TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂNƯỜ
KHOA NGÂN HÀNG – TÀI CHÍNH
BÀI TH O LU N
PHÂN TÍCH TÍN D NG
Nhóm 5-L p NHTM-3
Gi ng viên :Ths. Đ Hoài Linh
L p chuyên ngành :Tài chính doanh nghi p
Hà N i,tháng 4,năm 2010
NHÓM 5 – L P NHTM-3
CH Đ : PHÂN TÍCH TÍN D NG
STT H TÊNMSSV
TCDN 50C
1 Lê H ng Chi n ế CQ 500324
2 Đ ng Đ c H nh CQ 500789
3 Tr n M nh Hùng CQ 501209
4 Hoàng Trung Lai CQ 501395
5 Nguy n Th Liên CQ 503362
6 Đoàn Th Ph ng ươ CQ 502057
7 Lê Minh Trang CQ 502738
8 Nguy n Thu TrangCQ 502773
TCDN 50A
9 Quàng H ng TrangCQ 503929
10 Ngô Th H i Y n ế CQ 503680
TCDN 49B
11 Nguy n Qu c Huy CQ 493455
CH Đ : PHÂN TÍCH TÍN D NG
L i m đ u
Tr thành thành viên chính th c c a t ch c th ng m iươ th gi i WTO,ế
Vi t nam nhi u c h i phát tri n, m r ng cánh c a chào đón các nhà ơ đ u
tư trên kh p th gi i y nhanh con đ ng ti p c n khoa h c ế ườ ế công ngh tiên
ti n, t o đà cho nh ng b c ch y thêm v ng ch c. Song bên c nh đó, tínhế ướ
c nh tranh, v n cái t t y u trong cu c v n đ ng phát tri n, t c nh tranh ế
gi a các doanh nghi p trong n c nay l i nâng thêm m t b c cao h n các ướ ơ
doanh nghi p trong n c s c nh tranh công b ng v i các doanh nghi p n c ướ ướ
ngoài v i ti m l c tài chính m nh m , kinh nghi m phong phú. Chính đi u này
đã đ t ra cho các doanh nghi p trong n c nh ng th i c thách th c m i. ướ ơ
V n đ luôn đ c đ t ra tr c nh t đ i v i t t c các nhà đ u t khi quy t ượ ướ ư ế
đ nh th c thi m t d án m i là tìm ngu n tài tr . Đ gi i quy t v n đ này, các ế
kho n c p tín d ng c a ngân hàng luôn l a ch n đ c u tiên hàng đ u ượ ư
đây luôn là m t ngu n tài tr t t.
V i vai trò trung gian chuy n v n gi a ng i v n t m th i nhàn ườ
r i sang ng i thi u v n đ đ u t , ngay t ban đ u ho t đ ng c a ngân hàng ườ ế ư
đã t p trung ch y u vào nghi p v nh n ti n g i cho vay đ đáp ng nhu ế
c u thi u h t v v n c a các doanh nghi p, t ch c ế kinh tế trong quá trình s n
xu t kinh doanh ho c nhu c u tiêu dùng nhân. Ngày nay, cùng v i quá trình
phát tri n, ho t đ ng c a ngân hàng đã phát tri n m nh m v i nhi u ho t
đ ng đa d ng, phong phú nh ng tín d ng v n luôn ho t đ ng c b n chi m ư ơ ế
t tr ng l n trong toàn b các ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i. C th ươ
trong giai đo n hi n nay, l i nhu n thu đ c t ho t đ ng cho vay chi m ượ ế
kho ng 90% l i nhu n cho th y tín d ng ho t đ ng quan tr ng nh t c a
ngân hàng th ng m i. Trong giai đo n c nh tranh quy t li t nh hi n nay, cácươ ế ư
ngân hàng th ng m i nói chung ph i không ng ng hoàn thi n, nâng cao ch tươ
l ng ho t đ ng tín d ng c a mình. Gi i pháp t t nh t đ đ t đ c đi u đóượ ượ
không khác h n th c hi n hi u qu các ho t đ ng đ c bi t ho tơ
đ ng tín d ng c a ngân hàng. Do nh ng yêu c u c p thi t đó, chúng tôi xin tìm ế
hi u v ho t đ ng phân tích tín d ng c a các ngân hàng th ng m i th c ươ
tr ng c a ho t đ ng đó t i các NHTM Vi t Nam. Ngoài ra, chúng tôi cũng đã
c g ng tìm ra nh ng khó khăn, v ng m c mà các ngân hàng g p ph i. T đó ướ
đ ra nh ng gi i pháp c th kh c ph c nh ng đi m y u kém, đ ng th i phát ế
huy nh ng th m nh c a ngân hàng, nh n đ nh đ c các ti m năng đ đ ra ế ượ
các chi n l c kinh doanh phù h p v i xu h ng kinh t th tr ng ngày càngế ượ ướ ế ườ
h i nh p đa d ng nh hi n nay ư
M c l c
A-T NG QUAN V PHÂN TÍCH TÍN D NG
I. T m quan tr ng và m c tiêu c a phân tích tín d ng
1. Tín d ng
2. Phân tích tín d ng
II. N i dung c a phân tích tín d ng:
1. D a theo quy trình phân tích tín d ng:
1.1. Phân tích tr c khi c p tín d ngướ
1.2. Phân tích trong khi c p tín d ng
1.3. Phân tích sau khi c p tín d ng
2. D a theo nhóm phân tích trong phân tích tín d ng:
2.1. Phân tích phi tài chính
2.2. Phân tích tài chính
B- TH C TR NG VÀ GI I PHÁP Đ I V I HO T Đ NG PHÂN TÍCH
TÍN D NG T I VI T NAM
I.Quy trình và th c tr ng phân tích tín d ng t i các NHTM Vi t Nam
1.Phân tích tín d ng t i NHTM
1.1. Phân tích tín d ng
2.Quy trình phân tích tín d ng các NHTM Vi t Nam
2.1. Mô t h th ng ch m đi m tín d ng
2.2.Quy trình x p h ng tín d ngế
II.H th ng x p h ng tín d ng c a Vietcombank ế
1.Chính sách tín d ng c a Vietcombank
2.Nguyên t c ch m đi m tín d ng
3.S d ng k t qu tính đi m x p h ng tín d ng ế ế
4.Mô hình tính đi m x p h ng tín d ng c a Vietcombank ế
4.1.X p h ng tín d ng cá nhânế
4.2.X p h ng tín d ng doanh nghi pế
4.2.1.Mô hình ch m đi m x p h ng tín d ng doanh nghi p t i chi nhánh c a ế
Vietcombank
III.Th c tr ng phân tích tín d ng chung c a các NHTM Vi t Nam
1.Th c tr ng
2.H n ch , v ng m c và h ng gi i quy t ế ướ ướ ế
2.1.H n ch v ng m c ế ướ
2.2.M t s gi i pháp
C-TÌNH HU NG PHÂN TÍCH TÍN D NG T I NGÂN HÀNG SB-HÀ N I
I.Gi i thi u khách hàng
1.S l c v khách hàngơ ượ
2.Gi i thi u d án
II.Phân tích đánh giá tình hình tài chính và kinh doanh c a khách hàng
1.TÌnh hình tài chính
2.Tình hình kinh doanh
III.Phân tích hi u qu tài chính c a d án đ u t ư
1.Các c s tính toán hi u qu c a d ánơ
2.Hi u qu tài chính c a d án đ u t ư
3.Tài s n b o đ mảảả
4.Đánh giá v r i ro c a kho n vay
A- T NG QUAN V PHÂN TÍCH TÍN D NG:
I. T M QUAN TR NG VÀ M C TIÊU C A PHÂN TÍCH TÍN D NG:
1. Tín d ng:
a) Khái ni m:
- Tin dung (Gredittum - t c la tin t ng, tin nhiêm) đ c hi u la s vay m n,1 2 ư1 3 ươ4 1 2 ượ 3 ư2 ượ
bao g m c cho vay và đi vay. Nh ng khi g n v i m t ch th nh t đ nh nh ư ư
ngân hàng th ng m i hay các t ch c trung gian tài chính (VD: tín d ng ngânươ
hàng) thì tín d ng ch đ c hi u là vi c mà các ngân hàng hay t ch c đó cho ượ
vay.
- Theo ch c năng ho t đ ng c a ngân hàng thì tín d ng đ c hi u c th nh ượ ư
sau:
Tín d ng là m t giao d ch v tài s n ( ti n ho c hàng hóa) gi a bên cho vay
(ngân hàng và các đ nh ch tài chính khác) và bên đi vay ( cá nhân, doanh nghi p ế
và các ch th khác), trong đó bên cho vay chuy n giao tài s n cho bên đi vay
s d ng trong m t th i h n nh t đ nh theo th a thu n, bên đi vay có trách
nhi m hoàn tr vô đi u ki n v n g c và lãi cho bên cho vay khi đ n h n thanh ế
toán.
b) Các nguyên t c tín d ng:
-Khách hàng ph i cam k t hoàn tr v n ( g c) và lãi v i th i gian xác đ nh. ế
-Khách hàng ph i cam k t s d ng tín d ng theo m c đích đ c th a thu n ế ượ
v i ngân hàng, không trái v i các quy đ nh c a pháp lu t và các quy đ nh
khác c a ngân hàng c p trên.
-Ngân hàng tài tr d a trên ph ng án ( ho c d án) có hi u qu . ươ
2. Phân tích tín d ng:
a) Khái ni m:
- Tín d ng là ho t đ ng tài tr c a ngân hàng cho khách hàng ( còn đ c g i là ượ
tín d ng ngân hàng ), phân tích khách hàng trong quan h này chính là phân tích
tín d ng. Phân tích tín d ng cũng bao hàm vi c đ a ra và áp d ng các chính ư
sách tín d ng c a ngân hàng đ i v i khách hàng.
- Tín d ng là ho t đ ng sinh l i l n nh t song r i ro cao nh t cho NHTM. R i
ro này có nhi u nguyên nhân, đ u có th gây ra t n th t, làm gi m thu nh p
c a ngân hàng. Có nhi u kho n tài tr mà t n th t có th chi m ph n l n v n ế
c a ch , đ y ngân hàng đ n phá s n. Do v y các ngân hàng ph i cân nh c k ế
l ng, c l ng kh năng r i ro và sinh l i khi quy t đ nh tài tr . Đó chính làưỡ ướ ượ ế
quá trình phân tích tín d ng tr c và trong khi tài tr . Phân tích tín d ng bao ướ
g m vi c th m tra tr c, trong và sau khi cho vay, chi t kh u, cho thuê và b o ướ ế
lãnh.
- Phân tích tín d ng là phân tích kh năng hi n t i và ti m tàng c a khách hàng
v s d ng v n tín d ng, kh năng hoàn tr và kh năng thu h i v n vay c
g c và l i. Phân tích tín d ng NHTM v i tr ng tâm là xác đ nh kh năng và ý
mu n c a ng i nh n tín d ng trong vi c hoàn tr đúng h n. ườ
***Tóm l i: Phân tích tín d ng là vi c ngân hàng xem xét m t cách toàn
di n đ ngh vay v n c th c a khách hàng nh m đánh giá kh năng thu
n và lãi (n u ngân hàng đ ng ý tài tr ) đ đ a ra quy t đ nh có c p tín ế ư ế
d ng hay không.
b)T m quan tr ng và m c tiêu:
* T m quan tr ng: phân tích tín d ng:
Giúp ngân hàng có đ c thông tin t ng đ i chính xác và đ y đ vượ ươ
khách hàng, đánh giá đ c m c đ tin c y c a ph ng án s n xu tượ ươ