BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
QUN TR VN HÀNH
Mã hc phn:
71SCMN30013
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SCMN30013_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_Mã đ (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
II. Ni dung câu hi thi
1. TRC NGHIM LÝ THUYT: 5 đim (gm 20 câu. 0,25 điểm/câu)
1. K thut lp lịch trình nào nên đưc s dng khi ngày đến hn đặc bit quan trọng đối
vi một đơn đặt hàng?
A. Lp lch trình lùi
B. Lp lch trình tng th
C. Lp lch trình theo th t các đơn hàng
D. Lp lch trình tiến
ANSWER: A
2. Các chc năng cơ bản ca tt c các doanh nghip là ____
A. Tiếp th, vn hành và tài chính
B. Tiếp th, nhân s và tài chính/kế toán
C. Vn hành, tiếp th và nhân s
D. Nghiên cu/phát trin, tài chính và mua hàng
Thi ln 1
BM-003
Trang 2 / 7
ANSWER: A
3. Theo quy ước, mc cao nht trong mt bng danh mc vật tư là ___
A. mc 0
B. mc 1
C. mc T
D. mc 3
ANSWER: A
4. ______ là thông tin đầu vào cho tính toán MRP, trong đó mô tả chi tiết các sn phm c
th nào s được sn xut, sn xut khi nào và vi s ng bao nhiêu.
A. Lch sn xuât chính
B. Kế hoch tng hp
C. S liu tn kho
D. BOM
ANSWER: A
5. Mt bng danh mc vật tư (BOM) liệt kê _____
A. các thành phn và vt liu cn thiết để sn xut mt mt hàng
B. lch sn xut cho tt c các sn phm
C. thi gian cn thiết đ thc hin tt c các giai đoạn sn xut
D. các hoạt động cn thiết đ sn xut mt mt hàng
ANSWER: A
6. Phát biểu nào sau đây về mô hình EOQ cơ bn là sai?
A. Nếu nhu cầu hàng năm tăng gấp đôi, thì EOQ cũng s tăng gấp đôi
B. Nếu nhu cầu hàng năm tăng lên, EOQ s ng
C. Nếu chi phí đặt hàng tăng, EOQ s tăng
D. Nếu chi phí đặt hàng gim, EOQ s gim
ANSWER: A
7. Hoch đnh tng hợp đưc xem là mt kế hoch sn xut ____
A. trung hn
B. dài hn
C. ngn hn
D. thưng t mt đến ba tháng
ANSWER: A
8. Mt chiến lược vận hành hướng vào sn phm thường được s dụng để sn xut ___
A. sn phm khi lưng ln, sn phm ít đa dạng
B. sn phm khối lượng ít, sn phm đa dng
C. sn phm khối lượng ln, sn phẩm đa dạng
D. sn phm ít đa dng vi khối lượng thp
ANSWER: A
9. Gi s nếu 1 triu hành khách hành lý gi đi qua sân bay Tân Sơn Nht mi tháng
thì một chương trình Six Sigma thành công sẽ cho kết qu ch bao nhiêu hành khách có hành
lý b hư hỏng do quá trình bc xếp?
A. 3,4
BM-003
Trang 3 / 7
B. 6,0
C. 34
D. 27
ANSWER: A
10. Ct gim chi phí trong quc tế hóa nh vào yếu t o dưới đây?
A. Tt c các yếu t đưc nêu
B. Chi phí nhân công thấp hơn
C. Các quy định lut l ít nghiêm ngặt hơn
D. Thuế và thuế quan thấp hơn
ANSWER: A
11. Hot đng nào i đây s din ra sau khi phát trin s mnh ca công ty?
A. Các b phn chức năng phát triển s mnh h tr
B. Các chiến thut tác chiến được phát trin
C. Các b phn chức năng phát triển chiến lược riêng
D. Sp xếp th t ưu tiên cho mưi quyết đnh qun tr vn hành
ANSWER: A
12. Kh năng một t chc sn xut hàng hóa hoc dch v có đặc điểm ni bt riêng bit
___
A. cnh tranh v s khác bit
B. cnh tranh da trên thi gian
C. cnh tranh v năng suất
D. cnh tranh v tính linh hot
ANSWER: A
13. Chiến lược nào sau đây s dng mô hình ni đa hin có trên toàn cu?
A. Địa Phương hóa
B. Toàn cu hóa
C. Xuyên quc gia
D. Quc tế hóa
ANSWER: A
14. Ba giai đoạn la chn nhà cung cp, theo th t, là:
A. đánh giá nhà cung cp, phát trin nhà cung cấp và đàm phán
B. phát trin nhà cung cấp, đánh giá nhà cung cấp và mua li nhà cung cp
C. Gii thiệu, tăng trưởng và trưởng thành
D. đánh giá nhà cung cấp, đàm phán và phát triển nhà cung cp
ANSWER: A
15. Điều nào sau đây thường được tìm thấy trong môi trưng JIT?
A. H thng kéo
B. Mt h thống đẩy hoc kéo, tùy thuc vào t l nhu cu
C. H thống đẩy cho các mt hàng có t sut li nhun cao và h thng kéo cho các mt
hàng có t sut li nhun thp
D. Mt h thống đẩy cho các b phận đã mua và mt h thng kéo cho các b phận đưc
sn xut
BM-003
Trang 4 / 7
ANSWER: A
16. Căn cứ theo thi gian, d báo thường được phân thành ba loi gm:
A. Ngn hn, trung hn và dài hn
B. Tài chính/kế toán, marketing và vn hành
C. Chiến lược, chiến thut và vn hành
D. San bng s mũ, hồi quy và chui thi gian
ANSWER: A
17. Loi chiến lược đàm phán nào yêu cầu nhà cung cp công khai s sách ca mình vi
người mua?
A. mô hình giá da trên chi phí
B. mô hình giá da trên th trưng
C. đu thu cnh tranh
D. mô hình da trên giá
ANSWER: A
18. Trc giác và kinh nghim của người lp d báo rt cn thiết cho phương pháp dự báo
nào sau đây:
A. Phương pháp định tính
B. Phương pháp định lượng
B. Phương pháp nhân qu
C. Phương pháp san bằng s
ANSWER: A
19. Ba loại định nghĩa rng rãi v cht lưng là
A. dựa trên người dùng, da trên sn xut và da trên sn phm
B. bên trong, bên ngoài và phòng nga
C. Chi phí thấp, đáp ứng và khác bit hóa
D. cht lưng sn phm, cht lưng dch v và cht lưng t chc
ANSWER: A
20. Xây dng t chc có tinh thn cao và xây dng mạng lưới giao tiếp bao gm nhân viên
là c hai yếu t ca ____
A. trao quyn cho nhân viên
B. phương pháp Six Sigma
C. phương pháp Taguchi
D. công c TQM
ANSWER: A
2. TRC NGHIM TOÁN: 3 đim (gm 6 câu, 0,5 đim/câu)
1. Công ty có nhu cu v thiết b X trong 1 năm 19.345 sn phm. Thi gian trung bình t
khi đặt hàng ti khi hàng v ti kho 2 ngày làm vic. Công ty làm vic 265 ngày/năm. Đim
đặt hàng ROP là ___
A. 146
B. 192
C. 128
D. 240
BM-003
Trang 5 / 7
ANSWER: A
2. Mt công ty hiện đang thuê nhà ng. Công ty có 3 b phn K, H, J. Hin ti, các b phn
đang được sp xếp theo sơ đồ v trí như sau:
K
H
J
S công vic liên h gia các b phn là: K và J: 90 công vic; H và J: 40 công vic; H và
K: 30 công vic. Gi s chi phí di chuyn là $1 gia các b phn lin k và $2 gia các b
phn không lin k. Cách b trí hp lý nht và chi phí ca cách b trí mi là:
A. H-J-K. Chi phí: $190
B. K-J-H. Chi phí: $180
C. K-H-J. Chi phí: $230
D. J-H-K. Chi phí: $180
ANSWER: A
3. Có 5 công vic cần được gia công trên c 2 máy. Gia công xong máy 1 ri mi đưc gia
công máy 2. Thi gian các công vic gia công mỗi máy đưc cho bảng dưới đây.
ĐVT: gi
Công vic
Máy 1
Máy 2
A
6
7
B
7
2
C
9
8
D
3
4
E
5
9
Theo nguyên tc Johson thì th t thc hin các công vic s là:
A. D,E,A,C,B
B. D,A,C,B,E
C. C,A,D,E,B
D. E,B,D,A,C
ANSWER: A
4. Ti mt doanh nghip sn xut thiết b máy phun nưc, nếu 1080 thiết b được sn xut ra
trong 1 ca làm 8 gi thì năng suất là bao nhiêu?
A. 135 thiết b/gi
B. 150 thiết b/gi
C. 240 thiết b/gi
D. 108 thiết b/gi
ANSWER: A
5. Trong mô hình EOQ cơ bản, nếu D = 6.000 mỗi năm, S = 50 $, H = 3 $ cho mỗi đơn vị
mi năm, thì lượng đt hàng kinh tế là khong___
A. 448
B. 317
C. 250