Nhom 1́
Trân Thi Ai Ly Trân Thi Ai Ly
Tôn Lê Anh Đinḥ Tôn Lê Anh Đinḥ
1 4 ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́
Kiêu Thi Thanh Trang Kiêu Thi Thanh Trang
Trân Thi Thanh Thoan Trân Thi Thanh Thoan
2 2 ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉
Lê Lâm Chi Lê Lâm Chi
Đăng Thi Phân Đăng Thi Phân
3 3 ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́
Nhom 1́
V N Đ TH O LU N
Ấ
Ả
Ậ
Ề
́ ớ ự
ự
̀ ̉ ́ ́
Câu 2:Vai tro cua thuê đôi v i s phat triên kinh tê. Th c trang va cac giai phap Viêt khăc phuc nh ng han chê cua thuê
́ ở
ữ
̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́
Nam?
́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣
Câu 6: Nôi dung va yêu câu quan li tai chinh trong cac doanh nghiêp. Liên hê v i th c
̣ ớ
ự
̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́
tiên
Viêt Nam?
̃ ở
́ ̣
̣
Nhom 1́
Câu 2
Khai quat chung vê thuê
́ ́ ̀ ́
Vai tro (tich c c) cua thuê
ự
̀ ́ ̉ ́
Th c trang thuê
Viêt Nam
ự
́ ở
̣ ̣
Giai phap
̉ ́
Nhom 1́
1. Khai quat chung vê thuê
́ ́ ̀ ́
1.1. Khai niêm va đăc điêm
– Khai niêm
́ ̣ ̀ ̣ ̉
ộ
ộ
ả
ể
ế
ệ
ộ ụ
ơ ở
ố ớ ậ
ướ ướ ả ự ộ
ả
ộ
nhiên mà là m t hi n t
ộ
ượ ớ
ộ ắ
ạ
Thu là m t kho n n p b t bu c mà các th nhân và ắ pháp nhân có nghĩa v ph i th c hi n đ i v i Nhà n c, ự ả c phát sinh trên c s các văn b n pháp lu t do Nhà n ả ban hành, không mang tính ch t đ i giá và hoàn tr tr c ấ ố ng n p thu . Thu không ph i là m t ti p cho đ i t ế ế ố ượ ế hi n t ng xã h i do ng t ệ ự ượ ệ i đ nh ra và nó g n li n v i ph m trù Nhà chính con ng ề ườ ị c và pháp lu t. n ậ
ướ
́ ̣
Nhom 1́
1. Khai quat chung vê thuê
– Đăc điêm
́ ́ ̀ ́
Th baứ
̀ ự
̣ ̉
Th hai ứ
̀
Th nh t ấ
ứ
c la chu thê
̀ ướ
́ ̣ ̉ ̀
ườ
̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́
̀ ử
c h
ưở
ượ
́ ớ
c nhăm
̀ ướ
ướ
́ ứ
Băng quyên l c chinh tri cua minh, Nha n duy nhât ban hanh va s a đôi cac luât thuê, đăt ra cac loai thuê đê tao lâp nguôn thu cho ngân sach Nha n đap ng yêu câu chi tiêu cua Nha n
c.
c bô tri
̀ ướ
̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ng chê va c thiêt lâp ́ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ ̃ ̣ ̀
̀ ướ
ử
̉ ́ ́ Thuê mang tinh chât c ưỡ đ ượ theo nguyên tăc luât đinh. ́ ̣ ̣ ̣ ́
ượ
́ ̃
̀ ư
̣
Tai th i điêm nôp thuê ờ i nôp thuê không ng ng bât ki môt l i đ ̣ ợ ich nao hoăc không đ c ượ quyên đoi hoi hoan tra sô thuê đa nôp đôi v i Nha n c, nghia la khoan thu nay vinh viên thuôc vê Nha n c va đ ̀ ượ s dung theo d toan ự c đa ngân sach Nha n ̀ ướ đ c phê duyêt cho tiêu dung công công va đâu t phat triên.
̀ ̣ ̀
́ ̉
Nhom 1́
1. Khai quat chung vê thuê
gián thu
ế
q u a n
ế
c thu và thu
a v à th u
ị
ệ
i đ
h l
ự tr ế
n
ộ
ị
đ
n
ế
u
ế
Thu
à t h
T h u
h v
c
ạ
g
h n
n
ị
đ
c
ế
ặ
u
đ
ế
h
t h u
T
́ ́ ̀ ́
t h
t h ô n g
n g v à tệ
ế
ư ờ b i
T h u
̣ ́
̣ ́
Thu ph thu
ụ
ế
1.2. Môt sô loai thuê chu yêu ̉ ́
Nhom 1́
2. Vai tro (tich c c) cua thuê
ự
̀ ́ ̉ ́
ậ ế ụ
ộ ủ ế ủ ủ ả ậ • Pháp lu t thu là công c ch y u c a Nhà n ướ ấ ộ
ộ
• Pháp lu t thu là công c đi u ti ế ế
c nh m ằ huy đ ng t p trung m t ph n c a c i v t ch t trong xã ầ ậ c. h i vào ngân sách Nhà n ướ ụ ề ờ ố t vĩ mô c a Nhà n ủ ướ ố ớ ề ướ ả ế
ấ
ự ẩ
ấ
c ậ và đ i s ng xã h i. H ng d n s n đ i v i n n kinh t ẫ ộ xu t và tiêu dùng thông qua s phân b và s d ng các ử ụ ổ quan tr ng, kích ngu n l c. Nó cũng là đòn b y kinh t ọ ế thích hi u qu s n xu t kinh doanh ầ • Pháp lu t thu là công c góp ph n đ m b o s bình ụ ả ả ế ự ả ả
đ ng gi a các thành ph n kinh t ẳ ầ ế và công b ng xã h i. ộ ằ ồ ự ệ ậ ữ
Nhom 1́
3. Th c trang thuê
Viêt Nam
ự
́ ở
Năng l c thuê thâp
ự
̣ ̣
́ ́
Con nhiêu y u ế kém va tiêu c c ự
̀ ̀
Thât thu thu l n
ế ớ
̀
́
Nhom 1́
ữ ́ ở ̉ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉
• Cai tiên va hoan thiên chinh sach thuê, hê thông luât
4. Giai phap khăc phuc nh ng han chê cua thuê Viêt Nam ̣
phap noi chung va luât thuê noi riêng.
̉ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣
́ ́ ̀ ̣ ́ ́
ặ
́ ́ ́ ̀ ̣ ̣
ể
ệ
ể
• Kiên quyêt chông thât thu, nâng cao trinh đô nghiêp vu va nhân th c cua môi can bô thu thuê, m t khác ứ ng thanh tra ki m tra đ phát hi n và cũng tăng c ườ x lý ngay sai ph m. ử
ạ
• Hê thông hoa sô sach ch ng t
, hoat đông kê toan
ứ
ừ
̣ ̀ ̣ ̉ ̃ ́ ̣ ́
va kiêm toan.
̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́
ứ
̀ ̉ ́
• Tuyên truyên, giao duc, nâng cao nhân th c cua đôi i và ng chiu thuê kêt h p v i th c hiên quyên l
́ ợ
̀ ợ
ự
ớ
̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́
t ượ nghĩa v đong thuê.
ụ
̣ ́ ̣
́ ́
Nhom 1́
Câu 6
Khái quát chung v tài chính doanh nghi p ệ ề
ộ
N i dung và yêu c u qu n lý tài chính ả ầ doanh nghi pệ
Th c tr ng qu n lý tài chính doanh nghi p ự ệ ả ạ
t Nam Vi ở ệ
Nhom 1́
1. Khái quát chung v tài chính ề doanh nghi pệ
1.1. Khái niêṃ
ố
ệ
ế
ố ạ ậ ộ
ạ
ả
trong TCDN là h th ng các quan h kinh t ệ phân ph i các ngu n tài chính g n li n v i quá ắ ớ ồ ề trong trình t o l p và s d ng các qu ti n t ỹ ề ệ ử ụ ho t đ ng s n xu t - kinh doanh c a doanh ủ ấ i m c tiêu nh t đ nh. nghi p nh m đ t t ụ ạ ớ
ấ ị
ệ
ằ
Nhom 1́
1. Khái quát chung v tài chính doanh ề nghi pệ
1.2. Các quan h tài chính bao hàm trong khâu tài
ệ
chính doanh nghi pệ
2
3
4
1
ả
ộ
Quan h ệ tài chính gi a ữ doanh nghi p v i ớ ệ các ch ủ th khác.
ể
Quan h ệ tài chính trong n i ộ b doanh nghi p.ệ
Quan h ệ tài chính n y sinh trong các ho t đ ng ạ ộ xã h i c a ộ ủ doanh nghi p.ệ
Quan h ệ tài chính gi a ữ doanh nghi p ệ v i Nhà ớ c.ướ n
Nhom 1́
1. Khái quát chung v tài chính doanh ề nghi pệ
ộ
ả
ầ ủ ạ ộ
ị
Huy đ ng đ m b o đ y đ ả và k p th i v n cho ho t đ ng ờ ố KD c a DN. ủ
Thứ nhất Thứ nhất
Thứ hai Thứ hai
ử ụ ố
t kinh doanh.
Đòn b y kích thích và đi u ti ề
ẩ ế
T ch c s d ng v n ổ ti ế t ki m và có hi u qu . ả ứ ệ ệ 1.3. Vai trò c aủ tài chính doanh nghi pệ Thứ ba Thứ ba
Thứ tư Thứ tư
ể ẽ ạ ặ
Giám sát ki m tra ch t ch ho t đ ngộ kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
Nhom 1́
ộ
2.N i dung và yêu c u qu n lý tài chính ả ầ doanh nghi p.ệ
Ả
Ử Ụ
Ủ
QU N LÝ S D NG V N KINH DOANH C A Ố DOANH NGHI PỆ
CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH S N PH M C A DOANH NGHI P
Ả Ả
Ấ Ẩ
Ủ
Ệ
DOANH THU VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P Ậ
Ợ
Ủ
Ệ
Nhom 1́
Ả Ử Ụ Ố
ố
ả
ử ụ
ề
ồ
ố
ị
ầ ư ử ụ
ố
Qu n lý s d ng v n kinh doanh bao g m nhi u khâu nh xác đ nh nhu c u v n kinh doanh, khai ầ thác t o l p v n kinh doanh, đ u t s d ng và b o toàn v n kinh doanh...
ư ạ ậ ố
ả
2.1. QU N LÝ S D NG V N KINH DOANH C A DOANH NGHI P Ủ Ệ
A. V n kinh doanh ố v n kinh doanh B. Đ u t ầ ư ố C. Ngu n v n kinh doanh ố ồ D. S d ng và b o toàn v n kinh doanh ố ử ụ
ả
Nhom 1́
A. V n kinh doanh
ố
• Khái ni mệ
ố
ượ ả ả
ả
ủ
ằ
c hi u V n kinh doanh c a doanh nghi p đ ệ ủ ể là s ti n ng tr c v toàn b tài s n h u ữ ộ ề ướ ố ề ứ hình và tài s n vô hình ph c v cho s n xu t ấ ụ ụ kinh doanh c a doanh nghi p nh m m c ụ ệ đích ki m l
i. ờ
ế
Nhom 1́
A. V n kinh doanh
ố
̣ ̉
ộ
– V n kinh doanh trong các doanh nghi p là m t qu ỹ ệ c khi di n ra ho t đ ng s n t, có tr đ c bi ướ ệ ễ ả ạ ộ
ứ ủ ệ
• Đăc điêm ố ti n t ệ ặ ề xu t kinh doanh. ấ ố ượ
ử ụ ỗ
– V n kinh doanh c a doanh nghi p sau khi ng ra, c s d ng vào kinh doanh và sau m i chu kỳ c thu v đ ng ti p cho kỳ ho t ề ể ứ ả ượ ế ạ
đ ho t đ ng ph i đ ạ ộ đ ng sau.
ộ ố ụ
– V n kinh doanh ph i đ t t ổ ừ ồ ạ ướ ạ ề ạ
ặ ả ư ế
i và v n i m c tiêu sinh l ố ờ ả ạ ớ i i d luôn thay đ i hình thái bi u hi n v a t n t ướ ạ ể ồ ừ ệ d ng ti n, v a t n t ho c tài s n i d ng v t t i d ả ậ ư vô hình nh ng k t thúc vòng tu n hoàn ph i là hình ầ thái ti n.ề
Nhom 1́
B. Đ u t
v n kinh doanh
ầ ư ố
• Khai niêm
ủ
ư ố
ệ
ử ụ
ố
ẽ ư
ọ
i hi u qu kinh t
ớ ế
ả
Đ u t v n kinh doanh c a doanh ầ nghi p là vi c s d ng v n kinh doanh ệ theo h ng nào đó v i hy v ng s đ a ướ cao nh t trong l ấ ệ ạ t ng lai. ươ
́ ̣
Nhom 1́
B. Đ u t
v n kinh doanh
ầ ư ố
• Phân loaị
, đâu t
cua doanh nghiêp
̀ ư
̀ ư
- Theo pham vi đâu t chia thanh̀
Đ u t
ra bên ngoài doanh nghi p
ầ ư
ệ
Đ u t
vào bên trong doanh nghi p
ầ ư
ệ
cu thê cua doanh nghiêp,
̣ ̉ ̣
- Theo muc tiêu đâu t đâu t
̀ ư cua doanh nghiêp chia thanh
̀ ư
̣ ̣ ̉ ̉ ̣
Đ u t
hình thành doanh nghi p
ầ ư
ệ
Đ u t
tài chính ra bên ngoài
ầ ư
Đ u t
đ m r ng tiêu th s n ph m
Đ u t
thay đ i thi
t b công ngh
ầ ư ể ở ộ
ụ ả
ẩ
ầ ư
ổ
ế ị
ệ
Đ u t
ầ ư ổ
đ i m i s n ph m ớ ả
ẩ
̉ ̣ ̀
Nhom 1́
B. Đ u t
v n kinh doanh
ầ ư ố
i qu n lý doanh
ả
ư ả ư
̉ ̀ ́ ̣ ̉
co hiêu qua, ng ế ố i có th đ t đ
ườ sau ể ạ ượ
c và th i gian thu ợ ờ
ẽ ả ả ạ
ấ ả
ng, ẩ ả ấ
ệ ợ
ự ự ự ọ ọ ọ ị ứ ổ
• Đê đâu t nghi p ph i l u ý các y u t ệ + Kh năng doanh l ả h i v n, ồ ố ng s n ph m s s n + D ki n ch ng lo i và s l ẩ ố ượ ủ ự ế xu t và kh năng tiêu th s n ph m trên th tr ị ườ ẩ ụ ả + Kh năng cung c p nguyên v t li u cho s n ph m, ả ậ ệ + L a ch n công ngh thích h p, + L a ch n ngân hàng giao d ch, + L a ch n mô hình và t + Cu i cùng là t ng h p nhu c u v n c n đ ợ
c đ u t ch c qu n lý, ầ . ầ ư ả ố ượ ầ ố ổ
Nhom 1́
C. Ngu n v n kinh doanh ố
ồ
ấ
ố ầ ệ ể ầ ở ộ
ộ ố
c hình thành t ệ nhi u ngu n khác nhau ồ
ố
ụ
• Căn c vào ngu n hình thành v n ồ NSNN có
ấ ở ữ ố ồ
• Đ ti n hành s n xu t kinh doanh, doanh nghi p c n có ả ể ế ban đ u và v n b sung đ m r ng v n: v n đ u t ổ ầ ư ố ố s n xu t kinh doanh. Đ i v i m t doanh nghi p, v n ố ớ ấ ả đ đ u t ề ừ ầ ư ượ ứ – Ngu n v n t ồ ố ừ – Ngu n v n t ồ ố ự – Ngu n v n liên doanh ồ ố – Ngu n v n tín d ng ố ồ ứ ồ
ợ
• Căn c vào tính ch t s h u ngu n v n – Ngu n v n ch s h u ủ ở ữ ố – Các kho n n ph i tr ả ả ả
Nhom 1́
ử ụ
ố
D. S d ng và b o toàn v n kinh ả doanh
ầ ư
V n c đ nh
ố ị
ố
V n đ u t ố tài chính
V n l u đ ng
ố ư
ộ
Nhom 1́
V n c đ nh
ố ị
ố
ố ệ
• Khái ni mệ
ề
ể ả ủ
V n c đ nh c a doanh nghi p ố ị ủ là bi u hi n b ng ti n toàn b ệ ộ ằ tài s n c đ nh ( TSCĐ) c a ố ị doanh nghi p.ệ
ề ấ ả
ể ả ả ầ
ầ ớ ủ
c thu h i d n t ng ph n t ượ
ủ ị ủ
• Đ c đi m ể ặ – V n c đ nh tham gia nhi u chu kỳ s n xu t s n ố ố ị ph m và chuy n d n t ng ph n vào giá thành s n ừ ẩ ng ng v i ph n hao mòn c a TSCĐ. ph m t ầ ẩ ng ng ầ ươ ồ ầ ừ ứ ố v i ph n hao mòn c a TSCĐ, đ n khi TSCĐ h t th i ế ờ ế ớ gian s d ng, giá tr c a nó đ c thu h i v đ thì ượ v n c đ nh m i hoàn thành m t vòng luân chuy n. ộ ớ ố
ứ ươ – V n c đ nh đ ố ị ầ ử ụ ố ị ồ ề ủ ể
Nhom 1́
V n c đ nh
ố ị
ố
• Ph
ứ
– V n c đ nh đ ượ ố ị ệ
ứ
ươ ố ấ
ng th c bù đ p và qu n lý ắ ằ ị
ắ ộ ủ ầ
ạ
ể ấ
ấ ả ấ ỹ ự ả ủ ể
ả c bù đ p ( thu h i) b ng bi n pháp ồ kh u hao, t c là trích m t ph n giá tr hao mòn c a TSCĐ. Ti n trích l i đó hình thành nên qu kh u hao. ề Qu kh u hao dùng đ duy trì năng l c s n xu t ấ ỹ ng c a TSCĐ và dùng đ tái s n xu t toàn bình th ườ b TSCĐ.
ộ
ả ả ề ặ ả
– Qu n lý v n c đ nh: ph i qu n lý c v m t giá tr ị ả ố ị ố ệ ố
ỹ
• Qu n lý qu kh u hao • Qu n lý TSCĐ
ố ị và m t hi n v t c a v n c đ nh: ậ ủ ấ
ặ ả ả
Nhom 1́
V n c đ nh
ố ị
ố
• Bi n pháp b o toàn và phát tri n v n c ố
ể
ả
ố
i TSCĐ
ấ , Ph i đánh giá và đánh giá l
ạ
ng xuyên và chính xác. Đi u
ệ đ nhị – Th nh t ứ ộ
ả ườ
ề
ấ
ng pháp
m t cách th này s giúp doanh nghi p trích đ , trích đúng ệ ẽ ủ chi phí kh u hao, không đ m t v n. ể ấ ố ươ ữ
, Ph i l a ch n nh ng ph ọ
ả ự
ợ
kh u hao thích h p ụ
ệ hi u qu s d ng v n c đ nh
– Th hai ứ ấ – Th baứ ệ
, Ph i áp d ng các bi n pháp nâng cao ả ả ử ụ
ố ị
ố
Nhom 1́
V n l u đ ng ộ
ố ư
• Khái ni mệ
ư
ằ
ệ ộ
ủ
ộ ộ ệ
ụ
V n l u đ ng là bi u hi n b ng ố ể ti n toàn b tài s n l u đ ng c a ề ả ư doanh nghi p ph c v cho quá ụ trình kinh doanh c a doanh nghi p. ủ
ệ
• Đ c đi m ể
ố ư
ộ
ẩ
ả – V n l u đ ng đ
ộ thành s n ph m m i đ ộ
ố ư
ượ
ặ – V n l u đ ng chuy n m t l n toàn b vào giá ộ ầ ể c t o ra. ớ ượ ạ c thu h i m t l n toàn b ộ ồ ộ ầ sau khi bán hàng đi thu ti n v và khi đó k t ế ề ề thúc vòng tu n hoàn c a v n. ố ủ
ầ
Nhom 1́
V n l u đ ng
ố ư
ộ
ả
ử ụ
ố ư
ả
ộ
ụ
ố ư
ể ả ầ
ộ ạ ố ư
ả ế ứ
ệ ộ
• Qu n lý s d ng v n l u đ ng: Đ qu n lý, s ử d ng v n l u đ ng có hi u qu c n ph i ti n hành phân lo i v n l u đ ng theo các tiêu th c khác nhau – Phân lo i theo vai trò c a t ng lo i v n l u đ ng trong s n xu t ấ
ạ ố ư
ủ ừ
ạ
ả
ộ
kinh doanh
ệ
ể ệ ở ữ
ọ
ị
ệ ả ơ
ể ệ
ệ
ề
ớ
ợ
– Theo hình thái bi u hi n – Theo quan h s h u – Theo ngu n hình thành ồ Vi c phân lo i s giúp doanh nghi p xác đ nh đúng tr ng đi m và ạ ẽ bi n pháp qu n lý v n có hi u qu h n, phù h p v i đi u ki n c ụ ả th c a doanh nghi p.
ệ ệ ể ủ
ố ệ
Nhom 1́
V n l u đ ng
ố ư
ộ
• B o toàn v n l u đ ng
ố ư ầ ộ
ố ư ị ng xuyên, c n thi
ế ể ả ầ ả
ộ ả – M t là, xác đ nh đúng đ n nhu c u v n l u đ ng ắ t đ đ m b o ho t đ ng s n ượ
ạ ộ ả c ti n hành ế ộ ườ ấ ệ
ệ ế ả ớ
th xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ ủ liên t c, ti ụ ổ t ki m v i hi u qu cao. ệ – Hai là, T ch c khai thác các ngu n tài tr v n l u ồ ợ ố ư ứ
đ ng.ộ
ệ ả
ể ộ
ng xuyên ti n hành phân tích tình hình
ộ ỉ
– Ba là, Luôn luôn có nh ng bi n pháp b o toàn và ữ phát tri n v n l u đ ng ố ư ườ ố ư ộ ố ư ộ
– B n là, Th ế ố s d ng v n l u đ ng qua các ch tiêu: vòng quay ử ụ v n l u đ ng, hi u su t s d ng v n l u đ ng, h s ệ ố ấ ử ụ ệ ố ư n , h s kh năng thanh toán... ợ ệ ố ả
Nhom 1́
V n đ u t
tài chính
ầ ư
ố
ố ầ ư ư ầ
ố ệ ằ
tài chính là v n đ u t ủ ậ ả ả
ra V n đ u t bên ngoài c a doanh nghi p nh m tìm ki m l i nhu n và kh năng đ m b o an ả ợ ế toàn v v n. ề ố
c khi đi t i quy t đ nh đ u t ớ ệ ố ớ
ế ị ậ ả ế ứ
ắ ọ ể ườ ủ ự ộ
ầ
ự
thích h p. Đ i v i doanh nghi p, tr ầ ư ướ tài chính ra bên ngoài c n ph i h t s c th n tr ng, cân ầ ng nh c đ an toàn và đ tin c y c a d án, am hi u t ộ ậ t, phân tích đánh giá các t n nh ng thông tin c n thi ế ữ ậ i h i c a d án đ ch n đúng đ i t ng và hình m t l ố ượ ọ ể ặ ợ ạ ủ th c đ u t ầ ư ứ ợ
Nhom 1́
Ấ Ả
2.2. CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH S N PH M C A DOANH NGHI P Ủ Ẩ Ả Ệ
2.2
ấ
thành Giá s n ph m ẩ ả c a doanh ủ nghi pệ
Chi phí s n ả xu t kinh doanh c a ủ doanh nghi pệ
Nhom 1́
ủ
A. Chi phí s n xu t kinh doanh c a ấ ả doanh nghi pệ
ả ủ
• Khai niêm
́ ̣
ệ ấ ệ ề ộ
ể ề ậ ệ ể ả ộ ấ
Chi phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n toàn b các ằ hao phí v v t ch t và lao đ ng mà ấ doanh nghi p b ra đ s n xu t kinh ỏ doanh trong m t th i kỳ nh t đ nh. ấ ị ộ ờ
ấ ả ệ
ộ ệ ẩ
ộ ủ ấ ả ả ề ế ẩ
ế ậ ị ̀
ả
ộ ẩ
c theo lu t đ nh
c theo lu t thu quy đ nh, bao gôm: ệ
ậ ị
ướ
ữ
ỏ
• Chi phí s n xu t kinh doanh c a m t doanh nghi p là toàn b chi phí cho vi c s n xu t s n ph m, chi phí t ổ ả ch c tiêu th s n ph m và các kho n ti n thu gián thu ứ ụ ả n p cho Nhà n ộ ướ – Chi phí s n xu t c a m t doanh nghi p ấ ủ – Chi phí tiêu th s n ph m ( chi phí l u thông) ụ ả ư – Nh ng kh an thu gián thu cho Nhà n ế
Nhom 1́
B. Giá thành s n ph m c a doanh nghi p ẩ
ủ
ệ
ả
ẩ
ủ
• Khai niêm
ệ
ả ể
ề
ằ
ủ ệ
ộ
ả
Giá thành s n ph m c a doanh nghi p là bi u hiên b ng ti n c a toàn b chi phí c a doanh nghi p ủ đ hòan thành vi c s n xu t và tiêu ệ th m t lo i s n ph m nh t đ nh.
ể ụ ộ
ấ ấ ị
ạ ả
ẩ
́ ̣
• Phân loai:̣
ệ
ấ
ả
giá thành s n ph m có th chia thành
Đ i v i doanh nghi p s n xu t, ể ả
ố ớ ẩ
Giá thành toàn bộ Giá thành s n ả xu tấ
Nhom 1́
B. Giá thành s n ph m c a doanh nghi p ẩ
ủ
ệ
ả
ằ ả ấ ề
ệ ể ệ ả
tr c ti p ế ự
ế
ng s n ph m nh t đ nh, bao gôm ấ ị ẩ ả ̀
ấ
– Giá thành s n xu t: là bi u hi n b ng ti n các chi phí ể mà doanh nghi p đã b ra đ hoàn thành vi c s n ệ ỏ xu t m t kh i l ố ượ ộ ấ • Chi phí v t t ậ ư ự • Chi phí nhân công tr c ti p • Chi phí s n xu t chung ả
ộ ề
ệ ể ỏ ệ ằ ể ự ụ ộ ệ
ụ
– Giá thành toàn b : là bi u hi n b ng ti n các chi phí mà doanh nghi p đã b ra đ th c hi n tiêu th m t kh i l ấ ị ẩ ả ả ả
ệ
ả
ng s n ph m nh t đ nh. ẩ ố ượ • Giá thành s n xu t c a s n ph m tiêu th ấ ủ • Chi phí bán hàng • Chi phí qu n lý doanh nghi p
Nhom 1́
B. Giá thành s n ph m c a doanh nghi p ẩ
ủ
ệ
ả
ữ
vai trò quan tr ng và th hi n ọ
ể ệ
• Giá thành gi ặ
ướ ứ
ấ ứ ể ị
trên các m t sau: – Giá thành là th ủ ạ ộ
c đo m c chi phí s n xu t và tiêu th ụ ả s n ph m c a doanh nghi p, là căn c đ xác đ nh ệ ả hi u qu ho t đ ng kinh doanh. ệ ẩ ả
ụ ệ
ể ấ
– Giá thành là công c quan tr ng c a doanh nghi p đ ể ọ ki m soát tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ộ xem xét hi u qu các bi n pháp t ả ạ ệ ệ ứ
ứ ọ
d ng chính sách giá c đ i v i t ng lo i s n ph m. – Giá thành là căn c quan tr ng đ doanh nghi p xây ả ố ớ ừ ự ủ ả ch c, k thu t. ậ ỹ ổ ệ ể ẩ ạ ả
Nhom 1́
B. Giá thành s n ph m c a doanh nghi p ẩ
ủ
ệ
ả
• Đ i v i m t doanh nghi p, vi c h giá thành s n ệ
ệ
ạ
ả
ộ
ố ớ ẩ
ạ ệ
ệ ệ
ậ ợ ẩ ự ạ ệ ế
ể ả ệ ạ
ph m có ý nghĩa h t s c quan tr ng, c th : ọ ụ ể ế ứ – H giá thành s n ph m là nhân t t o ra đi u ki n ề ố ạ ẩ ả thu n l t vi c tiêu th i cho doanh nghi p th c hi n t ụ ệ ố i th cho doanh s n ph m. Vi c h giá thành t o ra l ả ợ ạ nghi p trong c nh tranh vì doanh nghi p có th gi m ệ giá bán đ tiêu th s n ph m nhanh. ụ ả ẩ – H giá thành s n ph m là y u t ố ả
ể
quan tr ng đ ể ọ ế ẩ ạ
doanh nghi p tăng l ợ ệ
ạ ệ ề ả
ế ả ấ ố
i nhu n. ậ – H giá thành s n ph m là đi u ki n cho phép doanh ẩ nghi p ti ng v n dùng trong s n xu t c l ượ ượ ệ ho c có th m r ng thêm quy mô s n xu t. t ki m đ ệ ể ở ộ ấ ặ ả
Nhom 1́
B. Giá thành s n ph m c a doanh nghi p ẩ
ủ
ệ
ả
• Các nhân t
ế
ệ
ạ
ố
thành s n ph m c a doanh nghi p bao g m
tác đ ng đ n vi c gi m chi phí, h giá ẩ
ả ệ
ộ ủ
ả
ồ
ổ
T ch c ứ qu n lý. ả
T ch c lao ứ ổ đ ng và s ử ộ d ng lao ụ đ ng.ộ
Khoa h c ọ k thu t ậ ỹ và công ngh .ệ
Thứ nhất Thứ nhất
Thứ hai Thứ hai
Thứ ba Thứ ba
Nhom 1́
Ợ
Ậ
2.3. DOANH THU VÀ L I NHU N Ệ C A DOANH NGHI P
Ủ
ủ
Doanh thu c a doanh nghi pệ
ợ
L i nhu n c a ậ ủ doanh nghi pệ
Nhom 1́
A. Doanh thu c a doanh nghi p ủ
ệ
• Khai niêm
ệ
ệ
Doanh thu c a doanh nghi p là toàn b s ti n mà doanh nghi p kinh doanh thu đ trong m t th i kỳ nh t đ nh. ờ
ủ ộ ố ề c nh đ u t ờ ầ ượ ộ
ư ấ ị
́ ̣
ủ
ệ
ấ
ị
ạ ộ
• Doanh thu c a doanh nghi p bao g m: ồ – Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ụ – Doanh thu ho t đ ng tài chính – Thu nh p khác ậ
Nhom 1́
A. Doanh thu c a doanh nghi p ủ
ệ
ọ ấ
ỉ
ộ
ệ ạ ộ • Doanh thu c a doanh nghi p có ý nghĩa r t quan tr ng ệ ủ
ộ
ệ
ủ
ứ ị
ấ
ệ
ủ ộ ủ
ứ
ộ ố
ề
ộ
c xã h i th a nh n. ượ ượ
c doanh thu t c là vòng c k t thúc, t o ti n đ ề
ứ ầ
ứ ạ
ệ
ề
ế ả
ế ế
ố ầ
ả ậ ượ – Đ ng v góc đ qu n lý v n, khi có đ ả tu n hòan v n c a doanh nghi p đã đ ủ cho vòng tu n hoàn k ti p trong quá trình tái s n xu t. ấ ả ọ
ả
ồ
ể ả ệ
ạ ộ
ả ệ
ả
ả
ể ế ụ
ủ ả
ư
ả
ả
ấ
ấ
ơ
– Doanh thu là ngu n quan tr ng đ đ m b o trang tr i các kho n chi phí ho t đ ng c a doanh nghi p, đ m b o cho doanh nghi p có th ti p t c tái s n xu t gi n đ n cũng nh tái s n xu t m ở r ng.ộ
ủ
ể
ệ
ệ
ự
ồ ướ
ư ộ
ả
ệ ụ ố ớ ậ
ệ ả
ị ầ
ả
ố
– Doanh thu c a doanh nghi p là ngu n đ doanh nghi p có th ể th c hi n các nghĩa v đ i v i Nhà n c nh n p các kho n thu ế theo quy đ nh, trích l p các qu c a doanh nghi p, tham gia góp ỹ ủ v n c ph n, liên doanh liên k t, tr các kho n vay cho ngân ế ổ hàng...
đ i v i toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p, c th : ụ ể ố ớ – Doanh thu c a doanh nghi p là m t ch tiêu quan tr ng v ho t ọ ạ ề ệ c doanh thu ch ng t đ ng c a doanh nghi p, có đ hàng hoá ỏ ượ mà doanh nghi p s n xu t kinh doanh ho c d ch v mà doanh ụ ặ ệ nghi p cung ng đ ừ
Nhom 1́
ệ
A. Doanh thu c a doanh nghi p ủ Diagram
tăng doanh thu
•Các bi n pháp ệ
ươ ng chân s n xu t c a ả
ThứThứ nh tấnh tấ
ng và do th tr ị ườ ng ra ng quy t ế
ệ
ả
ị
Doanh nghi p ph i xác đ nh giá bán h p lýợ
ThứThứ haihai
ả ẩ
ộ
ả
ệ ớ
ố ả
ợ
ử ể ả
ả
ThứThứ baba
Doanh nghi p ph i đ y nhanh t c đ thanh toán, gi m b t các kho n n ph i thu, x lý ả t nh ng kho n n n n dây d a... đ đ m t ư ợ ầ ố b o th c hi n ch tiêu doanh thu ỉ ả
ữ ự
ệ
Ph ấ ủ doanh nghi p là ph i h ả ướ ệ th tr ị ườ đ nhị
Nhom 1́
B. L i nhu n c a doanh nghi p ủ
ợ
ệ
ậ
ậ ủ ệ ả
• Khai niêm
́ ̣
ệ
ượ
ỏ ạ ộ ể ạ ủ
ồ
ậ
L i nhu n c a doanh nghi p là kho n ợ ti n chênh l ch gi a doanh thu và chi phí ữ ề mà doanh nghi p đã b ra đ đ t đ c ệ các ho t đ ng c a doanh doanh thu đó t ừ i. nghi p đ a l ư ạ ệ
ủ ợ – L i nhu n t ậ ừ – L i nhu n t ậ ừ
• L i nhu n c a doanh nghi p bao g m: ạ ộ ộ ạ
ả ấ
ệ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ho t đ ng tài chính: l ạ ế
ợ
i nhu n t ộ ậ ừ ộ
ng bán TSCĐ... i nhu n t nh ho t ạ đ ng liên doanh liên k t, các ho t đ ng thu c các d ch v tài chính... ụ – L i nhu n khác: l ợ ậ ợ ợ ộ ị ợ ậ ừ ượ
Nhom 1́
ệ B. L i nhu n c a doanh nghi p
ậ ủ
ợ
• L i nhu n có ý nghĩa c c kỳ quan tr ng, c th ụ ể ự
ậ
ọ
ợ là: – L i nhu n đ
ẩ ế ượ
ợ ồ ậ ờ ơ ả ọ ả ả
ấ
quan tr ng, c coi là đòn b y kinh t đ ng th i là ch tiêu c b n đánh giá hi u qu s n ệ ỉ xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ồ ệ ơ ả ể
ấ
ả ả ộ
ậ ệ i trên c bình di n xã h i và doanh nghi p ợ t c các m t ho t đ ng ặ ậ ế ệ ạ ộ ng tr c ti p đ n tình hình ế ộ ệ ả ự
– L i nhu n là ngu n tích lũy c b n đ doanh nghi p ợ ệ th c hi n tái s n xu t m r ng và tăng thêm nhu c u ầ ở ộ ự phúc l ệ – L i nhu n tác đ ng đ n t ế ấ ả ợ c a doanh nghi p, nh h ưở ủ tài chính c a doanh nghi p ệ ủ
Nhom 1́
3.Th c tr ng qu n lý tài chính doanh nghi p ệ ở ự ả ạ
ạ
ự doanh nghi p
t Nam
Vi
Th c tr ng ho t đ ng tài chính ạ ộ ệ ở ệ
Gi
i pháp
ả
Vi t Nam. ệ
Nhom 1́
3.1. Th c tr ng ho t đ ng tài chính doanh nghi p ự ệ ạ
• Ho t đ ng s n xu t kinh doanh v i hi u qu kinh t
ạ ộ
ệ
ả
ả
ấ
ớ
ế
th pấ
• Lãng phí th t thoát v n r t l n: s d ng máy móc
ấ
thi
ố ậ ệ
ử ụ ộ
t b , nguyên v t li u, s c lao đ ng. ế ị ế
ệ
ố
ố
ố
ấ ớ ứ • Thi u v n, có v n thì s d ng v n kém hi u qu . ả ử ụ • C ch qu n lý ch a phù h p mà mô hình l a ch n
ự
ợ
ọ
ư
ả m i ch là ng u nhiên.
ơ ớ
ế ỉ
ẫ
• Các doanh nghi p qu c doanh l
v n là ph bi n,
ệ
ổ ế
ỗ ố
ợ
ả
• Máy móc thi
ố n ngân hàng không có kh năng thanh toán. ộ
ạ
ậ
ồ
đ s n xu t th p, năng su t lao đ ng th p
t b còn l c h u, ch a đ ng b , trình ư ế ị ộ ấ
ộ ả
ấ
ấ
ấ
t Nam ạ ộ Vi ở ệ
Nhom 1́
3.2. Gi
i pháp
ả
ỏ ấ ớ ệ ự ọ
ứ ệ ẩ ớ
ầ ở ộ ố ơ
t là v n trong ng hi u qu s d ng v n • Kiên quy t xoá b bao c p song song v i vi c l a ch n ế mô hình t ch c và công ngh qu n lý m i, thúc đ y c ổ ả ổ ph n hoá các doanh nghi p nhà n ướ ặ ệ c. • M r ng và kh i tăng ngu n v n đ c bi ớ ố ệ ả ử ụ ư ế ợ ố
ệ ồ dân c , k t h p v i tăng c ườ s n có. ẵ
ẩ ẩ ả ụ
ệ ộ ố ư ệ
ả ử ụ t b . ế ị
ạ ấ • Giáo d c ti ế ụ ậ ệ ờ
• Áp d ng các đòn b y và công ngh qu n lý sao cho đ y m nh hi u qu s d ng v n l u đ ng, nâng cao hi u ệ su t máy móc thi t ki m nguyên v t li u, th i gian lao đ ng ệ ớ ệ ỉ ậ ế
• i v n, các đ nh m c kinh doanh qu n lý- kĩ ứ ạ ố ứ ả ị
ế
đ n s n xu t và qu n lý s n xu t kinh doanh. ộ song song v i vi c xây d ng quy ch và k lu t lao ự đ ng.ộ Đ nh m c l ị thu t.ậ ả ế • Gi m biên ch hành chính và chi tiêu không liên quan ả ấ ả ấ ả