là quá trình th c hi n công vi c h c viên s quan sát, ứ ổ ứ ơ ẽ ệ ỉ ẫ ng d n đã ch d n. ẫ ự c áp d ng đ đào t o c công nhân k thu t l n các qu n tr ị ả ậ ẫ ệ ả ệ ụ ỹ ự ư ậ ạ

-

-

Gi i thích cho công nhân m i v toàn b công vi c. ả ớ ề ệ ộ

Thao tác m u cách th c th c hi n công vi c. ứ ự ệ ệ ẫ

-

Đ công nhân làm th t t c đ ch m đ n t c đ nhanh d n. ử ừ ố ộ ậ ế ố ộ ể ầ

-

ng s n ph m, h i thích cho công nhân cách ẩ ả ướ ng d n gi ẫ ả

t h n. Ki m tra ch t l th c th c hi n t ự ấ ượ ệ ố ơ ể ứ

- ệ

ng c a công vi c. Đ công nhân t ể đ ượ ọ ạ th c hi n công vi c, khuy n khích công nhân đ n khi h đ t ế ự ự c các tiêu chu n m u v s l ấ ượ ẩ ệ ng và ch t l ẫ ề ố ượ ế ệ ủ

ấ ạ

ữ ệ ơ

t là trong các doanh nghi p nh và đ i v i nh ng ngh th công ph bi n nh m c, c khí, may, d t,… Đào t o theo ki u kèm c p, h ụ ổ ế i ch có các u , nh c đi m sau: t Nam, cách đào t o này r t thông d ng, đ c bi ệ ặ ư ộ ề ủ ng d n t ượ Vi Ở ệ ệ ỏ ạ ố ớ ể ẫ ạ ướ ư ể ặ ỗ

• u đi m: Ư ể

- Đ n gi n, d t

ch c, l i có th đào t o đ i cũng lúc. ễ ổ ứ ạ ả ơ ạ ượ ể c nhi u ng ề ườ

- ố ọ

ờ ạ ư ẩ ộ ươ ệ ệ

Ít t n kém. Trong quá trình đào t o, h c viên đ ng th i t o ra s n ph m, doanh ả ồ ạ t nh phòng h c, đ i ngũ cán ng ti n chuyên bi nghi p không c n có các ph ọ ệ b gi ng viên, d y riêng,… ộ ả ầ ạ

i quy t v n đ th c t và mau chóng ọ ượ ứ ắ ề ự ế ế ấ

- H c viên n m đ ả c ngay cách th c gi ả có thông tin ph n h i v k t qu đào t o. ạ ồ ề ế ả

• Nh ượ c đi m: ể

ng không có kinh nghi m v s ph m, do đó, có th i h ườ ướ ng d n th ẫ ề ư ệ

- Ng h ướ công ngh , khi n h c viên khó ti p thu. Trong m t s tr

t ự ừ ễ ế ọ

ể ạ d đ n khó, không theo quy trình ng h p, h c viên ườ ng d n h c viên không theo trình t ọ ộ ố ườ ẫ ệ ế ế ợ ọ

6

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

c c nh ng thói quen x u c a ng ấ ủ ữ i h ườ ướ ẽ ấ ng d n, sau này s r t ẫ

còn h c đ ọ ượ ả i. khó s a l ử ạ

- Ng ng d n có th c m th y h c viên là m i nguy hi m đ i v i công ố ớ ể ẫ ố

vi c c a h nên không nhi i h ườ ướ ệ ủ ọ ể ả ệ ấ t tình h ướ ọ ng d n. ẫ

1.1.2 Đào t o H c ngh (Apprenticeship Training) ề ọ ạ

ọ ộ ươ ươ ố ợ

Đây là m t ph i ch (On the job traning) nêu trên. Ph ế ớ ủ ế ng pháp ph i h p gi a l p h c lý thuy t v i ph ữ ớ ươ

ỗ ề ủ

ặ ố ớ ệ ạ ấ

ợ ệ ng t ườ ướ ạ

ề ệ ệ ặ

ng pháp đào ố ớ t o t ng pháp này ch y u áp d ng đ i v i ụ ạ ạ các ngh th công ho c đ i v i các ngh c n khéo tay chân nh th n , th c khí, ợ ơ ư ợ ề ề ầ i 6 năm tùy theo lo i ngh . Thông th đi n…Th i gian hu n luy n có th t 1 t ề ờ ớ ể ừ ng b ng m t n a công c ti n l i các n th c tiên ti n, h c viên nh n đ ộ ử ọ ằ ề ươ ượ ậ ế c nâng lên 95% vào lúc g n k t thúc th i th i gian nhân chính th c và sau đó đ ờ ờ ế ầ ượ ứ t là công ng là công nhân có tay ngh cao, đ c bi h c ngh . Hu n luy n viên th ườ ấ ề ọ i đã v h u. nhân gi ề ư ỏ

ự ề ỹ

i h c đ ườ ọ ượ ạ th c hi n công vi c cùng v i s h ệ c d y v lý thuy t trên l p và th c hành các k năng thông qua i th y giàu ẫ ớ ế ớ ự ướ ng d n c a nh ng ng ủ ườ ữ ệ ầ

Ng th c t ự ế ự kinh nghi m.ệ

Cách th c ti n hành ứ ế

 Gi ớ i thi u các ki n th c ứ ế ệ

Truy n đ t các ho t đ ng, k năng th c hành ạ ộ ự ề ạ ỹ

 Cho ng i ườ ọ i h c làm th và ki m tra l ử ể ạ

• u đi m Ư ể

- Không can thi p ( nh h

ng) đ n vi c th c hi n công vi c th c t ệ ả ưở . ự ế ự ệ ệ ệ ế

- Vi c h c đ c d dàng h n. ệ ọ ượ ễ ơ

- H c viên đ c trang b m t l ng khá l n các ki n th c và k năng h n. ọ ượ ị ộ ượ ứ ế ơ ớ ỹ

• Nh ượ c đi m ể

- M t nhi u th i gian. ề ấ ờ

- Có th không liên quan tr c ti p đ n công vi c. ự ế ể ệ ế

1.1.3 Ph ươ ng pháp s d ng d ng c Mô ph ng (Sinulators): ụ ử ụ ụ ỏ

7

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

ọ ộ ậ ữ ả ứ

ớ ị ườ

ơ ả ủ ả ế ị

ộ ế ẽ ỏ ế ẫ

ả ọ ặ ơ

ừ ươ ỏ ố

ả ng pháp đào t o t ạ ạ ỗ

ộ i ta th i ch (on the Job) nh ng trong m t vài tr ư ườ ơ ể ớ ơ

ụ ạ

mô ph ng nh H c viên t p hành đ ng v i nh ng ph n ng c a các y u t ư ỏ ế ố ng ch ng khoán... Gi ng viên đ a ra quy đ nh cho mô ph ng xe h i, máy bay, th tr ị ư ỏ ứ ơ ủ cu c ch i trong mô ph ng và các h c viên ph i ra quy t đ nh. M i quy t đ nh c a ế ị ỗ ọ ộ ng d n th o lu n h c viên s tác đ ng đ n k t qu cu c ch i. Gi ng viên ph i h ậ ả ộ ả ả ướ ơ ọ trong khi ho c sau trò ch i mô ph ng. T đó, h c viên h c đ ớ c cách ph n ng v i ả ứ ọ ượ ỏ ơ ng pháp này tuy không có u đi m h n tình hu ng x y ra trong mô ph ng. Ph ư ể ng h p, nó có u ph ư ườ ợ ươ ươ ng ng s d ng ph đi m h n vì b t t n kém và b t nguy hi m h n. Ng ử ụ ườ ể pháp này đ đào t o phi công. Các v tai n n hay r t máy bay mô ph ng s không ẽ ỏ ớ t m ng ai c , cũng không m t mát tài s n th t. làm thi ậ ớ ố ạ ả ể ạ ệ ấ ả

( k thu t gi ): 1.1.4 K năng x lý công văn gi y t ử ấ ờ ỹ ậ ỏ ỹ

ị ả ể ế ị

ấ ớ ể ươ ườ

ồ ộ ậ ượ ả ng pháp khác đ phát tri n kh năng ra quy t đ nh qu n tr là k ả i tham gia đ ậ ệ ữ ể

ả ệ ạ ủ các công vi c ph i làm) bao g m nh ng b ph n đi n hình nh : th t ữ ấ ọ

ẳ ư ứ ộ ư ấ ầ

ư ạ

ẳ ầ ủ ớ ị ề

c p trên, đ i bu i ăn t ổ ượ

ủ ờ

ệ ự ễ ả

ỹ M t ph ể ộ c cung c p các v t li u (b n ghi nh đi n hình ho c ặ i. Ng thu t gi ả ỏ ậ ư ừ b ng mô t ả ả ế t, và danh b đi n tho i c a nhà qu n tr . Nh ng v n đ quan tr ng và c p thi ề ị ạ ệ khách hàng, yêu c u b ng ả ch ng h n nh m c đ thi u hàng trong kho, phàn nàn t ừ ạ ế ầ c s p x p l n l n v i l ch công tác, ch ng h n nh yêu c u báo cáo t ế ẫ ộ ượ ắ ừ ấ i i ho c quy t đ nh v dã ngo i b n tu n c a công ty. Ng ườ phát bi u t ế ị ạ ố ể ạ ặ ố c phân tích và b phê bình theo s l ng các quy t đ nh th c hi n ệ đ c đào t o đ ị ố ượ ự ế ị ạ ượ ọ ự ng c a quy t đ nh, và m c đ u tiên trong vi c ch n l a theo th i gian, ch t l ấ ượ ộ ư ứ chúng. Đ t o ra s h ng thú, các v t li u cho k thu t này ph i th c ti n, liên quan ự ứ ể ạ ậ ỹ đ n công vi c và có kh năng ra quy t đ nh. ả ệ ế ế ị ậ ệ ế ị

ế

ấ ẩ ph i th c ti n, liên quan đ n công vi c và có kh năng ra quy t đ nh Cách ti n hành: Ph i chu n b k đ các thông tin cung c p cho nhân viên ự ễ ị ỹ ể ệ ế ị ả ế ả ả

1.1.5 Đào t o xa n i làm vi c ( Vestubule Training) ơ ệ ạ

ươ ươ ng pháp này g n gi ng nh ph ầ ử ụ

ư ệ

i m t phòng riêng bi

ng pháp này so v i ph Ph ch các d ng c g n nh gi ng h t máy móc t ạ ơ ở ỗ t b th ộ ế ị ườ ươ ố ư ố hành lang hay t ạ ớ

ụ ầ c đ t đ ặ ể ở ủ ươ ỗ ở ọ

ư ng pháp s d ng mô ph ng, nh ng ỏ i n i đang s n xu t. Máy móc khác ấ ả ụ ơ t cách xa n i ng đ thi ệ ượ i ch (On ng pháp đào t o t làm vi c. u đi m c a ph ỗ ạ ạ ệ Ư ể ề ch công nhân h c viên không gián đo n hay trì tr dây chuy n the Job Training) ệ s n xu t. Ngoài ra, có nh ng lo i máy móc mà công nhân m i h c vi c đ ng máy có ệ ứ ả ạ ớ ọ ữ ấ ạ

8

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

ế ể ườ

ệ ể ấ

l ề ấ

th gây nguy hi m đ n tính m ng ho c phá ho i c s v t ch t. Thông th ặ ạ hu n luy n viên là các công nhân dày d n kinh nghi m, đ c bi c m i tay ngh cao đã v h u đ bi ng các ấ t là các công nhân có ệ ậ ặ i Nh t đ c ườ ợ ẻ ng cho v h u s m. t chú tr ng lo i công nhân v h u này vì ng ạ ơ ở ậ ặ ệ ặ i hu n luy n các l p th tr . Ng ớ ệ i Nh t th ậ ườ ề ư ượ ạ ờ ở ạ ề ư ề ư ớ ườ ệ ọ

1.2 Các ph ươ ng pháp đào t o nhà qu n tr : ị ạ ả

1.2.1 Đào t o t ạ ạ ơ i n i làm vi c ệ

ế ạ ơ i n i làm vi c d ệ i s h ươ ứ ừ ế ng pháp đào t o tr c ti p t ạ công vi c th c t ệ ự t ự ế ạ ơ i n i làm vi c, ng ệ ướ ự ướ ữ i h c s h c nh ng ườ ọ ẽ ọ ng d n c a công nhân ẫ ủ

Là ph ki n th c t lành ngh .ề

ở ụ

ắ ự ườ ọ ổ ứ ng đ ườ ọ

h sau khoá đào t o. Ph ọ

Ph ươ ể ắ ở ọ ữ ọ ạ ề ộ ệ ơ

ị ầ ủ ế ể

ọ ạ ơ ể ắ ệ ự ỏ

c áp d ng b i chi phí không cao, ng i h c viên ng pháp này th ượ c th c hành ngay nh ng gì mà t ch c trông có th n m b t ngay bài h c. H đ ữ ọ ượ ệ ng pháp này t o đi u ki n cho h c viên làm vi c mong ệ ề ạ ươ i cho công vi c sau ng lai c a h , t o đi u ki n thu n l v i nh ng đ ng nghi p t ậ ợ ệ ủ ọ ạ ệ ươ ồ ớ t c a đ ng nghi p. H n n a, c nh ng hành vi lao đ ng t ữ này, h có th b t ch ữ ồ ố ủ ể ắ ướ c c làm vi c và có thu nh p. Tuy nhiên cũng có nh trong khi h c, h c viên đ ượ ậ ệ ượ ọ ọ ệ c trang b đ y đ , có h th ng. Và trong khi làm vi c đi m, đó là lý thuy t không đ ệ ố ượ ộ cùng v i công nhân lành ngh thì h c viên có th b t ch c nh ng hành vi lao đ ng ướ ề x u. H n n a, do th c hành ngay t i n i làm vi c có th s gây h ng hóc máy móc, ể ẽ ấ d n đ n đính tr công vi c. ẫ ớ ơ ữ ế ệ ệ

1.2.1.1 Kèm c p và h ng d n (Coaching) ặ ướ ẫ

Đây là m t ph ỗ ể

ị ả ậ ạ ạ ộ ố

ộ ươ ơ ở ộ ằ

ạ ứ ụ ụ ươ ượ ộ ẻ ả

ị ấ ẫ ả

i câu h i và lý gi ỏ ạ ấ ộ

ng d n cũng tr l ả ờ ể ử ụ ề ộ i t ả ạ ị ế ị ả ư ế i đ ườ ượ ế ị ậ ủ ể ả ạ ấ

tin h n. Tuy nhiên ph ỉ ạ ơ ộ ể ọ ươ ự ơ

i ch (on the Job approach) đ phát tri n c p ng pháp đào t o t ể ấ ợ qu n tr trên c s m t kèm m t. M t s công ty l p ra các ch c v ph tá hay tr lý ộ t nh t và (assistant to) cũng nh m m c đích này. Đây cũng là m t ph ng pháp t ấ ụ ố ỏ c s d ng r ng rãi nh t đ đào t o nhà qu n lý tr là đ đ i, c nhà qu n lý gi ộ ấ ể ả ượ ử ụ kinh nghi m h ng d n. Qu n tr c p trên làm nh ng ví d sinh đ ng mà các nhà ướ ẫ ệ ụ ả i sao ph i làm i h qu n tr th c hi n. Ng ệ ườ ướ ị ự ớ nh th . M t k thu t mà c p trên có th s d ng là t o h i ngh ra quy t đ nh v i ậ ộ ỹ c đào t o. C p trên ph i giao quy n đ đ ra quy t đ nh và th m chí có ng ợ các sai l m. Cách này không ch t o c h i đ h c mà còn đòi h i s u quy n h p ỏ ự ỷ ng pháp này s th t b i n u không lý, và t o ra c m giác t ẽ ấ ạ ế c phép m c sai l m, n u có cung c p đ th i gian cho h c viên, h c viên không đ ắ ả ủ ờ ầ ạ ấ ượ ế ầ ọ ọ

9

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

ộ ậ ủ ọ ầ ượ ấ c nh n th y và ch p ấ ậ

s tranh đua và n u nhu c u đ c l p c a h c viên không đ ế ự nh n b i c p trên. ở ấ ậ

1.2.1.2 Kinh nghi m tr ệ ướ c kỳ h n nh t th i ờ ấ ạ

c xác đ nh là s đ

ị c ti n hành trong giai đo n ng n tr i đ ườ ượ ế

ệ ệ ớ

Khi m t ng ộ ị ượ ọ ế c đ b t cho m t công vi c c th , s ẽ ượ ề ạ ộ c khi đ b t c ướ ắ ề ạ ươ ạ ụ ớ ệ ộ ố ẽ ệ

ự ự ắ ế ả ờ

ng trình này là cung c p tr ị ấ ườ ể ạ ộ

ữ ọ c cho m t ng ộ ng lai. ệ ụ ể ự ng v m i là chu n b đ ị ớ ẩ ự i đó h c công vi c m i, th c hi n m t s nhi m v m i trong khi v n th c ng ẫ ườ hi n h u h t các nhi m v cũ. S s p x p trung gian này s có nh ng tên g i khác ụ ọ ế ầ ệ nhau trong các công ty: tr lý thay th , đa qu n tr ho c th i gian h c qu n lý. Đ c ặ ợ ả đi m chính c a lo i ch ầ i m t ph n ươ kinh nghi m v công vi c mà h s đ m nhi m trong v trí t ệ ặ ướ ị ọ ẽ ả ủ ề ươ ệ ệ

1.2.1.3 Luân chuy n công vi c ệ ể

Đây là ph ng pháp luân chuy n nhân viên ho c c p qu n tr t ả ể ươ ị ừ ặ ấ

ằ ế ọ ữ ứ

ơ ứ ệ

v trí cao h n. Ph ọ ế ơ

Nh t B n cũng nh ệ ậ ả ư ở

ệ ấ ộ ạ ở ự ứ ộ

ả ớ ể ố ườ ữ ụ

công tác này sang công tác khác nh m m c đích cung c p cho h nh ng ki n th c và kinh nghi m ệ ụ ấ ấ ầ r ng h n. Ki n th c thu đ c trong quá trình luân chuy n công vi c này r t c n ể ượ ế ộ ng pháp t cho h sau này đ đ m nhi m các công vi c khác thi ể ả ươ ở ị Hoa Kỳ, ngoài m c này ngày nay đ ụ c s d ng r t r ng rãi ượ ử ụ ổ ng pháp này còn t o ra s h ng thú cho cán b , nhân viên nh thay đ i đích trên, ph ờ ươ c s nhàm chán trong công vi c, ngoài ra nó còn đ m b o công vi c nên tránh đ ả ệ ượ ự cho cán b , nhân viên tr thành nh ng ng ọ i đa năng, đa d ng đ đ i phó v i m i ở ộ tình hu ng thay đ i sau này. ổ ố

1.2.2 Đào t o ngoài n i làm vi c ệ ơ ạ

1.2.2.1 C đi h c t ử ọ ạ i các c s đào t o ơ ở ạ

ng pháp mà các nhà qu n lý đ ả ử

ng Đào t o, các c s hu n luy n chuyên bi ạ ượ ơ ở

ộ ộ

ườ ỏ ng d y ngh có th trong vài tháng ho c lên t ư ề ứ ạ ạ c c đi h c t ọ ạ ệ ấ ch c có th c ng ể ử ườ ọ ể ể

ch c h tr ớ i ích to l n c a vi c đi h c ho c t ấ ợ ọ

ổ ứ ặ ớ ủ ng pháp này cũng trang b t

i các c s hu n ấ ơ ở ớ t. V i ệ i lao đ ng đi h c ọ i 2-3 năm. H c viên có th ph i ả ặ ổ ứ ỗ ợ ệ ng đ i đ y đ ki n th c c lý ứ ả ị ươ ố ầ ủ ế ấ ng pháp đào t o có h th ng nh t, ệ ố ươ ạ

Đây là ph ươ luy n, đào t o nh các tr ạ ệ nh ng ngh ph c t p, đòi h i trình đ cao, t ữ tr ề ở ườ b ti n ra đi h c n u xét th y l t ọ ế ự ỏ ề m t ph n h c phí. Ph ươ ầ ộ thuy t và th c hành cho h c viên. Đây là ph ế mang l i ki n th c toàn di n nh t. Tuy nhiên, chi phí r t t n kém. ọ ự ế ọ ệ ấ ố ứ ạ ấ

10

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

1.2.2.2 Th o lu n bài gi ng ả ậ ả

ươ ệ ằ

ng d Đây là ph ộ ng pháp đào t o b ng cách s d ng các tài li u đã đ ỹ ưỡ ạ c biên so n ạ ố i hình th c m t cu n sách giáo khoa ho c m t cu n ử ụ ố ượ ặ ướ ứ ộ ộ

s n m t cách k l ẵ băng.

N i dung so n th o c a tài li u ph i th a mãn các yêu c u sau đây: ả ủ ệ ả ầ ạ ộ ỏ

c các d ki n, các câu h i, các n i dung v n đ mà h c viên ượ ữ ệ ề ấ ọ ỏ ộ

- Ph i đ a ra đ ả ư c n n m b t. ắ ầ ắ

ki m tra nh n th c c a mình qua h c t p b ng cách ọ ự ể ứ ủ ọ ậ ằ ậ

- Ph i cho phép h c viên t ả i các câu h i có s n. t tr l ỏ ự ả ờ ẵ

ả ả i đ ồ ạ ượ c cho h c viên v k t qu c a các câu ề ế ả ủ ọ

i. tr l - Ph i đ m b o thông tin ph n h i l ả ờ ả ả i mà h đã tr l ọ ả ờ

ạ ủ ứ ươ

ự ọ ạ ộ

ng pháp gi ng d y này d a vào s t ự ự ọ i ngay các câu h i đã có s n. Khi tr l ả ờ

ộ ọ ể ế ế

nghiên c u c a h c viên mà không Ph ả ọ ạ c n s can thi p c a gi ng viên. H c viên đ c m t đo n sách ho c nghe m t đo n ệ ủ ặ ả ầ ự i xong thì h c viên băng sau đó h ph i tr l ọ ỏ i c a mình b ng vi c ki m tra đã có th bi t đ ằ ể ế ượ đ i chi u v i đáp án có s n ngay trong sách ho c trong đo n băng ti p theo. N u các ế ặ ớ ế ố câu tr l i là đúng thì h c viên s ti p t c đi vào nghiên c u ph n ti p theo, n u câu ầ ẽ ế ụ ả ờ ế ọ i là sai, khi đó h c viên ph i quay l i ph n v a h c. tr l ầ ừ ọ ả ọ ả ờ ẵ ả ả ờ c tính chính xác trong các câu tr l ả ờ ủ ạ ứ i đ nghiên c u l ứ ạ ạ ể

1.2.2.3 Gi ng d y nh máy tính ạ ả ờ

Theo ph ươ ọ

ươ ắ c ượ ượ c

c h c ngay trên máy vi tính và đ ng pháp này, các h c viên s đ ẽ ượ ọ ng trình máy tính đã đ i ngay nh ng th c m c c a mình nh nh ng ch ữ ờ ắ ủ ữ tr c. ị ừ ướ tr l ả ờ chu n b t ẩ

Ph ươ ứ ủ ế ể ờ

ồ ế ọ ọ ầ ọ ả ế ế ỹ

ng pháp này đ ng th i còn cho phép ki m tra ki n th c c a các h c viên, cho các h c viên bi t h còn thi u các ki n th c và k năng nào, h c n ph i tham ứ ọ kh o tài li u gì. ệ ả

ị ỹ

ướ ồ ấ ủ ự ươ ượ ng pháp này là đòi h i trang b k thu t r t t n ậ ấ ố ạ c m t ph n m m ph c v cho công tác đào t o ỏ ụ ụ ề ầ

ộ ng là r t m t th i gian và chi phí cao. V ng m c l n nh t c a ph ắ ớ kém đ ng th i ph i xây d ng đ ả ờ th ấ ườ ấ ờ

11

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

1.2.2.4 Ph ng pháp tình hu ng ươ ố

ả ả ộ ố

ệ ử ụ ự ặ ổ ứ ụ ể ố i doanh nghi p ho c t ệ ả

ậ ể ệ ấ ấ

ấ ể ự ự ươ ữ

ế ả ơ ư ệ ẫ

ắ ọ

ệ ả ườ ẫ ắ ố

i tham gia vào vi c gi ng pháp tình hu ng d a trên vi c s d ng b ng mô t Ph ươ ch c c th . Nhà qu n tr đ quy t đ nh t ị ượ ạ ế ị c u tình hu ng đ nh n di n, phân tích v n đ , đ xu t các gi ố ứ ả ề ề t nh t đ th c hi n nó. N u có s t ng tác gi a nhà qu n tr và ng gi i pháp t ệ ố ả h i h ng d n thì vi c h c s có k t qu h n. Ng ọ ẽ ườ ướ ẫ ướ giúp h c viên n m b t đ ắ ượ i h hi n công vi c. Ng ườ ướ ệ ệ ng ả ệ ườ m t tình hu ng ra c yêu c u nghiên ầ i pháp và ch n l a ọ ự ườ i ị ả ng d n nh là ch t xúc tác ế ấ c nh ng yêu c u công vi c cũng nh các thao tác th c ự ư ữ ầ ọ i có kh năng d n d t, cu n hút m i ng d n gi i là ng ỏ ẫ i quy t v n đ . ề ế ấ

Cách ti n hành: ế

- Ki m soát, qu n lý vi c th o lu n ậ ả ệ ể ả

- Cho phép nhân viên tham gia

- H ng d n th o lu n ậ ẫ ướ ả

1.2.2.5 Ph ng pháp đóng vai ươ

Ph i đ ươ

ộ ầ ị ưở

ự ườ ng pháp m i ng ỗ ể ệ ầ ng pháp đóng vai là ph ượ ệ

i th c hi n đ i đóng vai đ ượ ượ ấ

ả ố ườ ườ ọ ẽ ượ c cung c p cho ng ấ ườ ả

ượ ự ỏ

c th c hi n t ả ả ự ể ị

i khác. c n đ nh m t vai trò c ụ ộ ườ ượ ấ ươ th trong m t tình hu ng và đ c yêu c u th hi n vai trò, nh h ng và t ng tác ể ươ ả i khác. Ng v i ng c yêu c u đóng vai, th hi n vai trò c a mình ớ ủ ể ệ trong tình hu ng. Ng ộ ả c cung c p các thông tin n n t ng. M t b ng ố ề ả mô t i tham gia. Th nh tho ng, vi c ệ chính, ng n g n s đ ắ ỉ đóng vai s đ c thâu băng video và tái phân tích nh là m t ph n c a tình hu ng ố ầ ủ ư ẽ ượ ng, đóng vai đ phát sinh. Thông th ườ c th c hi n i. nhóm nh kho ng 12 ng ườ ả ệ ở i đóng ng pháp này tuỳ thu c vào kh năng c a ng M c đ thành công c a ph ủ ộ ươ ườ ộ ủ ắ t, đóng vai có th giúp đ nhà qu n tr nh n th c sâu s c vai. N u đ ứ ậ ỡ ệ ố ế ượ h n c m giác c a ng ơ ả ườ ủ

Cách ti n hành: ế

- Ng c cung c p các thông tin n n t ng (c b n) ườ ọ i h c nh p vai đ ậ ượ ề ả ơ ả ấ

- Ng

i h c c n nghiên c u k b ng phân vai ườ ọ ầ ứ ỹ ả

- Nên ti n hành theo nhóm nh ế ỏ

1.2.2.6 Tham d các h i ngh , th o lu n ( Conference Method): ự ả ậ ộ ị

12

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

ạ ả ả ử ươ

c t

ả ậ ả ả ả ng đ ế ằ ộ ộ ế Đây là ph ổ ủ

ườ ề

ộ ấ ườ ệ ị

ế ị ả ng là m t c p qu n tr nào đó. Ng ả ườ ể ộ

c v n đ , v này s đóng vai trò nh m t ng i quy t đ ế ượ ề ị ẽ ấ

ả ng pháp đào t o b ng cách c các nhà qu n lý đi d h i th o, th o ự ộ ch c nh m nâng cao lu n, trao đ i kinh nghi m. Các cu c h i th o th ượ ổ ứ ằ ườ ệ kh năng th lĩnh, kh năng giao ti p, kh năng x p đ t m c tiêu, kh năng kích ả ụ ặ i đi u khi n các cu c thích, đ ng viên nhân viên, kh năng ra quy t đ nh,…Ng ộ ộ ể i này có nhi m v gi th o lu n th ộ cho cu c ậ ườ ụ ữ ả ậ i nào đó ra l c đ . Khi th o lu n, th o lu n trôi ch y và tránh đ cho m t vài ng ậ ả ề ả ạ ả i quy t v n đ . ng l ng nghe và cho phép các thành viên phát bi u gi i này th ng ề ả ế ấ ể ườ ườ ể i đi u Khi h không gi ườ ư ộ ả ọ khi n sinh ho t (facilitator of learning). ể ạ

ươ c hu n luy n. H đang gi ệ ng pháp này là các thành viên tham gia không nh n th t mình ấ ạ ộ i quy t các v n đ khó khăn trong các ho t đ ng ề ế ấ ả ọ

u đi m c a ph Ư ể ủ đang đ ấ ượ hàng ngày c a h . ủ ọ

Đ tài c a h i th o có th là: ủ ộ ề ể ả

- Qu n tr h c ị ọ ả

- Qu n tr ngu n nhân l c ự ả ồ ị

- Tâm lý và ngh thu t lãnh đ o ạ ệ ậ

- Qu n tr Marketing ị ả

- Qu n tr d án ị ự ả

B ng 1 - S khác nhau gi a nghiên c u tình hu ng và đóng vai ữ ự ứ ố ả

Nghiên c u tình hu ng ứ ố

i thi u v n đ đ phân tích ố i công ty ho c m t t ề ể ấ ặ

1. Gi ệ ớ và th o lu n ậ ả Đóng vai ự 2. S d ng các tình hu ng đã th c ử ụ s x y ra t ộ ổ ạ ự ả ch c c th . ứ ụ ể

13

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

ấ ề ố

ế i khác ả ặ

ề ế ấ

ấ ố ế

i quy t tình hu ng mà trong i tham gia là liên ườ

ả ị ế ấ ề ả

đ nh. ứ ể ấ

i quy t v n đ liên quan 3. Gi ả đ n ng ườ ế i quy t v n đ trong khía 4. Gi ả c nh c m xúc và tính ch t d a ự ả ạ trên m c đ thông minh. ứ ộ ệ ử ụ 5. Nh n m nh vào vi c s d ng ạ ấ các s ki n và gi ự ệ 6. Đào t o theo cách th c ki m tra, ạ đánh giá. 7. T o th c hành phân tích v n đ . ề ạ ự ấ ả ạ ấ

ặ ấ ề ố 2. S d ng các tình hu ng đang ử ụ t n t i ho c đang x y ra trong ạ ồ công vi c.ệ 3. Gi ả đó b n thân ng ả quan. i quy t v n đ trong khía 4. Gi ự c nh c m xúc và tính ch t d a ả ạ trên kinh nghi m.ệ 5. Nh n m nh vào c m giác. 6. Đào t o theo cách ki m soát ể c m xúc. ả 7. Th c hành k năng giao ti p. ỹ ự ế

1. Đ t v n đ vào tình hu ng th c ự .ế t

1.2.2.7 Trò ch i qu n tr ị ả ơ

ơ ả ặ ủ

ị ả ệ ệ ạ ộ ể

i tham gia đ c vi tính hoá, nhóm ng ườ các đ c tính ho t đ ng c a công ty, ngành công ề i quy t v n đ . ế ấ ỹ ấ c yêu ượ

ủ ụ ộ

ề ượ ế ị

ạ ườ ư Ví d : Ng ụ ạ ẳ ả ế ị i tham gia đ ẩ ả ạ

ậ ệ ườ ỗ

ượ ằ

ủ ớ

ế ng, t ế ị ấ ẽ ả ả ả ượ ứ

ế ị ướ ố

ả ủ ấ ắ ặ ớ

Trò ch i qu n tr mô t ị ả nghi p. Trò ch i qu n tr nh n m nh vi c phát tri n k năng gi ả ạ ơ Trong th t c trò ch i qu n tr đ ị ượ ơ c u ra m t lo t các quy t đ nh qu n tr . ị ả ầ c yêu c u ra quy t đ nh v các v n đ liên quan ề ầ ấ ợ ch ng h n nh : giá s n ph m, mua nguyên v t li u, k ho ch s n xu t, vay n ế ấ ả ự i trong đ i ra quy t đ nh, s tài chính, marketing, và chi phí R&D. Khi m i ng ộ ế ị c tính toán (b ng tay ho c b ng máy) t ng tác c a các quy t đ nh này đ ằ ặ ươ ộ ng ng v i mô hình. L y ví d , n u giá c là tuy n tính v i s n l ng, m t t ớ ả ượ ụ ế ươ ứ ng đ n s n l s gi m giá x % vào s nh h ng ng v i m c giá ươ ớ ứ ế ưở ự ả chung. Các thành viên trong nhóm ph i h p nhau trong vi c ra quy t đ nh và xem ế ị ệ ố ợ c đ a ra. Quy t đ nh c a c khi quy t đ nh cu i cùng đ xét v i nhóm khác tr ủ ế ị ượ ư ớ i nhu n, th c so sánh v i nhóm khác. K t qu c a m i nhóm v l nhóm s đ ị ế ậ ề ợ ỗ ớ ẽ ượ ộ ẽ ượ ph n...đ c t nh t ho c nhóm th ng cu c s đ c so sánh v i nhau và nhóm t ố ượ ầ xác đ nh. ị

Cách ti n hành ế  Chia ng ườ ọ i h c thành nhi u đ i ộ ề

 Cung c p m t tình hu ng m u (áp d ng chung) ố ụ ẫ ấ ộ

14

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

 Phân tích các quy t đ nh c a các nhóm đ tìm ra nhóm th ng cu c ộ ế ị ủ ể ắ

1.2.2.8 Đào t o theo ph ng th c t xa. ạ ươ ứ ừ

xa là ph Đào t o t ng th c đào t o mà ng ạ ứ ươ ạ ừ i h c t ườ ọ ự ọ

ạ ộ ị ể ặ

ươ i d y không g p nhau t ườ ạ ờ ườ ọ ố

ấ ượ ạ

ộ ư ọ ậ ể ọ ượ ạ ứ l n đ chu n b bài gi ng. ệ h c qua sách, tài li u hoc t p, băng hình băng đĩa CD và VCD, internet. Khoa h c công ngh thông tin ệ ọ ng trình ng ti n trung gian càng đa d ng. Trong ch càng phát tri n thì các ph ươ ể i h c và ng này ng i m t đ a đi m, cùng th i gian ờ ạ ườ ọ ủ s p x p th i gian h c cho mình. Đây chính là m t u đi m c a i h c t mà ng ể ườ ọ ự ắ ế ọ ng pháp đó là ng ph i h c có th ch đ ng b trí th i gian h c t p cho phù ờ ươ ể ủ ộ i h c h p v i k ho ch c a mình; ng c mà xa trung tâm v n có th h c đ ẫ ườ ọ ở ủ ạ ớ ế ợ i; ch t l không m t chi phí đi l ng đào t o cao tuy nhiên hình th c đào t o này ấ ạ đòi h i c s đào t o ph i có s đ u t ự ầ ư ớ ả ạ ỏ ơ ở ể ẩ ả ị

1.2.2.9 Đào t o theo ki u phòng thí nghi m. ể ệ ạ

Ph ng pháp này đào t o cho cán b qu n lý cách gi ộ ả ế

đ ươ ể ả ậ ố

ộ ộ

ứ ề ự ơ ọ ủ ữ ể

ế ự ệ ả ỹ

ươ ớ

ố i quy t các tình hu ng ả ạ c mô hình hoá qua các bài t p tình hu ng, di n có th x y ra trong th c t ễ ự ế ượ k ch, mô ph ng trên máy tính, trò ch i qu n lý… thông qua các cu c h i th o. u ả Ư ả ỏ ị ng pháp là ngoài h c đ ọ c nh ng ki n th c v th c hành, h c đi m c a ph ượ c đào luy n nh ng k năng th c hành, nâng cao kh năng viên còn có c h i đ ữ ỏ ng pháp này đòi h i i và ra quy t đ nh. Tuy nhiên, ph làm vi c v i con ng ế ị t n nhi u công s c, ti n c a, th i gian đ xây d ng lên các tình hu ng m u. ể ố ươ ơ ộ ượ ườ ề ủ ệ ề ứ ự ẫ ờ ố

1.2.2.10 Mô hình hành vi

ệ . M u ch t c a ph ẫ ế ố ủ ế ươ ng pháp đ nâng cao, c i thi n k năng giao ti p là mô hình hành vi ỹ ọ ng pháp này là h c ượ ọ

ằ ưở ượ ị ng. ượ ế ộ

ọ ả c g i là qu n tr giao t ả ng t c ti n hành b ng cách s d ng m t băng Video đ t đ minh h a cho các h c viên th y các nhà qu n tr gi ị ỏ ử ụ ấ ả ọ

ờ ế ủ ố ệ ọ ọ

ể ậ ụ ế

ậ ả ả ộ ư ể ẳ ạ

ằ ủ ỹ ậ ữ ệ

M t ph ươ ộ ng đ mà th ườ thông qua quan sát và t ượ ng pháp này đ Ph c ươ i đã so n th o đ c bi ệ ể ặ ả ạ ạ x s nh th nào trong các tình hu ng khác nhau đ ng th i cũng qua đó mà t o ử ự ư ế đi u ki n cho các h c viên rèn luy n k năng giao ti p c a mình. Các h c viên ỹ ệ ề h c t p b ng cách quan sát và rút ra k t lu n đ v n d ng trong ọ ậ m t ki m soát viên nào đó công tác c a mình. Ch ng h n nh trong b ng mô t đóng vai k lu t m t nhân viên đã báo cáo tr . B i vì các tình hu ng trên băng ố ễ ở Video là nh ng đi n hình các v n đ khó khăn c a xí nghi p, cho nên các thành ấ ủ ề viên có th liên h thái đ ng x đ i v i các công vi c c a riêng mình. ử ố ớ ể ệ ệ ủ ộ ứ ể

15

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

Cách ti n hành ế  Chu n b m t băng hình (so n th o n i dung đ c bi t) đ minh h a cho ả ặ ộ ệ ể ọ

 Ng

ẩ các ng ị ộ ạ i h c các tình hu ng. ườ ọ ố

i h c quan sát và rút ra k t lu n. ườ ọ ế ậ

1.2.2.11 Ch ng trình đ nh h ươ ị ướ ng ngoài tr i ờ

ị ươ

ị ổ ế ặ Tình hu ng, trò ch i, mô hình và đóng k ch là ph bi n, m t ph ướ

ng ngoài tr i ho c cu c s ng th c, ch ố ả

ể ộ ầ ả ị

ạ ng trình đ nh h ướ ơ

ớ ng pháp m i ộ ơ ố ng t đ n nhi u là đ nh h ươ c bi đ ộ ố ế ế ề ự ờ ượ ệ ng vào hành đ ng. Kh năng lãnh đ o, làm vi c nhóm và đ i di n trình đ nh h ệ ướ ị ng ngoài tr i. Th bè nguy hi m là u tiên hàng đ u trong ch ờ ươ ư trôi sông, leo núi, truy tìm ban đêm, ganh đua nhóm, thi b i thuy n, và các bài t p ậ gi ổ ế ủ ữ ề ạ ạ

ế ấ ụ ượ ừ ỉ ằ

ộ ầ ủ ở ờ ộ ầ

ề i quy t v n đ là nh ng lo i ph bi n c a đào t o ngoài tr i. ờ ả ủ đ nh cao c a c kéo t Ví d : V t vách núi b ng cáp, m t đ u c a cáp s đ ẽ ượ b bên kia, t ng cá nhân s n m, leo ẽ ắ ừ ọ ng là m c tiêu ụ ể ượ ưở ự ệ

ng n núi trên dòng sông và m t đ u kia theo day cáp đ v mà ch ng trình ngoài tr i mu n h t sông sâu và cao. Nhóm làm vi c và s tin t ng đ n. ế ố ướ ươ ờ

B ng 2: B ng t ng h p các ph ổ ợ ả ả ươ ng pháp đào t o và phát tri n ạ ể

i Áp d ng cho ụ ệ ạ ươ

ng pháp Ph -: Áp d ng c hai ụ X: Áp d ngụ C haiả Qu nả tr viên Công nhân ị Ngoài gi làmờ vi cệ

ơ

X 0 0 0 0 0 0 0 X X - 0 0 0 0 0 0 0 - - - X X X X X X X - - Th c hi n t ự T iạ n iơ làm vi cệ X 0 0 0 0 0 X 0 X 0 0 X X X X X 0 X 0 X

ch ỗ ợ ứ ự ả ả ươ ng

ế ớ

X X 0 - - X - - 0 0 0 X X X 0 O: Không áp d ngụ 1. D y kèm ạ 2.Trò ch i kinh doanh 3.Điển qu n trả ị 4.H i th o/h i ngh ị ộ ả 5.Mô hình ng xứ ử i bàn gi y 6.Hu n luy n t ấ ệ ạ ấ 7.Th c t p sinh ự ậ 8.Đóng k chị 9.Luân phiên công vi cệ 10.Gi ng nh vi tính h tr ờ 11.Gi ng d y theo th t ạ trình 12.Bài thuy t trình trong l p 13.Đào t o h c ngh ọ ạ ề

16

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

i ch ỗ

0 0 0 X X X 0 0 0 X 0 0 0 X X 14.Đào t o t ạ ạ 15.D ng c mô ph ng ụ ụ 16.Đào t o n i xa làm vi c ệ ơ ạ

2. L a ch n đ i ngũ gi ng viên ọ ộ ự ả

đó l a ch n ng Tuỳ theo vi c l a ch n ph ệ ự ươ ừ ự

i d y bao gi i d y và ng i ườ ề ỏ i

ng cao h n. Có hai ngu n đ l a ch n: i ch t l ọ ườ ạ ườ ạ ấ ượ ng pháp đào t o nào mà t ạ i ta cũng có tâm huy t v i ngh ng ườ ờ i d y gi ườ ọ ơ ọ ế ớ i h c dù nhi u hay ít, ng ườ ạ ề ọ ồ ể ự

d y. L a ch n đúng ng ự ọ ạ h n, m i liên h gi a ng ệ ữ ố ơ cũng mang l bao gi ạ ờ - Ngu n bên trong:

i qu n lý c p cao, c p trung ấ i qu n lý tr c ti p ự ế ườ ườ ả ả

ồ  Ng  Ng  Nhân viên lâu năm, có kinh nghi m, th lành ngh (th b c cao) ợ ậ ề

ệ L a ch n ngu n này thì ít t n kém chi phí, d qu n lý nh ng có th kh năng ợ ễ ư ể ả ả ọ ồ

ự s ph m (truy n th c) kém h n bên ngoài. ụ ư ạ ố ơ ề

- Ngu n bên ngoài: ồ

ạ ệ ấ

i các t ườ ệ ổ ứ ả i qu n lý t ả ạ

ợ ậ ự ồ ọ

 Các gi ng viên chuyên nghi p (t  Ng  Nhân viên lâu năm, th b c cao t Dùng ngu n này, kh năng l a ch n đ ả ả ạ ị ả i cao, không b nh ỏ ượ ng đ n quá trình s n xu t do chuy n sang d y khi l a ch n ngu n bên trong. ọ i các c s đào t o, hu n luy n…) ơ ở ạ ch c, doanh nghi p khác ệ ch c, doanh nghi p khác. i các t ổ ứ i d y gi c ng ườ ạ ự ạ ế ể ấ ồ

h ưở Tuy nhiên, t n kém chi phí và khó qu n lý. ả ố

Tr ạ ả ọ

c khi đào t o cho h c viên thì cũng c n ph i đào t o s qua cho giáo viên ầ ng đào ng trình đào t o, bi c m c tiêu c a ch ố ượ ượ

c đ i t ch c. ạ ơ ướ đ h hi u đ t đ ạ ế ượ ể ọ ể t o c a h là ai và hi u rõ m t s nh ng thông tin c b n v t ơ ả ề ổ ứ ạ ủ ọ ủ ươ ộ ố ữ ụ ể

3. Ph

ươ

ng ti n đào t o ạ

3.1. Ph ươ ng ti n d y h c ệ ạ ọ

M t cách chung nh t, “ph ấ ộ ươ ộ ng ti n là cái dùng đ làm m t vi c gì, đ đ t m t ể ạ ể ệ ệ ộ

m c đích nào đó” (TĐTV). ụ

17

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

Ph ươ ữ ấ ả ệ ượ ả ậ c c m nh n

t c nh ng gì dùng đ ti n hành công vi c, đ ể ế duy (tình c m, tri th c, ...). ng ti n là t ệ ư ư ứ ả b ng giác quan, nh ng không ph i b ng t ằ ả ằ

ng ti n (media) trong ti ng Anh có g c la tinh medium có nghĩa là “ ố ế ệ ươ T ph ừ

c g i là ph ữ ươ ệ

ẫ ề ề ề ả ả

này cũng đ ượ ọ ừ ệ ạ ữ ế ế ậ ả ự ườ ữ

ữ ạ ả ộ

ở gi a”, “trung gian” và ngày nay, t ng ti n truy n thông: truy n d n, b o qu n, khu ch đ i thông đi p tùy theo hoàn c nh. Truy n thông i có liên quan trong quá t l p “cái chung” gi a nh ng ng (communication) là s thi trình th c hi n m t m c tiêu nào đó; nghĩa là t o nên s “đ ng c m” gi a ng ườ i ự ệ ồ ụ ự i thu thông qua nh ng thông đi p (message) đ phát và ng ượ ườ c truy n đi. ề ữ ệ

Quá trình d y h c là m t quá trình truy n thông có s trao đ i thông đi p gi a ữ ề ươ ng ọ ệ i đ ng th i phát và nh n thông đi p c a nhau theo 3 kênh t ườ ồ ự ệ ủ ộ ờ ậ ề

ạ hai hay nhi u ng ng:ứ

i h c: h ng d n, thông tin ng ượ ế ườ ọ ướ ẫ ườ i

Thông đi p đ h c đ ọ ượ ọ giáo viên đ n ng c truy n t ề ừ ệ c h c, hi u ho c th c hành. ự ặ ể

- Thông tin v s ti n b h c t p, m c đ n m v ng ki n th c, k năng t ộ ọ ậ ữ ế ỹ

ề ự ế ề ứ ế ị ng ừ ỉ ử ề ề ậ

ườ i ứ ộ ắ h c truy n v giáo viên. Giáo viên ti p nh n, x lý và quy t đ nh đi u ch nh hay ế ọ ti p t c th c hi n công vi c d y h c c a mình. ọ ủ ế ụ ệ ạ ự ệ

- Thông tin ph n h i t giáo viên đ n ng ồ ừ ả ế ườ ọ i h c (u n n n, h ố ắ ướ ng d n, đ ng viên, ộ ẫ

…).

ờ ạ ộ

i nói và ch vi ạ ầ ầ ậ ấ

ả ạ ộ

ệ ng ti n đ n gi n nh bàn gh , b ng đen, ph n tr ng đ n các thi ế ả ụ ụ ệ ấ ữ ươ ư ế ắ

, dây chuy n t ỏ Nh v y, l t cũng là m t lo i PTDH. Tuy nhiên, khi tách kh i ữ ế ư ậ ch th c a quá trình d y h c là th y và trò thì PTDH là ph n v t ch t khách quan ọ ủ ể ủ t b , máy, tài li u, ... ph c v vi c gi ng d y và h c g m toàn b nh ng trang thi ọ ế ị ồ t p. T các ph ế t ệ ả ơ ừ ậ đ ng. b c đi n t ề ự ộ ị ơ ệ ử

3.2. Thi t b d y h c ế ị ạ ọ (training equipment)

ổ ọ ế ị ạ ụ

ạ ể ọ ụ ủ

ạ ộ ườ ầ ứ ặ ộ ề

Thi ụ t cho ho t đ ng d y và h c, ch y u đ c p “ph n c ng” c a ph ươ ủ ế ế ệ ậ

ỹ ự ậ ậ ệ ụ ụ ự ệ

ầ t b d y h c là t ng th nói chung nh ng máy móc, d ng c , ph tùng c n ữ ng ti n. ệ thi ế ề ậ ng có vai trò truy n tin (mô hình tĩnh ho c đ ng, máy chi u các lo i, Ph n c ng th ạ ầ ứ máy tính, camera, máy thu hình, máy ghi âm, ...) ho c hình thành và luy n t p k năng ặ (các lo i máy, d ng c , nguyên v t li u cho thí nghi m, th c hành, th c t p s n ả ạ xu t, ...). ấ

3.3. H c li u ọ ệ (teaching and learning materials)

t k đ s d ng trong d y h c, ch ế ế ể ử ụ ặ ọ

ng ti n. Nói chung, h c li u th Tài li u in n và/ho c không in n đ ấ ượ ươ ầ ề ệ ọ ạ ườ

ấ ệ y u đ c p đ n “ph n m m” c a ph ế ề ậ ế trò mang tin (ch c thi ệ ng trình đào t o, giáo trình, sách báo, s tay, tài li u h ủ ạ ươ ệ ổ ủ ng có vai ẫ ng d n, ướ

18

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

ề ầ ấ

c “s hóa”/h c li u tin h c. b ng bi u treo t ứ ng, băng đĩa, ph n m m máy tính, ... ). Theo tính ch t và hình th c ể ả ườ h c (self-instructional materials), tài li u phát tay (handout có tài li u t h tr ỗ ợ ệ ự ọ materials), ho c ph n m m d y h c - h c li u đ ề ầ ặ ệ ọ ệ ọ ệ ượ ạ ọ ố ọ

4. Mô hình

ỏ ộ ố ệ ằ

ệ ặ ộ ự ng nào đó (g i là nguyên hình hay đ i t ộ ố ượ ủ

Mô hình là m t mô ph ng b ng th c th hay b ng khái ni m m t s thu c tính ể ố ượ ng ng quan sát thay cho nguyên ằ ọ c mô hình hoá) v i m c đích nh n th c, làm đ i t ố ượ ụ ứ

ộ và quan h đ c tr ng c a m t đ i t ư đ ậ ượ ng nghiên c u v nguyên hình. hình ho c làm đ i t ứ ề ớ ố ượ ặ

ượ c chia ra mô hình v t ch t (mô hình c m tính) và ấ ậ ả ườ ạ

Phân lo i mô hình: th ng đ mô hình lý thuy t (mô hình lôgic). ế

Ph ng pháp mô hình hoá g m các b c: ươ ồ ướ

- ố ể ố ượ ế

ư ậ

ng g c đ xây d ng mô hình thay th (mô hình th ả ơ ườ ng ng th t nh ng ph i b o đ m các ả ả ng th t, d kh o sát h n trên ả ơ ấ ủ ố ượ ễ ậ ả

Nghiên c u đ i t ự ứ đ n gi n, khái quát, tr c quan h n đ i t ả ố ượ ự ơ yêu c u: ph n ánh đúng b n ch t c a đ i t ầ đ i t ố ượ ả ng th t); ậ

Nghiên c u trên mô hình đ thu nh n k t qu ; và g n k t qu thu đ c trên ể ế ế ậ ả ắ ả ượ

ng g c (h p th c hoá mô hình). ứ ố ợ - ứ mô hình cho đ i t ố ượ

5. Mô ph ngỏ

Mô ph ng là th c nghi m ự ỏ cượ trên mô hình c aủ

ng kh o sát. Trong mô ph ng ng đ i t ố ượ ả ệ quan sát đ ườ ỏ ể đ cượ và đi u khi n ề i ta s d ng mô hình. ử ụ

Ph t là ph ạ ươ ử ụ ọ ắ ươ

ng pháp d y h c có s d ng mô ph ng đ ươ ớ ự ợ c g i t ệ

ủ ỏ ể ọ

ượ ng ti n nghe nhìn khác, ng ể ặ ng pháp mô ph ng đ giúp h c viên có th quan sát đ ố ượ c, t ượ ươ ể

ng mà trong th c t c (v i nh ng đ i t ữ ự ế ượ ề ớ

ng pháp mô i ta ườ c ượ ng tác đ ươ ng không nên ho c không th quan sát hay t ng quá to, quá bé, quá xa, đi u ki n nguy hi m, ể ề c trong đi u ệ ượ ể ậ

ỏ ọ ph ng. V i s tr giúp c a máy tính và các ph ỏ dùng ph ươ v i nhi u đ i t ự ế ề ớ tác tr c ti p đ ố ượ nh ng quá trình di n ra quá nhanh, quá ch m không th quan sát đ ễ ki n th c c a nó,…). ự ủ ữ ệ

V. D tính chi phí đào t o ạ ự

Đây là m t trong nh ng v n đ then ch t trong vi c ra quy t đ nh đào t o. ế ị ữ ệ ề ạ ấ ộ ố

ệ ạ

ẹ ng pháp đào t o ít t n kém nh ng v n hi u qu . Vì đ th c hi n đ Nh ng doanh nghi p có kinh phí giành cho đào t o ng ố i lao đ ng h n h p thì ượ c ộ ể ự ườ ả ạ ệ ệ ẫ

ữ ch n ph ạ ọ ươ m t khoá đào t o c n ph i d tính r t nhi u chi phí. ả ự ộ ạ ầ ư ề ấ

- Chi phí cho ng i d y. ườ ạ

19

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

i h c. ườ ọ

- - - ng ti n d y và h c. ọ

c tr ự ế

Chi phí cho ng Chi phí qu n lý. Chi phí cho ph ướ ượ r t nhi u khó khăn trong quá trình đào t o. Do v y, c n ph i d tính tr ấ ươ c các kho n chi phí này, doanh nghi p s g p ệ ẽ ặ c. ả ự N u không d tính đ ề ệ ạ ả ậ ướ ầ ạ

VI. Đánh giá th c hi n ch ự ệ ươ ng trình đào t o và phát tri n. ạ ể

Khi k t thúc m t ch ng trình đào t o ph i đánh giá vi c th c hi n ch ế ươ ệ ệ ạ

ả ặ ả

ng và kh c ph c cho đ t sau. Vi c th c hi n ch ợ ộ ạ ế ườ ư ụ ắ ự ừ ự ụ ệ ệ ạ

ng ươ trình đào t o xem có đ t k t qu nh m c tiêu đ t ra hay không. T đó tìm ra m t ặ ạ ươ ng m nh, m t y u đ tăng c ặ ế trình đào t o đ ạ ượ ể c đánh giá qua ba góc đ : ộ

- Đánh giá xem m c tiêu c a đào t o đã đ t đ n đâu: so sánh tr c và sau ạ ế ụ ủ ạ ướ

đào t o.ạ

- Đánh giá xem m t m nh, m t y u c a quá trình đào t o. Đ t đó rút ra ặ ế ủ ể ừ ạ ạ ặ

bài h c làm c s cho đ t đào t o sau. ơ ở ạ ọ ợ

- c a ch ng trình đào t o và phát tri n: so sánh Đánh giá hi u qu kinh t ệ ả ế ủ ươ ể ạ

i ích đ t đ c v i chi phí b ra. l ợ ạ ượ ớ ỏ

ể ự ả ọ ậ ừ ườ ấ

i h c và ng ệ ệ ườ ọ

Đ th c hi n vi c đánh giá, th ườ ạ ế ủ ạ ướ thăm ng l y thông tin t ừ ế ườ i i d y; Sau đó, so sánh k t qu th c hi n c a ng ế i qu n lý ả k t qu h c t p, t ệ ủ ườ ả ự ế ủ

dò ý ki n c a ng đi h c tr ọ tr c ti p b ph n có ng c đi đào t o. c và sau quá trình đào t o b ng cách thăm dò ý ki n c a ng ằ ạ ự ế ộ ậ i đ ườ ượ

, các b ự ế c đ ượ ượ ỗ ợ ệ

c th c hi n song song v i nhau, h tr và đi u ề ớ ớ ự ủ ự ả ọ

ỉ ng h c a các phòng ban khác ự ch nh l n nhau. Đây là vai trò quan tr ng c a phòng qu n lý nhân l c, cùng v i s ủ Trong th c t ẫ ộ ủ

20

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

B. M c tiêu và ch ng trình đào t o c a FPT ụ ươ ạ ủ

FPT Leadership Institute: Là ch t dành cho ươ ệ

ng trình đào t o MBA đ c bi ạ cán b qu n lý c p cao FPT v i s tham gia đ i ngũ gi ng viên su t s c. ặ ấ ắ ớ ự ả ả ấ ộ ộ

I. B i c nh chung: ố ả

V i nh ng thay đ i toàn c u l n lao c a th gi ớ

ế ớ ướ ở

ủ i ph ng, s c nh tranh c a ự ạ ẳ ữ t hóa các công ty ng phân bi nh ng công ty tr nên kh c li ệ di n ra nhanh chóng, công ty l n ngày càng l n m nh, công ty nh ngày càng nh đi. ổ ầ ớ t h n bao gi ố ệ ơ ớ ủ h t. Xu h ờ ế ạ ớ ữ ễ ỏ ỏ

Tr ọ ế ướ ạ

t k Ch ế ng qu n lý c p cao c a T p đoàn. Ch c xu th đó, H c vi n Lãnh đ o FPT đã thi ế ậ ươ ươ ủ

ấ ộ ộ ữ ấ ể ộ ầ ệ ả ỹ

ng trình ệ ng trình Leadership Program dành cho đ i t ố ượ ả ra đ i v i kỳ v ng cung c p cho T p đoàn FPT m t đ i ngũ cán b qu n lý c p cao ấ ậ ả ộ t c a m t có ki n th c toàn di n v qu n tr kinh doanh và nh ng k năng c n thi ế ủ ị ng ờ ớ ứ ế i lãnh đ o. ườ ạ

II. Thông tin chi ti t:ế

Ch ươ ấ ng trình đào t o: Leadership program - excutive Mini MBA cho qu n lý c p ả ạ

- Trình đ đào t o: Mini - MBA ạ

cao

- Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh ả ị

- Hình th c đào t o: T p trung ứ ạ ậ

- Th i gian đào t o: 2 năm ạ ờ

III. K ho ch th c hi n: ế ạ ự ệ

ạ : 1. M c tiêu đào t o ụ

Ch ẽ ả ấ ộ ổ

ươ ỹ ấ ễ ờ ổ ự ư ả

ể ế ng trình s cung c p cho đ i ngũ qu n lý c p cao FPT t ng th ki n th c và k năng qu n tr đ ng th i b sung tính th c ti n cũng nh nâng cao năng ứ l c qu n lý m t cách hi u qu . ả ộ ự ị ồ ệ ả

ng trình đào t o h ạ ướ ụ ớ ớ

Ch ươ ị ự ế ể ủ ậ ớ ậ ộ ủ ự

ầ i h i nh p v i các khu v c và th ế ớ ộ ị ả ng t ọ ỹ ọ ệ ấ

i nhu c u phát tri n c a t p đoàn v i m c tiêu ế ậ i. Sau khi hoàn thành,các h c viên ti p t c đ m nhi m các v trí c p cao trong ế ụ ớ ạ theo k p s ti n b c a khoa h c k thu t, ti n t gi ph m vi T p đoàn FPT. ậ

21

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

2. Đ i t

ng đào t o: ố ượ ạ

- Cán b ký h p đ ng chính th c v i công ty. ứ ớ ợ ộ ồ

ng h p s ị ợ ẽ

- Đi u ki n khác: theo quy ch , quy đ nh tuy n sinh c a H c vi n FPT.

- H c viên đã có b ng MBA v qu n tr kinh doanh, tùy t ng tr ề c xem xét mi n đào t o các n i dung trùng trong ch ườ ng trình. ọ đ ượ ừ ươ ằ ễ ả ộ ạ

ủ ệ ề ệ ể ế ọ ị

3. Quy trình đào t o, đi u ki n t

t nghi p: ệ ố ề ạ ệ

- Đào t o theo h t p trung và theo h th ng h c ph n. ệ ố ệ ậ ầ ạ ọ

- Đi u ki n t ậ ố ệ

ng và h c ph n chuyên ngành theo đúng ti n đ c công nh n t ượ ọ ầ t nghi p khi hoàn thành ộ ế

t nghi p: h c viên đ ọ ề ệ ố 100% các h c ph n đ i c ạ ươ ọ ch ị ệ ầ ng trình đào t o quy đ nh. ạ ươ

4. N i dung ch ng trình đào t o: ộ ươ ạ

c thi ọ ồ

Ch ươ ng trình đ ng trình đào t o đ ạ ượ ọ ươ ủ ạ ạ ượ ự

ế ế ẩ c thi c l a ch n theo chu n m c c a ch ượ t k bao g m 51 bu i h c. Các môn h c trong ổ ọ ng trình đào t o Th c sĩ ự t k riêng cho cán b qu n lý c p cao ả ế ế ấ ố ộ ươ ả ế

ch Qu n tr kinh doanh Qu c T và đ ị T p đoàn FPT. ậ

ọ ố ế ế ượ

ọ Leadership Program h c t ọ i đa trong vòng 24 tháng và đ ệ ủ ọ c thi ỗ

i t ầ ồ

ộ c g i t i sinh viên tr ệ ộ

ứ ể ọ ướ ứ ế ể ầ ộ ộ ố ị

t k cho phép các h c viên theo h c mà không gián đo n công vi c c a h . M i môn h c c a 13 ọ ủ ạ 18h-21h Modules g m 12-15h, trung bình 2 tu n h c m t môn trong 3-5 bu i t ổ ố ừ ọ ọ ắ và m t ngày th 7 n u có. Tài li u h c đ c khi môn h c b t ọ ượ ử ớ ế i đa đ u 1 tu n đ h c viên có th chu n b bài và lĩnh h i ki n th c m t cách t ẩ ầ nh t.ấ

4.1. C u trúc Ch ng trình ấ ươ

Năm th 1ứ Năm th 2ứ

STT H C PH N Ọ Ầ (s bu i) ố ổ (s bu i) ố ổ

RESIDENCE WEEK

YEAR 1

22

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

1 4 K toán Qu n tr ị ế ả

2 4 Qu n tr D ch v ị ả ị ụ

3 Qu n tr Marketing 4 ả ị

Truy n thông Doanh ề

4 3 nghi pệ

5 5 Qu n tr Nhân s ị ả ự

6 Qu n tr D án 4 ị ự ả

YEAR 2

RESIDENCE WEEK

7 5 Qu n tr Chi n l ị c ế ượ ả

8 5 Tài chính Doanh nghi pệ

ệ ố

9 1 H th ng Thông tin Qu n trả ị

10 5 Ngh thu t Lãnh đ o ậ ệ ạ

K năng Đàm phán /

11 ỹ ng l Th ng 2 ươ ượ

12 3 Qu n tr Thay đ i ổ ị ả

13 Môn B n phái (FPT 6 ả

H c)ọ

+ FPT Way

+ Chi n tranh Nhân dân ế

+ B n s c Văn hóa ắ ả

FPT

+ Bí kíp FPT

+ Thành công h cọ

+ T t ng HCM trong ư ưở

23

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

Qu n tr Kinh doanh ả ị

T ng th i ờ ượ l ng

ổ ng trình ch 24 27 ươ

t c a ch ng trình so v i các khóa h c public v QTKD

4.2. Khác bi

ệ ủ ươ ọ ớ ề

i h c ch ố ọ ươ

ố ả ạ ư ự Khóa h c MBA truy n th ng v n đem l ề ề i cho ng ọ ườ ọ duy v qu n lý cũng nh s nghi p trong lĩnh v c này. Ng ệ

i h c s tinh thông rõ r t và ph ạ ư ng trình Executive Mini-MBA chuyên ngành Qu n tr Kinh doanh s ườ ọ ự ươ ứ ệ

ả ờ

ể ế ị ở

t và h ệ

ng trình h c đa c ượ ự ẽ ị ng th c chuyên nghi p cho lĩnh ườ ng i khi tìm ế ề t Nam, có th là ý ki n không t ồ ề ả ướ ệ ẽ ầ ữ ữ ề

d ng và truy n đ t t ề ạ i, nh ng ch l ươ ữ ạ đem đ n cho ng ệ ế v c Qu n tr mà không gián đo n công vi c Qu n lý. Vào th i đi m mà MBA d ệ ạ ự ả i Vi nh đang tr nên quá thông d ng t ể ệ ạ ụ ư th y s khác bi ng đ n t m b ng Executive MiniMBA. Và do n n kinh t ằ ế ấ ấ ự phát tri n, doanh nghi p s c n ngày càng nhi u h n n a nh ng nhà qu n lý có b ể dày kinh nghi m th c ti n và nh ng ki n th c cô đ ng. ự ễ ơ ọ ữ ứ ệ ế

Xu h i c a th i đ i nghiêng v phía nh ng ch ề ữ ươ

ự ướ ằ ờ ạ ự ng hi n t ữ ệ ạ ủ ế

Leadership Program đ ế ướ ẩ

c thi ị ự ề ệ ầ

ụ ể

ậ ự

t Nam. ạ ng trình đào t o ọ Leadership Program c a FPT có s cân b ng gi a lý thuy t và th c ti n. Khóa h c ủ ễ t k theo ng đ n chu n m c đó. Ngoài ra, cũng h ượ ế ế ự t yêu c u v lĩnh v c Qu n tr Đi u hành. ki u t p trung các môn h c chuyên bi ọ ề ả ể ậ ấ Trong n n kinh t hi n đ i, d ch v đang là phân khúc phát tri n nhanh chóng nh t ạ ế ệ ề c v m t công ăn vi c làm l n giá tr . Nhà qu n lý có chuyên môn cao th t s quan ả ả ề ặ ệ Vi tr ng cho s phát tri n b n v ng c a n n kinh t ế ệ ọ ị ẫ ể ề ữ ị ủ ề ự

ộ ạ Có th nói ể

t k dành riêng cho nh ng ng ữ ườ Leadership Program là m t d ng ch ư ng trình đi u hành đ ề ươ ả ữ

ế ế ớ ự ể ệ ả ị

ệ ị ụ ẩ ố

ữ ề

ụ ế

c ượ thi ề i đang đi làm nh nh ng nhà qu n lý giàu ti m năng v i kinh nghi m đáng k trong lĩnh v c qu n tr (marketing, quan h công chúng, bán hàng và d ch v ) mong mu n phát tri n kĩ năng ngh nghi p và đ y m nh ạ ề ể ứ ủ s nghi p c a mình, nh ng nhà đi u hành mu n c p nh t và c ng c ki n th c c a ủ ố ậ ự h v i nh ng công c và ki n th c m i m nh t cũng nh mu n có s hi u bi t sâu ẻ ớ ế ố ấ ọ ớ r ng v s c m nh và s năng đ ng c a Th tr ng, làm th nào đ ch ng nó. ị ườ ủ ự ộ ệ ố ế ự ể ể ế ự ệ ủ ữ ề ứ ậ ư ế ứ ộ ạ

Nh ng th m nh chính c a ế ạ ủ Leadership Program là gì? ữ

Th nh t, ch Leadership Program đ ấ ứ ả ạ ộ ở

ng trình ư ấ c gi ng d y b i đ i ngũ ượ v n hàng đ u trong các lĩnh v c đào t o qu n lý trong khu ả ự ạ ầ

ươ gi ng viên, chuyên gia t ả v c và qu c t . ố ế ự

24

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

i th t ứ c h ượ ưở ươ ợ ế ừ ệ kinh nghi m

ng l ủ phát tri n và nh ng bài h c thành công c a chính Công ty FPT. Th hai, giá tr c t lõi c a ch ể ng trình đ ủ ị ố ọ ữ

Th ba, ch ứ ế ồ

ả ả ả ả ị

ng trình bao g m m t cách chuyên sâu h th ng các ki n th c ứ ệ ố ề c, Qu n tr tài chính, Qu n tr Truy n t nh Ngh thu t Lãnh đ o, Thành ậ ươ ị ư ị ạ ị ọ ư ệ ệ

ộ và kĩ năng qu n tr nh Qu n tr Chi n l ư ế ượ thông, … cũng nh nhi u môn h c chuyên bi ề công h c..ọ

ủ ươ ệ

ọ ớ ng trình L6 Executive MiniMBA c a FLI có s khác bi ề

ự ả ạ

ươ

c xen k trong ch ẽ ễ ủ ươ ề ả

i FPT liên quan đ n Chi n l ụ

ế ả ị ự ố ị ế ị

t căn Có th nói, ch ự ể ng. Trong đó, tính th c ti n so v i các khóa h c public v QTKD thông th b n ườ ễ ả ở ự ủ FPT tr c ti p gi ng d y, ạ 1/4 n i dung ch ng trình s do Lãnh đ o c p cao c a ế ộ ẽ ươ ấ ố ng trình th hi n qua h th ng bài t p tình hu ng chia s . Tính th c ti n c a Ch ậ ệ ố ự ẻ ể ệ ng trình, h c viên s có c h i đ c và th o lu n sâu v các đ ậ ơ ộ ọ ọ ượ ẽ c FPT; (đã x y ra) t tình hu ng/ví d trên th c t ế ượ ự ế ạ ả ề Qu n tr Tài chính, K toán, Nhân s , Qu n tr Marketing; Qu n tr D án; Truy n ả ự ả thông ...

Ch ng trình ươ ứ ế ả

ư ự ả ạ

ề ả ệ ậ ề ự ả ế ượ ớ

c xen k v i nh ng bu i chia s v i nh ng di n gi trong và ngoài n ế ng trình đ ổ ệ ữ ễ ả

ươ ữ ậ ể ổ ệ ả ọ

Leadership Program cũng bao g m n n t ng ki n th c qu n lý ồ nh d trù ngân sách và lên k ho ch, qu n lý d án, ngh thu t lãnh đ o, đàm ự ạ ổ ọ c th c hi n v i nhi u s c i ti n, các bu i h c phán…Tuy nhiên, ch ự c đ đ ể ượ ướ ẻ ớ đ m b o tính h c thu t đi cùng v i tính hi n th c. H c viên có th t ng h p ợ ki nế ả ự th c theo hi u ng hai chi u trao đ i và thu nh n. ứ ẽ ớ ọ ệ ứ ớ ổ ề ậ

Các ph ng pháp đ c áp d ng trong ch ng trình

4.3.

ươ ượ ụ ươ

Ch ỉ

ữ ệ ấ ả ọ

Leadership Program không ch mang tính hàn lâm. Nó có thiên ng chuy n đ i h c viên qua vi c cung c p cho h nh ng kĩ năng qu n tr c n ị ầ t, giúp h xu t s c h n. ng trình ươ ể ổ ọ ọ ấ ắ ơ h ướ thi ế

ỉ ứ ả ị

ệ ố ọ ọ

ứ ợ ệ ọ ể ậ

khi b t đ u, h i đ ng tuy n sinh đã t p h p đ ơ ồ ấ ộ ồ ộ ụ ắ ầ ọ ậ ấ ớ ỏ ị

Nó không ch bao g m h th ng ki n th c và kĩ năng qu n tr chuyên sâu mà ế ơ còn nh m m c đích cung c p cho h c viên kĩ năng ng x giúp h hoàn thi n h n. ử ằ c k càng nh ng h c viên Ngay t ữ ượ ỹ ừ tài năng và h c t p có đ ng c nh t v i tính cách cá nhân thú v nh ph ng v n ấ ờ tuy n sinh. ể

ậ ố : Cho các tình hu ng th c t ự ế ố ả mà các công ty g p ph i ặ

- Bài t p tình hu ng đ các h c viên gi ả ọ ể

i quy t. ế

25

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

- Trình bày theo nhóm: Tăng c

ườ ữ ổ

ng s trao đ i th o lu n gi a các h c viên ậ ọ ứ ượ c ả ỹ ế ả

- D ng c mô ph ng ụ

ự và gi ng viên, giúp các h c viên v n d ng các k năng và ki n th c đ ậ ụ h c vào th c t ọ ọ công vi c c a mình ệ ủ ự ế

ụ ỏ

ỗ ờ

ạ i ệ ủ i công vi c c a ả ấ

- Th o lu n ả ả ch nh ng v n đ mà h c viên đang ph i gi ả ỗ i quy t v n đ mình, t ế ấ

ọ ề ọ ề đó tìm ra nh ng gi i pháp gi ậ : M i môn h c đ u có th i gian th o lu n và phân tích ngay t ữ ừ ậ i quy t t ế ạ ề ữ ả ả

ề ả ng” s d ng video nh m phát ằ ế ị Nh m kích thích suy nghĩ cá nhân n i ng ươ ư i h c, kĩ năng gi ườ ọ ng l ượ i quy t v n đ ế ấ ằ ử ụ

ỹ i h c. ơ và ra quy t đ nh nh môn h c “K năng th tri n kĩ năng “m m” c a ng ủ ọ ườ ọ ề ể

c khi di n ra m i khóa h c (01 tu n), FLI s g i e-mail t ễ ướ ẽ ử ọ

ớ có liên quan đ n ch đ Tr ị ề ặ ế

i và g i cho gi ng viên đ chu n b tr ầ ả ả

ỗ đ ngh nêu các v n đ mà h đang g p ph i trên th c t ự ế ọ ề h c. Sau đó FLI s t ng h p l ể ợ ạ ọ Hình th c th o lu n case "s ng" này s là tr ng tâm c a ch ố ấ ẽ ổ ậ ử ẽ ứ ủ ả ọ ẩ ị ướ ng trình h c t p. ươ i các h c viên ọ ủ ề c khi lên l p. ớ ọ ậ

4.4. Đ i ngũ Gi ng viên & Di n gi ộ ễ ả ả

ng trình ạ ươ

ộ ạ

ả Leadership Program là đ i ngũ gi ng v n nhi u năm kinh nghi m trong lĩnh v c đào t o Leadership ự ệ t đ i ngũ gi ng viên tham gia gi ng d y là ả ả ạ

Tham gia gi ng d y trong ch ả viên và chuyên gia t ề ư ấ Program c a khu v c và qu c t ố ế ự ủ nh ng chuyên gia hàng đ u v các lĩnh v c. ề . Đ c bi ệ ộ ặ ự ữ ầ

Ngoài ra, nh đã nói trên, ch ư ủ ở ộ

ng trình còn có s tham gia c a đ i ngũ ẻ ự ế ế

ươ gi ng viên FPT là nh ng lãnh đ o cao c p c a T p đoàn đ n thuy t trình, chia s ạ ả v i các h c viên v nh ng v n đ liên quan đ n ch đ môn h c. ề ớ ấ ủ ế ữ ề ữ ậ ủ ề ấ ọ ọ

Tóm l c a ch ng trình : ượ ề ộ c v đ i ngũ Gi ng viên & Di n gi ả ễ ả ủ ươ

ế Ti n s Lê Xuân Nghĩa – Chuyên gia hàng đ u trong lĩnh v c Qu n tr Chi n ự ả ầ ị

ế ỹ chính c/Tài l ượ

26

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

Ti n s William Rothwell Pen State – Di n gi ế ỹ ễ ả hàng đ u v lĩnh v c Qu n tr ầ ề ự ả ị

Nhân sự

Ti n s Nguy n Nghi - Ph.D., P.E., PMP ế ỹ ễ

Ti n s Hà Tu n Anh (Swinburne University of Technology – Melbourne, ấ ỹ

ế Australia)

Ch t ch HĐQT kiêm giám đ c khu v c - Công ty QMS Australia Công ty ủ ị ự ố

TNHH QMS Vi t Nam ệ

ấ ượ ưở ả ẩ ng theo tiêu chu n

Chuyên gia tr ng Đánh giá h th ng qu n lý ch t l ệ ố - International Register of Certified Auditors IRCA (London-England) qu c t ố ế

Gi ng viên các ch ng trình Th c sĩ Kinh doanh Qu c t , Th c sĩ Qu n tr ả ươ ố ế ạ ả ạ ị

Kinh doanh - Đ i h c Curtin (Australia), Đ i h c ACU (USA) ạ ọ ạ ọ

ng (RIMT Vietnam) Vi n Tr ệ ưở

Ti n s Vũ Trí Dũng ế ỹ

Ti n s chuyên ngành Kinh t ế ỹ ế ọ h c Đ i h c Kinh t ạ ọ ế Qu c dân. ố

Th c s Qu n tr Kinh doanh , Đ i h c Monction, Canada. ạ ỹ ạ ọ ả ị

Gi ng viên khoa Qu n tr Marketing, tr ng Đ i h c KTQD ả ả ị ườ ạ ọ

Gi ng viên Trung tâm Pháp – Vi ả ệ ề t v Qu n lý (CFVG), DH LTQD Hà N i ộ ả

Và m t s gi ng viên khác… ộ ố ả

27

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

4.5.

Đ a đi m và th i gian h c ọ ờ ể ị

- Hà N i và H Chí Minh ồ ộ

- Th i gian h c quy đ nh: 03 ti ng/ bu i h c vào t ổ ọ ế ọ ờ ị ố i th 6, th 7, Ch nh t ủ ậ ứ ứ

4.6. Chi phí đào t oạ

M c h c phí cho m i h c viên/khóa h c là 50,000,000 VND, trong đó FLI h ọ ỗ ọ ỗ

tr 50%, đ n v c h c viên đi h c ch u 40% và h c viên đóng 10%. ọ ị ử ọ ợ ọ ị ứ ọ ơ

ướ ỗ ớ ọ ộ ủ ơ

ả ị c khi khai gi ng m i l p h c, đ n v c h c viên đi h c c n n p đ 50% ị trên (bao g m c 10% n p h cho h c viên) và đ n v ị ử ọ ộ ọ ầ ọ ả ở ơ ồ ộ

i 10% c a h c viên sau đó. Tr ti n h c phí theo quy đ nh ọ ề s thu l ẽ ủ ọ ạ

Đánh giá h c viên

4.7.

ể ứ ấ

th p nh t) Thang đi m đánh giá: có các m c A,B,C,D, F (Trong đó A là cao nh t, F là ấ ấ

ọ ộ ố ọ

ươ ể ượ ọ ặ ỉ ấ

c th c hi n trên c s t ng tr c FLI xem xét mi n cho m t ho c m t s môn h c trong ễ ọ ng trình n u h c viên đó có th xu t trình ch ng ch tham gia các khóa h c ườ ng ộ ứ ự ơ ở ừ ẽ ượ ể ừ ễ ệ ệ

H c viên có th đ ế c đó. Vi c xét mi n tr này s đ ướ ch ng t t tr ươ ự ướ h p m t và tr ộ ợ c khi khai gi ng 30 ngày. ả

K t thúc m i môn h c s có bài ki m tra k t thúc môn h c. ọ ẽ ế ể ế ỗ ọ

c c p m t b ng đi m cá nhân khi k t thúc ch ế ươ ọ ng trình h c.

B ng đi m có d u xác nh n và s phê duy t c a Giám đ c Đi u hành FLI. H c viên s đ ọ ể ẽ ượ ấ ậ ấ ộ ả ự ể ệ ủ ề ả ố

28

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

K T LU N

ấ ượ ầ ề ư

ộ ch c cũng nh trong n n kinh t i lao đ ng đóng vai trò then ch t trong m i t ố Qua nghiên c u v n đ trên ta th y đ ề ọ ổ ứ ườ ọ ổ ứ

ườ ấ ồ

ạ ồ ị ạ ứ ứ ệ

ế ế ệ ồ ồ

ổ ứ ộ ộ

i lao đ ng, t ộ ườ ể

ạ c t m quan tr ng c a công tác đào t o ứ ấ ủ ọ và phát tri n trong m i t c. Hi n nay, c a c n ể ệ ế ủ ả ướ công tác đào t o cho ng ch c vì con ng i là ngu n tài nguyên quý giá nh t, mu n khai thác ngu n tài nguyên này mà ố t thì ph i th không lo b c n ki ng xuyên b sung ki n th c, ki n th c càng r ng ộ ả ườ ế ổ i càng d i dào. H n n a n n kinh t thì ngu n tài nguyên con ng ỏ hi n nay đòi h i ơ ườ ữ ề ch c nào càng quan tâm i lao đ ng ngày càng ph i có trình đ cao. Vì v y, t ng ậ ả ườ đ n v n đ đào t o và phát tri n ng ắ ch c đó càng phát tri n, th ng ề ế ổ ứ ể ạ ấ i trên m i lĩnh v c. l ự ọ ợ

ể ẽ ạ

ứ ấ ể ể ệ ạ

ữ ự

Cũng qua nghiên c u v n đ đào t o và phát tri n công nhân s cho chúng ta c đi m m nh, đi m y u c a công tác đào t o trong các doanh nghi p nói th y đ ạ ượ ấ đó phát huy nh ng m t tích c c và tìm cách riêng và c a c n ủ ả ướ ặ kh c ph c nh ng m t còn h n ch , b sung nh ng m t còn thi u sót. ế ặ ữ ụ ề ế ủ c nói chung. Đ t ể ừ ế ổ ạ ữ ặ ắ

29

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

Danh sách nhóm OCEAN:

1. NGUY N VĂN HÙNG (NT) 0954010172 Ễ

2. NGUY N TH NG C BÍCH 0954010029 Ọ Ễ Ị

3. TR N NG C LAN 0954010210 Ọ Ầ

4. BÙI TH H NG MAI 0954010263 Ị ƯƠ

6. NGUY N TH C M HUY N

5. NGUY N TH THANH TH NG 0954010512 Ễ Ị ƯƠ

0954010168 Ị Ẩ Ề Ễ

0954010088 7. PH M TR N QU C Đ I Ố Ạ Ầ Ạ

B NG PHÂN CÔNG CÔNG VI C Ả Ệ

Ng Công vi cệ ườ i th c hi n ệ ự

- Ph ng pháp đào t o Huy n, Mai, Th ng, Hùng ươ ạ ề ươ

Hùng, Bích, Mai - L a ch n đ i ngũ gi ng viên ộ ự ả ọ

- Ph ươ ng ti n đào t o ạ ệ Lan, Đ i, Bích ạ

- Làm PowerPoint Lan, Đ i, Hùng ạ

- T ng h p Word Mai, Hùng, Bích. ợ ổ

Th - Tài li u b sung thêm ệ ổ ươ ng, Huy n ề

30

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

- Thuy t trình ế + Lý thuy t ế Đ iạ + Th c ti n c a công ty FPT ự ễ ủ Hùng

Tài li u tham kh o ả

Ngu n Sách: ồ

ầ ả

ồ Giáo d c xu t b n 1997 ( tái b n l n 8) - Sách Qu n tr ngu n nhân l c c a PGS.TS Tr n Kim Dung do NXB ự ủ ả ầ ị ấ ả ụ

ấ ả ự ủ ễ ả

- Sách Qu n tr nhân s c a TS. Nguy n H u Thân do nhà xu t b n Lao ả ầ ữ đ ng – xã h i xu t b n. ( tái b n l n th 8) ộ ấ ả ị ộ ứ

- Clark, Rodney. The Japanese Company. B n d ch. Hà n i: Vi n Kinh ệ ả ộ ị

T Th Gi i ế ớ ế

- Dolan, Shimon L. and Randall S. Schuler. Human Resource Management.

Ontario, Canada : Nelson Canada , 1994

- T p slide bài gi ng c a Th y Vũ Thanh Hi u. ủ ế ầ ậ ả

- http://leadman.edu.vn/quan-tri-nguon-nhan-luc/

-

Ngu n Internet: ồ

http://vietbao.vn/Viec-lam/Mot-so-quy-tac-quan-ly-nguon-nhan- luc/40101015/269/

31

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

-

-

http://www.doanhnhan360.com/Desktop.aspx/Kien-thuc- 360/Kien_thuc/Dao_tao_va_phat_trien_nguon_nhan_luc/

-

http://www.doko.vn/luan-van/dao-tao-va-phat-trien-nguon-nhan-luc- 97358

-

http://sba.ueh.edu.vn/nckh/bai-bao-nc-hay/dao-t%E1%BA%A1o-va-phat- tri%E1%BB%83n-ngu%E1%BB%93n-nhan-l%E1%BB%B1c-trong-cac- doanh-nghi%E1%BB%87p-tren-d%E1%BB%8Ba-ban-tp-hcm.html

- www.Lanhdao.com

http://www.365ngay.com.vn/index.php? option=com_content&task=view&id=1731&Itemid=14

M c l c ụ ụ

1 L i m đ u ................................................................................................................................

ở ầ

A. XÂY D NG CH

2 NG TRÌNH ĐÀO T O TRONG T CH C ............................................

ƯƠ

Ổ Ứ

3 I.Xác đ nh nhu c u đào t o. ....................................................................................................

4 II.Xác đ nh m c tiêu đào t o và phát tri n. .............................................................................

III. L a ch n đ i t

5 ng đào t o. .............................................................................................

ố ượ

IV.Xây d ng ch

ng pháp đào t o.

5 ..............................................

ươ

ng trình và l a ch n ph ự

ươ

19 V. D tính chi phí đào t o .....................................................................................................

VI.Đánh giá th c hi n ch

ươ

20 ng trình đào t o và phát tri n. .................................................. ạ

32

ế

GVHD: Vũ Thanh Hi u Nhóm: Ocean

B. M c tiêu và ch

21 ng trình đào t o c a FPT .........................................................................

ươ

21 I. B i c nh chung: .................................................................................................................

ố ả

II. Thông tin chi ti

21 t:ế ...............................................................................................................

21 III. K ho ch th c hi n: ........................................................................................................

ế

21 1. M c tiêu đào t o: ..........................................................................................................

33