BÀI T P T LU N TÌM CÔNG TH C H P CH T H U C Ữ Ơ Ấ t tế ỷ ượ ộ ợ Ợ 2 và 0,216 g H2O. Bi c 0,528g CO KK=29 ) ấ ớ ấ ứ ủ ấ ữ ơ ị
t qua bình 1 đ ng H ự ộ ợ ẩ
2SO4 t là 0,36g và 0,88g.
ầ ượ hai bình tăng l n l ư ẫ ố ượ ộ ả ở ầ ượ ấ ữ ơ ấ 267
oC và áp su t 845mmHg thì m t lít ch t này có kh i ố
ấ ộ ư t r ng ế ằ ng ấ ở ấ 2H4O2 ) ợ ộ ơ c 1,32g CO
2 và 0,03mol H2O. Bi
. Đ t cháy hoàn toàn 0,56g h n h p này trong ỗ đktc h n h p khí trên có th tích ợ ố t r ng ế ằ ể ở ỗ ượ ậ ấ ng 1,293g và oxy chi m 21 % v th tích. Tính t ỷ ố ượ ở Ứ Ậ Ự Ậ 1. Đ t cháy hoàn toàn 0,264g m t h p ch t h u c thu đ ố kh i c a ch t đó so v i không khí là 3,0345. Xác đ nh công th c c a ch t đó.(Cho M ố ủ (C4H8O2 ) 2. Khi đ t cháy m t h p ch t h u c và d n toàn b s n ph m l n l ố đ c và bình 2 ch a vôi s ng d thì th y kh i l ố ặ Tìm CTPT c a ch t đó bi ủ ng 1,5g. (C l ượ 3. M t h n h p khí A g m m t hidrocacbon và nit ộ ỗ ồ ợ khí oxy d thì thu đ ư là 0,336 dm3 l p CTPT c a ch t đó. ủ t 1lit không khí ợ Bi ế ố ơ ủ ỗ ể ố ể ề ể ế ng riêng là 0,92g/ml. Đ t cháy h t 2,5ml A thì thu đ đktc có kh i l ớ ố ượ ấ ỏ ộ c ượ t r ng h i c a A quy v đktc có kh i l ế ầ ế ơ ủ ề ủ ố ượ ng ố ế ằ
c 4,84g CO ố ứ trong 0,6g A thành NH . M t khác bi n đ i nit ượ 3 r i d n vào 30ml dd H ơ ộ ợ ổ ế ấ ữ ơ ơ ị ế ế ể
2, 3,96g 2SO4 0,5M ồ ẫ ủ 3 1M đ trung hoà h t axit d . Xác đ nh CTPT và CTCT c a ư
ấ ộ ồ ỗ ư ế ằ ộ c 275ml ẩ ả ạ ể ị
3 sau đó đ t cháy thì sinh ra ố c thì thu đ ạ
ợ ơ ầ ị ượ i 125ml, trong đó ầ . Xác đ nh CTPT c a hidrocacbon và % th tích các khí trong h n h p ban đ u, ỗ ở ệ ộ ấ ư ồ ố i ta tr n 200ml hh khí g m m t hidrocacbon, nit ồ ơ ỗ ẩ ượ ộ ợ ẫ ề ợ c thì còn 400ml, sau khi d n 400ml còn l ể v i 450ml khí oxy (l y d ) r i đ t cháy ơ ớ ụ ế ơ h t h i ạ ư i 200ml khí. Xác đ nh CTPT ư ị ề cùng đi u ầ c 700ml h n h p khí và h i, làm l nh hh s n ph m cho ng ng t ả i vào ki m d thì còn l ạ ạ ể ỗ ở
ồ ộ ớ ố
2, m t hidrocacbon v i 1,25 lít oxy. Đ t cháy hoàn toàn hh trên b ng ằ ạ i
h t h i n ụ ế ơ ướ ượ ư ệ ả ẩ ể ẩ ể ể ầ c 1,7 lít s n ph m, sau khi ng ng t ư ỗ ứ ơ ủ c l y g p đôi l ấ ượ ầ
2O
ố ượ ủ ề ệ ị cùng đi u ki n. Xác đ nh CTPT c a hidrocacbon, bi 3H6) ượ ườ ầ ớ ố ng c n đ t cháy hoàn toàn 0C, 1atm ) sau đó b t tia l a đi n đ đ t cháy h t hidrocacbon, đ a ư i ta tr n m t hidrocacbon v i oxy (oxy đ ượ ấ ử ậ c l y g p đôi l ấ ệ ượ ể ố ế ấ t đ ban đ u thì áp su t v n là 1atm, nh ng khi đ a bình v 0 ề 0C thì áp su t làấ ấ ẫ ư ư
2H4 )
ệ ộ ị c l y g p đôi l ấ ượ ấ ượ ỗ ợ ồ ớ
ả ứ ư ế ệ ị th tích khí ỷ ệ ể ể ầ ỗ ợ ạ C,H,O thu đ c theo
2 và h i n
ơ ướ ấ ố ố
4 b ng 9,125. Tìm CTPT c a X.
c khí CO ượ ủ ứ ớ ể ỷ 0 ở 0C, áp su t p. B m vào bình mgam ch t X, ằ ứ ấ ấ ộ kh i h i c a h n h p A so v i không khí và th tích không khí c n đ đ t cháy h t hh A. 4. M t ch t l ng A có kh i l 2,24l CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Tìm CTPT c a A. Bi riêng là 2,0535 g/l. 5. Đ t cháy hoàn toàn 6,6g m t h p ch t h u c A ch a C,H,O,N thì thu đ H2O và khí nit ặ thì sau đó ph i dùng h t 10ml dd NH ả t r ng A là h p ch t điamin. A, bi ợ 6. Tr n oxy d vào 150ml h n h p khí g m m t hidrocacbon và NH ợ 625ml khí. Sau khi làm l nh h n h p khí s n ph m đ ngung t h t h i n ụ ế ơ ướ ợ ỗ i qua dung d ch ki m d thì th y còn l i l hh khí, ti p t c cho ph n khí còn l ấ ư ề ạ ộ ế ụ có 50ml khí nit ể ủ cùng đi u ki n. các th tích khí đo ề ể 7. Ng ườ hoàn toàn hh thì thu đ n ướ c a hidrocacbon và % th tích các khí trong h n h p ban đ u, các th tích khí đo ủ ki n.ệ 8. Tr n 250ml hh khí g m CO ộ tia l a đi n , k t thúc ph n ng thu đ c còn l ế ả ứ ử ủ 900ml, cho ti p s n ph m qua dd ki m d thì khí đi ra có th tích 250ml. Xác đ nh CTPT c a ị ề ế ả cùng đi u ki n. hidrocacbon và % th tích các khí trong h n h p ban đ u, các th tích khí đo ệ ề ợ ở 3 ch a hh h i c a m t hidrocacbon và oxy 406,5K, 1atm 9. Trong m t bình kín dung tích 1 dm ộ ở ộ ấ ng c n đ t cháy hoàn toàn hidrocacbon ). Sau ph n ng cháy áp su t (oxy đ ả ứ ố ượ ấ trong bình tăng 5% ng H t r ng kh i l ở ế ằ c là 0,162g (C thu đ 10. Ng ộ ộ hidrocacbon ). L y 0,5l (135,5 bình v nhi ầ ề 0,52atm. Xác đ nh CTPT c a hidrocacbon. (C ủ ng c n đ t cháy hoàn 11. H n h p A g m m t hidrocacbon v i oxy (oxy đ ố ầ ộ ố toàn hidrocacbon ). L y 2,8l hhA (đktc) cho vào bình kin sdung tích 2,8l r i b t tia l a đi n đ t ồ ậ ử ấ ề 0C thì áp su t trong bình còn l i 0,75atm.Xác đ nh cháy h t hh. Ph n ng xogn đ a bình v 0 ạ ấ CTPT c a hidrocacbon và % th tích các khí trong h n h p ban đ u, bi l t r ng t ế ằ ủ i trong bình là 2:3. CO2 và O2 còn l 12. Đ t cháy hoàn toàn ag ch t X ch a các nguyên t th tích 6:5. T kh i h i c a X so v i CH ố ơ ủ 13. Trong m t bình kín th tích không đ i ch a oxy ổ ể (ch a các nguyên t C,H,O). Sau khi đ t cháy hoàn toàn Xvà đ a bình v 0 ơ ề 0C th y áp su t trong ứ ư ấ ấ ố ố
ầ ượ ố ẫ ế t qua ng 1 đ ng P l t là m
1 và m2 (gam). Bi
2O5 và bình 2 ự ế ỷ ệ 1: m2 = m t t
ố ng các bình tăng l n l ầ ượ ố ượ ấ ỏ ố bình v n là p. N u cho hh khí trong bình sau khi đ t cháy l n l đ ng KOH r n th y kh i l ắ ự 9:33 và không có khí oxy đi ra kh i ng 2. Đ xác đ nh KLPT c a X ng ị ể ủ ấ ủ ế ằ ị ệ ộ
0C.
ả ấ ớ ị t đ sôi c a dung d ch gi m đi 2,224 ị ủ ự ệ i ta hoà tan 25g X vào 100g dung d ch A (không có s đi n ườ 0C (so v i dung môi nguyên ch t). Bi ứ t r ng c ả t đ sôi c a dung d ch gi m đi 1,28 ệ ộ ị ủ ố ố c CO ượ 2 c 0,672l CO
2
ượ ơ ướ kh i h i c a X so v i heli là 18,5. ị ớ ẩ ả ầ ặ t t ế ỷ ứ ố ể ố ng 1 đ ng P ự ế ượ ự ủ ẩ ả ể ố ả ứ t đi qua ng 1 đ ng P ố ự ự ệ ố ị ố ủ ứ ố ể ị ườ ế ườ ệ ộ t đ sôi c a dd tăng lên ấ ủ ư ị ấ ủ ộ ố ổ C,H,O,N ). Đ t cháy hoàn toàn A thu đ 2, t ng s mol H ố c a A < 95 đ.v.C. Xác đ nh CTPT c a A. ả ứ
2, H2O, và c CO ượ 2O và CO2 b ng 2 l n s mol ầ ố ằ ủ
ị t là 14,28; 1,19 và 84,53 %. C,H,Cl l n l ộ ầ ượ ố ậ ể ệ ằ ố ượ ố ượ ủ ớ ộ ượ ế ề ộ c 1,27ml khí nit ấ ng th n, khi tr n đ u 18,3g adrenalin v i b t CuO l y 0C, 750mmHg ). N u đ t cháy hoàn toàn cũng ố ế ượ
2 và 11,7mg H2O. Tính thành ph nầ
ư ơ ượ adrenalin bi t r ng ch t này có ch a oxy. trong phân t ậ (27 c 39,6mg CO ế ằ ứ ấ ấ t đ sôi thì th y T
2 và 4,5mg H2O. Hoà tan S = 80,3560C, trong khi đó benzen
ẹ ộ ị c 30,8mg CO ượ ấ 0C. Hãy xác đ nh CTPT c a A, bi t K
S=2,61.
ế ở ị ể ồ 0 ủ ấ ư ố c ng ng t ư ơ ướ ử ậ ồ ả ẩ ư ể ng là cacbon. ứ ườ ể ộ ợ ị i 40ml trong đó i ta cho h n h p g m 10 ml khí đó v i ớ ồ ấ ỗ ư ề ạ ộ ố ụ ở ị ấ và m t hidrocacbon X v i 900ml oxy (d ) r i đ t cháy. Th ể ơ ộ ớ ạ ố i qua dd KOH d thì còn 400ml. Các th tích khí đ u đo ư ồ ố i 800ml, ti p t c cho khí còn ế ụ cùng đi u ki n. Xác đ nh CTPT ệ c thì còng l ề ề ở ị
ư ớ ợ ỗ ộ thì còn l 2. Sau khi đ t cháy hoàn ố ẩ i 3,6lit, ti p t c cho s n ph m ế ụ ụ ạ ạ ả ly), th y nhi ấ 1mol ch t X tan trong 1000g Ythì nhi Tính KLPT và các đ nh CTPT c a X C,H,O. Khi đ t cháy hoàn toàn X thì thu đ 14. X là HCHC m ch h ch a các nguyên t ở ứ ạ c có cugn th tích. M t khác khi đ t cháy hoàn toàn 0,74g X thì thu đ và h i n ố ể (đktc). Xác đ nh CTPT c a X bi ố ơ ủ ủ 15. Đ đ t cháy 6,66g ch t A ch a các nguyên t C,H,O c n 64,8g CuO, cho khí s n ph m qua ố ấ 2O5 d và ng 2 đ ng KOH, sau khi k t thúc thí nghi m ng 1 tăng 3,78g và ng 2 ệ ố ư ố ố ế t qúa 250đ.v.C. t KLPT c a A không v tăng m gam. Xác đ nh CTPT cc a A bi ủ ị ầ C,H,O ) và cho s n ph m sau ph n ng l n 16. Đ đ t cháy 0,43g ch t A (ch a các nguyên t ố ấ 2O5 d và ng 2 đ ng KOH sau khi k t thúc thí nghi m ng 1 tăng l ư ượ i ta cho17,2gam A vào 250g 0,27g và ng 2 tăng 0,88g gam. . Đ xác đ nh KLPT c a A ng 0C so t đ sôi c a dd tăng2,056 benzen sau đó xác đ nh nhi t đ sôi c a dd. Ng i ta th y nhi ủ ấ ủ ệ ộ t răng c 1mol A tan vào 1000g benzen thì nhi v i bezen nguyên ch t. Bi ệ ộ ế ớ 2,570C so v i benzen nguyên ch t. Xác đ nh CTPT cc a A ớ 17. M t HCHC A (ch a các nguyên t ố ứ N2 , trong đó s mol H 2O b ng 1,75 l n s mol CO ầ ố ố ng phân t oxy tham gia ph n ng. Kh i l ử ủ 18. M t HCHC X có % kh i l ng các nguyên t Bi n lu n đ tìm CTPT c a X. 19. Adrenalin là m t hocmon tuy n th ộ d r i nung nóng thì thu đ ư ồ ng adrenalin nh trên trong oxi thì thu đ l ượ ph n trăm các nguyên t ố ầ ử 20. Phân tích 10,5mg h p ch t A ch ch a C,H,O thu đ ỉ ứ ợ 1,03g A trong 50g benzen r i xác đ nh nhi ồ nguyên ch t sôi 80,100 ấ 21. Cho h n h p khí g m hidrocacbon A và oxy (l y d ) trong đó có 10% A theo th tích vào m t ộ ợ ỗ ấ ở 0C là 1atm. B t tia l a đi n đ t cháy hoàn toàn r i cho h i n ụ khí k , t o áp su t ệ ế ạ 0ở 0C thì áp su t c a bình gi m còn 0,8atm. Xác đ nh CTPT c a A. ấ ủ ủ ị c d n qua ng v a đ oxy, toàn b s n ph m cháy đ 22. Đ t cháy m t hidrocacbon A v i l ộ ố ượ ẫ ộ ả ừ ủ ớ ượ 2 khan, d thì th tích gi m đi m t n a. Xác đ nh CTPT, CTCT c a A bi t trong bình đ ng CaCl ế ủ ị ộ ử ả ự A ch a 80 % kh i l ố ượ 23. Đ xác đ nh CTPT c a m t hidrocacbon khí ng ủ 60ml khó oxy (đktc) vào m t khí nhiên k và đ t, sau khi đ a v đktc th y còn l ế có 30ml b h p th b i KOH và 10ml b h p th b i photpho. ụ ở ị ấ 24. Tr n 400ml h n h p khí nit ộ ợ ỗ tích sau khi đ t cháy là 1,4lit, sau khi ng ng t h i n ụ ơ ướ ư i l l ể ư ạ ộ c a X. ủ 25. Tr n 5 lit oxy (d ) v i 1 lít h n h p g m m t hidrocacbon A và CO ồ ộ c 6,8lít khí, làm l nh cho h i n toàn thu đ ơ ướ ượ qua NaOH d thì còn l ư c ng ng t ư i 1 lít. Xác đ nh CTPT c a A. ủ ạ ị