Bài t p 1:
1. Tham kh o bài t pn d i ướ
1. Đ xu t mô hình DOF=2, l p h ph ng trình và tính đáp ng ươ
Kh o sát dao đ ng c ng b c c a h 1 b c t do: ưỡ
C h cho trên hình g m 2 v t 1 và 2, có 1 b c t do, ch u tác d ng c a l c c ngơ ưỡ
b c. Trên hình bi u di n l c đ c h v trí cân b ng tĩnh. Đ c tr ng gi m ch n ượ ơ ư
c a h đ c cho b i h s suy gi m loga. ư
c s li u v thông s c a h :
Kh i l ng: m ượ 1 = 40 kg, m2 = 30 kg
H s đ c ng c a lò xo: c1 = 20 N/cm, c2 = 25 N/cm
P = 35, ω = 2π s-1, ϕ = ωt, h s suy gi m loga η = 0,62
y xác đ nh:
- H s α đ c tr ng đ c n nh t c a b ph n gi m ch n. ư
- Ph ng trình dao đ ng c ng b c c a h t i t n s kích thích ươ ưỡ ϕ = ωt
Ghi chú: Các đĩa tròn đ c gi thi t đ c, đ ng ch t, c thanh m nh đ ngượ ế
ch t, s lăn c a các đĩa là lăn không tr t. ượ
Tr l i:
1. Phânch c hơ :
H 1 b c t do, h l c tác d ng g m tr ng l c l c đàn h i c a xo và l c
c ng b c.ưỡ
Ch n y là t a đ c a v t 1 làm t a đ suy r ng
Đ l p ph ng trình chuy n đ ng tang ph ng trình Lagrange d ng 2: ươ ươ
2. L p bi u th c đ ng năng T :
T = T1 + 2T2
V t 1 chuy n đ ng t nh ti n ế
T1 =
V t 2 chuy n đ ng t nh ti n ế
T2 =
v i
x = y.tan30°
v y:
T2 = ( tan30°)2
Bi u th c đ ng năng toàn h :
T =
hi u:
mtt =
Bi u th c đ ng năng toàn h :
T =
3. L p bi u th c th năng V: ế
V = V1 + 2V2
Th năng c a l c tr ng tr ng:ế ườ
T i v trí cân b ng nh trên hình ta quy c th năng c a l c tr ng tr ng tác ư ướ ế ườ
đ ng lên v t 1 b ng 0. Kh i tâm c a v t 2 không đ i so v i m t đ t nên ta có:
V2 = 0
V1 = -G1y = -m1gy
Th năng c a l c đàn h i c a lò xo:ế
Vlx1 = 2 = 2
Vlx1 = 2 =
Vlx2 = =
Vlx2 =
Th năng c a toàn b l c có th tác đ ng lên c h :ế ế ơ
V = -m1gy ++
T i v trí cân b ng (y=0), th năng c a h là c c ti u do đó: ế ế
==> -m1g + 2k1 tan(30°)λA0+k2λB0 = 0
V =
V =
V iktt =
4. L p bi u th c hàm hao tán R:
R = =
V ic
5. Tính Qy:
Qy = Qp
Công kh dĩ c a h d i tác d ng l c ngoài ướ
δA = Pcos(ωt)δ(y)
V yQy = Pcos(ωt)
6. L p ph ng trình chuy n đ ng ươ
Th các bi u th c đ ng năng th năng vào ph ng trình Lagrange d ng 2 ta:ế ế ươ
= cos(ωt)
Tính h s c đ c tr ng đ c n nh t b gi m ch n ư :
Tính các thông s tay th ế
mtt = = 40 + 2 x 30 (tan30°)2 = 60 kg
ktt = 2k1( tan30°)2 +k2= 2 x 20( tan30°)2 +25= 38,33 N/cm = 0,3833 N/m
Ptt = 35 / cos30° = 40,42 N40,42 N
T n s riêng:
ωn = = 0,07993 s-1
H s suy gi m loga:
η = ζωnTd =
==>
ctt = 2ζωnm = (2 x 0,098199 x 0,07993 x 60) = 0,942 kg/s
H s c đ c tr ng đ c n nh t b gi m ch n ư :
c = ctt /[2( tan30°)2+1] = 0,565 kg/s
Ph ng trình dao đ ng c ng b c c a hươ ưỡ :
= cos(2πt)
Bài t p 2:
2. Tham kh o bài t p bên d i ướ
3. Đ xu t mô hình DOF=1, l p ph ng trình và tính đáp ng ươ
a. Kh o sát dao đ ng t do c a c h ơ 2 b c t do
y xác đ nh t n s d ng dao đ ng c a c h 2 b c t do. Gi thi t r ng các ơ ế
l c c n, kh i l ng xo không đáng k . Trên hình bi u di n c h v trí cân b ng. ượ ơ
c s liêu c n đ nh toán:
m1 = 4 kg, m2 = 1 kg
R = 0,2 m, l = 0,3 m
k1 = 40 N/cm, k2 = 30 N/cm
Tr l i:
1. Phânch c hơ :
H 2 b c t do, h l c tác d ng g m tr ng l c và l c đàn h i c a lò xo
Ch n ϕ1 và ϕ2 là các t a đ suy r ng
Đ l p ph ng trình chuy n đ ng tang ph ng trình Lagrange d ng 1: ươ ươ
2. L p bi u th c đ ng năng T :
T = T1 + T2
V t 1 chuy n đ ng song ph ng
T1 = T1tt + T1q =
T1 =
V t 2 chuy n đ ng quay
T2 = =
Bi u th c đ ng năng toàn h :
T =+
3. L p bi u th c th năng V: ế
V = V1 + V2
Th năng c a l c tr ng tr ngế ườ :
T i v trí cân b ng nh trên hình ta quy c th năng c a l c tr ng tr ng tác ư ướ ế ườ
đ ng lên v t 2 b ng 0.
V1 = 0
V2 = -G2h = -m1g = -m1g = -m1g
Th năng c a l c đàn h i c a lò xo:ế
G i λ1 bi n d ng c a lò xo 1ế λt1 bi n d ng t nh c a lò xo 1 ta:ế
λ1 = λA - λC = Rϕ1 - lϕ2
Vlx1 = =
G i λ2 bi n d ng c a lò xo 2 ế λt2 bi n d ng t nh c a lò xo 2 ta:ế
λ2 = λD =
Vlx2 = =
Th năng c a toàn b l c có th tác đ ng lên c h :ế ế ơ
V=-m1g++
T i v trí cân b ng, th năng c a h là c c ti u do đó: ế ế
=>
=>
V =
4. L p ph ng trình chuy n đ ng ươ
Th các bi u th c đ ng năng th năng vào ph ng trình Lagrange d ng 2 ta:ế ế ươ
1,5m1R2 + k1R(Rϕ1 - lϕ2) = 0
- 0,875m1glϕ2 - k1l(Rϕ1 - lϕ2) + = 0
Vi t d i d ng ma tr n:ế ướ