Tài li u ôn thi t t nghi p thpt-12 2009-2010
M T S Đ LUY N T P-TH C HÀNH (TÍNH TOÁN-V BI U Đ VÀ NH N XÉT)
Bài 1. D a vào b ng s li u sau đây v c c u dân s theo đ tu i c a n c ta năm 1999 và 2009 ơ ướ
( Đ n v :%)ơ
Năm 1999 2009
0 tu i đ n 14 tu i ế
15 tu i đ n 59 tu i ế
60 tu i tr lên
33,5
58,4
8,1
25,0
66,0
9,0
a. Hãy v bi u đ th hi n s thay đ i c c u theo đ tu i c a n c ta trong 2 năm 1999 và 2009. ơ ướ
b. Nêu nh ng nh n xét
c. Cho bi t c cáu trên có nh h ng nh th nào đ n s phát tri n KT-XHế ơ ưở ư ế ế
Bài 2. D a vào b ng s li u sau đây v c c u lao đ ng phân theo thành th và nông thôn c a n c ta ơ ướ
th i kì 1996-2005 ( Đ n v : %) ơ
Khu v c1996 2005
Thành th
Nông thôn
T ng
20,1
79,9
100
25,0
75,0
100
a. V bi u đ th hi n s thay đ i c c u lao đ ng phân theo thanh th và nông thôn ơ
b. Nêu nh ng nh n xét và gi i thích
Bài 3. D a vào b ng s li u sau đây v c c u lao đ ng phân theo ngành kinh t c a n c ta giai đo n ơ ế ướ
2000-2005 (Đ n v : %)ơ
Năm 2000 2002 2004 2005
Nông lâm ng ư
Công nghi p-xây d ng
D ch v
65,1
13,1
21,8
61,9
15,4
22,7
58,8
17,3
23,9
57,3
18,2
24,5
a. V bi u đ th hi n s thay đ i c c u lao đ ng phân theo ngành kinh t c a n c ta th i kì ơ ế ướ
2000-2005
b. Nêu nh n xét và gi i thích
Bài 4. D a vào b ng s li u sau đây v giá tr s n xu t nông, lâm, th y s n c a n c ta ( Đ n v : t ướ ơ
đ ng)
Năm 2000 2005
Nông nghi p
Lâm nghi p
Th y s n
T ng
129140,5
7673,9
26498,9
163313,3
183342,4
9496,2
63549,2
256387,8
a. Tính t tr ng c a t ng ngành trong t ng giá tr s n xu t nông lâm nghi p và th y s n
b. Nêu nh n xét v s thay đ i c c u s n xu t nông lâm nghi p và th y s n ơ
c. V bi u đ so sánh giá tr s n xu t c a ngành nông lâm nghi p và th y s n trong 2 năm 2000 và
2005
Bài 5. D a vào b ng s li u v giá tr s n xu t công nghi p phân theo thành ph n kinh t n v : t ế ơ
đ ng)
Năm
Thành ph n1996 2005
Nhà n cướ
Ngoài Nhà n cướ
Khu v c có v n đ u t n c ngoài ư ướ
74.164
35.682
39.589
294.085
308.854
433.110
a. V bi u đ so sánh giá tr s n xu t c a 2 năm
b. V bi u đ th hi n s thay đ i c c u giá tr s n xu t phân theo thành ph n kinh t ơ ế
c. Nêu nh ng nh n xét v s tăng tr ng và s thay đ i c c u giá tr s n xu t công nghi p phân ưở ơ
theo thành ph n kinh t ế
Bài 6. D a vào b ng s li u sau đây v di n tích gieo tr ng lúa c a c n c, đ ng b ng sông H ng và ướ
Đ ng b ng sông C u Long ( Đ n v : nghìn ha) ơ
Page 1 of 12
Tài li u ôn thi t t nghi p thpt-12 2009-2010
Năm 1995 2000 2005
C n c ướ 6766 7666 7329
ĐBSH 1193 1212 1139
ĐBSCL 3191 3946 3826
a. Hãy v bi u đ so sánh di n tích lúa c a Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng sông C u Long
v i c n c ướ
b. Nêu nh n xét và gi i thích v s thay đ i di n tích lúa c a n c ta ướ
c. Nêu vai trò c a hai đ ng b ng trong s n xu t lúa. Vì sao hai đ ng b ng l i có vai trò đó?
Bài 7: D a vào b ng s li u sau đây v c c u s n l ng lúa c a n c ta (Đ n v : %) ơ ượ ướ ơ
Năm 1995 2000 2005
C n c ướ
ĐBSH
ĐBSCL
100
20,4
51,4
100
20,2
51,3
100
17,3
53,9
a. V bi u đ th hi n c c u s n l ng lúa c a n c ta ơ ượ ướ
b. Nêu nh n xét và gi i thích
Bài 8. D a vào b ng s li u sau đây v di n tích cây công nghi p lâu năm và hàng năm c a n c ta th i ướ
kì 1990-2005 (Đ n v : nghìn ha)ơ
Năm Cây công nghi p hàng nămCây công nghi p lâu năm
1990
1995
2000
2005
542
716
778
861
657
902
1451
1633
a. Tính t c đ tăng tr ng c a di n tích cây công nghi p lâu năm và cây công nghi p hàng năm c a ưở
n c ta th i kì 1990-2005 ( l y năm 1990= 100%)ướ
b. V bi u đ th hi n t c đ tăng tr ng di n tích cây công nghi p lâu năm và hàng năm c a ưở
n c ta.ướ
c. Nêu nh ng nh n xét và gi i thích
Bài 9. D a vào b ng s li u sâu đây v l ng m a và cân b ng m c a Hà N i, Hu và thành ph H ượ ư ế
Chí Minh.
Đ a đi m L ng m aượ ư
(mm)
L ng b c h iượ ơ
(mm)
Cân b ng m
(mm)
Hà N i
Huế
TP H Chí Minh
1676
2868
1931
989
1000
1686
+687
+1868
+245
a. Hãy v bi u đ so sánh l ng m a và cân b ng m Hà N i, Hu , Thành ph H Chí Minh. ượ ư ế
b. Nêu nh ng nh n xét và gi i thích.
Bài 10. D a vào b ng s li u sau đây và s bi n đ ng di n tích r ng qua m t s năm: ế
Năm T ng di n tích
(Tri u ha)R ng t nhiên
(Tri u ha)R ng tr ng
(Tri u ha)Đ che ph
(%)
1943 14,3 14,3 0 43
1983 7,2 6,8 0,4 22
2006 12,9 10,4 2,5 39
a. Hãy v bi u đ thích h p đ th hi n tình hình bi n đ ng di n tích r ng c a n c ta th i kì 1943- ế ướ
2006
b. Nêu nh n xét và gi i thích
Bài 11 D a vào b ng s li u sau đây v t l tăng tr ng GDP c a n c ta th i kì 1975-2005. ưở ướ (Đ n v :ơ
%)
Năm 1979 1988 1995 1997 2005
T l tăng
tr ngưở 0,2 5,1 9,5 4,8 8,4
Page 2 of 12
Tài li u ôn thi t t nghi p thpt-12 2009-2010
a.Hãy v bi u đ đ th hi n t l tăng tr ng GDP n c ta t 1979-2005 ưở ướ
b. Nh n xét và gi i thích.
Page 3 of 12
Tài li u ôn thi t t nghi p thpt-12 2009-2010
Bài 12: D a vào b ng s li u sau đây v tình hình dân s c a n c ta th i kì 1921-2005. ướ
Năm 1921 1960 1985 1989 1999 2005
Dân s (Tri u
ng i)ườ 15,6 30 60 64,4 76,3 83,0
T su t tăng dân(%) 1,65 3,1 2,3 2,1 1,7 1,35
a) Hãy v bi u đ thích h p th hi n tình hình dân s n c ta th i kì 1921-2005. ướ
b) Nêu nh ng nh n xét.
Bài 13. D a vào b ng s li u sau đây v c c u dân s n c ta theo gi i tính và theo đ tu i.( Đ n v : ơ ướ ơ
%).
Nhóm tu iNăm 1979 Năm 1989 Năm 1999
0 tu i đ n 14 tu i ế
15t đ n 59 tế
60 tu i tr lên
Nam N
21,8 20,7
23,8 26,6
2,9 4,2
Nam N
20,1 18,9
25,6 28,2
3,0 4,2
Nam N
17,4 16,1
28,4 30,0
3,4 4,7
a) Hãy v bi u đ th hi n c c u dân s n c ta theo đ tu i và theo gi i tính. ơ ướ
b) Qua bi u đ hãy rút ra nh ng nh n xét và gi i thích.
c) Cho bi t c c u dân s nh trên có nh h ng nh th nào đ n s phát tri n kinh t xã h i.ế ơ ư ưở ư ế ế ế
Bài 14: D a vào b ng s li u sau đây v tình hình dân s c a n c ta th i kì 1921-2005. ướ
Năm 1921 1960 1985 1989 1999 2005
Dân s (Tri u ng i) ườ 15,6 30 60 64,4 76,3 83,0
T su t tăng dân(%) 1,65 3,1 2,3 2,1 1,7 1,35
a) Hãy v bi u đ thích h p th hi n tình hình dân s n c ta th i kì 1921-2005. ướ
b) Nêu nh ng nh n xét.
Bài 15.D a vào b ng s li u sau đây v dân s thành th c a n c ta ( Đ n v : tri u ng i ) ướ ơ ườ
Năm T ng s dân Dân thành th
1990
1995
2000
2003
2005
66,15
71,63
77,68
81,00
84,13
12,9
14,9
18,8
20,9
22,8
a. Hãy v bi u đ th hi n s thay đ i c c u dân s n c ta phân theo thành th và nông thôn ơ ướ
b. Nêu nh n xét và gi i thích
Bài 16: D a vào b ng s li u sau đây v tình hình đô th hoá n c ta: ướ
Năm S dân thành th ( Tri u ng i) ườ T l dân thành th trong t ng s dân
(%)
1990 12.9 19.5
1995 14.9 20.8
2000 18.8 24.2
2003 20.9 25.8
2005 22.8 27.1
a. Hãy v bi u đ thích h p nh t đ th hi n tình hình đô th hoá n c ta. ướ
b. Nêu nh n xét và gi i thích.
Bài 17 D a vào b ng s li u sau đây v c c u GDP phân theo thành ph n kinh t n v : %). ơ ế ơ
Năm
Thành ph n kinh t ế 1995 2000 2005
Nhà n cướ 40,2 38,5 38,4
T p th 10,1 8,6 6,8
T nhânư 7,4 7,3 8,9
Cá th 36,0 32,3 29,9
Page 4 of 12
Tài li u ôn thi t t nghi p thpt-12 2009-2010
v n đ u t n c ư ướ
ngoài
6,3 13,3 16,0
a. Hãy v bi u đ thích h p nh t đ th hi n s thay đ i c c u GDP theo thành ph n kinh t ơ ế
c a n c ta th i kì 1995-2005. ướ
b.Qua b ng s li u và bi u đ , rút ra nh ng nh n xét và gi i thích c n thi t. ế
Bài 18: D a vào b ng s li u sau đây v c c u GDP c a n c ta th i kì 1990-2005( Đ n v : %) ơ ướ ơ
Năm
Ngành
1990 1991 1995 1997 1998 2005
Nông lâm ng ư38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 21,0
Công nghi p-xây
d ng22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 41,0
D ch v 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,0
a) Hãy v bi u đ thích h p nh t th hi n s thay đ i c c u GDP c a n c ta th i kì 1990- ơ ướ
2002.
b) Nêu nh ng nh n xét và gi i thích.
Bài 19: D a vào b ng s li u sau đây v c c u giá tr s n xu t c a ngành nông nghi p.(%). ơ
Năm
Ngành
1990 1995 2000 2005
Tr ng tr t 79,3 78,1 78,2 73,5
Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7
D ch v nông nghi p 2,8 3,0 2,5 1,8
a) Hãy v bi u đ th hi n s thay đ i c c u c a ngành nông nghi p. ơ
b) Nêu nh ng nh n xét và gi i thích.
Bài 20: D a vào b ng s li u sau đây v c c u GDP phân theo thành ph n kinh t n v : %). ơ ế ơ
Năm
Thành ph n kinh t ế 1995 2000 2005
Nhà n cướ 40,2 38,5 38,4
T p th 10,1 8,6 6,8
T nhânư 7,4 7,3 8,9
Cá th 36,0 32,3 29,9
Có v n đ u t n c ngoài ư ướ 6,3 13,3 16,0
a. Hãy v bi u đ thích h p nh t đ th hi n s thay đ i c c u GDP theo thành ph n kinh t ơ ế
c a n c ta th i kì 1995-2005. ướ
b.Qua b ng s li u và bi u đ , rút ra nh ng nh n xét và gi i thích c n thi t. ế
Bài 21:D a vào b ng s li u sau đây v di n tích cây công nghi p lâu năm và cây công nghi p hàng
năm c a n c ta th i kì 1976-2002. ( Đ n v : nghìn ha). ướ ơ
Năm Cây công nghi p hàng nămCây công nghi p lâu năm
1976 210,1 172,8
1980 371,7 256,0
1985 600,7 470,3
1990 542,0 657,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6
a) Hãy v bi u đ th hi n s thay đ i c c u di n tích cây công nghi p lâu năm và cây công ơ
nghi p hàng năm c a n c ta th i kì 1976-2002. ướ
b) Qua bi u đ và b ng s li u hãy rút ra nh ng nh n xét và gi i thích c n thi t. ế
Bài 22: D a vào b ng s li u sau đây v s n l ng th t các lo i ( Đ n v : nghìn t n) ượ ơ
Năm T ng s Th t trâuTh t bòTh t l n ơ Th t gia c m
1996 1412,3 49,3 70,1 1080,0 212,9
2000 1853,2 48,4 93,8 1418,1 292,9
Page 5 of 12