Quản trị Hoạt động Operation Management
1
BÀI TP TÌNH HUNG
CÔNG TY CỔ PHN BERMO
Vào
đầu tháng
10
năm 1990, Dan Berdass, ch
tịch
công ty
cổ phần
Bermo xem t
lại các
hoạt động đồng
thời suy nghĩ về mục
tiêu
chiến lƣợc
của
công
t
y
.
Tình
hình
kinh doanh
đang
ổn,
theo
Dan,
dƣờng nhƣ
mọi
ngƣ
i
trong công ty đều đang
làm việc
ngày
càng
chăm
ch hơn. Tuy
nhiên,
bản tn
Dan cm thy đôi
chút
mệt mỏi.
Ông
lo lắng nhiều
đơn hàng đang đƣợc
chuyn đi
muộn hơn
lịch
trình
một
số
khách hàng quan trọng
không
hài lòng
v
việc
giao ng muộn
y.
Ông tin rng ny
của
ng ty đang hoạt động
gn
hết công suất
mặc
đã
bổ sung
thêm ba y
dập kim loại mới.
Ngoài
ra,
ông cũng
lo ngại về khối
lƣợng đơn ng
ch thc hiện tại
nhà
máy. Dan
nhìn
vào
màn
hình máy
tính
trên
bàn mình
nhận
thy tổng trị
g
của số
đơn hàng chƣa
chuyn
đi là 9,6 t
đô-la. Ông
ƣ
c
tính kh
năng giao ng
hiện nay của Bermo vào
khoảng
2 triệu đô
mỗi
tháng.
Theo suy tính của Dan, thời gian chờ thc hiện
một đơn ng trung
bình
ngành đang
ba
t
háng. Tháng
12
m 1989,
tr
giá c đơn hàng ch
ti
Bermo
4,5
triệu đô
m
i
tháng công
t
y
giải
quyết
đƣợc
khoảng 1,5
triệu đô
trong số
đó.
Tại thời điểm y, Bermo s dụng khong
160 lao động; đến tháng
10
năm 1990, con s này đã tăng lên tới
gần 200.
Bermo
một xƣng
gia
công thc
hiện c
nhng đơn hàng
s
lƣợng
lớn lẫn
nhng
công việc
theo
yêu
cầu
quy nh
.
Dan
Berdass
ƣ
c
tính
rằng khoảng 10% khối
lƣợng
công việc, (và 10% s
đơn ng
chờ) quy
nhỏ
khoảng
90% số
lƣợng
lớn. Những
khách hàng đặt ng
s
lƣợng
lớn muốn
giữ chi
phí của mình
mc
thấp,
sự cạnh tranh
để
đƣợc những đơn hàng
lớn
thƣờng
khắc
nghiệt
hơn so
với
để
những đơn hàng
nhỏ. Dan tin
rằng chuyên môn đƣợc
tín
nhim
về mặt thiết kế
tạo
khuôn
của Bermo,
ng
vi
nh
CAD/CAM
(thiết
kế
bằng y tính/
sản xuất
bằng y nh)
kiến thc sử dụng
ngƣ
i
máy
chính
nhng lợi thế của
công ty
trong c sản xuất quy nhỏsản
xuất
hàng loạt s lƣợng
lớn.
Dan tự hỏi làm cách
nào
để Bermo
thể tăng năng
suất nhm tận
dụng
đắp
đƣ
c
khoản
chi
phí
đầu
lớn vào y móc
ng ngh hiện đại của ng ty?
Làm
ch o
để hạ
thấp
các chi phí? Đẩy
nhanh đƣợc
tiến
độ giao ng?
Liệu
Bermo
nên
m rộng ng lc sản xuất? Nếu
nên
thì m rộng tới
mc
nào
đâu?
Làm
thế nào để nhà y
thể thc hiện tốt nhất cả hai mng sản xuất số
lƣợng
nhỏsản xuất
hàng
loạt số
lƣợng
lớn?
Nhà
y
th
hoc
nên
phân b
ngun lực cho hai
hoạt
động trên
ra sao?
Chúng
bổ tr hay mu thuẫn lẫn nhau
các phƣơng diện nào
t
i
nhà
y?
Quản trị Hoạt động Operation Management
2
NGÀNH CÔNG NGHIP TẠO HÌNH KIM
LOẠI
CHÍNH
C
Việc
tạo hình
kim loi
chính
xác
bao gm các hoạt động dập-cắt-uốn
(sử
dụng y ép
công suất lớn
cùng
các trang thiết bị
công
c
khác),
gia
công
khí,
hàn, n
cng, mạ, nhit luyn, sơn, lắp ráp. Mã s
công nghiệp
tiêu chuẩn (SIC) của lĩnh vực tạo hình kim loi
chính
xác 3469.
Ngành công nghiệp
y
đƣợc
y dựng từ
nhng công ty ban
đầu sản
xuất các
sản phm
tiện
dp
kim loi,
trong đó các
sn
phm tráng men. Năm 1987,
có tổng cộng 2.815 doanh nghiệp
trong ngành
SIC 3469 với tổng trị
g
ngành (doanh thu)
đạt mc 8,33 t đô-la
năm
1987 (tham khảo Ph lục 1). Các chỉ số khả
năng thanh
toán
của 1.373 doanh
nghip
SIC
3469 năm 1989 đƣợc th
hiện Bảng 1.
Phụ lục 1 Dữ
liệu ngành công nghiệp
dập kim loại (SIC 3469)
1972
1977
1982
1987
Tổng
s
doanh
nghiệp
đ
ƣ
c
thành
lp
2.356
2.663
2.843
2.815
Tổng
s nhân viên (nghìn
ngƣ
i)
92,0
103,2
100,4
95,5
Tiền phải tr
nhân
viên
(triệu
đô-la)
781,0
1.225,4
1.782,7
2.131,9
Công nhân sản xuất (nghìn
ngƣ
i)
74,2
82,0
75,6
73,2
Số
giờ sản xuất (triệu giờ)
146,2
161,2
146,3
146,2
L
ƣ
ơng
lao động (triệu
đô-la)
554,8
842,5
1.154,0
1.402,0
Tr
giá hàng
(triệu
đô-la)
2.688,8
4.735,7
6.437,7
8.331,1
Chi
phí đầu tƣ
bản
mới
(triệu
đô-la)
76,7
154,7
200,1
268,9
Số
doanh
nghiệp mc trung
bình
1-4
nhân
viên
639
633
5-9
nhân
viên
465
459
10-19 nhân
viên
582
561
20-49 nhân
viên
664
658
50-99 nhân
viên
296
296
100-249 nhân
viên
150
163
250-499 nhân
viên
38
35
500-999 nhân
viên
5
9
1.000-2.499 nhân
viên
3
1
T
2.500 nhân
viên tr lên
1
Nguồn: Điều tra thống các hãng sản xuất, 1982 1987, Phòng thương mại Hoa K
Bảng 1 Các chỉ
s
khả
năng thanh toán của các doanh nghiệp
SIC 3469
năm
1989
Chỉ
s
Chỉ
s thanh toán nhanh
(lần)
Trung
bình
1,3
T phân v
dư
i
0,8
Khả
năng thanh tn ngắn
hạn (lần)
2,2
1,4
Nợ ngắn
hạn trên giá
tr
tài sản ròng
(
%
)
47,6
106,3
Nợ ngắn
hạn trên hàng
l
ưu
kho
(
%
)
136,8
237,9
Tổng nợ
trên g
tr
tài sản ròng
(
%
)
73,2
164,9
Tài
sản c
đ
nh
trên giá
tr
tài sản ròng
(
%
)
48,3
100,8
Nguồn: “Các chỉ số kinh doanh chính”, Dch v phân tích của Dun, 1989
Quản trị Hoạt động Operation Management
3
Danh sách Hiệp hội to hình kim loại chính xác (PMA)
năm
1989
gm
950
thành
vn. Nhiều doanh
nghiệp thuộc hiệp hội
rất chuyên môn hóa
ch thc hiện một số
hoạt
động chọn lọc
như
gia
công
khí
hoặc
các
công
việc liên
quan
đến to
khuôn,
dập
khuôn,
y ép. Một
bài
l
u
n
trên
ấn phm
Metalforming của PMA vào
tháng
12
năm 1989
thể hiện triển
vọng ngành trong những năm 1990 như
sau:
Chúng tôi đang bước vào k nguyên của cạnh tranh kinh tế toàn cu những hội toàn
cầu thực sự nơi những nỗ lực tìm kiếm thị trường sẽ thay thế những cuộc chiến v lãnh thổ.
EC 92 (chương trình hp nhất toàn diện của cộng đồng chung châu Âu) từng xuất hiện trong
tâm trí chúng tôi, nng đột nhiên khái niệm v một th trường thống nhất trải dài từ Đại Tây
ơng tới Vladivostok tr nên khả thi. Trong nh vc tạo hình kim loi, nhng xu hướng của
thập niên 80 rất ng. Cạnh tranh rất khốc liệt. Công nghệ đào tạo cốt lõi. s
người thắng kẻ thua.
Trên hết, trong thời đại công ngh cao thông tin tức thi, các sáng kiến hình thành các
sự kiện diễn ra nhanh chưa từng thy. Các hội thị trường cũng thay đổi nhanh hơn, đòi hỏi
chúng tôi phải hành động ứng phó nhanh chóng hơn.
Nếu chúng tôi học đưc điều đó t những năm 1980, thì đó chính tốc độ thích ứng
vi thay đổi sẽ là một khí ngày ng quan trọng.
Theo một khảo sát
do
PMA thực hin
năm
1989, các
doanh ngh
i
p
lớn
trong ngành
công
nghip to
h
ì
nh
kim
loại chính
xác
nhìn chung
lợi
nhun cao hơn (tham khảo Phụ
lục 2). Chi
phí n ng dƣng nhƣ
s
khác
b
i
t
chính giữa các công ty
lợi
nhuận
các
ng ty thua lỗ. Bermo
trình thông tin
tài
chính
tới
ngân ng của mình
tới PMA,
tuy
nhiên
cũng
gi
mật o o
kết quả kinh
doanh
các
do
cạnh tranh. PMA cung
cấp
thông tin chi phí
tƣơng
đ
i
cho
các
thành
viên
của m
ì
nh
theo thời
k (tham
kho Phụ lục 3). Phó chủ tịch phụ
trách Qun
tr Tài
chính
của Bermo, Robert Mycka,
nhân
viên của ông
giám sát
các
o cáo
PMA,
sau đó thảo
luận định k với Dan Berdass về các
báo o
y
cùng thông tin
chi
phí t nhà
y.
Quản trị Hoạt động Operation Management
4
Phụ lc 2
Khảo sát
chi
phí hoạt động năm 1989
của Hiệp hội
tạo nh
kim loại
chính
xác Chi
phí
lợi
nhuận tính theo
%
doanh
thu
toàn hiệp
hội
năm
1988
Doanh thu…100% Mức doanh thu
Lợi nhuận sau thế
thu nhập
Các chi
phí
khác
Chi phí qun
doanh nghiệp
Chi
phí bán
hàng
Chi phí sn xuất
hàng
hóa
Công ty
Tất c
các công
ty
101
Các
công ty
lãi
80
Các công
ty thua
l
21
Dưới 2
triệu đô-
la
10
2 -4 triệu
đô-la
19
4-10
triệu
đô-la
40
Hơn 10
triệu đô-
la
32
Quản trị Hoạt động Operation Management
5
101
Giá vốn hàng bán
Nguyên
vt liu
24,13
17,82
40,34
34,25
33,64
36,74
35,57
33,26
34,88
89
Dch v
(bên
ngoài)
16,83
89,89
7,91
8,24
8,38
7,65
7,79
8,46
8,26
101
Lực
l
ƣ
ng sn xut
17,03
60,40
13,11
15,86
15,04
19,17
18,69
15,83
13,19
93
Giám
sát
&
văn phòng nhà
máy
5,01
78,49
3,43
4,05
3,86
4,78
5,10
3,93
3,27
96
Các chi
ph
í
khác
5,52
62,50
4,28
4,96
4,57
6,55
6,69
4,39
4,38
101
Ngu
ồn cung nhà
máy
0,68
5,94
1,75
2,17
2,15
2,26
2,40
2,21
1,88
100
Các
công trình h
tng k thut
1,24
45,00
1,42
1,52
1,48
1,67
1,77
1,45
1,41
99
Bo
ng,
bo
t
r
ì
1,17
44,44
1,36
1,46
1,44
1,55
1,41
1,48
1,48
101
Chi
phí
t
huê
4,04
91,09
1,43
2,01
1,91
2,42
2,41
2,05
1,54
55
Chi
phí thuê thiế
t b
0,00
0,00
0,22
0,52
0,64
0,19
0,17
0,83
0,22
91
76
Chi phí chuyn ng không
bao
g
ồm
chi
ph
í
l
a
o
động
Chi
phí hỗ
n h
p nhà
máy
0,39
0,72
14,29
56,58
0,72
1,07
1,02
1,38
0,97
1,36
1,19
1,48
1,23
1,16
1,18
1,68
0,49
0,99
101
Khu hao
4,05
83,17
2,97
2,76
2,44
4,08
3,54
2,44
2,64
101
Tổng
80,81
59,41
78,80
77,94
75,62
87,33
85,59
76,70
72,97
80
Chi phí bán hàng
L
ƣơn
g
nhân
viên
n
hàng
2,31
62,50
1,48
2,11
1,88
3,06
2,88
2,22
1,12
58
Chi
phí bán hàng
khác
0,73
89,66
0,24
0,33
0,32
0,36
0,37
0,37
0,22
89
Qu
ng
o
0,65
91,01
0,18
0,28
0,31
0,16
0,16
0,39
0,19
94
Chi
phí n hàng hỗ
n
hp
1,91
62,77
1,32
1,62
1,59
1,72
1,70
1,69
1,41
100
Tổng cng
5,59
83,00
2,99
3,65
3,43
4,54
4,33
3,80
3,69
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Ph lục 3
Thành viên số: 157-E Khảo sát chi phí hoạt động năm 1989 Hiệp hội tạo hình kim loại chính
xác (Da tn dữ liu thu thập vào 12/1989)
S
doanh nghiệp tham gia 32 101 81 20
S nhân viên thc
hin 160 5763 9501 7772 1729
D liu in từ máy tính
toàn hiệp hội
Sdoanh
nghiệp
báo cáo
Doanh
% doanh
nghiệp có
Doanh thu
trung bình
Tất c
doanh
nghiệp
Trung bình các
doanh
nghiệp
Chi phí trung bình ca các
doanh nghiệp có lợi nhuận
cao và thấp
chi phí
này Danh mc chi
phí
nghiệp
ca bạn chi phí
thấp hơn > $10
triệu -Trung
nh- -Có lãi- -Thua l- Thấp
25% Trung
bình 50% Cao
25%