Môn hc: Qun lý Cht lượng
Biên son: TS. Lê Hiếu Hc - ĐH Bách Khoa Hà Ni1
Tng quan v
Cht lượng và
Qun lý cht lượng
Bài
1
Qun lý cht lượng
Ging viên: TS. Lê Hiếu Hc
2
Ni dung chính
Tiến trình phát trin các khái nim v Qun lý cht
lượng
Các hc gi c đin v Cht lượng
Quá trình phát trin các khái nim Cht lượng
Cht lượng dch v
Cu trúc Qun lý cht lượng toàn din
3
Trước Cách mng Công nghip:
Lao động th công có tay ngh cao va là người sn
xut, va là người thm định cht lượng.
Cách mng Công nghip thay đi mi th
Whitney thiết kế các công c máy móc đặc bit và
hun luyn công nhân có tay ngh thp làm ra các
b phn theo tiêu chun thiết kế để chế to 10.000
khu súng cho chính ph M vào năm 1978.
Whitney đã đánh giá quá thp nh hưởng ca sai
lch trong quá trình SX.
Công ty đã mt hơn 10 năm để hoàn thành d án,
thay vì ch 2 năm như d kiến.
Tiến trình phát trin các khái nim
qun lý cht lượng
4
Quan đim “qun lý khoa hc” ca Frederick W.
Taylor có nh hưởng ln đến bn cht ca cht lượng
trong các doanh nghip sn xut.
Các công vic được chia thành các thao tác nh, và mi mt
thao tác được phân công cho mt nhân viên.
Nhân viên được k vng ch thc hin đúng nhim v được
giao và nhân viên th
m định s đảm bo rng các sn ph
m
được chế to mt cách chính xác.
Tiến trình phát trin các khái nim
qun lý cht lượng
5
Cách tiếp cn thng kê xut s t hãng Western
Electric- Bell Telephone Laboratories – vào nhng
năm 1920s.
Walter Shewhart và nhng hc gi tiên phong v ki
m
soát cht lượng phát trin các hc thuyết và phương
pháp thm định mi để ci tiến và duy trì cht lượng.
•Biu đồ kim soát, k thut ly mu, và các công c
phân tích kinh tế đã đặt nn tng cho hot động đảm
bo cht lượng hin đại
Tiến trình phát trin các khái nim
qun lý cht lượng
6
Deming Juran gii thiu phương pháp
kim soát cht lượng thng kê cho các doanh
nghip Nht Bn sau Thế chiến II.
Các nhà qun lý cp cao Nht Bn tin tưởng
và hoàn toàn ng h khái nim ci tiến cht
lượng.
Trong 20 năm tiếp theo, người Nht đã ci
thin cht lượng vi mt tc độ chưa tng
thy.
Tiến trình phát trin các khái nim
qun lý cht lượng
Môn hc: Qun lý Cht lượng
Biên son: TS. Lê Hiếu Hc - ĐH Bách Khoa Hà Ni2
7
Các nhà SX phương Tây ít có nhu cu quan
tâm đến cht lượng.
Nn kinh tế hu chiến “đói” hu như mi th hàng
hóa tiêu dùng. Các nhà qun lý cp cao tp trung
n lc vào hot động marketing, s lượng sn
xut, và kết qu tài chính.
Tiến trình phát trin các khái nim
qun lý cht lượng
8
•Cuc cách mng cht lượng ti M bt
đầu t năm 1980 khi NBC tung ra mt
phóng s có ta đề “Nếu người Nht có
th… Ti sao chúng ta không?”.
•Chương trình này gii thiu hình nh
Deming (đã 80 tui) ti các doanh nhân
trên khp nước M.
Tiến trình phát trin các khái nim
qun lý cht lượng
9
•Năm 1987, 34 năm sau khi người Nht thành lp
Gii thưởng Deming, Quc hi M mi công b Gii
thưởng Malcom Baldrige National Quality Award
•Cũng trong năm này, y ban Châu Âu v Tiêu
chun hóa ng dng tiêu chun ISO9000. Các tiêu
chun này được xây dng như mt b yêu cu
chung cơ bn cho bt c mt h thng qun lý cht
lượng toàn din nào và d định áp dng cho mi
ngành 91 quc gia thành viên ca t chc tiêu
chun quc tế (ISO)
Tiến trình phát trin các khái nim
qun lý cht lượng
10
Walter A. Shewhart (1891-1967)
Các hc gi c đin v Cht lượng
Nhà vt lý, k sư thông
kê hc người M.
Cha đẻ ca Phương pháp
Kim soát cht lượng
bng thng kê.
11
Sai lch tn ti trong mi mt ca sn xut
Tuy nhiên, các sai lch
có th được tìm hiu thông qua vic áp dng các công c
thng kê đơn gin, như ly mu hoc phân tích xác sut.
xác định các gii hn cho phép ca các sai lch ngu
nhiên xut hin trong quá trình hoàn thành các nhim v.
s can thip ch cn thiết khi các gii hn này b vượt qua.
xây dng các biu đồ kim soát để theo dõi kết qu hot
động theo thi gian, nh đó to điu kin cho công nhân
có th giám sát công vic ca mình và d đoán khi nào
các hot động s vượt quá các gii hn cho phép, và kh
năng to ra phế phm.
Các hc gi c đin v Cht lượng
12
W. Edwards Deming (1900-1993)
Các hc gi c đin v Cht lượng
Nhà thng kê hc, giáo sư ti các
trường đại hc, người M.
•Có nh hưởng ln nht trong lĩnh
vc kim soát cht lượng ti Nht
Bn vào nhng năm 1950s.
•Ging dy cho cp lãnh đạo các
công ty v cách thc ci tiến thiết
kế, cht lượng sn phm, th
nghim và bán hàng qua các
phương pháp thông kê như phân
tích phương sai (ANOVA) hoc
kim chng các gi thuyết.
Môn hc: Qun lý Cht lượng
Biên son: TS. Lê Hiếu Hc - ĐH Bách Khoa Hà Ni3
13
Deming tóm tt các quan đim và nguyên tc ca mình
theo 14 nguyên tc và 7 căn bnh chết người.
Cht lượng trước hết là kết qu ca các hành động
quyết định c nhng người qun lý cp cao.
Công nhân chu trách nhim đối vi gii pháp ca nhng
vn đề đặc bit do nhng hành động hoc s kin trc
tiếp dưới s kim soát ca h.
Nếu nhân viên duy trì được s n định ca quá trình và
kết qu vn không th chp nhn được, khi đó người
qun lý cn thiết kế li h thng và loi b các vn đề
thông thường (thiết kế kém, điu kin làm vic không
thun tin, v.v)
Các hc gi c đin v Cht lượng
14
Deming đề xut s dng biu đồ kim soát để
phân bit 2 dng vn đề dn đến các sai lch
và phân công mt cách chính xác nhim v ci
tiến cht lượng gia người qun lý và nhân
viên.
Deming tin rng SQC giúp hiu rõ h thng, cho
phép chn đoán chính xác và đưa ra các gii
pháp phù hp cho vn đề.
Các hc gi c đin v Cht lượng
15
Joseph. M. Juran (sinh năm 1904)
Các hc gi c đin v Cht lượng
•K sư công nghip, người M.
Có uy tín ln trong lĩnh vc cht lượng
công nghip và kinh doanh, đồng thi
có nhiu đóng góp cho các lĩnh vc
khác như lý thuyết qun lý và qun lý
nhân s.
Được JUSE mi làm ging viên cho
các nhà lãnh đạo trung và cao cp ca
các DN v qun lý cht lượng.
Khám phá và áp dng quy lut 80-20
ca Pareto vào các vn đề cht
lượng.
16
Juran định nghĩa cht lượng là “s phù hp vi nhu cu
s dng - fitness for use”, nghĩa là người s dng mt
sn phm hoc dch v có th tin cy sn phm/dch v
v nhng gì h cn đối vi sn phm/dch v đó
Phù hp vi nhu cu s dng được th hin dưới 5 tiêu
chí:
cht lượng thiết kế,
cht lượng ca s phù hp,
s sn có,
s dng an toàn, và
không gây tác động vi môi trường
Các hc gi c đin v Cht lượng
17
Để đạt được s phù hp vi nhu cu s dng,
Juran phát trin mt phương pháp toàn din
gi là Quality Trilogy, bao gm 3 giai đon căn
bn: hoch định cht lượng, kim soát cht
lượng và ci tiến cht lượng.
ng h h thng kế toán chi phí cht lượng.
Juran cho rng mc cht lượng ti ưu
đim ti đó thit hi do sn phm li bng vi
chi phí cht lượng.
Các hc gi c đin v Cht lượng
18
Cht lượng phù hp
100%
Li
Chi phí sn xut đơn v
100%
Tt
Chi phí phòng nga
và thm tra
Chi phí x lý các sn phm
không phù hp
Tng chi phí cht lượng
Mô hình chi phí cht lượng truyn thng
Môn hc: Qun lý Cht lượng
Biên son: TS. Lê Hiếu Hc - ĐH Bách Khoa Hà Ni4
19 20
Armand V. Feigenbaum (sinh năm
1922)
Các hc gi c đin v Cht lượng
Chuyên gia v Kim soát cht lượng.
Là giám đốc b phn Sn xut ca hãng General
Electric (1958-1968),
•Hin là Ch tch và CEO ca Công ty General
Systems, Pittsfield, Massachusetts
21
Theo Feigenbaum, trách nhim đối vi
cht lượng không ch gii hn b phn
sn xut.
Ý tưởng ca Feigenbaum là mi b phn
chc năng trong t chc đều chu trách
nhim vi cht lượng.
Ý tưởng này sau đó là cơ s cho Kim
soát Cht lượng toàn din (Total Quality
Control)
Các hc gi c đin v Cht lượng
22
Kaoru Ishikawa (1915-1989)
Da trên các quan đim ca Deming và
Juran, din gii cho tng lp công nhân.
Ishikawa tin rng, mi nhân viên trong t
chc cn tham gia vào vic nghiên cu
và thúc đẩy kim soát cht lượng qua
vic ng dng 7 Công c Thng kê.
Các hc gi c đin v Cht lượng
23
Nhng đóng góp quan trng ca
Ishikawa:
Phát trin Biu đồ Nguyên nhân và Kết qu
Gii thiu khái nim: công đon tiếp theo chính
là khách hàng
S dng Vòng tròn cht lượng (Quality Circle):
tp hp công nhân thành nhóm để gii quyết các
vn đề cht lượng.
Các hc gi c đin v Cht lượng
24
Philip B. Crosby
Cách tiếp cn ca Crosby đối vi cht
lược cũng được tóm tt trong 14 bước,
nhưng được da trên 4 nim tin cơ bn
mà theo ông là “tuyt đối”
Các hc gi c đin v Cht lượng
Môn hc: Qun lý Cht lượng
Biên son: TS. Lê Hiếu Hc - ĐH Bách Khoa Hà Ni5
25
Crosby định nghĩa:
cht lượng là “s phù hp vi yêu cu, ch
không phi là s thanh lch”.
Định nghĩa này mang tính chiến lược vì tp
trung vào nhng n lc để hiu đầy đủ các
mong đợi ca mt khách hàng và vn hành t
chc để đáp ng được các mong đợi đó.
Cht lượng đến t s phòng nga: làm
đúng ngay t ln đầu tiên.
Phòng nga có được là do đào to, k lut,
lãnh đạo và hơn na.
Các hc gi c đin v Cht lượng
26
Tiêu chun hot động là không có li.
Crosby cho rng “không li – zero defect” có th
và nên là mc đích.
Thước đo ca cht lượng là chi phí cht
lượng. Cn thiết đầu tư vào đào to và các
hot động h tr khác nhm loi b li và
tránh lãng phí.
Các hc gi c đin v Cht lượng
27
Khái nim cht lượng ca Crosby rng
hơn ca các hc gi khác:
Cht lượng không ch liên quan đến sn
phm/dch v được giao cho khách hàng,
mà còn cn được xây dng cho tng quá
trình; và mi quá trình đều phi phù hp
vi tiêu chun k thut.
Các hc gi c đin v Cht lượng
28
Các hc gi c đin v Cht lượng
Chi phí thm
định
Phòng nga
ThpCao
Cht lượng
Chi phí cho s phù hp
Din gii ca Crosby v Chi phí cho s phù hp
29
Garvin D. ghi nhn quá trình phát trin ca
cht lượng qua 4 giai đon riêng bit:
thm định,
kim soát cht lượng thng kê,
đảm bo cht lượng, và
qun lý cht lượng mang tính chiến lược.
Tiến trình phát trin các khái nim
cht lượng
30
Bn giai đon phát trin khái nim cht lượng
"Qun lý cht lượng”"Xây dng cht lượng”"Kim soát cht
lượng”
" Kim định cht lượng”Định hướng
cách tiếp
cn
Mi người trong tchc, trong
đóqun lý cp cao gi vai trò
lãnh đạo, đầu tu
Tt ccác bphn, mc dù nhng
người qun lý cp cao chtham gia
vào quá trình thiết kế, hoch định,
trin khai các chính sách cht
lượng
Bphn sn xut và
công ngh
Bphn kim địnhAi là người
chu trách
nhim vcht
lượng
Xây dng mc tiêu, giáo dc và
đào to, tư vn vi các bphn
khác và thiết kế chương trình
Tiêu chí đo lường cht lượng, hoch
định cht lượng, và thiết kế chương
trình
Gii quyết vn đề
áp dng các phương
pháp thng kê
Thm định, phân loi, đếm, và
xếp loi
Vai trò ca
chuyên gia
cht lượng
Hoch định chiến lược, thiết lp
mc tiêu, và huy động tchc.
Các chương trình hthngCác kthut và công
cthng kê
Đo lường và đánh giáPhương pháp
Nhu cu th trường và người tiêu
dùng
Toàn bchui sn xut, tthiết kế
đến khâu th trường và s đóng góp
ca tt ccác bphn chc năng,
đặc bit nhng người thiết kế để
phòng nga các li cht lượng
S đồng nht ca sn
phm vi hao phí
thm định ít hơn.
S đồng nht ca sn phmChú trng
Mt cơ hi cnh tranhVn đề cn gii quyết , nhưng được
thc hin ch động
Vn đề cn gii quyếtVn đề cn gii quyếtQuan đim
cht lượng
Tác động chiến lượcĐiu phiKim soátPhát hin liQuan tâm
đầu tiên
(1980s)(1950s)(1930s)(1800s)Thi đim
xut hin
Qun lý cht lượng chiến lượcĐảm bo cht lượngKim soát cht
lượng thng kê
Thm địnhĐặc đim
Các giai đon phát trin khái nim cht lượng