BM-003
Trang 1 / 11
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Nghip v ngoại thương
Mã hc phn:
71SCMN40163
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SCMN40163_01, 231_71SCMN40163_02,
231_71SCMN40163_03, 231_71SCMN40163_04,
231_71SCMN40163_05
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_Mã đ (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung tâm
Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 11
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng kiến thc
v điều kiện thương
mi quc tế, phương
tin, thc thanh toán
quc tế, phương
thc giao dich quc
tế, đàm phán đ xây
dng kết hp
đồng ngoại thương
phù hp tng đối
tác, tng loi hàng
hoá, tng loi hp
đồng xut nhp khu
trong doanh nghip,
t chức thương mại.
Trc
nghim
50%
1-25
5
PLO3
CLO2
Vn dng kiến thc
v hợp đồng ngoi
thương, nghip v
xut nhp khu hàng
hoá để t chc thc
hin hợp đồng ngoi
thương tại các doanh
nghip, t chc
thương mại.
T lun
20%
1.g
2
PLO3
CLO3
Vn dng k năng
s dng công ngh
thông tin để tìm
kiếm phân tích
các thông tin liên
quan đến hoạt động
xut nhp khu hàng
hoá.
Trc
nghim
10%
26-30
1
PL07
CLO4
Vn dng k năng
ngoi ng để đọc
hiu son tho
các chng t, hp
đồng ngoại thương.
T lun
20%
1.a-
1.f
2
PLO7
BM-003
Trang 3 / 11
CLO5
Th hin đức tính
trung thc, kiên trì,
trách nhim trong
hc tp, công vic
kh năng học tp
suốt đời.
Đã đánh
giá trong
quá trình
hc
PLO9
PLO10
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự án,
đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không b trí đánh giá bng
bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia k
vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá th là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây là cơ sở để phân
phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ng, bảo đm CLO
quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct (6).
(5) Lit kê các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim tra
người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần t CLO tương ng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (30 câu + 0,2điểm/câu)
1. Điu kin DAP (Incoterms 2010) thay thế cho điều kin nào ca Incoterms 2000?
A. DAF, DES, DDU
B. DAF, DEQ, DDU
C. DEQ, DES, DAF
D. DES, DEQ, DDU
ANSWER: A
2. Trong các điều kiện thương mại quc tế Incoterms 2020, người bán có ít nghĩa vụ nht
điều kin nào?
A. EWX
B. CIF
BM-003
Trang 4 / 11
C. DDP
D. DAP
ANSWER: A
3. Đặc đim ca điu kin CIF (Incoterms 2020):
A. Ngưi bán có trách nhiệm thanh toán cước phí thuê phương tiện vn ti
B. Ngưi mua có trách nhim thanh toán phí bo him cho hàng hóa
C. Có th áp dng cho các phương thc vn ti khác nhau
D. Tt c các la chn đều đúng
ANSWER: A
4. Công ty Hip Phát Tp.H Chí Minh xut khu 1 hàng go cho công ty GHC Tokyo,
Nht Bản. Công ty GHC đề ngh công ty Hip Phát làm th tc xut khu, giao hàng cho
người vn chuyn do công ty GHC ch định là hết nghĩa vụ. Điều kin Incoterms 2020 nào
s được áp dng?
A. FCA Ho Chi Minh City
B. CPT Tokyo City
C. DAP Tokyo City
D. FOB Ho Chi Minh port
ANSWER: A
5. Trên Bill of Lading trong b chng t th hiên “Freight Prepaid” thì những điều kin
thương mại nào đã có thể được s dng (dùng phiên bn Incoterms 2020)?
A. CFR, CIP, CIF, CPT, DAP, DPU, DDP
B. EXW, FOB, FCA, FAS
C. EXW, CFR, CIP, CIF, CPT
D. FOB, FCA, FAS, CFR, CIP, CIF, CPT
ANSWER: A
6. Người bán mất đi sự liên hệ trực tiếp với thị trường là nhược điểm của phương thức
nào:
A. Giao dch qua trung gian
B. Giao dch trc tiếp
C. Giao dch ti hi ch và trin lãm
D.Tt c đều sai
ANSWER: A
7. Hình thức nào dưới đây gọi là gia công quc tế
A. Nhn nguyên vt liu to ra thành phm
B. Mua nguyên vt liu bán thành phm
C. Nhp khu hàng hóa và xut khẩu chính hàng hóa đó
BM-003
Trang 5 / 11
D. Đưa hàng hóa ra nưc ngoài để xut khu chính hàng hóa đó
ANSWER: A
8. “.…” là người đàm phán hết sức tránh xung đột, dễ dàng chịu nhượng bộ để giữ mối
quan hệ tốt đẹp giữa hai bên. Chọn đáp án đúng vào “….”
A. Đàm phán kiểu mm
B. Đàm phán kiểu cng
C. Đàm phán kiểu lập trường
D. Đàm phán kiểu nguyên tc
ANSWER: A
9. Lựa chọn đội ngũ đàm phán thích hợp và phân chia công việc, chiến lược, chiến thuật
và sắp xếp nội dung đàm phán một cách logic thuộc giai đoạn nào của quá trình đàm
phán?
A. Giai đon chun b
B. Giai đon tiến hành đàm phán
C. Giai đon kết thúc đàm phán
D. Tt c đều sai
ANSWER: A
10. Chứng từ nào sau đây được lập từ hai bản trở lên :
A. Hi phiếu
B. Lnh phiếu
C. Séc
D. K phiếu
ANSWER: A
11. Ký hậu hối phiếu ghi : “Pay to Savimex Co., ltd only ” đây là loại ký hậu:
A. Ký hu hn chế.
B. Ký hậu để trng.
C. Ký theo lnh.
D. Ký hu miễn truy đòi.
ANSWER: A
12. L/C thường được dùng khi bán không tin tưởng vào khả năng thanh toán của NH mở
L/C?
A. L/C xác nhn
B. L/C tun hoàn
C. L/C không hu ngang
D. L/C có điều khoản đỏ
ANSWER: A