TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

L I GI I THI U Ờ Ớ Ệ

ọ ệ ữ

ế

ả vai trò quan tr ng trong s nghi p xây d ng và ặ ầ ế ự ự ọ ở c. M c d u đã có nhi u ti n b trong khoa h c ộ t máy (kho ng 40 – ế

c ch t o b ng ph ươ ế ạ

ề ơ

ỏ ầ ễ

ườ ồ ệ ả i khi thi ề

ề ầ ớ ng pháp đúc. t đúc, ph i th a mãn các yêu c u v c tính và t k m t chi ti ỏ ả ế ế ộ ượ c ấ ả ờ ệ ơ t k m t công ngh đúc ph i chú ý đ n quá trình gia công c ế ế ộ ệ ữ ng m i quan h gi ố ấ ng và h giá ạ ề ấ ượ ả ấ ớ ệ

ế ạ ơ ẩ

ọ ầ ủ ọ

ệ t k đúc” c a môn h c “Công ế ế ệ ữ ắ ọ

ạ ả ủ ủ

ậ ề ả ậ ụ ậ ụ ả ư ề

. ự ế

ể ả ẩ

Ngành ch t o máy gi ế ạ phát tri n c a đ t n ể ủ ấ ướ khâu ch t o phôi, song cho đ n nay ph n l n chi ti ế ạ 60%) v n đ ằ ẫ ượ Khi thi ế các tính ch t làm vi c khác đ ng th i ph i th a mãn tính d đúc. Ng l ế ạ khí v sau này, nh t là trong s n xu t l n. Tăng c đúc và ch t o c khí s t o đi u ki n nâng cao ch t l ẽ ạ thành s n ph m. ả Vi c làm bài t p l n h c ph n “thi ậ ớ ệ vai trò quan tr ng vi c giúp sinh viên n m v ng ki n ngh kim lo i” gi ế ữ th c, tăng kh năng v n d ng c a sinh viên. Vì v y đ tài c a sinh viên ứ ế đ a ra không yêu c u ph i quá khó, nh ng ph i v n d ng nhi u ki n ầ ư th c c a bài gi ng. ứ ủ Yêu c u bài làm: - V t đúc ph i có trong th c t ậ ả - B n v chi ti t. ế ẽ ả - Thi t k b n v v t đúc. ẽ ậ ế ế ả - B n v m u và h p lõi. ẽ ẫ ộ ả - Tính h th ng rót đ đúc s n ph m. ệ ố - Tính l c đè khuôn. ự - V b n v l p. ẽ ả - Nêu ph ẽ ắ ng pháp làm khuôn đ đúc s n ph m đó. ể ươ ả ẩ

ụ ộ ộ

Ch n đ tài: ọ ề B c là m t chi ti t máy quen thu c và thông d ng. Nó là b ph n dung ậ ế ộ ạ ng đ i đ n gi n và cũng ít yêu c u v kĩ thu t. đ lót. Do đó v t t ậ ậ ươ ể ố ơ ề ả ầ

ế ề ư ầ ạ

c s góp ý c a gi ng viên. Qua đây tôi cũng xin ế ứ ầ ả

ng d n Nguy n Bá Thu n đã giúp tôi ủ ẫ ướ ễ ậ

Tuy bài làm có nhi u c g ng nh ng là l n đ u và còn h n ch v ề ố ắ ki n th c, do đó mong đ ượ ự chân thành c m n gi ng viên h ả ả ơ hoàn thành bài t p này. ậ

Ng ự ườ

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

1

i th c hi n: ệ Sinh viên: Nguy n phi C ng ườ ễ

TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

ế

t dung đ lót có hình d ng và kích t : ộ ọ

ể ệ ướ ề ệ ậ ắ

77±0.2

54±0.2

.

.

.

1 0 ± 8 6 Ø

1 0 ± 0 3 Ø

2 0 ± 0 0 1 Ø

ị c th hi n trên hình v : A- THUY T MINH Ế Phân tích b n v hi ti ẽ ả 1. Đây là m t lo i b c là m t chi ti ế ạ ạ ạ ị c yêu c u k thu t ,đi u ki n làm vi c kh c nghi th t ch u ầ ệ ỹ ậ ệ moomen xo n l n khi làm vi c,ch u mài mòn có va đ p, v t li u, ậ ệ ắ ớ đ c ng và các yêu c u khác đ ượ ộ ứ ể ệ ẽ ầ

2. Ch n m t phân khuôn:Do s n xu t đ n chi c nên ta ch n ph ả

ấ ơ ế ặ ọ ọ ươ ng

ệ ọ ả ặ ọ ộ

ặ ả ấ ả ủ ậ ặ ọ

ề ợ ễ ễ ố

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

2

c ch n theo hình v nh sau : pháp đúc khuôn cát mâu b ng g . ỗ Ch n m t phân khuôn theo nguyên t c sau : -Đ m b o công gh làm khuôn:ch n m t phân khuôn r ng nh t , ấ nông nh t,lõi n m ngang -Đ m b o đ chính xác c a v t đúc: không ch n m t phân khuôn ộ ả i ti t t di n thay đ i. ổ ạ ế -Đ m b o ch t l ng h p kim đúc: đi n đ y long khuôn d ,d b ấ ượ ầ ả ả trí khuôn rót đ ngót. ộ M t phân khuôn đ ượ ẽ ư ặ ọ

TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

0.01 A

77±0.2

54±0.2

M?t phân khuôn

1

0.02 A

.

.

2

.

0 ± 8 6 Ø

1 0 ± 0 3 Ø

0 ± 0 0 1 Ø

ư ư

:(nh hình v trên )

n ượ :là ch góc ti p giáp hai b m t giao nhau ẽ ệ

ượ ị ị ể ạ ng d gia công; nh hình v : ẽ ư ủ ậ ổ ẫ ề ặ ư ứ ẻ ộ ề ẽ

3.Xác l 4.Xác đ nh dung sai c a v t dúc 5..Xác đ nh bán kính góc l , nó đ đ m b o đ b n cho khuôn m u và tránh n t n . (nh hình v ả trên) :

° 2

54±0.2

° 2

R5

3

2

,

,

.

1 0 ± 6 2 Ø

1 0 ± 4 7 Ø

2 0 ± 4 0 1 Ø

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

3

6. Xác đ nh đ d c rút m u:(nh hình v ) ẽ ộ ố ư ẫ ị

TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

7. Lõi v t đúc: ậ

1 9 °

5 1 Ø

6 2 Ø

16

81

Lõi chính :(làm b ng cát) ằ

1 9 °

6 2 Ø

16

8.Tai g i m u ố ẫ : tai g i m u lõi chính: ố ẫ

t k m u: ế ế ẫ

ụ ộ ẫ Là công c chính đ t o hình khuôn đúc.

ồ ấ ẫ ể ạ ẫ ẫ ủ ệ ố

ả ẽ ẽ ẫ ẽ ẫ ẽ ậ ẽ ậ ướ

9.Thi B m u: B m u bao g m: M u chính, t m m u, m u c a h th ng rót, ộ ẫ đ u h i, đ u ngót. ậ ậ ơ Mu n ch t o v t đúc ph i căn c vào b n v chi ti ả ế ạ ố ẽ ậ ậ nh b n v v t đúc tr ph n tai g i và dung sai ch t o m u. ậ ừ ả ừ ả ẽ ậ ứ ẽ ả ẽ ả ố ẫ ư ư ả ừ ầ

ng, n t, cong vênh trong khi làm ộ ứ ươ ề ẹ ị

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

4

ế ế t đ thi t k ế ể b n v v t đúc. T b n v v t đúc ta v b n v m u. Căn c vào đó ta ả ứ ẫ c m u ch t o v t m u.T b n v v t đúc ta v b n v m u. Kích th ế ạ t ng t ẫ ế ạ ươ - Yêu c u:ầ đ m b o đ bóng, chính xác khi gia công c t g t ắ ọ ả c n b n, c ng, nh , không b co, tr ứ ầ vi c.ệ

TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

ợ ơ ụ ủ ỗ ị

ọ c tác d ng c , hóa c a h n h p làm khuôn, ít b ăn mòn hóa h c, ỉ ễ ế

ấ ẻ ng dùng: g , kim lo i, th ch cao, xi măng, ch t d o. ạ ườ ỗ

ch u đ ị ượ không b r , d ki m. ị - V t li u: ậ ệ v t li u th ạ ậ ệ Th ạ ườ Ta ch n v t li u làm m u là g vì có u đi m là nh ,r và d gia công. ng dùng nh t là g và kim lo i. ọ ậ ệ ỗ ẫ ẹ ẽ ư ể ễ ỗ

-Đ c ghi trên b n v m u ẽ ẫ ượ ả

-M u dung là g phai chú ý : ẫ ỗ

-Khi m u đ ẫ ượ c gia công xong ph i s n đ có đ bóng , ch ng th ng n ẻ ả ơ ộ ố ố c ướ

10.Thi t k h p lõi: ế ế ộ Yêu c uầ long h p lõi có hình d ng gi ng lõi ạ ộ ố

-Ch n lõi hai n a ghép cách ghép v i nhau b ng ch t ố ư ằ ọ ớ

-H p lõi làm b ng g g nh m u ỗ ỗ ư ẫ ằ ộ

16

81

Ø26

9 °

1

Ø

1

5

-B n v h p lõi : ẽ ộ ả

11.Tính toán h th ng rót: ệ ố

ệ ự ố ạ ừ

ng v t đúc và gi m ha phí kim lo i vào h ạ ậ ế ị thùng rót vào khuôn. S b trí h ệ

ả ạ ế ẫ ấ ượ ệ ố

ộ c đi n đ y kim lo i ạ ầ

ụ ả ạ ậ ộ ộ

ẫ ấ ạ

t(không gi m tính ch y loãng). ệ ả

i thi u hao phí kim lo i cho h th ng rót. ả ệ ố ả ạ

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

5

H th ng rót là h th ng d n kim lo i t ệ ố ệ ố th ng rót quy t đ nh ch t l ố th ng rót. Hao phí do h th ng rót gây nên đ t đ n 30% ố Yêu c u đ i v i h th ng rót ầ ố ớ ệ ố - toàn b lòng khuôn đ u đ ề ề ượ - Dòng ch y kim lo i ph i êm, liên t c, không va đ p đ t ng t, không ả t o dòng xoáy gây v lòng khuôn, lõi. ở ạ - Không d n x , t p ch t, các lo i khí… vào lòng khuôn. ỉ ạ - Đi n đ y nhanh, không hao phí nhi ầ ề t ki m kim lo i, gi m t - Ti ế ể ố ệ - H th ng rót ph i ch c ch n, không b v . ị ỡ ắ ệ ố ạ ả ắ

TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

ợ ệ

ồ ợ ấ ạ ệ ộ ướ ỏ t đ trong lòng khuôn, t o đi u ki n cho h p kim l ng ề ạ ầ i nh t, đ ng th i b sung kim lo i khi c n ng có l ờ ổ

t.ế

i ng rót vì nh th x d đi vào ư ế ỉ ễ ướ ố ẫ ằ

mép t n cùng c a rãnh l c x vì kim ủ

ạ ẽ ắ

ậ ỉ ẽ ả ọ ỉ ẫ ỏ ẫ ằ

- Đi u hoà nhi ề đông đ c theo h ặ thi Chú ý thi t k . ế ế - Không nên đ t máng d n n m d ặ lòng khuôn. - Không nên đ t máng d n n m ọ ỉ ằ ở ặ lo i s b n tung tóe làm h ng khuôn và x s ch y vào lòng khuôn. - Không nên đ t máng d n n m trên rãnh l c x vì nh th s m t tác ặ ư ế ẽ ấ d ng c a rãnh l c x ọ ỉ ụ Ch n h th ng rót ọ ệ ố

b trí h th ng rót ệ ố ố

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

6

a/Xác tính di n tích rãnh d n, ng rót , ránh l c x ọ ỉ ẫ ố ệ

TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

27

V1

V2

6 2 Ø

4 7 Ø

4 0 1 Ø

V3

V2

V1

a.1.Xác đ nh kh i l ị ố ượ ng v t đúc : ậ 54

2

2

p

Th tích ph n V1: ể ầ

3

=

=

=

.27

.0, 027

4 2, 29.10 (

m

)

V 1

.104 4

3,14.(0,104) 4

-

2

Th tích ph n V2: ể ầ

) 2

p

( 3,14. 0, 074

3

=

=

=

54

4 .0, 054 2,32.10 (

m

)

V 2

.74 4

4

-

2

Th tích ph n V3: ể ầ

) 2

p

( 3,14. 0, 026

3

=

=

=

.81

5 .0, 081 4,3.10 (

m

)

V 3

.26 4

4

-

4

3

+ 4

2, 29.10

2,32.10

= 5 4,3.10

4 4,18.10 (

m

)

1

2

ể - - - - Th tích toàn ph n c a b c V: = - - ầ ủ ạ = + V V V V 3

Kh i l ố ượ

4

- ng c a b c : ủ ạ =

r

=

=

m

V .

7850.4,18.10

3,3(

kg

)

thep

(V)h s c m th y l c:((choV=0,42) ủ ự

a.2.Xác đ nhị ệ ố ả

(s=0,4) a.3.Xác đ nh th i gian rót (T) ờ ị

ng <450 kg, ta xác đ nh theo công ậ ố ượ ị

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

7

Đ i vói v t đúc b ng thép có kh i l ằ th c sau : ố ứ

TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

=

=

=

t

s m .

0, 4. 2, 4

s 0, 6( )

a.4.Xác đ nh Hp (chi u cao c t áp ): (cm) ề ộ ị

2

=

Ta có công th c sau: ứ

H

H

p

P C 2

-

Trong đó : H-chi u cao c t kim lo i l ng, tính t ch d n kim lo i vào ạ ỏ ề ộ ừ ổ ẫ ạ

khuôn d n m t thoáng (cm) và H=39cm ế ặ

P-Chi u cao v t đúc ,tính t ch d n kim lo i ề ậ ừ ổ ẫ ạ

vào khuôn tr lên P=0 (do khi rót tr c ti p) ự ế ở

C-chi u cao v t đúc (cm)- ề ậ

V y ta có : Hp=H =39 (cm) ậ

=

=

=

2,95

Ta có di n tích rãnh d n : ệ ẫ

F rd

2cm )

m v H 0,31. .

2, 4 0,31.0, 42. 39

p

(cid:0) (

c ng rót: a.5.Xác đ nh kích th ị ướ ố

Dung tØ lÖ kinh nghiÖm ta cã Frd : F«r : Flx = 1 : 1,2 : 1,1

VËy F«r = 15,01 cm 2 Flx = 13,76 cm 2

.aèng rãt :

4. TÝnh kÝch thíc cô thÓ cña hÖ thèng rãt :

orF.4 p

§êng kÝnh díi : d 2 = = 4,37 cm

§êng kÝnh trªn : d 1 =1,15 . d 2 = 5,02 cm

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

8

b. Cèc rãt .

TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

Tõ khèi lîng vËt ®óc ta cã chiÒu cao cèc rãt lµ 110 mm do ®ã ta ph¶i lµm cèc rêi . Tra b¶ng I-18a ta cã kÝch thíc cèc rãt :

L = 110 mm R = 70 mm R 1 = 40 mm r = 25 mm r 1 = 13 mm

h = 110 mm e = 78 mm D = 36 mm

c. R·nh läc xØ .

Chän r·nh läc xØ kiÓu B víi Flx = 13,76 cm 2 . Tra b¶ng I-20

ta cã kÝch thíc cña r·nh läc xØ .

d. R·nh dÉn víi Frd = 12,51mm2 tra b¶ng I-21 ta cã :

b = 41 mm a = 62 mm h = 26 mm r = 6 mm .

a = 44mm b = 33 mm h = 22mm

5. §Ëu h¬i vµ ®Ëu ngãt .

ë ®©y sö dông lo¹i ®Ëu h¬i kiªm c¶ nhiÖm vô bæ sung kim lo¹i , kÝch thíc ®Ëu h¬i víi chiÒu dÇy thµnh n¬i ®Æt ®Ëu h¬i lµ 100 mm . Tra b¶ng I-22 Cã:

d = 98 mm d 1 = 118 mm d 2 = 157 mm h = 256 mm r 1 = 5 mm .

I. Qu¸ Tr×nh Lµm Khu«n

1. X¸c ®Þnh kÝch thíc c¬ b¶n cña hßm khu«n .

ChiÒu dµi kho¶ng trèng cña hßm.

L = Lvd + a + b + c + e = 1290 mm.

ChiÒu réng b = 312 + 2a = 432 mm .

ChiÒu cao H = 450 mm .

KÝch thíc c¬ b¶n cña hßm khu«n : L + b/2 = 1506 mm .

Tra b¶ng I-23 ta cã kÕt cÊu thµnh hßm khu«n :

tmin = 26 mm b1 = 80 mm b2 = 80 mm h1 = 25 mm h2 = 40

mm .

2. L¾p khu«n vµ tÝnh lùc Ðp khu«n:

a) TÝnh khèi lîng cña hßm khu«n trªn:

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

9

KÝch thíc hßm : L = 1290 mm B = 432 mm H = 450 mm

TR

NG Đ I H C SPKT VINH

KHOA C KHÍ Đ NG L C

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

ThÓ tÝch hßm cha cã phÇn mÉu :

Vh = 1290 . 450 . 432 = 250776000mm 3 = 250776 cm 3

gang . Vcc

ThÓ tÝch nöa hßm khu«n trªn cßn trõ ®i mét phÇn mÉu , ®Ëu h¬i , èng rãt vµ cèc rãt . Vht = 250776 - (26634+4588,1) = 219543,92 cm3

Khèi lîng hßm khu«n trªn : Ghx = Vh . g cat = 219543,92 . 2,6 = 570,8 kg TÝnh lùc ®Èy cña hßm khu«n trªn : b) P® =Pkt + P1 Pkt = g

gang . Vcc = 733,195 kg >

Vcc : ThÓ tÝch chÊt láng bÞ vËt chiÕm chç :

Vcc = 281998,1 cm 3. VËy tæng lùc ®Èy cña khu«n Pd = g 570,5 kg = Ghx

L P CN Ô TÔ A –K4

SINH VIÊN :NGUY N PHI C

NG

ƯỜ

10

VËy cÇn cã lùc kÑp khu«n