BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
VN HÀNH KINH DOANH QUC T
Mã hc phn:
71INBU30013
S tín ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
242_71INBU30013_01_02_03
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành
phần đánh
giá (%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO2
Vn dng kiến thc vn
hành các hot đng trong
kinh doanh quc tế phù
hp vi tình hình thc tế
ca doanh nghip trong xu
thế toàn cu hóa.
Trc
nghim &
T lun
25%
TN
Câu
1-5;
TL
Câu1
2,5
PI 3.2
CLO3
Lý gii các vấn đề doanh
nghiệp đang gặp phi
thông qua các kiến thc
chuyên sâu v vn hành
các hot đng trong kinh
doanh quc tế nhm đưa
ra các gii pháp nâng cao
hiu qu hot đng.
Trc
nghim &
T lun
25%
TN
Câu
6-10;
TL
Câu1
2,5
PI 4.1
CLO4
Phi hợp các phương pháp
thu thập thông tin đ phc
v vic phân tích, tng
hợp, đánh giá v hot
động kinh doanh quc tế
ca doanh nghip.
Trc
nghim &
T lun
25%
TN
Câu
11-15;
TL
Câu2
2,5
PI 5.1
BM-003
Trang 2 / 7
CLO5
Vn dng thành tho k
năng lập kế hoch, trin
khai, kiểm tra và đánh giá
các hot đng vn hành
kinh doanh quc tế thông
qua vic áp dng kiến thc
đa ngành từ cốt lõi đến
chuyên sâu.
Trc
nghim &
T lun
25%
TN
Câu
16-20;
TL
Câu2
2,5
PI 6.1
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 câu; 0,3 đim/câu)
Mt trong nhng vấn đề gây ra s kém hiu qu trong xut nhp khu là _____.
A. s chm tr, th tc giy t và phí hành chính
B. s thiếu ht hàng hóa trên th trưng
C. chi phí sn xut quá cao
D. không có đủ nhân lc để điều phối thương mại
ANSWER: A
Tình huống nào sau đây minh họa cho mt giao dịch Thương mại đi lưu (countertrade)?
A. Mt quc gia đi du c ly phân bón và máy móc t quc gia khác
B. Mt công ty nhp khu hàng hóa bng cách s dng th tín dng
C. Mt doanh nghip chuyn khoản ngân hàng để thanh toán cho đơn hàng quc tế
D. Mt khách hàng s dng ngoi t mạnh để mua hàng t nước ngoài
ANSWER: A
Bên cấp phép (licensor) thường có nghĩa vụ gì trong tha thun cp phép?
A. Cung cp thông tin và h tr đủ đển nhn phép có th s dng quyền được cp mt
cách hiu qu
B. Đảm bo rng bên nhn phép không bao gi thay đi sn phm hoc dch v được cp
phép
C. Chu trách nhim hoàn toàn v mi hoạt động kinh doanh ca bên nhn phép
D. Kim soát toàn b hot đng ca bên nhn phép trong sut thi gian tha thun
ANSWER: A
Mt Liên doanh hn hp (mixed venture) thường bao gm s hp tác gia _____.
A. một công ty tư nhân và một chính ph địa phương
B. hai công ty tư nhân từ các quc gia khác nhau
C. một công ty đa quc gia và một công ty gia đình
D. hai công ty t cùng mt ngành nhưng không có s chia s vn
ANSWER: A
Cp phép chéo (Cross-licensing) là _____.
A. mt tha thuận trong đó các công ty trao đi công ngh hoc tài sn vô hình thay vì cnh
tranh trc tiếp
BM-003
Trang 3 / 7
B. mt hình thc nhưng quyền trong đó một công ty cho phép công ty khác s dng
thương hiệu ca mình
C. mt chiến lược mua li trong đó công ty ln hơn kiểm soát công ty nh hơn thông qua sở
hu chéo
D. một phương thức tài tr cho hot đng nghiên cu và phát trin bng cách chia s li
nhun
ANSWER: A
Mt trong nhng nguyên tc chính ca Cu trúc mạng lưới (network structure) là: _____.
A. Làm tt nht nhng gì bn có th và thuê ngoài phn còn li
B. Tp trung vào kim soát ni b và hn chế s hp tác bên ngoài
C. Mi quyết đnh phải được phê duyt bởi lãnh đạo cp cao
D. Gi nguyên mô hình phân cp truyn thống để tối ưu hóa quản lý
ANSWER: A
H thng kim soát gia tc (clan control system) da trên yếu t _____ để điều chnh hành
vi ca nhân viên.
A. giá tr, nim tin, chun mc chung
B. quy định và quy trình nghiêm ngt
C. các ch s tài chính và hiu sut
D. cu trúc t chc và s giám sát cht ch
ANSWER: A
Ti sao mt s MNEs s dng Cu trúc hn hp (mixed structure) thay mt nh t
chc c định?
A. Vì điu kin th trưng thay đổi đòi hỏi s linh hot trong cách t chc
B. Do công ty không muốn thay đi cu trúc theo thi gian
C. Để gim bt chi phí quản lý và tăng hiệu qu tài chính
D. Do các doanh nghip luôn phi tuân theo mt mô hình t chc c th
ANSWER: A
Khi quyết định thuê ngoài (outsourcing), công ty n làm nếu nhà cung cp li thế
cnh tranh rõ ràng?
A. Cân nhc chi phí và tính hp lý
B. Ct gim chi phí ngay lp tc
C. Gi nguyên quy trình sn xut hin ti
D. Không cn xem xét li thế ca nhà cung cp
ANSWER: A
Ba nguyên tc chính ca Qun lý cht lưng toàn din (TQM) là ______.
A. s hài lòng ca khách hàng, ci tiến liên tc, và s tham gia ca nhân viên
B. s gim thiểu chi phí và tăng cường sn xut
C. thiết kế sn phm và qun lý kho bãi
D. mc tiêu to ra sn phm giá r và cht lưng thp
ANSWER: A
Mc tiêu chính của quy định v Khoáng sản xung đột (Conflict Minerals)trong Đạo lut
Dodd-Frank là _____.
BM-003
Trang 4 / 7
A. loi b ngun tài chính có đưc t khoáng sn ca các nhóm vũ trang
B. tăng giá tr th trưng ca các khoáng sn
C. h tr tài chính cho các lc lưng dân quân các nước xung đột
D. khuyến khích các công ty s dng khoáng sn ni địa thay vì nhp khu
ANSWER: A
Trong tâm trong chiến lược marketing quc tế ca mt công ty là _____.
A. chính sách sn phm
B. chiến lược giá c
C. chiến lược phân phi
D. hot đng khuyến mãi
ANSWER: A
Đối vi các công ty quc tế, chiến lược Chun hóa sn phm toàn cu s đem lạm li ích
nào?
A. Tiết kim chi phí sn xut và qun lý
B. Đáp ng nhu cu c th ca tng quc gia
C. Tăng trưng sn xut hàng lot
D. Ph biến quảng cáo đi chúng
ANSWER: A
_____ mô t s thiếu ht v s ng điểm bán sn phm ca mt công ty.
A. Khong cách phân phi (Distribution gap)
B. Khong cách s dng (Usage gap)
C. Khong cách v dòng sn phm (Product-line gap)
D. Khong cách s dng (Usage gap)
ANSWER: A
các quc gia có th trường chng khoán yếu, yếu t nào có ảnh hưởng lớn đến kế toán?
A. Môi trưng pháp
B. Nhà đầu tư nưc ngoài
C. Chính sách tin t
D. S phát trin của các công ty đa quốc gia
ANSWER: A
Khi mt công ty xut khu hàng hóa và nhn thanh toán bng ngoi tệ, điều gì có th xy ra
nếu t giá thay đổi theo hướng có li?
A. Công ty có th ghi nhn mt khon lãi do chênh lch t giá
B. Công ty s phi chu khon l t chênh lch t giá
C. Công ty không cần điều chnh giá tr khon phi thu
D. Công ty ch ghi nhn doanh thu theo t giá ban đầu
ANSWER: A
Phương pháp phổ biến nht đ chuyn tin t công ty con v công ty m là _____.
A. chi tr c tc tin mt
B. mua li c phiếu t công ty m
C. m rng tài sn c định ti công ty con
D. tăng lương cho nhân viên công ty con
BM-003
Trang 5 / 7
ANSWER: A
Mt h thng Qun tr ngun nhân lc quc tế (IHRM) hiu qu s đem li li ích cho
công ty?
A. Tăng năng suất, nâng cao kh ng cạnh tranh và ci thin li nhun
B. Gim s ph thuc vào các chiến lược kinh doanh dài hn
C. Gim nhu cầu đào tạo và phát trin nhân s
D. Giúp doanh nghip ct gim nhân s để tối ưu hóa chi phí
ANSWER: A
Đặc đim chính ca Khung nhân s V chng (ethnocentric) trong mt MNE là _____.
A. b nhim nhân s t nước tr s chính đ qun lý các chi nhánh quc tế
B. ch s dng nhân s địa phương để vn hành chi nhánh quc tế
C. không có s can thip vào cách qun lý ca các chi nhánh nưc ngoài
D. ch yếu tuyn dng nhân s t các quốc gia khác ngoài nưc tr s chính
ANSWER: A
Tư duy toàn cầu (global mindset) được đnh nghĩa là _____.
A. nhn thc v s khác bit gia các quốc gia và năng lực xác định các nguyên tc chung
B. năng lực duy trì phong cách lãnh đạo đồng nht gia các quc gia
C. s ưu tiên áp dụng văn hóa công ty mẹ vào tt c chi nhánh nước ngoài
D. gii hn s ảnh hưởng của văn hóa địa phương đối vi hoạt động qun lý
ANSWER: A
PHN T LUN (2 câu; 4,0 điểm)
Câu hi 1 (2,0 đim):
Phân tích do thách thc khi Apple quyết định chuyn t mô hình sn xut nội địa sang
s dng hợp đồng sn xut vi Foxconn.
Câu hi 2 (2,0 điểm):
Phân bit Cu trúc t chc C điển Cu trúc t chc Tân c điển trong công ty đa quc
gia. Trình bày ưu điểm và nhưc đim ca Cu trúc t chc Tân c đin.