ƯỜ Ạ Ọ Ả Ế Ị TR NG Đ I H C KINH T VÀ QU N TR KINH DOANH
Ả Ị KHOA QU N TR KINH DOANH
Ậ Ả BÀI TH O LU N
ệ ụ ạ ươ ậ ỹ Môn: K thu t nghi p v ngo i th ng
ễ ộ ọ Giáo viên b môn: Nguy n Ng c Dung
Danh sách thành viên:
ị ằ ươ 1. D ng Th H ng
ị 2. Vũ Th Thái
ị 3. Chu Th Thùy
ễ ọ ạ 4. Nguy n Tr ng Đ i
ạ ị 5. T Th Xuân
ạ ị 6. T Th Trang
ễ 7. Nguy n Văn Minh
Thái Nguyên, tháng 11 năm 2012
Yêu c u:ầ
ư ầ ợ ồ ươ ố ế ạ ợ 1. ẫ S u t m 3 m u h p đ ng th ng m i qu c t ấ ồ (H p đ ng xu t
ữ ẩ ậ ệ ủ ệ ớ ố ướ nh p kh u) song ng Anh – Vi t c a Vi t Nam v i các đ i tác n c ngoài.
ư ể ộ ượ ể ươ 2. Trình bày n i dung, u đi m, nh ủ c đi m c a các ph ứ ng th c
ố ế ạ ươ ườ ợ ủ ể ả thanh toán qu c t trong ngo i th ng, các tr ng h p r i ro có th x y ra
ườ ườ ừ ươ ươ ớ v i ng i bán và ng i mua trong t ng ph ứ ng th c. Ph ứ ng th c nào đ ượ c
ổ ế ấ ạ ử ụ s d ng ph bi n nh t? T i sao?
ươ ố ế ạ ộ ố ẫ ợ ồ I.M t s m u h p đ ng th ng m i qu c t
ạ ợ ồ H p đ ng mua và bán g o. M u 1:ẫ
Ợ Ồ Ạ H P Đ NG MUA VÀ BÁN G O
CONTRACT FOR THE PURCHASE AND SALE OF RICE
ố S 007/VNF/20...
No. 007/VNF/20...
ữ Gi a: ELLEN LIMITED
Between ELLEN LIMITED
ườ ị Phòng A. 3/F, Causeway Tower,16 – 22 Đ ng Causeway, V nh
Causeway HONGKONG
Lat A. 3/F Causeway Tower, 16 – 22 Causeway Road, Causeway Bay
HONGKONG
ệ ạ Đi n tho i: xxx Fax: xxx
Tel: xxx Fax: xxx
ướ ượ ọ ườ Telex: 61533 WSGTC HK ( D i đây đ c g i là Ng i mua)
Telex: 61533 WSGTC HK (hereinafter called the Buyer)
ậ ẩ ươ ự ấ Và: Công ty Xu t nh p kh u L ộ ng th c Hà N i
And HANOI FOOD EXPORT IMPORT COMPANY
ườ ư ộ ệ 40 Đ ng Hai Bà Tr ng – Hà N i – Vi t Nam.
40 Hai Ba Trung Street, Hanoi, VIETNAM
ệ ạ Đi n tho i: xxx Fax: xxx
Tel: xxx Fax: xxx
ỉ ệ ướ ượ ọ c g i là Ng iườ
ị Đ a ch đi n tín: VINAFOOD HANOI (D i đây đ bán)
Cable address: VINAFOOD HANOI (hereinafter called the Seller)
ề ợ ề ạ ồ ồ ớ ệ Hai bên cùng đ ng ý v h p đ ng mua và bán g o v i các đi u ki n
ư nh sau:
It has been mutually agreed to the sale and purchase of rice on the terms
and conditions as follows:
ạ ắ ệ 1. Hàng hóa: G o tr ng Vi t Nam
1. Commodity: Vietnam White Rice
ẩ ấ 2. Quy cách ph m ch t:
2. Specification:
ấ ố T m: 35% là t i đa
Brokens: 35% max
ủ ầ ố Th y ph n: t i đa 14,5%
Moisture: 14,5% max
ấ ố ạ T p ch t: t i đa 0,4%
Foreign matter: 0,4% max
ạ ụ G o v mùa 20.. – 20..
Crop: 20... – 20...
ượ ướ ọ ủ ự ự ườ 3. S lố ng: 100.000MT trên d i 5% theo s l a ch n c a ng i bán.
3. Quantity: 100.000MT more or less 5% at Seller's option
→ ả ấ ộ ị 4. Giá c : xxx USD m t mét t n (t nh), Giao hàng tháng 4 6 – 20..
4. Price: 2USD xxx per metric ton, net for April June 20..
ả ủ ủ ườ a. Lót hàng, cót tính vào tài kho n c a ch tàu/ ng i mua.
a. Dunnage, bamboomat for Ship owner's/ Buyer's account
ầ ả ượ ả trên c u c ng đ ủ c tính vào tài kho n c a
ườ ệ ở ể b. Chi phí ki m ki n ị ườ i bán ch u) i bá n (Do ng ng
b. Shore tally to be at Seller's account
ể ệ ượ ủ ả ườ c tính vào tài kho n c a ng i mua/
c. Chi phí ki m ki n trên tàu đ ch tàuủ
c. Vessel tally to be at Buyer's/Ship owner's account
ướ ế ở các n
d. T t c các kho n thu thu nh p, thu khác ướ ả ủ ế ườ ở ậ ẽ ượ c tính vào tài kho n c a ng ả ấ ả ệ c bên ngoài Vi ế t Nam s đ c đ n v.v... và i mua các n
d. All export duties and taxes levied in the country of destination and
outside Vietnam shall be for Buyer's account.
ờ ạ ở 5. Th i h n giao hàng: 20 – 25 ngày sau ngày m L/C.
5. Time of shipment: 20 – 25 days after L/C opening date
ạ ả ượ ớ c đóng gói trong bao đay đ n m i tr ng l
ỗ ơ ệ ả
ợ ố
ở ậ ả ườ i đ ễ ớ ệ ấ ổ ượ ọ ị ng t nh ỉ ằ mi ng bao b ng ch đay xe ị ẽ ườ ể ng bi n; ng i bán s ch u ượ ế ố c x p
6. Bao bì: G o ph i đ ả m i bao 50 kg, kho ng 50,6 kg c bì, khâu tay ệ đôi thích h p cho vi c b c vác và v n t trách nhi m cung c p 0,2% bao đay m i mi n phí ngoài t ng s bao đ lên tàu
6. Packaging: Rice to be packed in single new jute bags of 50 kgs net each, about 50.6 kgs gross each, handsewn at mouth with jute twinethread suitable for rough, handling and sea transportation. The Seller will supply 0.2% of new jute bags, free of charge, out of quantity of bags shipped.
ể ả ườ ẽ ả ị 7. B o hi m: Ng i mua s ph i ch u.
7. Insurance: To be arranged by the Buyer.
ể 8. Ki m tra và xông khói hàng hóa:
8. Inspection and Fumigation:
ấ ượ ượ ứ ậ ấ ọ ng, tr ng l ng và bao b
ườ ì do Vinacontrol ị a. Gi y ch ng nh n ch t l ẩ x p hàng có tính chung th m và chi phí do Ng ấ ở ế c p i bán ch u.
a. The certificate of quality, weight and packing issued by Vinacontrol at
loading port to be final and for Seller's account.
ệ ả ượ ệ
ự ườ ị
ồ c th c hi n trên boong tàu sau khi ả ư i bán ch u. Nh ng các kho n ả
ạ ả ị b. Vi c xông khói hàng hóa ph i đ ệ ố ớ hoàn thành vi c b c hàng v i các chi phí do ng ủ ờ ả ủ ở ộ trên b trong kho ng th i gian xông khói g m c chi tiêu cho đ i th y th ạ ố ề i và ch các chi phí v ăn u ng, đi l ủ i khách s n ch tàu ph i ch u. ờ ỗ ở ạ t
b. Fumigation to be effected on board the vessel after completion of loading with expenses to be at Seller's account; but expenses for crew on shore
during the fumigation period including transportation, accommodation and meals at hotel for Ship owner's account.
ờ ượ ế ờ c. Th i gian xông khói không đ c tính là th i gian x p hàng.
c. Time for fumigation not to count as laytime.
ề ế ề ả 9. Các đi u kho n v x p hàng:
9. Loading terms:
ẽ ườ
ề ổ
ố ượ ộ ủ i mua s thông báo cho ETA c a con tàu và c a các n i dung ẽ ng s thông ế ầ t ữ c x p lên tàu và nh ng thông tin c n thi ng s đ
ế ủ a. Ng ưở ế ủ chi ti t c a nó 15 ngày (sau khi tàu nh neo) và thuy n tr ẽ ượ ế ủ báoETA c a tàu, kh i l ế ả ờ ướ tr khác 72/48/24 gi c khi tàu đ n c ng x p hàng.
a. Buyer shall advice vessel's ETA and its particulars 15 days and Captain shall inform vessel's ETA, quantity to be loaded and other necessary information 72/48/24 hours before the vessel's arrival at loading port.
ế ắ ầ ừ
b. Th i gian x p hàng b t đ u tính t ệ ư ế ế c trao tr ượ 8h sáng c a ngày làm vi c ti p theo n u nh
ủ ờ làm vi c, trong tr ượ ệ ế 1h tr a n u NOR đ ế ườ ợ c tính sau 72 gi ướ c c trao ì ng h p tàu đ i đ th neo v khi trao ượ ư NOR đ ợ ể ả ờ ể ừ k t
ờ ừ ổ ư bu i tr a và t ề ổ vào bu i chi u trong gi ờ ẽ ắ ả c ng t c ngh n thì th i gian x p hàng đ NOR.
b. Laytime to commence at 1PM if N.O.R given before noon and at 8AM next working day if N.O.R given in the afternoon during office hours,incase of vessel waiting for berth due to congestion, time commences to count 72 hours after N.O.R submited.
ố
ộ ế ệ ụ ế ệ ậ ừ ủ ậ
ế
ệ ạ ấ ụ ầ ộ i s n sàng trong tr ng thái t
ờ ế ỗ t c. T c đ x p hàng: 800MT m i ngày làm vi c liên t c 24h th i ti ử ụ ỉ ượ c tr ra th m chí n u có s d ng, cho phép làm vi c, ch nh t, ngày ngh đ ấ ườ ầ ầ ở ở t ng và t trên c s có ít nh t 4 đ n 5 h m tàu/h m hàng làm vi c bình th ơ ế ố ờ ẵ ả ầ ẩ t, n u ít h n c c n c u/ c n tr c và cu n dây t tính theo t lỷ ệ
c. Loading rate: 800MT per weather working day of 24 consecutive hours, Sundays, holidays excepted even if used, base on the use of at least four to five normal working hatchs/ holds and all cranes/derricks and winches available in good order, if less than prorata
ộ ị ườ ể ạ d. Ng i bán s thu x p m t đ a đi m b neo an toàn t ộ ả i m t c ng an
ẽ ứ ể ố ế ứ ừ toàn cho con tàu có s c ch a t ỏ 10.000MT – 20000MT đ b c hàng
d. Seller shall arrange one safe berth of one safe port for the vessel of 10,000MT – 20,000MT capacity to load the cargo.
ả ừ ộ ứ ả 17h chi u th b y và ngày tr
e. Kho ng th i gian t ế ệ
ậ ỉ ề ờ ướ c m t ngày ngh ế ờ ế ủ cho đ n 8h sáng c a ngày làm vi c ti p theo không tính là th i gian x p hàng ử ụ th m chí có s d ng
e. Time is between 17.00PM on Saturday and the day preceding a holiday
until 8AM next working day not to count as laytime even if used.
ả ả
ậ ể ầ
ướ f. Tr ả ầ ưở ứ ấ ầ
ề ấ ạ ẽ ậ ợ ạ ữ ở ươ ự ể
ủ ả ờ
ư ậ ẽ ượ ờ ế c khi trao NOR, con tàu ph i có giây phép quá c ng, ngay sau khi ỏ tàu c p c ng (b neo), thuy n tr ng s yêu c u Vinacontrol ki m tra các ầ h m tàu/ h m hàng và c p gi y ch ng nh n các hâm tàu/ h m hàng s ch khô, không có các tác nhân gây h i và thích h p đ ch l ng th c và nh ng chi ủ phí nh v y s đ c tính vào tài kho n c a ch tàu và th i gian không tính vào th i gian x p hàng.
f. Before submitting N.O.R, the vessel must be in free practique. Immediately after the vessel at berth, captain shall request Vinacontrol to inspect the hatchs/holds and issue a certificate certifying that the hatchs/holds are clean, dry, free from harmful factions and suitable for food loading with such expenses to be at ship owner's account and time not to count as laytime.
ưở ế ẽ g. Ph t x p hàng ch m/ th ng x p hàng nhanh n u có, s theo nh
ứ ạ ế ị ế ợ
ả ượ ả và ph i đ
ặ ườ ộ ế ượ ữ ậ ồ m c quy đ nh trong h p đ ng thuê tàu chuy n; nh ng t USD m t ngày ho c tính theo t i mua và ng tr ư ế c gi ể ừ òng 90 ngày k t ư ế ố i đa là 4000/2000 i quy t (thanh toán) ngày ký B/L. ỷ ệ l ườ i bán trog v c ti p gi a ng
g. Demurrage/ Dispatch if any, to be as per C/P rate, but maximum of 4,000/2,000 USD per day or prorata and to be settled directly between Seller and Buyer within 90 days after B/L date.
ượ ứ ữ ừ ể h. Đ có đ c nh ng ch ng t giao hàng nh :ư
h. For the purpose of obtaining Shipping documents such as:
ơ ươ Các hóa đ n th ạ ng m i
Commercial invoices
ứ ấ ậ ấ ượ ượ Gi y ch ng nh n ch t l ọ ng, tr ng l ì ng và bao b
Certificate of quality, weight and packing
ứ ậ ấ ấ ứ Gi y ch ng nh n xu t x .
Certificate of origin
ệ ằ ả Bên có trách nhi m ph i thông báo các chi ti
ơ
ướ ấ ệ ế ề t v giao hàng b ng đi n ẽ ậ ệ c khi xông khói và
ườ ể ể ả tín/telex/fax trong vòng 24h sau khi hoàn thành vi c giao hàng.V n đ n s ượ ệ đ ượ i mua đ mua b o hi m. đ c c p ngay sau khi hoàn thành vi c giao hàng và tr c giao ngay cho ng
The responsible party shall Cable/Fax/Telex advising shipment particulars within 24 hours after completion of loading. In order for the Buyer to obtain insurance, a Bill of Lading shall be issued immediately after completion of loading and before fumigation and provided immediately to the Buyer.
ợ ẵ i. Trong tr
ể ố ị ng ng
t c r i ro, thi
ị ơ ở ồ ệ ạ i bán; ng
ẽ ố c kh ng s do ng
ườ i mua và ng ờ ậ ườ ng h p hàng hóa đ ồ ườ ư ợ ị đ nh trong h p đ ng này nh ệ ạ ữ ấ ả ủ t ườ t h i trên c mua ch u thi s b i th ể ố ế n u không có hàng đ b c lên con tàu đ ườ ướ c ườ ng ể đ nh n P.B ( th i gian đ đư ã đ c dự ự ể ế ã s n sàng đ x p lên tàu nh ỉ ì i mua không ch đ nh tàu đ b c hàng th ườ ế t h i, nh ng chi phí có liên quan đ n hàng hóa đó do ng i ượ ạ ườ ự ế ủ c a ng ng th c t i, c l ở ả ỉ ố ị ượ c ng b c hàng, thì ã đ c ch đ nh ự ế ủ ườ òi b i thồ ơ ở ả ả c a ng th c t i bán tr trên c s b n đ ấ ình nh ng ch ng t ừ ứ ữ sau cho Vietcombank ở ể ừ sau ngày m L/C.) 20 – 25 ngày k t ẽ i mua s xu t tr ừ ượ c tính t
i. In case, cargo is ready for shipment as schedule in this contract, but Buyer fail to nominate the vessel to load, then all risk, damages and associated expenses for cargo to be borne by the Buyer based on the Seller's actual claim. In the event that no cargo is available to be loaded on nominated vessel at loading port, then dead freight to be paid by the Seller bases on Buyer's actual claim and the Buyer will submit the following documents to Vietcombank for receiving P.B: (time counted: 20 – 25 days from L/C opening date):
ủ ườ ữ NOR có ch ký c a ng i bán
N.O.R with Seller's signature.
ưở ề
ằ ợ ế ả ượ ị c ch đ nh đ ườ ị i ban xác đ nh r ng con ng và ng c ký gi a thuy n tr ồ ố ậ ã đ n c ng x p hàng đ nh n s hàng trong h p đ ng
ế ể ố ữ Biên b n đ ể ả ỉ ượ ườ i bán không có hàng đ b c lên tàu. tàu đ ư nh ng ng
Report signed by the Captain and the Seller confirming that the vessel has already arrived at the port to receive the cargo but the seller has no cargo to load.
ậ ủ Xác nh n c a Vietcombank.
Vietcombank's confirmation.
10. Thanh toán:
10. Payment:
ồ ặ ườ i mua ho c đ ế ợ a. Sau khi ký k t h p đ ng này, ng
ớ ề ẽ i bán m P.B v i 1% t ng giá tr L/C t
ộ ườ ượ ặ ổ ẽ ở ở òng 2 ngày ng
ượ ườ
ậ
i mua s l p t c m m t L/C đ ạ ớ ợ i mua, sau đó 4 ngày sau khi nh n đ ở ộ ồ ố ế ạ
ể
ố ớ ệ ượ ươ ưở
ậ ằ i bán cũng ch p nh n r ng ng i mua ho c ng ụ ẽ ở ộ ệ ệ ủ ể
ồ ườ ng.
ể ừ ậ
ơ ở ấ ồ
ỉ ườ i mua ch c ng ỉ ườ ượ ị i đ c ch đ nh (SHYE LIAN (HK) MANUFACTURING CO,. LTD ho c ng ạ ị ườ ị ị i đ nh khác) s telex đ ngh ng i bán s m P.B và thông báo Vietcombank Hà N i trong v ậ ậ ủ c xác nh n c a Vietcombank, cho ng ằ ủ ượ ẽ ậ ứ ườ c xác nh n, không h y ngang b ng ng ấ ợ ệ h ng nh t tanh toán i ngân hàng qu c t đi n tín phù h p v i h p đ ng này t ậ ằ c đ i v i 40.000MT cho Vinafood ngay b ng T.T.R có th châ[s nh n đ ố ớ ạ t Nam.Đ i v i 60.000 MT ng Vi ng qua Ngân hàng Ngo i th Hanoi h ấ ỉ ườ ượ ặ ừ ườ ườ c ng ng i mua ch i đ ư ượ ể ể ị ượ c ng đ đ nh s m m t th tín d ng thanh toán gnay có th chuy n nh ớ ợ ể ấ ằ ậ ợ không h y ngang b ng đi n báo phù h p v i h p đ ng này có th ch p nh n ầ ợ ườ ậ ằ ề ớ ng h p ng i bán yêu c u xác nh n v i chuy n ti n b ng đi n. Trong tr ố ợ ườ ưở ườ ậ ẽ ượ ng h p b n Trong tr i bán h c xác nh n cho ng L/C, L/C s đ ượ ư ủ ậ c xác nh n c a Vietcombank, nh ng i mua nh n đ ngày ng ngày k t ẽ ườ ượ ình các i bán s thu h i P.B trên c s xu t tr L/C không đ ừ ậ ả ứ v n t ch ng t ườ ở ì ng c m th i cho Vietcombank.
a. After signing the contract, the Buyer or the Buyer's nominee (SHYELIAN (HK) MANUFACTURING CO,. LTD or other nominee) shall telex asking the Seller to open P.B of 1% of total L/C amount at Vietcombank Hanoi within two days thereof. The Seller shall open P.B and inform the Buyer; then, four days after receiving Vietcombank's confirmation; the Buyer shall open a telegraphic, irrevocable and confirmed L/C which is in conformity with this contract by an international first class bank at sight with T.T.R acceptable for 40,000 MT in favour of Vinafood Hanoi through the Bank of Vietnam. For 60,000 MT the Buyer of Buyer's nominee shall open a telegraphic,irrevocable and transferable at sight L/C which is in conformity with this contract with TTR acceptable. In this case, the Seller requests the confirmation of L/C, the L/C shall be confirmed for Seller's account. In the event that the Buyer fails to open
L/C four days after receiving confirmation from Vietcombank then Seller shall collect P.B from the Vietcombank and then the contract is automatically canceled.The Seller will collect the P.B against presentation of shipping documents at Vietcombank.
ứ ấ ừ ạ b. Vi c xu t trình các ch ng t
ệ ệ ủ
ứ ừ ể ngươ sau đây cho Ngân hàng Ngo i th òng 35 ngày làm vi c c a Ngân hàng sau ỏ ằ r ng c ki m tra t
ữ c thanh toán trong v ượ c b c Telex đã đ ể ừ ượ Vietcombank ch ng t ớ ứ ả ủ ề ợ ệ ượ t Nam đ Vi ượ ậ khi nh n đ ứ nh ng ch ng t này đã đ c ki m tra phù h p v i các đi u kho n c a L/C.
b. Presentation of the following documents to the bank of Foreign Trade of Vietnam, payable within 35 banking days after receipt of the telex from the Vietcombank certifying that documents have been checked in conformity with the L/C terms:
ơ ạ ủ ậ ế ả ố M t b đ y đ v n đ n s ch đã x p hàng lên tàu ba b n g c có ghi
ướ ả ộ ộ ầ "C c phí tr sau".
Full set of "Clean on board" B/L – in three (3) originals marked "Freight to collect"
ơ ươ ạ ả Hóa đ n th ng m i làm thành 3 b n.
Commercial invoice in three (3) folds
ấ ứ ượ ìa do Vinacontrol
ọ ng, tr ng l ố ng và bao b ượ ậ ượ ị ậ ẽ ố ả ấ Gi y ch ng nh n ch t l c ng b c hàng s có giá tr pháp lý cu i cùng đ ấ ở ả c p c l p thành 6 b n.
Certificates of quality, weight and packing issued by the Vinacontrol to
be final at loading port in six (6) folds.
ươ ệ ạ ng m i và công nghi p Vi ệ t
ấ ứ ả ứ ấ Gi y ch ng nh n xu t x do Phòng th ấ ượ ậ Nam c p đ ậ c l p thành 6 b n.
Certificates of origin issued by Vietnam Chamber of Commerce in six
(6) folds.
ứ ườ ơ c xông khói do ng i (c quan Vi ệ t
ậ Gi y ch ng nh n hàng hóa đ ề ấ ấ ẩ ượ ả ượ c làm thành 6 b n. Nam) có th m quy n c p, đ
Certificates of fumigation issued by the Competent authority of Vietnam
in six (6) folds.
ứ ệ ấ ơ ệ ề ậ Gi y ch ng nh n v sinh do c quan Vi ấ ẩ t Nam có th m quy n c p
ượ ả đ c làm thành 6 b n
Phytosanitary certificate issued by the Competent authority of Vietnam
in six (6) folds.
ữ ử ế ệ Nh ng chi ti
ể ừ ệ ằ t thông báo g i hàng b ng đi n tín / Telex/ Fax trong ố sau khi hoàn thành vi c b c hàng Cable/ fax/ Telex
vòng 24h k t advertising shipment Particulars within 24 hours after completion of loading.
ả ấ 11. B t kh kháng:
11. Force Majeure:
ả ươ
ả Đi u kho n b t kh kháng c a Phòng th ế ợ ồ ủ ượ ấ ợ ẩ ấ ố ế ạ (ICC n ng m i qu c t ợ ậ ộ c k t h p thành 1 b ph n trong h p
ề ố ph m s 421) theo h p đ ng này đ ồ đ ng này.
The Force Majeure (exemption) clause of the International Chamber of
Commerce (ICC publication No 421) is hereby incorporated in this contract.
ọ 12. Tr ng tài:
12. Arbitration:
ệ ấ ứ ự ấ t và/ ho c tranh ch p nào phát sinh t B t c s khác bi
ả ồ c gi
ươ ươ ủ ậ ậ ừ ng l ng m i qu c t và trong quan ượ ả ẽ ng s ph i ố ế ở ạ
ậ ơ ỏ ặ ượ ệ ớ ợ ế ằ h v i h p đ ng này mà không đ i quy t b ng th ọ ử ư d a ra x theo lu t và t p quán tr ng tài c a Phòng th ặ ở ữ Paris ho c nh ng n i khác do hai bên th a thu n.
Any discrepancies and/ or disputes arising out or in connection with this contract not settled amicably shall be referred to Arbitration in accordance with the Rules and Practices of the International Chamber of Commerce in Paris or such other places agreed by both sides.
ề ả 13. Các đi u kho n khác:
13. Other terms:
ấ ứ ự ử ổ ủ ợ ề ệ ả ồ
ậ ằ ỏ ả ề B t c s s a đ i đi u kho n và đi u ki n nào c a h p đ ng này ph i ả c hai bên th a thu n b ng văn b n Any amendment of the terms and
ượ đ conditions of this contract must be agreed by both sides in writing.
ợ ượ ế ả ả ố ỗ ồ H p đ ng này đ c làm thành 6 b n g c ti ng Anh, 3 b n cho m i bên
This contract is made in 06 originals in English language, three for each party
ủ ụ ậ ợ ồ ộ ố ườ H p đ ng này ph thu c vào xác nh n cu i cùng c a ng ằ i mua b ng
ộ ấ telex (18 tháng 6 năm 20... là mu n nh t).
This contract is subject to the Buyer's final confirmation by telex (June
18th, 20... latest).
ượ ạ ộ Đ c làm t i hà N i, ngày 9 tháng 6 năm 20...
Made in Hanoi, on 9th June, 20...
ườ ườ Ng i bán Ng i mua
FOR THE
FOR THE SELLER BUYER
ấ (đã ký/ đóng d u) (Đã ký)
(signed/sealed) (Sealed)
ợ ồ ẫ M u 2: H p đ ng phân bón
Contract for fertilizer
ố S : 0193/XYZ ABC/ No: 0193/ XYZ ABC
Ngày 13/08/1999/ Date: Sep. 07 1999
ữ Gi a/ Between:..........
ỉ ị Ð a ch / Address:.....
ệ ạ Ði n tho i/ Tell:.........
Telex:...........Fax:.........
ệ ạ Do ông ................ làm đ i di n/ Represented by Mr.................
ướ ọ D i đây g i là Bên Mua/ Hereinafter called The Buyer
Và/ And:.................................
ỉ ị Ð a ch / Address:.................
ệ ạ Ði n tho i/Tell:...............
Telex:.................. Fax:................
ệ ạ Do Ông ..................... làm đ i di n/ Represented by Mr...........
ướ ọ D i đây g i là : Bên Bán/ Hereinafter called The Seller
ợ ậ ả ượ ệ ề ồ c nêu ra
ữ i đây/ It is mutually agreed between both sides to sign this contract with
ề ỹ ớ Hai bên tho thu n kí h p đ ng v i nh ng đi u ki n và qui cách đ ướ d terms and specifications specified hereunder: ậ Đi u 1: Hàng hoá và quy cách k thu t
ARTICLE 1: COMMODITY & SPECIFICATION 1.1 Tên hàng/ Commodity: Phân urê/ UREA FERTILIZE
ố ồ 1.2 Ngu n g c/ Origin: Indonesia
ậ ỹ 1.3 Qui cách k thu t/ Specification
ạ ố ể Nitrogen ( đ m) : 46% t i thi u/ Nitrogen: 46% min.
Ẩ ố ộ m đ : 0,5% t i đa/ Moisture: 0.5% max
ố Biuret: 1,0% t i đa/ Biuret: 1.0% max.
ắ ắ Màu s c: tr ng/ Color: White
ượ ử ằ c x lí b ng Anti Caking/ Free flowing: treated with Anti
ạ ờ H t r i: đ Caking
ằ ổ ớ
ượ ấ
ể 1.4 Ðóng gói/ Packing: 50 kg không k bao PP có l p trong b ng PE 2% t ng ễ ự ố s bao dùng làm bao d phòng ( bao không) đ c cung c p mi n phí / 50 kg net in Polypropylen Woven bag with polythylene inner liner 2% of total bag as empty spare bags to be supplied free of charge
ố ượ ề ổ ơ Đi u 2: Đ n giá S l ị ng T ng giá tr
ARTICLE 2: UNIT PRICE QUANTITY & TOTAL AMOUNT
ơ ả ồ
2.1 Ð n giá/ Unit price: 178,00 USD/ MT C&F c ng H Chí Minh/ USD 178/ MT C&F Hochiminh City Port
ố ượ ọ ủ ự ng/ Quantity: 10.000 MT (+/ 10% tu theo l a ch n c a bên Bán)/
ỳ 2.2 S l 10,000 MT ( plus or minus 10% at seller's option)
ổ ự ỳ ị
ọ ủ 2.3 T ng tr giá/ Total amount: 1.780.000 USD ( +/ 10% tu theo l a ch n c a Bên Bán)/ USD 1,780,000 (+/ 10% at seller's option)
ằ ươ ữ ệ ả ộ
Ghi b ng ch / Say: M t tri u b y trăm tám m i ngàn USD/ US Dollars one million seven hundred eighty thousand
ử ề Đi u 3: G i và giao hàng/ ARTICLE 3: SHIPMENT DELIVERY
ờ ễ ơ ử
3.1 Th i gian g i hàng/ Time of shipment: không tr h n tháng 9 năm 1999/ not later than September 1999
ố ữ ả ở Indonesia/ Indonesia
ế ả ồ ả 3.2 C ng b c hàng/ Port of loading: nh ng c ng chính main ports ả 3.3 C ng đ n/ Destination port: C ng tp H Chí Minh/ Hochiminh City Port
ử 3.4 Thông báo g i hàng/ Notice of shipment:
ở ậ ả ế ướ
ệ i đ n n ệ ữ ẽ ủ c CHXHCN t Nam, bên Bán s ph i thông báo cho bên Mua b ng đi n tín nh ng thông
Trong vòng 02 ngày sau ngày kh i hành c a tàu v n t ằ ả Vi tin sau đây: Within 2 days after the sailing date of carrying vessel to S.R Vietnam, the Seller shall notify by cable to the Buyer the following information:
ố ị + L/C s / L/C number ………………… + Giá tr / Amount:,…………………
ố ị + Tên và qu c t ch tàu/ Name and nationality of the vessel
ả ố + C ng b c hàng/ Port of loading
ử + Ngày g i hàng/ Bill of Lading number/ date
ế ở ả ỡ c ng d hàng/ Expected date of arrival at
ự ế + Ngày d ki n tàu đ n discharging port
ậ ả ệ ệ ủ 3.5 Kí mã hi u v n t i/ Shipping mark: kí mã hi u c a bên Bán/ seller
Unloading conditions: khi thông báo s n sàng
ắ ầ ừ ờ ề i tr ữ c g i t
ẵ 13:00 gi ổ ề ờ ỡ tr a, th i gian d hàng b t đ u t ượ ử ớ c g i t i vào bu i chi u, th i
ỡ ờ ệ ỡ 3.6 Nh ng đi u ki n d hàng/ ờ ư ượ ử ớ ướ c 21:00 gi đ ẵ cùng ngày. Khi thông báo s n sàng d hàng đ ủ ẽ ắ ầ ừ 8:00 gi gian d hàng s b t đ u t ờ ỡ sáng c a ngày hôm sau
When the message is ready to be submitted by 21:00 noon, unloading time starting at 13:00 hours the same day. When ready to discharge notice is sent to the afternoon, the time of discharge will start at 8:00 am the next day
ề Ði u 4: Thanh toán/ Payment
ằ ả ề ừ ơ ườ ấ ậ ngày c p v n đ n đ ng
ể ồ ổ ỷ 4.1 B ng L/C không hu ngang, tr ti n ngay t ợ ị bi n cho t ng tr giá h p đ ng
By irrevocable Letter of Credit at sight forn B/L date for the full amount of the conntract value
ườ ụ ưở 4.2 Ng i th h ng L/C / Beneficiary: KOLON INTERNATIONAL CORP.
45 Mugyo Dong, Chung Gu, Seuol Korea
4.3 Ngân hàng thông báo L/C / L/C advising Bank : KOREA FIRST BANK Seoul Korea
ở
4.4 Ngân hàng m L/C / Bank of Opening L/C : VIETCOMBANK/ EXIMBANK
ở
ờ ạ 4.5 Tth i h n m L/C / Time of opening L/C: trong ngày 15/09/1999/ within Sep. 15 1999
ẽ ệ ả thanh toán/ Payment documents: Vi c thanh toán s ph i th c
ừ ậ ượ ữ ệ ừ ứ ự sau đây/ Payment shall be made upon
ứ 4.6 Ch ng t c nh ng ch ng t hi n khi nh n đ receipt of the following documents:
ơ ườ ể ế ả ướ ậ 3/3 v n đ n đ ng bi n x p hàng hoàn h o có ghi c c tr tr ả ướ c
ơ ươ ạ Hoá đ n th ả ng m i 03 b n
ế ả Phi u đóng gói hàng hoá 03 b n
ấ ứ ứ ấ ườ ả ậ Gi y ch ng nh n xu t x do ng ấ ấ i s n xu t c p
ậ ố ượ ứ ấ ấ ượ ả Gi y ch ng nh n s l ng/ ch t l ng c u SUVOVINDO
ề ờ ộ ả ử ủ ế ở M t b n telex c a tàu v th i gian kh i hành / phi u thông báo g i hàng
ứ ể ng bi n ( b n g c) và nh ng ch ng t ừ ậ ả ượ ử i đ v n t c g i
ố ả ư ự ế ơ ườ ằ ữ ộ ậ 1/3 b v n đ n đ ế đ n bên mua b ng DHL ( th tr c ti p trao tay)
ứ ừ ậ ả ủ ứ ượ ấ ậ Ghi chú: Ch ng t v n t i c a bên th ba đ c ch p nh n
3/3 of clean on board Bill of Lading marked FREIGHT PREPAID
Commercial invoice in triplicate
Packing list in triplicate
Certificate of origin issued by manufaturer
SUCOFINDO's Certificate on quality/ weight
One copy of sailing telex/ shipping advice
1/3 B/L ( the top copy ) and transport documents sent by DHL
Remark: the shipping document acceptable
ề ấ ả Ði u 5: B t kh kháng / FORCE MAJEURE
ấ ứ ẽ c xu t x hàng hoá s
ể ả ấ ợ c xem nh tr ng h p b t kh kháng
ở ấ ứ ướ ạ b t c n Ðình công, phá ho i có th x y ra ả ư ườ ượ đ Strike, sabotage, which may be occures in Origin Country shall be considered as Force Majeure
ọ ề Ði u 6: Tr ng tài/ ARBITRATION
ọ
ả ợ ồ ả ượ ế ằ ả i s ph i đ c gi
ấ i quy t b ng m t h i đ ng ậ ệ ủ ữ
ệ ả ẽ ồ ế ị ạ ọ ộ ồ . Quy t đ nh c a H i đ ng tr ng tài kinh t ộ ộ ồ c a Phòng ế ẽ s
ự 6.1 Trong quá trình th c hi n h p đ ng này, m i tranh ch p không ậ ượ đ c tho thu n hoà gi ế ủ ọ Tr ng tài kinh t c a Tp H Chí Minh theo nh ng lu t l ố ế ươ ủ Th ng m i qu c t ộ ả ẩ ả ph i là chung th m và ràng bu c c hai bên In the execution course of this contract, all disputes not reaching at
amicable agreement shall be settled by the Economic Arbitration board of Hochiminh City under the rules of the International Chamber of Commerce whose awards shall be final and binding both parties
ệ ệ ệ ị
ừ ả ọ ữ ữ ậ 6.2 L phí tr ng tài và nh ng chi phí liên h khác do bên thua ki n ch u, tr khi có nh ng tho thu n khác
Arbitration fee and other related charges shall be borne by the losing
party, unless otherwise agreed
ử ạ ề Ði u 7: X ph t/ PENALTY
ố ớ ệ ử ễ ệ ậ ậ
ễ 7.1 Ð i v i vi c g i hàng ch m tr / vi c thanh toán ch m tr / To delay shipment/ delay payment
ườ ễ ả ợ ng h p vi c g i hàng ho c thanh toán ch m tr x y ra, ti n
ệ ử ả ễ ặ ẽ ự ự ậ ậ ấ ị ề trong tr ạ ph t do s ch m tr ph i ch u lãi s d a trên lãi su t hàng năm 15%
In case delay shipment/ delay payment happens, the penalty for delay interest will be based on annual rate 15 percent
ệ
ố ớ ệ ậ ễ ở ễ ở ả ề ử ậ ng ễ
ườ 7.2 Ð i v i vi c ch m tr m L/C/ To delay opening L/C: trong tr ậ ợ h p vi c ch m tr m L/C x y ra, bên bán có quy n g i hàng ch m tr / In case delay opening L/C happens, the Seller has the right to delay shipment
ỷ ỏ ợ ế
ả ượ ị ợ ổ ẽ ồ s ph i đ ặ c tính
ồ ỷ ỏ ợ ạ ề
7.3 Hu b h p đ ng/ To cancellation of contract: N u bên mua ho c ồ bên bán hu b h p đ ng, 5% t ng giá tr h p đ ng là ti n ph t cho bên đó If Seller or Buyer want to cancelled the contract, 5% of the total contract value would be charged as penalty to that party
ề ệ ề Ði u 8: Ði u ki n chung/ General condition
ợ ồ ệ ữ ả ị
ướ ẽ ệ ị c đây theo đó s không có giá tr và vô hi u/ By signing this
ữ ằ 8.1 B ng vi c kí h p đ ng này, nh ng văn b n giao d ch và nh ng đàm phán tr contract, previous correspondence and negotiations connected herewith shall be null and void
ị ể ừ ợ ồ ề ọ 8.2 H p đ ng này có giá tr k t ả ử ổ ổ ngày ký, m i đi u kho n s a đ i b
ữ ị ượ ự ằ ệ c th c hi n b ng
ề ệ ụ ượ ả ậ sung cho nh ng đi u ki n này s ch có giá tr khi đ văn b n và nghĩa v đ ẽ ỉ c 2 bên xác nh n
This contract comes into effect from signing date, any amendment and additional clause to these conditions shall be valid only if made in written form and duty confirmed by both sides.
ượ ậ ố ằ ế ả ỗ c l p thành 06 b n g c b ng ti ng Anh, m i bên
ữ ồ ợ 8.3 H p đ ng này đ ả 03 b n gi
This contract is made in 6 Ennglish originals, each side keeps 3.
ệ ệ ạ ạ Ð i di n bên mua/ Ð i di n bên bán
FOR THE BUYER /FOR THE SELLER
ấ ợ ồ H p đ ng mua bán gi y in báo. M u 3:ẫ
Contract for Newsprinting paper
Contract ( No 205 TL)
Between /Gi aữ
Vietnam Scientific Production Union of Geodesy and Cartograhpy
ả ồ ệ ộ ệ ạ ọ ề ( H i liên hi p khoa h c v đo đ c và b n đ Vi t Nam )
Address: Lang Trung Dong Da Ha Noi – Vietnam
ố ộ ị ỉ ệ ( Đ a ch : Lang Trung Đ ng Đa Hà N i Vi t Nam)
Tel: 42.846829 Telex: 294887 Vietco VT
ố ệ ạ S đi n tho i: 42.846829 Telex: 294.887 Vietco VT
ọ ườ Hereinafter called the Buyer/ Sau đây g i là ng i mua
And/ Và.
BOO SON Co., LTD/ Công ty BOO SON, LTD
Address: RM. 306, DONGHWA BLD192, NONHYUN DIONG,
KANGNAM KUSEOUL, KOREA. Cable address: TWOHANDCO,
SEOUL, KOREA
ỉ ị Đ a ch : : RM. 306, DONGHWA BLD192, NONHYUN DIONG,
KANGNAM KUSEOUL, KOREA. Cable address: TWOHANDCO,
SEOUL, KOREA
ọ ườ Hereinafter called Seller/ Sau đây g i là ng i bán
It has been agreed that Buyer buys and Seller sells on the terms and
conditions as follows:
ượ ồ ằ ườ ườ (Nó đã đ c đ ng ý r ng Ng i Mua mua và ng i bán bán theo các
ư ệ ề ả ề đi u kho n và đi u ki n nh sau: )
ARTICLE 1: DESCRIPTION SPECIFICATION QUALITY
QUANTITY.
ố ỹ ấ ượ ề ậ ố ượ (Ði u 1: Thông s k thu tch t l ng s l ng)
1. Description: NEWSPRINTING PAPER
ả ấ (1. Mô t : Gi y in báo)
2. Country of origin: CHINA
ướ ả ố ấ (2. N c s n xu t: Trung Qu c)
3. Maker's name:
ủ ấ ả (Tên c a hãng s n xu t: )
4. Quality/ Specification: Substance: 49 +/ 2 g/m2.Ro IL 787 mm
width.
ấ ượ ố ỹ ậ ( Ch t l ng / Thông s k thu t: Substance: 49 + / 2 g/m2 . Ro
ề ộ IL 787 mm chi u r ng )
5. Quantity: 200 MT +/ 5%
ố ượ ấ ( S l ng: 200 t n + / 5% )
6. Packing: EXPORT STANDARD
ẩ ấ ẩ ( Đóng gói: tiêu chu n xu t kh u )
7. Marking:
(Đánh d u: )ấ
Substance: 49 g/m2 +/2
Destination: Haiphong Port
ấ (Ch t: 49 g/m2 + / 2
ế ể ả ả Đi m đ n: c ng H i Phòng )
8. Destination:
ể ế ( Đi m đ n )
HAIPHONG PORT
ả ả ( C ng H i Phòng )
ARTICLE II: PRICE
Ề (ĐI U II: Gía )
Price to be understood CIF Hai Phong port including Seaworthy
packing
Unit price: USD 535/MT
Total amount: USD 107,000.00
Say: United States Dollar one hundred and seven thousand only.
ượ ể ể ả ả ồ ( Giá đ c hi u CIF c ng H i Phòng bao g m đóng gói đi bi n
ơ Đ n giá: USD 535/MT
ố ề ổ T ng s ti n: 107.000,00 USD
ỉ ỹ Nói: Đô la M 107.000 ch )
ARTICLE III: DELIVERY TIME
ờ Ề ( ĐI U III: Th i gian giao hàng )
40 days after L/C received
ậ ượ (40 ngày sau khi L / C đã nh n đ c )
ARTICLE IV: PAYMENT
Ề (ĐI U IV: Thanh toán )
By irrevocable Letter of Credit in U.S Dollar within 180 days with
0.8% of dividend ( in favour of ) each the Seller and payable and
payable on presentation to the Bank for Foreign Trade of Vietnam of
the following documents, each in three copies:
ụ ư ể ồ ỹ (Th không th thu h i tín d ng trong Đôla M trong vòng 180
ổ ứ ớ ợ ỗ ườ ả ả ngày v i 0,8% c t c (có l i) cho m i ng i bán và ph i tr và
ả ả ề ạ ươ ệ ph i tr v trình bày cho Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam các
ệ ạ ả ỗ tài li u sau, m i lo i ba b n:)
Clean on board Bill of Lading
Commercial Invoice
Certificate of weight and/or quantity
Certificate of Quantity issued by the Seller and/or the Maker
Certificate of Origin issued by Chamber of Commerce and/or the
Seller
Insurance Policy
Receipt of Shipmaster acknowledging it duly having received 3 sets
of non negotiation shipping documents as above mentioned
Letter of Credit will be valid for 15 days after loading completed.
The Buyer and the Sller will bear bank charges in their respective
country but charges for amendment or extension of L/C will be borne
by party that requires.
ơ ươ (Hóa đ n th ạ ng m i
ứ ậ ấ ọ ượ ặ ố ượ Gi y ch ng nh n tr ng l ng và / ho c s l ng
ố ượ ứ ậ ấ ườ ặ ườ Gi y ch ng nh n S l ng phát hành và ng i bán / ho c ng i
ấ ả s n xu t
ấ ứ ứ ấ ậ ươ ặ ạ Gi y ch ng nh n xu t x do Phòng Th ng m i và / ho c ng ườ i
bán
ể ả Chính sách b o hi m
ậ ủ ề ế ưở ợ ệ ừ Ti p nh n c a thuy n tr ậ ng th a nh n nó h p l đã nh n đ ậ ượ c 3
ề ậ ở ư ể ệ ậ ộ b tài li u v n chuy n không đàm phán nh đã đ c p trên
ệ ự ư ụ ế ẽ Th tín d ng s có hi u l c trong 15 ngày sau khi x p hàng.
ườ ườ ẽ ị ở ố ươ Ng i mua và ng i Sller s ch u phí ngân hàng qu c gia t ng
ứ ủ ọ ử ổ ư ẽ ặ ạ ng c a h , nh ng chi phí cho s a đ i ho c gia h n L / C s do
bên yêu c u.)ầ
ARTICLE V: INSURANCE / SHIPMENT
Ề ể ả (ĐI U V: B o hi m )
1. Insurance :
ể ả ( B o hi m )
Insurance for the contracted goods will be covered by the Seller by All
Risk Policy
ườ ẽ ị ấ ả ố ớ ệ ( Ng i bán s ch u t t c trách nhi m đ i v i hàng hóa )
2. Notice of shipment:
( Thông báo giao hàng: )
Pre advice of shipment: Before shipment of the goods the Seller shall
advice by cable/telex the Buyer of estimated time of shipment and name
of carrying vessel
ướ ậ ườ ẽ ư ấ ườ ( Tr ể c khi v n chuy n hàng hóa ng i bán s t v n cho ng i mua
ự ế ờ ở th i gian d ki n giao hàng và tên tàu ch )
ề ề ARTICLE VIII : General condition ( Đi u VIII: ệ Ði u ki n chung )
ữ ữ ệ ả ợ ị
ằ ướ ệ ị By signing this contract, previous correspondence and negotiations connected herewith shall be null and void ồ (B ng vi c kí h p đ ng này, nh ng văn b n giao d ch và nh ng đàm phán ẽ tr c đây theo đó s không có giá tr và vô hi u)
ợ ọ
ề ượ ệ ệ ị ả ử ổ ổ ngày ký, m i đi u kho n s a đ i b sung ả ằ ự c th c hi n b ng văn b n
ị ể ừ ẽ ỉ ậ This contract comes into effect from signing date, any amendment and additional clause to these conditions shall be valid only if made in written form and duty confirmed by both sides. ồ ( H p đ ng này có giá tr k t ề ữ cho nh ng đi u ki n này s ch có giá tr khi đ ụ ượ và nghĩa v đ c 2 bên xác nh n )
This contract is made in 4 Ennglish originals, each side keeps 2.
ượ ậ ố ằ ế ả ỗ ữ c l p thành 04 b n g c b ng ti ng Anh, m i bên gi
ồ ợ ( H p đ ng này đ 02b n )ả
ệ ệ ạ ạ Ð i di n bên mua/ Ð i di n bên bán
FOR THE BUYER /FOR THE SELLER
ư ể ượ ể ươ ủ c đi m c a các ph ứ ng th c thanh ộ Câu 2: Trình bày n i dung, u đi m, nh
ố ế ạ ươ ườ ợ ủ ể ả toán qu c t trong ngo i th ng, các tr ớ ng h p r i ro có th x y ra v i
ườ ườ ừ ươ ươ ng i bán và ng i mua trong t ng ph ứ ng th c. Ph ứ ng th c nào đ ượ ử c s
ổ ế ấ ạ ụ d ng ph bi n nh t? T i sao?
ươ ố ế ấ ế ẽ ẫ ế ệ ạ ậ ạ ộ Ho t đ ng th ng m i qu c t ả ề t y u s d n đ n vi c nh n tr ti n t
ữ ườ ấ ườ ạ ộ ẩ ậ hàng gi a ng ẩ i xu t kh u và ng i nh p kh u, đó là ho t đ ng thanh toán
ườ ể ự ạ ộ ứ ề ệ ằ ố ế , ng i ta có th th c hi n ho t đ ng này b ng nhi u cách th c, đ ượ c
ươ ứ qu c t g i ọ là ph ng th c thanh toán qu c t ố ế .
ế ớ ệ ề ươ ư ứ Hi n nay trên th gi i, có nhi u ph ng th c thanh toán nh : Ph
ứ ề ươ ứ ổ ươ ứ ờ ươ ể th c chuy n ti n, ph ng th c ghi s , ph ng th c nh thu, ph ươ ng ứ ng th c tín
ứ ỗ ươ ứ ữ ư ượ ể ừ ụ d ng ch ng t …,. M i ph ng th c thanh toán có nh ng u nh
ể ệ ề ợ ẫ ườ ấ ẩ ườ nhau, th hi n thành mâu thu n quy n l ữ i gi a ng i xu t kh u và c đi m khác ậ i nh p ng
ẩ ọ ươ ứ ệ ự kh u, vi c l a ch n ph ng th c thanh toán nào là tùy thu c ệ ủ ộ vào quan h c a
ả ượ ợ ồ ạ ươ ọ h và ph i đ c ghi rõ vào h p đ ng mua bán ngo i th ng.
ươ ứ ề ể 1. Ph ng th c chuy n ti n .
1.1. Khái ni m :ệ
ươ ứ ề ươ ứ Ph ể ng th c chuy n ti n là ph ng th c thanh toán , trong đó khách
ườ ể ề ụ ụ ầ hàng (ng
ộ ố ề ấ ị ể i chuy n ti n ) yêu c u ngân hàng ph c v mình , chuy n ị ụ ưở ộ ị ườ ạ m t s ti n nh t đ nh cho ng ể i m t đ a đi m xác đ nh i th h ng t
ấ ị ộ ờ và trong m t th i gian nh t đ nh.
ứ ể ề : 1.2. Các hình th c chuy n ti n
ươ ứ ể ề ượ ự ằ Ph ng th c thanh toán chuy n ti n đ ệ c th c hi n b ng hai
ứ hình th c ch ủ y u: ế
ề ằ ư ể 1.2.1. Chuy n ti n b ng th ( Mail Transfer: M/T )
ứ ủ ệ ề ể
ề ượ ộ ứ ể ệ ư ộ Là hình th c chuy n ti n trong đó l nh thanh toán c a ngân hàng chuy n ể ti n đ c th hi n trong n i dung m t b c th mà ngân hang
ở ư ệ này g i cho ngân hàng thanh toán qua b u đi n .
ẻ ư ề ằ ư ể ể ặ ậ Đ c đi m chuy n ti n b ng th : phí r nh ng thanh toán ch m .
ề ằ ệ ể 1.2.2. Chuy n ti n b ng đi n (Telegraphic Transfer: T/T ) :
ứ ủ ề ể ể ệ Là hình th c chuy n ti n, trong đó l nh thanh toán c a ngân hàng chuy n
ượ ộ ứ ể ệ ệ ộ ở ề ti n đ c th hi n trong n i dung m t b c đi n mà ngân hàng này g i cho
ư ễ ạ ạ ngân hàng thanh toán, thông qua m ng liên l c vi n thông nh SWIFT
ệ
ế ớ ạ ể ạ ộ ( Society for Wordwide Interbank Financial Telecommunication: Hi p h i ướ i i), có th thông qua m ng l liên ngân hàng toàn th gi ễ liên l c vi n thông
ệ thanh toán khác nh : ư đi n tín , fax..
ề ằ ủ ể ệ ể ặ Đ c đi m c a chuy n ti n b ng đi n nhanh.
ố ờ ươ ứ 1.2.3. Các m c th i gian thanh toán trong ph ể ng th c thanh toán chuy n
ti n: ề
ự ế ệ ể ượ ể ề ự ữ ệ Th c t vi c chuy n ti n có th đ ớ c th c hi n v i nh ng tho ả thu n khác ậ
ố ề ượ ề ờ ể ả nhau v th i gian và s ti n đ
ả ả ố ợ ả ạ ớ tr ả ướ tr c, tr sau, tr ngay ho c ậ ể các bên có th tho thu n c chuy n, theo đó ữ ặ ph i h p c ba giai đo n v i nh ng
ả ả ấ ủ ừ ể ờ ể kho n chuy n tr khác nhau cho t ng th i đi m. Tùy theo tính ch t c a giao
ề ờ ố ề ể ả ậ ặ ị d ch mà các bên có th tho thu n ho c đàm phán v th i gian, s ti n thanh
ợ toán sao cho có l i và an toàn.
ộ ầ ị ợ ặ ộ ồ ị ả ướ tr § Tr
ể ẽ ả ả giao hàng) : Bên mua s ph i chuy n tr cho bênbán tr c toàn b giá tr h p đ ng (ho c 100% giá tr m t l n ướ khi bên bán giao c
ị ượ ượ ả ị hàng 100% giá tr hàng hoá đ c giao d ch
ể ụ ề ấ ị đ nh, khi bên bán ki m tra v i ỉ vào tài kho n đ c bên bán ch ụ ớ ngân hàng ph c v mình và th y ti n đã
ứ ề ả ủ ệ ệ chính th c v tài ọ ớ ự kho n c a mình thì h m i th c hi n vi c giao hàng.
ố ớ ề ợ ề ệ ượ ả ấ Đ i v i đi u ki n thanh toán này quy n l i bên bán đ ả c b o đ m r t cao
ấ ấ trong khi bên mua r t b p bênh
ả ữ ả ậ ị § Tr ngay 100% giá tr lô hàng: Thu t ng tr
ố ế ạ ươ ườ ể ố ờ toán qu c t và ngo i th ng th ng đ ượ ượ c đ c hi u và l y ngay trong thanh ấ m c th i gian
ẩ ờ giao hàng làm chu n “ngay” trong thanh toán. Th i gian giao hàng th
ặ ậ ậ ả ơ ấ ậ ườ ng ơ ủ ký B/L(v n đ n hàng h i) ho c v n đ n c a ượ đ c các bên ch p nh n là ngày
ươ ở ụ ể ế ệ ậ
ượ ươ ể ạ ậ ơ ộ m t ph ng ti n v n ậ chuy n lô hàng ngo i th ệ chuyên ch c th khác liên quan đ n vi c nh n và ề nguyên ng. Ngay khi v n đ n đ c ký, v
ứ ự ụ ắ t c chính là khi bên bán đã chính th c th c hi n
ơ ở ể ươ ể ậ ủ ệ nghĩa v giao hàng c a ấ ng tiên v n chuy n và đây cũng chính là c s đ bên mua ch p mình lên ph
ậ nh n thanh toán.
ườ ệ ề ễ ợ ọ ố ẹ Trong hoàn tr ng h p m i vi c đ u di n ra t t đ p, hàng
ấ ượ ư ợ ồ ứ ộ ắ ạ đ t ch t l ng nh h p đ ng… các bên đ u hoá đúng, đ vàủ ư ề n m m c đ an toàn nh nhau
ư ơ ả ấ ợ ơ ề ặ ườ ẫ ờ nh ng c b n bên mua v n b t l i h n v m t th i gian vì th
ệ ể ề ậ ả ơ ậ ờ ng th i gian ể hàng hoá luôn ch m h n vi c chuy n kho n ti n; Trong v n chuy n
ườ ố ớ ể ệ ấ ợ ơ tr ị ộ ng h p x u h n bên mua b đ ng đ i v i vi c ki m tra hàng hoá vì bên
ự ự ể ế ề ư ậ ượ bán đã nh n h t ti n trong khi bên mua ch a th c s ki m tra đ c hàng ngay
khi bên bán giao hàng.
ố ờ ượ § Thanh toán sau khi giao hàng: m c th i gian đ c tính “sau”
ườ ượ ố ớ ứ ỳ th ng cũng hay đ c căn c vào nga ký B/L. Đ i v i đi u ề ki nệ
ể ừ ủ ộ thanh toán này tùy theo đ dài c a “sau” k t ngày ký B/L dài hay
ậ ợ ẽ ằ ề ề ắ ng n mà thu n l i s n m v phía bên mua nhi u hay ít.
ề ầ ể ể ề § Thanh toán chuy n ti n nhi u l n (mix): Các bên có th tho ả thu n đậ ể
ể ễ ệ ề ầ ộ vi c thoanh toán cho m t lô hàng có th di n ra ữ nhi u l n vào nh ng
ầ ữ ả ờ ớ ị kho ng th i gian khác nhau v i nh ng ph n giá tr thanh toán khác nhau
ể ỗ ổ ị ướ c x%,ngay y%,sau z%. T ng giá tr =x+y+z), qua đó có th m i bên s ẽ
ố ớ ừ ấ ị ể ả ả ầ ợ i nh t đ nh đ i v i t ng kho n chuy n tr và ng ượ ạ c l i cũng (tr có m t ộ ph n l
ấ ợ ấ ả ộ ậ ph i ch p nh n m t vài b t l i.
ậ 1.3Nh n xét :
ươ ứ ề ươ ứ ả ơ Ph ể ng th c chuy n ti n là ph ng th c thanh toán đ n gi n v ề th t củ ụ
ươ ố ươ ứ và thanh toán t ng đ i nhanh .Tuy nhiên trong ph ng
ậ ượ ệ ỉ hàng ch làm trung gian, vi c có nh n đ c ti n th c này ngân ề thanh toán hay không hoàn
ỳ ữ ề ố ậ ả ủ ệ ộ
ề ợ ủ ị toàn tu thu c vào thi n chí c a các bên ậ quy n l gian giá tr thanh toán…vì v y ờ và nh ng tho thu n v m c th i ể ị ả ề i c a các bên đ u có th b nh
ưở ữ ặ ặ ả ị h ng khi có nh ng tr c
ử ụ ỉ ươ ấ ụ tr c trong giao d ch ho c x y ra tranh ch p. ể ứ ế ố Ch nên s d ng ph ng th c này khi các bên hi u bi t nhau khá t t, uy tín
ệ ố ớ ố ẹ ủ c a các bên cao, đã có m i quan h làm ăn v i nhau lâu dài, t t đ p.
ề ể ẫ * M u chuy n ti n .
ươ ứ ụ ứ ừ 2. Ph ằ ng th c thanh toán b ng tín d ng ch ng t (L/C)
ữ ộ ươ ố ế ệ ứ M t trong nh ng ph ng th c thanh toán qu c t hi n nay đ
ổ ế ấ ươ ứ ứ ụ ph bi n nh t đó là ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ượ ử ụ c s d ng ự ừ ượ đ c th c
ệ ụ ứ ự ề ắ ả ấ ố
ươ ừ hi n theo b n” Qui t c và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ” ạ ng m i (Uniform Customs and Pracice for documentary credit) do phòng th
ố ế ấ ả ượ ầ qu c t (ICC) ban
ượ ổ ổ đó đ c b sung s a ả hành. Văn b n đ u tiên đ c xu t b n là năm 1933 sau ử đ i qua các năm 1952, 1962,1974, 1983, 1993 và văn
ệ ả ớ ị ệ ự ừ ấ b n m i nh t hi n nay UCP600 có giá tr hi u l c t
ươ ứ ứ ụ ừ ỉ ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t , ngân hàng không ch là ng ớ ngày 01/7/2007 .V i ườ i
ị ệ ẩ ề ỏ ả ẩ ấ ậ đa di n bên nh p kh u thanh
ề ợ ề ể ả c hai phiá nhi u quy n l ư i nh tính toán ti n cho bên xu t kh u và ba đ m cho ứ ả an toàn trong chi tr , ki m tra ch ng
ệ ố ế ư ợ ồ ị ừ t ,... Theo thông l qu c t L/C có giá tr pháp lý nh h p đ ng và đôi khi
ế ặ ồ chi ti ẽ ơ ả ợ t, ch t ch h n c h p đ ng.
ố ế ả ộ UCP600 là m t văn b n pháp lý qu c t ấ ắ không mang tính ch t b t
ố ế ụ ả ụ ế ph i áp d ng. Do đó n u áp d ng UCP 600
ề ấ ủ ư ụ ế ẫ bu c ộ các bên mua bán qu c t thì ph i ả d n chi u đi u y trong th tín d ng c a mình.
ủ ề ả ầ ộ ồ N i dung c a UCP 600 g m 39 đi u kho n chia ra làm 7 ph n :
ề ầ ừ ề ị ị ồ Ph n A g m 5 đi u ( t đi u 1 5 ) các qui đ nh chung và đ nh nghĩa.
ề ầ ừ ề ứ ồ Ph n B g m 8 đi u ( t ị đi u 6 13 ) qui đ nh các hình th c và
ủ ụ ư ụ ệ ị thông báo th tín d ng, qui đ nh nghĩa v và trách nhi m c a ngân
ườ ợ hàng và các tr ễ ng h p mi n trách.
ề ầ ừ ề ề ạ ồ Ph n C g m 16 đi u ( t ứ ị đi u 14 29 ) qui đ nh v các lo i ch ng
ủ ế ứ ừ ả ể ừ t , ch y u là ch ng t ừ ậ ả v n t ứ i ,ch ng t ơ b o hi m và hóa đ n
ươ ạ th ng m i.
ề ầ ừ ề ờ ạ ị ồ Ph n D g m 10 đi u ( t ệ đi u 30 39 ). qui đ nh th i h n hi u
ố ượ ố ề ấ ơ ự l c ,dung sai, s l ờ ng s ti n, đ n gía, th i gian xu t trình …và v ề
ệ ượ ố ề ượ ủ ợ vi c chuy n ể nh ng s ti n thu đ c c a ng ườ ưở i h ng l i.
ể ả ế Tham kh o và tìm hi u thêm chi ti ệ ề t các tài li u v UCB 600
ụ ứ ị ừ 2.1. Đ nh nghĩa tín d ng ch ng t :
ỏ ộ ở ư ậ ộ
ườ ầ ầ ộ ở Là m t th a thu n, trong đó m t ngân hàng (ngân hàng m th tín ụ i yêu c u m tín d ng ủ ụ d ng), theo yêu c u c a m t khách hàng (ng
ư ẽ ả ề ườ ứ ủ ệ ặ ươ th ) s tr ti n cho ng i th ba, ho c theo l nh c a ng ứ i th ba
ợ ặ ẽ ế ấ ậ ố (ng ườ ưở i h ng l i), ho c s ch p nh n và thanh toán h i phi u do
ặ ng ườ ưở i h ộ ng ký phát; ho c cho phépm t ngân hàng khác thanh toán ho cặ
ế ấ ậ ặ ố ch p nh n và thanh toán h i phi u, ho c cho phép ngân hàng khác
ế ứ ấ ừ ư ớ ề ị chi t kh u ch ng t ụ qui đ nh trong tín d ng th v i đi u ki n
ớ ấ ả ệ ủ ụ ề ề ả ợ phù h p v i t t c các đi u kho n và đi u ki n c a tín d ng ệ chúng th . ư
ụ ư 2.2. Tín d ng th ( Letter of credit L/C ):
ư ụ ộ ươ ủ ệ ấ ọ ươ Th tín d ng là m t ph ng ti n r t quan tr ng c a ph ứ ng th c
ụ ứ ừ ế ở ượ ư ụ thanh toán tín d ng ch ng t ; n u không m đ
ươ ể ượ ứ ph ng th c thanh toán này không th đ c th tín d ng , thì xu tấ c hình thành và nhà
ẩ ẽ ườ kh u s không giao hàng cho ng i mua.
ệ 2.2.1. Khái ni m :
ụ ư ả ậ ộ ộ Tín d ng th là m t văn b n , do m t ngân hàng l p , trên c ở ơ s yêu
ủ ả ề ầ c u c a khách hàng ; trong đó ngân hàng này cam k t
ợ ủ ộ ứ ế ấ ầ ọ ế tr ừ ng ườ ưở i h ng l i, n u h xu t trình đ y đ b ch ng t ti n cho ớ ợ phù h p v i
ụ ư ộ n i dung tín d ng th .
ủ ế ủ ư ụ ữ ộ 2.2.2. Nh ng n i dung ch y u c a th tín d ng :
ườ ượ ậ ơ ở ủ ữ Thông th ộ ng m t L/C đ c l p trên c s c a nh ng tho
ướ ơ ở ữ ữ ườ tr c gi a các bên liên quan. Nh ng c s này th ng là ả thu nậ ồ ợ h p đ ng,
ổ ế ớ ả ả ấ ồ ậ ả b n ghi nh , b n tho thu n…Ph bi n nh t là căn c
ặ ệ ố ế M c dù theo thông l qu c t thì tính pháp lý c a ợ ứ theo h p đ ng. ả ợ ủ L/C cao h n c h p ơ
ự ế ạ ư ệ ệ ầ ồ đ ng nh ng trong th c t t i Vi t nam, các ế ề doanh nghi p h u h t đ u
ế ợ ặ ợ ồ ồ ự ắ ký k t h p đ ng (ho c h p đ ng)
ừ ợ ồ ầ ậ ộ n i dung t h p đ ng này đ nguyên t c và sau đó d a vào các ể yêu c u ngân hàng l p và phát hành L/C
ộ ươ ầ ợ ồ ư có n i dung t ng t ự nh tinh th n h p đ ng.
ạ Lo i L/C ( Form of Documentary Credit )
ố ệ ủ ụ ư • S hi u c a th tín d ng L/C ( Documentary credit Number )
ở • Ngày m L/C (Date of Issue )
ơ ế ạ ệ ự • Ngày và n i h t h n hi u l c ( Date and Place of expiry).
ỉ ủ ế ị ươ • Tên và đ a ch c a các bên liên quan đ n ph ứ ng th c
ứ ụ ừ thanh toán tín d ng ch ng t :
Ngân hàng phát hành ( Issuing Bank ).
ừờ ơ Ng i làm đ n ( Applicant )
ườ ụ ưở Ng i th h ng (Beneficiary )
Ngân hàng thông báo (Advising bank )
ế Ngân hàng thanh toán (n u có )
ế ậ Ngân hàng xác nh n (n u có )
ố ề ị ề ơ • S ti n và đ n v ti n (Amount ,Currency Code )
ả ề ủ ờ ạ • Th i h n tr ti n c a L/C (Date of paying )
ờ ạ • Th i h n giao hàng (Date of Shiment )
ố ượ ữ ế ộ • Nh ng n i dung liên quan đ n hàng hóa: tên hàng, s l ng tr ngọ
ệ ả ấ ẩ ượ l ng, gía c , qui cách, ph m ch t, bao bì, ký mã hi u.
ữ ề ậ ể ậ ộ
ơ ở ề ơ ử ề ệ ư • Nh ng n i dung v v n chuy n giao nh n hàng hóa nh : n iơ đi u ki n c s v giao hàng ( FOB, CIF…. ); n i g i hàng,
ể ậ giao hàng; cách v n chuy n; cách giao hàng ….
ứ ừ ợ ấ ả • Các ch ng t mà ng ườ ưở i h ng l i ph i xu t trình:
ườ ừ ồ Thông th ộ ứ ng b ch ng t g m có :
ế ố ươ ạ H i phi u th ng m i ( Commercial Bill of Exchange )
ơ ươ ạ Hóa đ n th ng m i ( Commercial Invoice )
ậ ơ V n đ n (Bill of Lading )
ậ ả ứ ể Ch ng nh n b o hi m ( Insurance Policy )
ấ ứ ứ ậ Ch ng nh n xu t x ( Certificate of Origin )
ứ ậ ọ ượ ấ ượ Ch ng nh n tr ng l ng, ch t l ng (Certificate of quantity;
quality)
ế ế Phi u chi ti t đóng gói (Packing list )
ứ ể ậ ệ Ch ng nh n ki m nghi m (Inspection Certificate ).
ế ủ • Cam k t thanh toán c a ngân hàng phát hành.
ầ 2.3. Thành ph n tham gia qúa trình thanh toán :
ườ ư ụ ầ ở ườ • Ng i yêu c u m tín d ng th (applicant): là ng i mua, ng ườ i
ậ ẩ nh p kh u.
ụ ụ • Ngân hàng phát hành (Issuing bank ): là ngân hàng ph c v ng ườ i
mua.
ợ ườ ấ ẩ ườ • Ng ườ ưở i h ng l i (Beneficiary) : là ng i xu t kh u, ng i bán .
• Ngân hàng thông báo (Advising bank): là ngân hàng ở ướ n c ng ườ i
ưở ợ h ng l i.
Ngòai ra còn có các ngân hàng khác tham gia nh : ư
ậ ượ • Ngân hàng xác nh n ( Confirming bank ): Là ngân hàng đ c ch ỉ
ị ụ ư ự ệ ệ ệ ậ
ả ề ườ ệ ả ớ ủ đ nh trong tín d ng th ,th c hi n vi c xác nh n trách nhi m c a ấ i xu t ở ả mình cùng v i ngân hàng m b o đ m vi c tr ti n cho ng
ẩ ườ ủ ả ợ ở kh u trong tr ng h p ngân hàng m không đ kh năng thanh
toán.
ượ ị ỉ • Ngân hàng đ c ch đ nh (Nominated bank) : Là ngân hàng đ
ụ ự ư ệ ị ỉ ượ c ệ ch đ nh trong tín d ng th , cho phép ngân hàng đó th c hi n vi c
ượ ế ứ ấ ậ ặ ấ ộ thanh toán, đ c chi t kh u, ho c ch p nh n b ch ng t ừ ủ c a
ợ ớ ụ ủ ng ườ ụ ưở i th h ư ị ng phù h p v i qui đ nh c a tín d ng th .
ọ ủ ủ ụ ị ư Tùy theo qui đ nh c a tín d ng th mà tên g i c a ngân hàng này s ẽ
ể có th là :
ượ ỉ ị Ngân hàng đ c ch đ nh thanh toán ( Nominated Paying bank ).
ượ ỉ ế ấ Ngân hàng đ ị c ch đ nh chi t kh u (Nominated Negotiating bank).
ượ ậ ấ ỉ ị Ngân hàng đ c ch đ nh ch p nh n (Nominated Accepting bank).
ồ • Ngân hàng b i hoàn ( Reimbursing bank): Là ngân hàng đ ượ c
ệ ệ ỷ ị ụ ự ngân hàng phát hành u nhi m th c hi n thanh toán gía tr tín d ng
ư ượ ặ ỉ ị ế ấ th cho ngân hàng đ c ch đ nh thanh toán ho c chi t kh u. Thông
ườ ỉ ị ườ th ng, ngân hàng này ch tham gia giao d ch trong tr
ượ ỉ ị ợ ữ ng h pgi a ệ ngân hàng phát hành và ngân hàng đ c ch đ nh không có quan h tài
ả ự ế ớ kho n tr c ti p v i nhau.
ự ự ệ ươ ụ ứ ứ ừ 2.4. Trình t th c hi n ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t :
(2) (6)
(7)
ừ ừ Ngân hàng phát hành tín ứ ụ d ng ch ng t Ngân hàng thông báo tín ứ ụ d ng ch ng t
(5)
(1)
(3)
(9)
(8)
(4)
ườ ậ ườ ấ Ng ẩ i nh p kh u Ng ẩ i xu t kh u
ế ợ ấ ẩ ẩ ồ ươ ậ (1) Nhà xu t kh u và nhà nh p kh u ký k t h p đ ng th ạ ng m i,
ỏ ươ ụ ứ ớ ề kh an thanh toán theo ph ứ ng th c thanh toán tín d ng ch ng
v i đi u . ừ t
ứ ợ ậ ẩ ồ ươ ạ ậ ở (2) Nhà nh p kh u căn c h p đ ng th ơ ng m i, l p đ n xin m tín
ườ ẩ ưở ấ ụ d ng th ư cho ng i xu t kh u h ng .
ư ế ứ ộ ứ ụ ở ơ ầ (3) Căn c n i dung đ n xin m tín d ng th , n u đáp ng yêu c u,
ụ ư ẽ ngân hàng phát hành s phát hành th tín d ng và thông qua ngân
ạ ề ệ ấ ẩ hàng đ i lý ủ c a mình ở ướ n c nhà xu t kh u, thông báo v vi c m
ụ ư ụ ư ể ả ườ th tín d ng và ủ chuy n b n chính c a th tín d ng cho ng ở ấ i xu t
kh u. ẩ
ậ ượ ề ệ ứ ụ (4) Khi nh n đ ở ư c thông báo v vi c m th tín d ng và b c tín
ụ ư ể ẽ d ng th , ư ngân hàng thông báo s thông báo và chuy n giao th tín
ấ ẩ ụ d ng cho nhà xu t kh u.
ấ ư ụ ế ẩ ấ ậ ở ộ
ế ề ỉ (5) Nhà xu t kh u n u ch p nh n n i dung th tín d ng đã m thì ạ i ị giao hàng; n u không thì đ ngh ngân hàng phát hành tu ch nh l
ế cho phù h p r i ợ ồ ti n hành giao hàng .
ẩ ậ ứ ể ấ ộ (6) Sau khi chuy n giao hàng hóa, nhà xu t kh u l p b ch ng t ừ
ủ ư ị ụ thanh toán theo qui đ nh c a tín d ng th ; thông qua ngân hàng thông
ể ầ ượ ấ báo, xu t trình cho ngân hàng phát hành đ yêu c u đ c thanh toán
ụ ế ề ư ươ ượ ạ ti n. N u tín d ng ng l ng t i ngân hàng khác thì
ấ ẩ ộ ứ ấ ừ ộ nhà xu t kh u có th th cho phép th ể xu t trình b ch ng t thanh toán cho m t ngân
ượ ị ỉ ặ ậ ế hàng đ c ch đ nh thanh ấ toán ho c ch p nh n hay chi ấ t kh u đ ượ c
ụ ị ư xác đ nh trong tín d ng th .
ứ ể ộ ừ ế (7) Ngân hàng phát hành ki m tra b ch ng t ấ thanh toán, n u th y
ả ề ụ ư ủ ấ ặ ớ ợ ị ậ phù h p v i qui đ nh c a tín d ng th thì tr ti n ( ho c ch p nh n
ế ừ ố ế ấ ợ hay chi t kh u).
ả ạ ừ ứ ể ấ ẩ ờ tr l ấ N u th y không phù h p, ngân hàng t ộ i toàn b ch ng cho nhà xu t kh u. Th i gian ki m tra b ở ch i và g i ộ t
ừ ị ệ ế ờ ạ ứ ch ng t theo qui đ nh là 7 ngày làm vi c n u quá th i h n trên ngân
ả ườ ấ ẩ hàng phát hành ph i thanh toán cho ng i xu t kh u.
ườ ụ ệ ợ ượ ự ệ Tr ng h p các nghi p v trên đ ở c th c hi n b i ngân hàng đ
ỉ ấ ứ ệ ừ ị ch đ nh thì sau khi hoàn t ụ ộ t nghi p v , b ch ng t thanh toán s ượ c ẽ
ượ ể ề ầ ồ đ c chuy n giao v ngân hàng phát hành kèm theo yêu c u b i hoàn.
ạ ộ ứ ừ ẩ i b ch ng t ậ cho nhà nh p kh u và
(8) Ngân hàng phát hành giao l yêu c u ầ thanh toán .
ậ ừ ế ứ ẩ ấ ộ ể (9) Nhà nh p kh u ki m tra toàn b ch ng t
ả ề ụ ư ớ ề ị ợ , n u th y phù h p ữ đi u qui đ nh trong tín d ng th , thì hoàn tr ti n cho ngân v i nh ng
ề ừ ợ ả ề ế hàng ;n u th y ấ không phù h p có quy n t ố ch i tr ti n cho ngân
hàng.
ụ ứ ạ ừ 2.5. Các lo i tín d ng ch ng t :
ư ụ ể ỷ 2.5.1. Th tín d ng có th hu ngang ( Revocable L/C) :
ư ụ ạ ườ ề ầ ở Là lo i th tín d ng mà ng i m có quy n yêu c u ngân hàng
ặ ủ ỏ ư ụ ổ ử ổ s a đ i, b sung ho c h y b th tín d ng ma ø không c n mở ự ấ ầ s ch p
ườ ụ ưở ệ ậ ủ thu n c a ng i th h ng . Tuy nhiên vi c đó ph i ễ ả di n ra tr ướ c
ư ụ ượ khi th tín d ng đ c thanh toán .
ư ụ ể ủ 2.5.2. Th tín d ng không th h y ngang ( Irrevocable L/C ):
ư ạ ượ ệ ở ọ ụ Là lo i th tín d ng mà sau khi nó đ ệ c m , m i vi c li n quan đ nế
ề ử ổ ặ ủ ổ ỏ ở ỉ ấ v n đ s a đ i, b sung ho c h y b , ngân hàng m ch có th đ ể ượ c
ơ ở ự ỏ ậ ủ ế ti n hành trên c s s th a thu n c a các bên có liên quan.
ủ ư ụ ậ 2.5.3. Th tín d ng không h y ngang có xác nh n ( Confirmed
Irrevocable L/C )
ủ ư ụ ạ ượ ộ Là lo i th tín d ng không h y ngang đ c m t ngân hàng khác
ả ề ả ả ườ ụ ưở tín đ m b o tr ti n cho ng i th h ng, theo yêu c u có uy ủ ầ c a ngân
ở ư ụ ườ ợ ở hàng m th tín d ng đó Trong tr ng h p ngân hàng
ượ ẽ ậ ườ toán đ c thì ngân hàng xác nh n s thanh m không thanh ụ i th toán cho ng
ưở h ng.
ủ ư ụ ễ 2.5.4. Th tín d ng không h y ngang mi n truy đòi (Irrevocable
without Recourse L/C ) :
ư ụ ạ ủ Là lo i th tín d ng không h y ngang khi đã thanh toán cho ng ườ i
ụ ưở ượ th h ng thì ngân hàng không đ ề c quy n đòi l ạ ề trong b t kấ ỳ i ti n
ố tình hu ng nào .
ư ể ượ ụ 2.5.5. Th tín d ng chuy n nh ng ( Irrevocable Transferable L/C ):
ủ ư ụ ạ ấ ứ Là lo i th tín d ng không h y ngang , ng ườ ưở i h
ể ề ầ ượ ể ượ quy n yêu c u ngân hàng chuy n nh ng, chuy n nh ng th nh t có ộ ph nầ ng m t
ị ủ ư ụ ộ ộ ườ hay toàn b giá tr c a th tín d ng cho m t hay nhi u ụ
ưở ứ ể ượ ỉ ượ ộ ầ h ệ ng th hai.Vi c chuy n nh ng ch đ c th c ề ng i th ệ ự hi n m t l n.
ư ụ ư 2.5.6. Th tín d ng giáp l ng ( Back to Back L/C ) :
ụ ạ ượ ơ ở ộ ư ụ ở ư Là lo i th tín d ng đ c m ra trên c s m t th tín d ng đã mở
ướ ụ ư ạ ừơ ượ ử ụ ra tr c đó. Lo i th tín d ng này th ng đ c s d ng trong mua
bán hàng qua trung gian.
ụ ư ầ 2.5.7. Th tín d ng tu n hoàn ( Revolving L/C ) :
ử ụ ị ủ ư ụ ế ạ Là lo i th tín d ng mà sau khi đã s d ng h t gía tr c a nó ho cặ
ệ ự ế ờ ạ ự ộ ị ệ ự ư đã h t th i gian hi u l c , l đ ng có giá tr hi u l c nh cũ và i t
ấ ị ờ ộ ượ ế ụ ử ụ đ c ti p t c s d ng sau m t th i gian nh t đ nh .
ụ ư ầ ầ ượ ệ ự ỉ Th tín d ng tu n hoàn c n đ ố ế ạ c ch rõ, ngày h t h n hi u l c cu i
ố ầ ị ố ầ ỗ ầ ể ồ cùng ,s l n tu n hoàn và gía tr t i thi u m i l n đó. Đ ng th iờ
ố ư ủ ạ ạ ướ cũng nói rõ , s d c a h n ng ch L/C dùng ch a h t l n ư ế ầ tr c có
ượ ộ ử ụ ầ ạ ồ c hay không đ ạ c c ng d n vào h n ng ch L/C s d ng l n k ế
ượ đ ti p.ế
ụ ư ố ứ 2.5.8. Th tín d ng đ i ng ( Reciprocal L/C ):
ị ệ ự ụ ụ ư ư ạ ỉ Là lo i th tín d ng ch có giá tr hi u l c khi th tín d ng c a ủ bên
ượ ố đ i tác đ ở c m ra.
ư ụ ụ ư ượ Trong hai th tín d ng có liên quan , th tín d ng đ c m tr
ộ ượ ụ ư ở ướ s cóẽ c ỉ ị n i dung đ c ghi nh sau : “ Tín d ng này ch có gía tr
ợ ố ứ ư ụ ộ ở khi ng ườ ưở i h ng l i đã m ra m t th tín d ng đ i ng cho ng iườ
ở ư ở ư ụ ụ ờ ồ m th tín d ng này…”. Đ ng th i bên m th tín d ng ố ứ đ i ng cũng
ố ứ ụ ư ư ụ ớ ở ẽ s ghi :” Th tín d ng này đ i ng v i th tín d ng ố s .. m ngày…, t ạ i
ờ ố ị ế ngân hàng …” và thông báo k p th i cho bên đ i tác bi t.
ụ ư ề ả ộ UCP 500 không xem đây là m t tín d ng th vì đi u kho n
ấ ủ ụ ủ ả ư cam k t ế thanh toán c a nó không đúng b n ch t c a tín d ng th .
ư ụ ầ 2.5.9. Th tín d ng thanh toán d n ( Deferred L/C ) :
ở ẽ ụ ư ầ ạ ầ Là lo i th tín d ng mà ngân hàng m s thanh tóan d n d n, tr ị
ụ ư ợ gía th tín d ng cho ng ườ ưở i h ng l ế i , theo ti n trình hoàn thành
ủ ọ ố ớ ụ ể ư nghĩa v chuy n giao hàng hóa c a h đ i v i bên ạ mua . Lo i th tín
ụ ứ ồ ợ ề ầ ớ d ng này thích ng v i các h p đ ng giao hàng nhi u l n.
ả ỏ ụ ư ề 2.5.10.Th tín d ng có đi u kho n đ ( Red clause L/C ):
ư ụ ề ạ ặ ả ộ ệ ể ệ ở Là lo i th tín d ng có m t đi u kho n đ c bi t, th hi n ỗ ch :
ườ ầ ườ ụ ưở ượ ậ ng ở i yêu c u m cho phép ng i th h ng đ c nh n m t s
ố ề ấ ị ủ ư ụ ở ổ nh t đ nh trong t ng s ti n c a th tín d ng đã m , ngay ộ ố ti nề ả c khi
ườ ự ụ ư ệ ể ng i này còn ch a th c hi n nghĩa v chy n giao hàng hóa cho ng ườ i
mua.
ư ụ ự 2.5.11.Th tín d ng d phòng ( Standby L/C ) :
ụ ạ ượ ớ ồ ư Là lo i th tín d ng đ ụ c phát hành v i m c đích b i hoàn nh ngữ
ệ ạ ườ ụ ưở ườ ở thi t h i cho ng i th h ế ng n u ng i m vi ph m ề ạ nh ng đi u ữ
ụ ư ế ả ằ ậ kho n đã cam k t. Do v y tín d ng th này không ụ nh m m c đích
ư ư ụ ườ thanh toán nh th tín d ng bình th ng.
ở ư ụ ẫ ầ 2.6. M u yêu c u m th tín d ng
ủ ệ ươ ứ 2.7. Trách nhi m c a các bên khi tham gia vào ph ng th c thanh toán :
ậ ẩ 2.7.1. Nhà nh p kh u :
ự ạ ợ ồ ươ ị ở ư ề ơ ụ • D a vào h p đ ng ngo i th ng làm đ n đ ngh m th tín d ng .
ầ ủ ỹ ỳ ộ • Ký qũy theo yêu c u c a ngânhàng, t ỷ ệ l ký qu tu thu c vào k t quế ả
ủ ẩ ị th m đ nh, đánh gía khách hàng c a ngân hàng.
ử ổ ề ầ ặ ổ • Có quy n yêu c u ngân hàng s a đ i, b sung, ho c hu b ỷ ỏ tín d ngụ
ụ ư ạ ộ ư th tùy thu c vào lo i tín d ng th .
ề ừ ố ả ộ ộ ố ề ầ • Có quy n t ch i hoàn tr m t ph n hay toàn b s ti n c a ủ tín
ộ ứ ư ế ụ ấ ừ ợ d ng th ,n u th y b ch ng t không phù h p v i n i ớ ộ dung qui đ nhị
ư ụ trong tín d ng th .
ấ ẩ 2.7.2. Nhà xu t kh u :
ậ ượ ư ụ • Khi nh n đ c th tín d ng do ngân hàng thông báo g i đ n ở ế ph iả
ỹ ưỡ ể ớ ợ ợ ồ ki m tra k l ng xem có phù h p v i h p đ ng hay không .
ề ầ ườ ổ ề ị • Có quy n yêu c u ng i mua đ ngh ngân hàng m s a đ i, ở ử ổ b sung
ụ ư ợ ộ n i dung tín d ng th cho phù h p.
ở ế ụ ế ậ ấ ư • N u ch p nh n tín d ng th đã m ti n hành giao hàng .
ứ ậ ừ ấ ấ ộ • L p b ch ng t xu t trình cho ngân hàng, nhà xu t kh u s ẩ ẽ đ cượ
ộ ứ ừ ợ ế thanh toán n u b ch ng t ớ ộ phù h p v i n i dung c a ư ụ ủ tín d ng th .
ộ ứ ử ừ ế ị ừ ố • X lý b ch ng t n u b t ch i thanh toán .
2.7.3. Ngân hàng phát hành :
ở ư ụ ủ ứ ơ ườ • Căn c vào đ n xin m th tín d ng c a ng ế i mua n u đ ủ đi uề
ệ ẽ ế ụ ở ư ki n s ti n hành m tín d ng th .
ư ụ ể ạ ướ ườ • Chuy n tín d ng th cho ngân hàng đ i lý bên n c ng i xu t ấ kh uẩ
ể đ thông báo.
ử ổ ổ ụ ư ế ộ ỉ ề • Ti n hành s a đ i b sung, đi u ch nh n i dung th tín d ng theo yêu
ự ỏ ậ ủ ầ c u và s th a thu n c a các bên liên quan
ứ ể ộ ừ ẩ ấ • Ki m tra b ch ng t thanh toán do nhà xu t kh u g i đ n; ở ế n uế
ề ừ ố ế ấ ợ th y phù h p thì thanh toán. N u không, có quy n t ch i.
ộ ứ ệ ả ừ ẩ ậ ể • B o v và chuy n giao b ch ng t cho nhà nh p kh u.
ủ ể ề ị ỉ ệ • Ngân hàng ch ch u trách nhi m ki m tra b ngoài c a các ch ng tứ ừ
ứ ứ ề ị ệ ch không ch u trách hi m v tính pháp lý c a b ủ ộ ch ng t ừ
ượ ệ ễ ườ • Ngân hàng đ c mi n trách nhi m trong tr ợ ơ ng h p r i vào các r iủ
ộ ư ế ả ấ ổ ro b t kh kháng nh chi n tranh, đình công, n i lo n ạ đ ng đ t, l ấ ụ ộ i t l
…
2.7.4. Ngân hàng thông báo
ề ư ậ ủ ụ ư ể ụ • Ki m tra tính chân th t c a tín d ng th , thông báo v th tín d ng đã
ố ủ ụ ư ể ả ơ ấ ẩ m ,û chuy n b n g c c a tín d ng th đó cho nhà xu t kh u.
ậ ượ ộ ứ ừ ể ả ấ • Khi nh n đ c b ch ng t do bên bán xu t trình ph i chuy n ngay và
ộ ứ ẹ ừ ế nguyên v n b ch ng t ở đó đ n ngân hàng m .
ệ ậ ả ị ề ữ • Không ch u trách nhi m v nh ng h u qu phát sinh do s ậ ự ch m tr ễ
ứ ặ ấ ho c m t mát ch ng t ừ .
2.7.5. Ngân hàng xác nh n : ậ
ụ ả ề ủ ậ ầ • Xác nh n nghĩa v tr ti n trên L/C khi có yêu c u c a nhà xu tấ
ẩ kh u và ngân hàng phát hành .
ứ ể ộ ừ ế ặ ấ ậ ố • Ki m tra b ch ng t và thanh toán h i phi u ho c ch p nh n thanh
ộ ứ ế ế ố toán h i phi u n u b ch ng t ừ ợ ệ . h p l
ượ ưở ề ậ ầ • Đ c h ng phí xác nh n và có quy n yêu c u ngân hàng phát hành
ký qu . ỹ
2.7.6. Ngân hàng thanh toán:
ế ẩ ấ Thanh toán cho nhà xu t kh u n u ngân hàng hàng phát hành yêu c uầ
ị và đ ượ ưở c h ụ ng phí d ch v ngân hàng.
ế 2.7.7. Ngân hàng chi ấ t kh u :
ế ứ ấ ừ ệ ấ ự ệ Khi chi ộ t kh u b ch ng t là ngân hàng th c vi c vi c c p tín
ắ ườ ớ ố ề ỏ ơ ấ ẩ ủ ạ ng n h n cho ng i xu t kh u v i s ti n nh h n giá tr d ngụ ị c a L/C và
ộ ứ ậ ừ ư ế ạ ể nh n b ch ng t ch a đ n h n thanh toán đ xu t
ả ạ ề ầ phát hành yêu c u hoàn tr l i ti n. Ngân ấ trình cho ngân hàng ả ẽ hàng phát hành s hoàn tr
ạ ề ế ừ ợ l i ti n cho ngân hàng chi t kh u ế ộ ứ ấ n u b ch ng t phù h p và L/C cho
ế phép chi ấ t kh u.
ứ ề ỉ ừ ế 2.8. Đi u ch nh, x lý các sai sót ch ng t ử ố liên quan đ n thanh toán qu c
.ế t
ứ ậ ẩ ố ị ừ Trong su t quá trình chu n b hàng hoá, l p các ch ng t ầ theo yêu c u
ườ ộ ố ỗ ả ủ ể th ng có th phát sinh m t s l ộ ố i c ch quan và khách quan. M t s
ỗ ể ượ ậ ẫ ượ ậ ấ ỏ l i có th đ c các bên th a thu n ch p nh n l n nhau đ
ể ơ ề ệ ề ả ộ ỉ ỉ ộ ố ỗ ư c nh ng ả i bu c ph i đi u ch nh, vi c đi u ch nh có th đ n gi n, m t s l
ư ề ấ ấ ờ ứ ạ nhanh chóng nh ng đôi khi r t ph c t p, m t nhi u th i gian và chi phí.
ộ ố ử ế ệ ắ ỉ Sau đây là m t s nguyên t c liên quan đ n vi c tu ch nh và x lý các
ộ ứ sai sót trong b ch ng t ừ .
*Nguyên t c:ắ
ỉ ề ứ ừ ế ề ế ỉ Ch đi u ch nh ch ng t ậ ự ầ khi th t s c n thi t vn u không đi u
ể ả ỉ ưở ạ ộ ế ậ ấ ch nh có th nh h ng x u đ n ho t đ ng kinh doanh, giao nh n hàng
hoá liên quan.
ứ ệ ề ệ ớ ỉ ừ − Song song v i vi c phát hi n và đi u ch nh ch ng t là công tác
ể ạ ứ ộ ừ ứ ki m tra và rà soát l i toàn b các ch ng t ộ trong b ch ng t ừ liên
ạ ữ ầ ỉ ể quan, ki m tra l i L/C liên quan xem có c n nh ng tu ch nh cho phù
ồ ộ ợ h p, đ ng b hay không.
ủ ủ ả ọ ợ ỉ ị − M i tu ch nh ph i phù h p và tuân th quy đ nh c a UCP 600 và các
ị quy đ nh pháp lý khác liên quan.
ừ ừ ấ ồ ừ ầ ượ − Các ch ng t ố có ngu n g c xu t phát t đâu c n đ c tr v ả ề
ỉ ấ ử ể ậ ơ ỉ ứ ề chính n i phát hành đ tu s a, đi u ch nh. Ch ch p nh n ch ng t
ượ ề ả ộ ỉ ư đ ả c đi u ch nh khi nó đã đ m b o đúng các n i dung ừ ớ m i ầ nh yêu c u
ượ ề ỉ và đ c chính bên phát hành đi u ch nh hay phát hành l i. ạ
ề ệ ề ộ ỉ ỉ ả − Vi c đi u ch nh và các n i dung đi u ch nh nên có các văn b n
ữ ấ ậ ả ố ổ trao đ i, thông báo, tho thu n… th ng nh t gi a các bên liên quan.
ệ ề ỉ ỗ ủ ủ − Vi c đi u ch nh là do l i ch quan, khách quan… c a bên nào,
ầ ượ ả ể ệ ả phát sinh trong hoàn c nh nào c n đ c th hi n rõ trong các văn b n trao
ứ ể ể ổ đ i chính th c đ có th tính toán và phân chia các chi phí liên quan cho
ệ ị ị các bên ch u trách nhi m gánh ch u.
ẫ ề ầ ư ử ụ ữ 2.9. Nh ng v n đ c n l u ý khi s d ng L/C
- ứ ươ ươ ằ ộ ố Thanh toán b ng L/C là m t ph ng đ i an toàn cho c ng th c t
ể ử ụ ệ ậ ẩ ấ ẩ ả ả ồ nhà nh p kh u và nhà xu t kh u. Tuy nhiên, đ s d ng hi u qu L/C, đ ng
ờ ể ả ả ợ ủ ư ộ ươ th i đ b o đ m l ử ụ i ích c a mình khi s d ng L/C nh là m t ph ứ ng th c
ộ ố ấ ề ượ ư thanh toán, các bên nên l u ý m t s v n đ đ c nêu sau đây.
- ố ớ ủ ụ ậ ẩ ả ạ ộ ơ Đ i v i nhà nh p kh u thì ph i làm th t c so n và n p đ n yêu
ư ụ ự ư ụ ầ
ố ế ề ẫ ậ ẩ ả ỉ ơ ầ c u phát hành th tín d ng. Th c ra đ n yêu c u phát hành th tín d ng theo ộ (Standafo, Standaci) nên nhà nh p kh u ch ph i đi n n i ẩ m u chu n qu c t
ỗ ố ế ế ầ ầ dung c n thi ữ t vào ch tr ng và xóa đi nh ng thông tin không c n thi t. Đ
ủ ư ụ ả ả ơ ể ậ b o đ m tính chính xác c a đ n và sau này là th tín d ng (L/C), nhà nh p
ả ự ơ ở ủ ẩ ộ ợ ồ ố kh u ph i d a trên c s các n i dung c a H p đ ng mua bán hàng hóa qu c
ọ ự ơ ế ể ậ t đ l p đ n, tránh m i s sai khác.
- ệ ư ố ớ ấ ẩ ườ ụ ưở ặ Đ c bi t l u ý đ i v i nhà xu t kh u (ng i th h ng trong L/C),
ỹ ưỡ ả ư ụ ự ở ể ầ c n ph i ki m tra k l ợ ế ng th tín d ng. B i vì n u có s không phù h p
ố ế ữ ợ ồ ẩ gi a L/C và h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ấ mà nhà xu t kh u không
ượ ứ ế ụ ẽ ấ ẩ ệ phát hi n ra đ c mà c ti p t c giao hàng thì nhà xu t kh u s khó đòi
ượ ề ặ ạ ợ ồ đ c ti n ho c ng ượ ạ ế ừ ố i n u t ch i giao hàng thì vi ph m h p đ ng. c l
- ơ ở ể ể ợ ồ C s đ ki m tra L/C là h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ợ (h p
ớ ợ ơ ở ơ ở ả ồ ợ ồ ượ đ ng c s ). L/C ph i phù h p v i h p đ ng c s và không đ
ủ ợ ố ớ ơ ở ử ồ ộ ợ ồ ổ các n i dung c a h p đ ng c s . Đ i v i các h p đ ng có các s a đ i, b ớ c trái v i ổ
ủ ợ ầ ẩ ể ọ ộ ồ ố ợ ồ ử sung thì c n c n tr ng ki m tra n i dung c a h p đ ng g c và h p đ ng s a
ổ ổ ơ ở ườ ề ỉ đ i, b sung. Ngoài ra c s pháp lý đi u ch nh L/C thông th
ậ ầ ứ ng là UCP 600, ộ ISBP 681, eUCP 1.1 và URR 525 1995. Do v y c n đánh giá hình th c và n i
ơ ở ậ ủ ụ dung c a L/C trên c s lu t áp d ng.
- ề ặ ộ ỹ ưỡ ủ ể ầ ộ V m t n i dung c a L/C, c n ki m tra k l
ế ạ ế ạ ể ị ng các n i dung sau: ệ ự ệ ự ủ ố ề ủ s ti n c a L/C; ngày h t h n hi u l c c a L/C; đ a đi m h t h n hi u l c
ườ ụ ủ ư ạ ủ c a L/C; lo i L/C (thông th
ủ ề ệ ấ ẩ ọ ớ ố ớ ng là th tín d ng không h y ngang (Đ i v i ễ nhà xu t kh u thì nên ch n L/C không h y ngang cùng v i đi u ki n mi n
ế ượ ậ ố ờ ạ truy đòi và n u đ c xác nh n thì càng t
ậ ả ạ ậ ơ ơ ơ giao hàng; cách v n t ứ i; ch ng t ừ ươ th ứ t)); th i h n giao hàng; cách th c ả ng m i; hóa đ n; v n đ n; đ n b o
hi m.ể
-
ủ ệ ộ ợ ồ ớ ợ Khi phát hi n ra n i dung c a L/C không phù h p v i h p đ ng c
ụ ậ ặ ặ ớ ả ệ ở s ho c trái v i lu t áp d ng ho c không có kh năng th ơ ấ ực hi n, nhà xu t
ủ ụ ử ẩ ẩ ầ ậ ả ổ ổ kh u ph i yêu c u nhà nh p kh u làm th t c s a đ i, b sung L/C. Trong
ườ ợ ự ấ ẩ ọ tr ng h p s sai sót trong L/C không quá nghiêm tr ng thì nhà xu t kh u và
ố ợ ướ ả ư ế ạ ấ ẩ ể ngân hàng có th ph i h p tìm h ng gi i quy t nh nhà xu t kh u so n th ư
ề ộ ứ ệ ả ả ị ừ ử b o đ m ch u trách nhi m v b ch ng t thanh toán g i ngân hàng phát hành
ệ ủ ặ ấ ẩ ậ ậ ạ L/C, ho c thông qua đ i di n c a nhà nh p kh u xin ch p nh n thanh toán và
ử ể ặ ươ ứ g i ngân hàng phát hành L/C… ho c chuy n sang ph ng th c thanh toán
ư ươ ả ề ứ ệ ằ ặ ờ khác nh ph ng th c nh thu ho c đòi và hoàn tr ti n b ng đi n…
ạ ớ ộ ớ ợ ơ ở ồ ợ Nói tóm l i L/C v i n i dung phù h p v i h p đ ng c s và không
ẽ ả ề ợ ụ ả ậ ả ẩ trái lu t áp d ng s b o đ m quy n l ậ i cho c nhà nh p kh u và nhà
ẩ ấ xu t kh u.
ươ ứ ể ề 3. Ph ng th c chuy n ti n
3.1. Khái ni mệ
ươ ứ ề ươ ứ ườ Ph ể ng th c chuy n ti n là ph ng th c thanh toán trong đó ng i mua
ụ ứ ụ ẩ ậ ậ ầ ị (bên nh p kh u, bên nh n d ch v cung ng,…) yêu c u ngân hàng ph c v ụ
ộ ố ề ể ả ả ấ ị mình trích m t s ti n nh t đ nh trong tài kho n đ tr cho ng ườ ưở i h ng l ợ i
ườ ườ ẩ ấ ườ ụ ứ ờ ộ ị (ng i bán, ng i xu t kh u, ng i cung ng d ch v ,…) trong m t th i gian
ấ ị nh t đ nh.
3.2. Các bên tham gia thanh toán
ề ườ ụ ấ ẩ ấ ị ậ Bên nh n ti n: Ng i bán, bên xu t kh u, bên cung c p d ch v ,…
ề ườ ụ ậ ậ ẩ ị ể Bên chuy n ti n: Ng i mua, bên nh p kh u, bên nh n d ch v ,…
ể ề ụ ụ Ngân hàng ph c v bên chuy n ti n.
ề ậ ụ ụ Ngân hàng ph c v bên nh n ti n.
ứ ề ể 3.3. Các hình th c chuy n ti n
ươ ứ ề ể ượ ứ ể Ph ng th c chuy n ti n đ ề c chia ra thành hai hình th c: chuy n ti n
ả ướ ề ả ệ ủ ườ tr tr ể c và chuy n ti n tr ố sau. Tùy vào m i quan h c a ng i bán, ng ườ i
ể ế ợ ứ ồ ợ mua có th k t h p hai hình th c trên vào trong h p đ ng.
3.4. Quy trình thanh toán
ả ướ ề ể + Chuy n ti n tr tr c:
(2)
Ngân hàng ph c ụ ụ ụ Ngân hàng ph c v
ườ ụ ườ v ng i bán ng i mua
(3)
(1)
ườ ấ Ng ẩ i xu t kh u ườ ậ Ng ẩ i nh p kh u
(4)
ướ ề ậ ủ ụ ử ể ể ề ầ B c 1: Bên chuy n ti n l p th t c yêu c u chuy n ti n g i ngân hàng
ụ ụ ph c v mình.
ướ ụ ụ ề ậ ủ ụ ể ề ể B c 2: Ngân hàng ph c v bên chuy n ti n l p th t c chuy n ti n qua
ề ậ ụ ụ ngân hàng ph c v bên nh n ti n.
ướ ụ ụ ề ậ B c 3: ậ ề Ngân hàng ph c v bên nh n ti n thanh toán ti n cho bên nh n
ti n.ề
ướ ộ ứ ề ể ậ ừ B c 4: Bên nh n ti n chuy n giao hàng và b ch ng t hàng hóa cho bên
ề ể chuy n ti n.
ể ả ề + Chuy n ti n tr sau:
(3)
Ngân hàng ph c ụ ụ ụ Ngân hàng ph c v
ườ ụ ườ v ng i bán ng i mua
(4)
(2)
ườ ấ Ng ẩ i xu t kh u ườ ậ Ng ẩ i nh p kh u
(1)
ướ ộ ứ ề ể ậ ừ B c 1: Bên nh n ti n chuy n giao hàng và b ch ng t hàng hóa cho bên
ề ể chuy n ti n.
ướ ộ ứ ề ể B c 2: ể Bên chuy n ti n sau khi ki m tra hàng hóa và b ch ng t ừ ế , n u
ủ ụ ữ ể ề ậ ấ ầ ậ ỏ ợ ử th y phù h p theo th a thu n gi a 2 bên, l p th t c yêu c u chuy n ti n g i
ụ ụ ngân hàng ph c v mình.
ướ ụ ụ ề ậ ủ ụ ể ề ể B c 3: Ngân hàng ph c v bên chuy n ti n l p th t c chuy n ti n qua
ề ậ ụ ụ ngân hàng ph c v bên nh n ti n.
ướ ụ ụ ề ậ B c 4: ậ ề Ngân hàng ph c v bên nh n ti n thanh toán ti n cho bên nh n
ti n.ề
3.5. R i roủ
ả ướ ề ể + Chuy n ti n tr tr c:
ườ ị ủ Ng i mua ch u r i ro:
ề ố ượ ả ầ ả ấ ượ Hàng hóa không đ m b o đúng yêu c u v s l ng, ch t l ờ ng, th i
gian giao hàng,…
ườ ậ ượ Ng i mua không nh n đ c hàng hóa t ừ ườ ng i bán.
ể ị ườ Có th b ng i bán ép giá.
ể ả ề + Chuy n ti n tr sau:
ườ ể ặ ủ ả Ng i bán có th g p ph i các r i ro:
ườ ề Ng i mua không thanh toán ti n hàng
ườ ậ Ng i mua thanh toán ch m
ườ ể ả ạ Ng i mua có th tr l ặ i hàng ho c ép giá
ườ ủ ố ề ậ ợ ồ ỏ Ng i mua thanh toán không đ s ti n th a thu n trong h p đ ng
ậ 3.6. Nh n xét
ươ ứ ề ươ ủ ụ ơ ứ Ph ể ng th c chuy n ti n là ph ả ng th c thanh toán có th t c đ n gi n
ươ ố ươ ứ và thanh toán t ng đ i nhanh. Tuy nhiên, trong ph ng th c này, ngân hàng ch ỉ
ậ ượ ệ ề đóng vai trò trung gian, vi c có nh n đ c ti n thanh toán và hàng hóa hay không
ủ ủ ệ ậ ầ ộ ỏ hoàn toàn tùy thu c vào thi n chí c a 2 bên và các yêu c u, th a thu n c a 2
ề ợ ủ ể ị ả ề ưở ậ bên,… Vì v y, quy n l i c a các bên đ u có th b nh h ữ ng khi có nh ng
ấ ễ ả ụ ặ ấ ị tr c tr c trong giao d ch và r t d x y ra tranh ch p.
ụ ỉ ươ ứ ể ố Các bên ch nên áp d ng ph ng th c này khi hi u nhau khá t ủ t, uy tín c a
ệ ố ẹ ườ ườ các bên cao, các bên đã có quan h làm ăn khá t t đ p, ng i bán và ng i mua
ế ợ ả ứ ể ề ậ ỏ nên th a thu n k t h p c 2 hình th c chuy n ti n trên.
ươ ứ ờ 4. Ph ng th c thu ngân hay nh thu
4.1. Khái ni m.ệ
ươ ứ ươ ứ ườ ấ Ph ờ ng th c nh thu là ph ng th c thanh toán trong đó ng ẩ i xu t kh u
ể ệ ườ ậ ụ ấ sau khi hoàn thành nhi m v xu t chuy n hàng hoá cho ng ỷ ẩ i nh p kh u thì u
ộ ố ề ở ườ ẩ ậ ụ ụ thác cho ngân hàng ph c v mình thu h s ti n ng ơ ở i nh p kh u trên c s
ế ậ ố h i phi u do mình l p ra.
ầ 4.2. Các thành ph n tham gia
ườ ấ Ng ẩ i xu t kh u
ụ ụ ườ ấ Ngân hàng ph c v ng ẩ i xu t kh u
ụ ụ ườ ủ ạ ẩ ấ Ngân hàng đ i lý c a ngân hàng ph c v ng i xu t kh u (đó là ngân
ủ ố ườ ậ ẩ hàng qu c gia c a ng i nh p kh u)
ườ ậ Ng ẩ i nh p kh u
ứ ờ 4.3. Các hình th c nh thu
ờ ơ ế 4.3.1. Nh thu phi u tr n (clean collection)
(cid:0) Khái ni m: ệ
ế ơ ờ ươ ứ Nh thu phi u tr n (clean collection) là ph ng th c thanh toán, trong đó
ườ ứ ể ấ ẩ ấ ậ ừ ử ng i xu t kh u sau khi xu t chuy n hàng hoá, l p các ch ng t hàng hoá g i
ự ế ườ ờ ỷ ẩ ậ ồ tr c ti p cho ng i nh p kh u (không qua ngân hàng), đ ng th i u thác cho
ơ ở ố ụ ụ ộ ề ế ậ ngân hàng ph c v mình thu h ti n trên c s h i phi u do mình l p ra mà
ứ ộ ừ ề ấ không kèm theo b t kì m t ch ng t ệ hay đi u ki n nào khác.
(cid:0) ệ ụ Quy trình nghi p v :
(3)
Ngân hàng đ i lýạ ụ ụ Ngân hàng ph c v bên bán
(6)
(7) (4) (2) (5)
(1) ườ ấ ườ ậ Ng ẩ i xu t kh u Ng ẩ i nh p kh u
(2)
ườ ứ ừ ườ B ướ : Ng c 1 i bán giao hàng và ch ng t thanh toán cho ng i mua.
ườ ề ế ậ ố ườ ủ B ướ : Ng c 2 i bán l p h i phi u đòi ti n ng i mua và y thác cho ngân
ủ ề ộ hàng c a mình thu ti n h .
ụ ụ ử ủ ệ ế ố B c 3 ướ : Ngân hàng ph c v bên bán g i y nhi m thu kèm h i phi u cho
ủ ụ ụ ườ ặ ạ ngân hàng đ i lý c a mình ở ướ n c ngoài (ho c ngân hàng ph c v ng i mua)
ề ờ ộ nh thu ti n h .
ạ ầ ườ ả ề B c 4 ướ : Ngân hàng đ i lý yêu c u ng i mua tr ti n.
ướ ườ ườ ạ B c 5,6,7 : Ng ả ề i mua tr ti n cho ng i bán thông qua ngân hàng đ i lý
ụ ụ và ngân hàng ph c v bên bán.
(cid:0) ủ R i ro:
ươ ứ ượ ử ụ ươ ạ Ph ng th c thanh toán này ít đ c s d ng trong thanh toán th ng m i
ố ế ề ợ ả ườ ệ ậ qu c t ả vì nó không đ m b o quy n l i cho ng i bán vì vi c nh n hàng và
ệ ộ ườ ộ ố ủ ể ặ ả vi c thanh toán không ràng bu c nhau. Ng i bán có th g p ph i m t s r i ro
nh :ư
ườ ủ ố ề Ng i mua không thanh toán đ s ti n hàng
ườ ả ề ậ Ng i mua ch m tr ti n hàng
ườ ể ả ạ Ng i mua có th tr l ặ i hàng ho c ép giá
ườ ề Ng i mua không thanh toán ti n hàng
ầ ơ ỉ ượ ề Ngân hàng ch làm trung gian đ n thu n, thu đ c ti n hay không ngân
ệ ế ậ ẩ ị hàng cũng thu phí, ngân hàng không ch u trách nhi m n u bên nh p kh u không
thanh toán.
ươ ứ ỉ ượ ụ ườ ợ ị Ph ng th c này ch nên đ c áp d ng trong tr ng h p các bên giao d ch
ệ ố ưở ị ườ ẫ ỏ ị có quan h t t và tin t ng l n nhau, giá tr lô hàng nh , thăm dò th tr ng,
ứ ọ hàng hóa ụ đ ng khó tiêu th .
4.3.2.
ứ ờ ừ Nh thu kèm ch ng t (Documentary collection )
(cid:0) Khái ni m: ệ
ứ ờ ừ ươ ứ Nh thu kèm ch ng t (Documentary collection) là ph ng th c trong đó
ườ ộ ề ở ườ ẩ ấ ỷ ậ ng i xu t kh u u thác cho ngân hàng thu h ti n ng ẩ i nh p kh u, không
ộ ứ ứ ữ ứ ế ố ỉ ừ ử nh ng ch căn c vào h i phi u mà còn căn c vào b ch ng t hàng hoá, g i
ệ ề ớ ườ ả ề ế ẩ ậ ậ ấ ố kèm theo v i đi u ki n là ng ặ i nh p kh u tr ti n ho c ch p nh n h i phi u
ộ ứ ỳ ạ ớ ừ ể ậ có k h n, thì ngân hàng m i trao b ch ng t hàng hoá đ đi nh n hàng.
ươ ứ ỉ ườ ộ ề Theo ph ng th c này ngân hàng không ch là ng i thu h ti n mà còn là
ườ ế ộ ứ ố ừ ề ợ ủ ế ố ớ ng i kh ng ch b ch ng t hàng hoá. V i cách kh ng ch này quy n l i c a
ườ ẩ ượ ả ấ ơ ng i xu t kh u đ ả c đ m b o h n.
ườ ả ề ợ + Trong tr ng h p thu tr ti n ngay (D/P document against payment) thì
ườ ả ả ề ộ ứ ẩ ậ ớ ng i nh p kh u ph i tr ti n ngay ngân hàng m i trao b ch ng t ừ .
ứ ế ậ ờ ừ ấ + N u là nh thu ch p nh n trao ch ng t (D/A Document against
ườ ế ậ ấ ậ ẩ ả ố acceptance) Thì ng i nh p kh u ph i kí ch p nh n lên h i phi u ngân hàng
ứ ớ m i trao ch ng t ừ .
(cid:0) Quy trình nghi p vệ ụ
(3) ụ ụ Ngân hàng ph c v
ườ ụ ụ Ngân hàng ph c v bên bán ng i mua
(6)
(7) (4) (2) (5)
(1) ườ ấ ườ ậ Ng ẩ i xu t kh u Ng ẩ i nh p kh u
ườ ẩ ấ ườ ậ ẩ ồ ợ B ướ : Ng c 1 i xu t kh u giao hàng cho ng i nh p kh u theo h p đ ng
ướ ườ ộ ứ ẩ ậ ấ ừ ứ ừ B c 2 : Ng i xu t kh u l p b ch ng t ồ hàng hóa (g m ch ng t hàng
ử ớ ế ố ụ ụ ề ờ ộ hóa và h i phi u) g i t i ngân hàng ph c v mình nh thu ti n h
ướ ứ ể ấ ộ ừ B c 3 ẩ : Ngân hàng bên xu t kh u chuy n toàn b ch ng t hàng hóa và
ề ể ậ ẩ ờ ờ nh thu sang ngân hàng bên nh p kh u đ nh thu ti n.
ướ ầ ẩ ườ ả ề ẩ ậ B c 4 ậ : Ngân hàng bên nh p kh u yêu c u ng ố i nh p kh u tr ti n h i
ứ ể ế ậ phi u đ nh n ch ng t ừ .
ướ ườ ả ề ậ ẩ ấ B c 5 ế : N u ng ứ i nh p kh u nh t trí tr ti n thì ngân hàng trao ch ng
t .ừ
ướ ả ề ể ậ ặ ẩ B c 6 : Ngân hàng bên nh p kh u chuy n tr ti n ho c hoàn tr l ả ạ ố i h i
ị ừ ố ẩ ấ ế phi u b t ch i thanh toán cho ngân hàng bên xu t kh u.
ướ ể ấ ẩ ả ề B c 7 : Ngân hàng bên xu t kh u chuy n tr ặ ti n ho c hoàn l ạ ố i h i
ị ừ ố ườ ấ ẩ ế phi u b t ch i cho ng i xu t kh u.
ươ ứ ứ ờ ờ ơ ừ ả ớ So v i ph ng th c nh thu tr n, nh thu kém ch ng t ề ả đ m b o quy n
ợ ẽ ữ ự ệ ề ặ ơ l ộ i cho bên bán h n, vì đã có s rang bu c ch t ch gi a vi c thanh toán ti n và
ủ ệ ệ ậ ậ vi c nh n hàng c a bên mua. Tuy nhiên, vi c bên mua có nh n hàng và thanh
ủ ệ ẫ ộ ườ toán hay không v n tùy thu c vào thi n chí c a ng ư ậ i mua. Nh v y, quy n l ề ợ i
ự ự ượ ả ư ẫ ả ủ c a bên bán v n ch a th c s đ c đ m b o.
ấ ề ầ ư ụ ữ ươ ờ 4.4. Nh ng v n đ c n l u ý khi áp d ng ph ng pháp nh thu
ụ ươ ứ ẽ Khi áp d ng ph ng th c thanh toán này, các bên lien quan s tuân theo
ấ ề ắ ố ờ quy t c th ng nh t v nh thu URC (Uniform Rule for Collection)
ể ế ươ ứ ờ Theo URC 522, đ ti n hành ph ng th c thanh toán nh thu, bên bán
ả ậ ử ủ ờ ị ỉ ph i l p ch th nh thu (Collection Instruction) g i cho ngân hàng y thác. Các
ỉ ượ ụ ệ ờ ự ệ ỉ ngân hàng tham gia nghi p v nh thu ch đ ị ớ c th c hi n theo đúng ch th , v i
ợ ị ượ ẫ ế ớ ộ n i dung phù h p v i quy đ nh URC đ c d n chi u.
ệ ữ ề ả ờ ị ỉ ỉ Ch th nh thu là văn b n pháp lý đi u ch nh quan h gi a ngân hàng
ờ ớ v i bên nh thu.
ờ ộ ồ ỉ ị N i dung ch th nh thu g m có:
ế ề ử ệ ờ ị ỉ + Chi ti ố ệ t v ngân hàng g i nh thu: Tên, đ a ch , đi n tín, swift, s đi n
ạ ố ứ ế ố tho i, s fax và s tham chi u ch ng t ừ .
ế ề ườ ủ ệ ệ ị ỉ + Chi ti t v ng i y nhi m: Tên, đ a ch , đi n tín, swift,…
ế ề ườ ả ề ệ ị ỉ + Chi ti t v ng i tr ti n: Tên, đ a ch , đi n tín, swift,…
ạ ề ố ề ờ + S ti n và lo i ti n nh thu
ứ ừ ứ ừ ụ + Danh m c ch ng t ừ ố ượ , s l ạ ng t ng lo i, ch ng t đính kèm.
ờ + Phí nh thu.
ỳ ạ ơ ở ấ + Lãi su t, k h n, c s tính lãi.
ươ ả ề ứ ứ + Ph ng th c thanh toán và hình th c thông báo tr ti n.
ị ườ ợ ừ ố ừ ố ấ ậ ỉ + Các ch th trong tr ng h p t ch i thanh toán, t ặ ch i ch p nh n ho c
ữ ẫ ỉ ị ự s mâu thu n gi a các ch th .
ầ ư ế ề ậ ậ ẩ ố Khi l p h i phi u đòi ti n bên mua, c n l u ý bên nh p kh u là ng ườ i
ả ề ứ ả tr ti n ch không ph i ngân hàng.
ươ ứ ứ ể ừ ả ề 5. Ph ng th c thanh toán chuy n giao ch ng t tr ti n (CAD:
Cash against documents)
5.1. Khái ni mệ
ươ ứ ườ ệ ạ ặ CAD là ph ng th c thanh toán trong đó ng i mua ho c đ i di n ng ườ i
ủ ế ườ ở ộ ả mua đ n ngân hàng c a ng i bán m m t tài kho n tín thác (trust account)
ườ ị ợ ả ồ ớ thông th ng là 100% giá tr h p đ ng, kèm theo 1 b n ghi nh (Memorandum)
ế ề ườ ứ ấ ộ ừ ị ệ ớ v i đi u ki n n u ng i bán xu t trình b ch ng t kèm theo đúng quy đ nh
ẽ ả ề ườ trong Memorandum thì ngân hàng s tr ti n cho ng i bán.
(cid:0) ộ ủ N i dung chính c a Memorandum:
ố ề ườ ườ S ti n mà ng ở ả i mua m tr cho ng i bán
ả ố ạ S tài kho n tín thác t i ngân hàng
ừ ầ ủ ườ ế ứ Ch ng t và các yêu c u c a ng i mua lien quan đ n hàng hóa.
ế ả ề ố ớ ườ ườ ự ệ Cam k t tr ti n đ i v i ng i bán khi ng i bán th c hi n đúng và
ầ ủ ầ ủ đ y đ yêu c u c a memorandum.
ự ị S phân đ nh chi phí ngân hàng.
5.2. Quy trình nghi p vệ ụ
ụ ụ Ngân hàng ph c v
ườ ng i bán
(5) (2)
(4) (1)
ườ Ng i bán ườ Ng i mua (3)
ướ ợ ồ ươ ố ế ớ ạ ườ ấ B c 1 : Sau khi ký h p đ ng th ng m i qu c t v i ng ẩ i xu t kh u,
ươ ứ ượ ử ụ ườ ẩ ậ trong đó, ph ng th c thanh toán đ c s d ng là CAD, ng i nh p kh u s ẽ
ố ư ầ ả ả ở ộ ằ yêu c u ngân hàng m cho mình m t tài kho n tín thác, s d tài kho n b ng
ồ ị ượ ể ấ ẩ ợ 100% tr giá h p đ ng và nó đ c dùng đ thanh toán cho nhà xu t kh u, theo
ữ ả ậ ẩ ậ ớ ỏ đúng b n ghi nh (memorandum) th a thu n gi a nhà nh p kh u và ngân hàng.
ướ ộ ố ề ể ậ ẩ ỹ B c 2 ả : Sau khi nhà nh p kh u chuy n toàn b s ti n ký qu , tài kho n
ẽ ượ ụ ụ ố ề ở ể ườ tín thác s đ ỹ c m đ ghi s ti n ký qu . Ngân hàng ph c v ng i bán thông
ườ ề ộ ủ ả báo cho ng i bán v n i dung c a memorandum và tài kho n tín thác đã đ ượ c
m .ở
ướ ế ủ ề ể B c 3 ế ả : Sauk hi ki m tra các đi u kho n đã ký k t c a ngân hàng, n u
ấ ẩ ậ ấ ẩ ậ ch p nh n thì nhà xu t kh u giao hàng cho nhà nh p kh u.
ướ ế ấ ẩ ấ B c 4 ứ : Nhà xu t kh u sau khi ti n hành giao hàng thì xu t trình nh ng
ừ ầ ứ ch ng t mà memorandum yêu c u cho ngân hàng.
ướ ứ ể ế ừ ầ B c 5 : Ngân hàng ti n hành ki m tra ch ng t ủ theo yêu c u c a
ế ợ ườ ẩ ấ ợ memorandum. N u phù h p thì ghi “Có” cho ng i xu t kh u và ghi “N ” tài
ả ỹ ườ ụ ậ ẩ ị kho n ký qu cho ng i nh p kh u. Sau khi thu phí d ch v ngân hàng thoe ch ỉ
ị ủ ứ ừ ẩ ậ th c a memorandum, ngân hàng giao ch ng t cho nhà nh p kh u.
5.3. R i roủ
ươ ố ớ ủ ứ ả ườ ớ V i ph ng th c thanh toán này, r i ro x y ra đ i v i ng ề i mua nhi u
ườ ẽ ể ượ ệ ụ ủ ướ ứ ườ ơ h n vì ng i mua s không hi u rõ đ c nh ng nghi p v c a n c ng i bán.
ụ ươ ứ ườ ườ ườ Nên áp d ng ph ng th c này trong tr ợ ng h p ng i mua và ng i bán
ưở ế ẫ ạ ộ ườ ệ tin t ng l n nhau, hàng hóa thu c lo i khan hi m, ng ạ i mua có đ i di n bên
ướ ườ n c ng i bán.
ươ ứ ượ ử ụ Trong các ph ng th c thanh toán đ c s d ng trong thanh toán qu c t ố ế ,
ươ ứ ứ ừ ượ ử ụ ổ ế ự ấ ấ ph ụ ng th c tín d ng ch ng t c s d ng ph bi n nh t. Th c ch t trong đ
ạ ộ ố ế ươ ứ ứ ụ ho t đ ng mua bán hàng hóa qu c t , ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ừ
ể ệ ừ ậ ẩ ả đã chuy n trách nhi m thanh toán t ả nhà nh p kh u sang ngân hàng b o đ m
ề ẩ ậ ấ ậ ẩ nhà xu t kh u giao hàng và nh n ti n hàng an toàn, nhanh chóng, nhà nh p kh u
ượ ậ ở ộ ứ ể ậ ạ ơ ộ ậ nh n đ c hóa đ n v n chuy n hàng đúng h n. Vì v y, ấ m t m c đ nh t
ươ ứ ằ ủ ả ị đ nh, L/C là ph ng th c thanh toán cân b ng đ ượ ợ c l ấ i ích c a c hai bên xu t
ẩ ẩ ả ệ ậ kh u và nh p kh u và gi i quy t đ ế ượ mâu thuẫ n không tín nhi m nhau c a c ủ ả c
ậ ươ ượ ử ụ ổ ế ạ ộ hai bên. Vì v y, ph ứ ng th c này đ c s d ng ph bi n trong ho t đ ng mua
ố ế bán hàng hóa qu c t .
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O:
ƯƠ Ố Ế Ợ Ứ Ủ 1.PH NG TH C THANH TOÁN QU C T – L I ÍCH VÀ R I RO.
(http://vanchuyentlc.com.vn/phuongthucthanhtoanquocteloiichvaruiro/)
Ố Ế Ọ Ệ ƯƠ 2.TÀI LI U MÔN H C THANH TOÁN QU C T (CH NG 5).
(kttc.tdt.edu.vn/files/THANH%20TOAN%20Q_TE_2008(1).pdf)
Ụ Ả Ậ Ệ Ỹ ƯƠ 3. BÀI GI NG K THU T NGHI P V NGOÀI TH NG – TR ƯỜ NG
Ọ Ả Ạ Ế Ị Đ I H C KINH T & QU N TR KINH DOANH THÁI NGUYÊN
ƯƠ (CH NG 3).
Ẫ Ợ Ồ ƯƠ Ố Ế Ạ 4. M U H P Đ NG TH NG M I QU C T
Website: http://vnvista.com/forums/topic16393.html.
http://www.mediafire.com/?3mjnvdznggz
http://hocnghetructuyen.vn/vanban/chitiet/5.bkt