ĐI H C QU C GIA HÀ N I
TR NG ĐI H C GIÁO D CƯỜ
--- --- --- ---♦♦♦
CH NG TRÌNH B I D NG ƯƠ ƯỠ
NGHI P V S PH M ĐI H C Ư
BÀI THU HO CH
CHUYÊN Đ: TÂM LÝ D Y H C ĐI H C
H c viên: PH M ANH XUÂN
Ngày sinh: 25/02/1992
N i sinh: Liên Bang Ngaơ
Đn v công tác: Công ty TNHH Thiên T ngơ ườ
Năm 2021
N I DUNG THU HO CH
Câu h i:
Câu 1: Anh (ch ) hãy phân tích và đa ra các bi n pháp đ t o d ng đng c h c ư ơ
t p cho sinh viên t i n i các anh (ch ) đang công tác, gi ng d y. ơ
Câu 2: Đ ph c v cho vi c giao ti p và đnh h ng ngh nghi p cho sinh viên, ế ướ
Anh (ch ) hãy xây d ng b ng mô t ngh nghi p mà anh (ch ) đc đào t o ho c ượ
đào t o sinh viên t i các tr ng c a anh (ch ). ườ
BÀI LÀM
Câu 1: Anh (ch ) hãy phân tích và đa ra các bi n pháp đ t o d ng đng c ư ơ
h c t p cho sinh viên t i n i các anh (ch ) đang công tác, gi ng d y. ơ
1.Đt v n đ
Nâng cao ch t l ng đào t o, b i d ng là nhi m v quan tr ng đt ra ượ ưỡ
đi v i các tr ng nh m đáp ng yêu c u đi m i giáo d c hi n nay. Có ườ
nhi u y u t nh h ng đn ch t l ng đào t o, b i d ng, trong đó đng ế ưở ế ượ ưỡ
c là y u t nh h ng tr c ti p đn ho t đng h c t p, t h c c a ng iơ ế ưở ế ế ườ
h c. Khi ng i h c xây d ng đc cho mình đng c h c t p đúng đn s ườ ượ ơ
h c t p m t cách tích c c, h ng thú, say mê. Ng c l i, vi c h c t p mang ượ
tính ch t đi phó, mi n c ng th ng xu t phát t đng c h c t p không ưỡ ườ ơ
phù h p. Do v y, nghiên c u đ xây d ng đng c h c t p đúng đn cho ơ
ng i h c là r t c n thi t đ nâng cao ch t l ng d y và h c trong nhàườ ế ượ
tr ng.ườ
2. N i dung
2.1. Khái ni m đng c h c t p ơ
Đng c trong ti ng Latin là Motif, có nghĩa là nguyên nhân thúc đy con ơ ế
ng i hành đng. Nguyên nhân này n m bên trong ch th có th xu t phátườ
t nhu c u sinh lý hay tâm lý (vì đói khát mà con ng i đi tìm th c ăn, n c ườ ướ
u ng; vì yêu quý th y cô mà tr h c hành…)
Theo t đi n Ti ng Vi t:Đng c là nh ng gì thôi thúc con ng i có ế ơ ườ
nh ng ng x nh t đnh m t cách vô th c hay h u ý và th ng g n li n v i ườ
nh ng nhu c u”.
Theo Nguy n Quang U n: Đng c là cái thúc đy con ng i ho t ơ ườ
đng nh m tho mãn nhu c u, là cái làm n y sinh tính tích c c và quy đnh xu
h ng c a h ng tích c c đó. Đng c là đng l c kích thích tr c ti p, làướ ướ ơ ế
nguyên nhân tr c ti p c a hành vi”. ế
Theo Phan Tr ng Ng : Đng c h c t p là cái mà vi c h c c a h ơ
ph i đt đc đ tho mãn nhu c u c a mình. Nói ng n g n, h c viên h c vì ượ
cái gì thì đó chính là đng c h c t p c a h c viên”. ơ
Nh v y, đng c h c t p là y u t đnh h ng, thúc đy ho t đngư ơ ế ướ
h c t p, nó ph n ánh đi t ng có kh năng th a mãn nhu c u chi m lĩnh tri ượ ế
th c c a ng i h c. ườ
2.2. S hình thành đng c h c t p ơ
Theo Nguy n Th c: T t c s ki n, v t ch t hay hành đng đu tr
thành đng c n u chúng liên quan đn ngu n g c tích c c (các nhu c u) c a ơ ế ế
con ng i .ườ
Theo Ph m Minh H c: Đng c tâm lý không ph i cái thu n tuý bên ơ
trong cá th . Nó ph i đc v t th hoá vào đi t ng c a ho t đng. Đi u ượ ượ
đó có nghĩa đng c ph i có m t hình th c t n t i v t ch t, hi n th c bên ơ
ngoài. V i ý nghĩa đó đi t ng c a ho t đng là n i hi n thân c a ho t ượ ơ
đng y”.
Theo Piaget: Đng c là t t c các y u t thúc đy cá th ho t đng ơ ế
nh m đáp ng nhu c u và đnh h ng cho ho t đng đó. Đng c t n t i ư ơ
hai d ng: đng c bên trong và đng c bên ngoài. Đng c bên trong c a ơ ơ ơ
m i ng i đc hình thành t s thích thú đi v i ho t đng h c t p nh m ườ ượ
th a mãn nhu c u hi u bi t. Đng c bên ngoài đc hình thành không ph i ế ơ ượ
do s h ng thú c a b n thân trong vi c h c mà là s h ng thú t k t qu c a ế
vi c h c t p mang l i (đc đi m cao, đc khen th ng, tránh b ph t, đ ượ ượ ưở
làm vui lòng ai đó,…).
Willis J. Edmondson cho r ng: Đng c h c t p bên trong do xu t phát ơ
t đam mê, yêu thích, ni m vui và có nhu c u th c s , đng c h c t p bên ơ
ngoài do ch u tác đng c a ngo i c nh nh khen ng i c a th y cô và cha m , ư
môi tr ng gi ng d y, tài li u h c t p.ườ
Ngu n g c bên trong c a đng c nh : h ng thú, chú ý, ý chí, nhu ơ ư
c u… trong đó quan tr ng nh t là nhu c u c a con ng i. Nhu c u g p đc ườ ượ
đi t ng có đi u ki n th c hi ns tr thành đng c . Đi t ng c a ho t ượ ơ ượ
đng h c là nh ng tri th c, kĩ năng, kĩ x o. Đi t ng này t n t i bên ngoài ượ
ch th , có ý nghĩa đi v i ch th , làm n y sinh ch th nhu c u chi m lĩnh ế
nó. Khi nhu c u chi m lĩnh đi t ng đc ch th ý th c s tr thành đng ế ượ ượ
c thúc đy, đnh h ng, duy trì ho t đng h c t p. Nh v y đng c g nơ ướ ư ơ
li n v i nhu c u, mong mu n c a cá nhân. Nói cách khác nhu c u, mong
mu n chính là y u t bên trong quan tr ng hình thành nên đng c c a ch ế ơ
th .
Ngu n g c bên ngoài c a đng c : gi ng viên, n i dung h c t p, ơ
ph ng pháp h c t p, hình th c t ch c d y h c, môi tr ng h c t p, giaươ ườ
đình, xã h i… Khi nhu c u h c t p c a ng i h c ch a cao thì gi ng viên ườ ư
c n ph i khai thác và phát huy các thành t c a quá trình d y h c, kh i d y ơ
tính tích c c c a ng i h c, chuy n hoá d n đng c bên ngoài thành đng ườ ơ
c bên trong c a ng i h c.ơ ườ
2.3. Gi ng viên trong vi c t o đng c h c t p cho h c viên ơ
Đ hình thành đng c h c t p cho h c viên,vai trò c a gi ng viên r t quan ơ
tr ng. Th t v y, cùng v i s h p d n c a n i dung bài h c, thì s v n d ng khéo
léo, linh ho t, phù h p có hi u qu các ph ng pháp d y h c và nh t là cách giao ươ
ti p ế thân thi n, nhi t tình, tôn tr ng, nghiêm túc, vui v , quan tâm t i ng i h c… ườ
c a gi ng viên s t o nh ng c m xúc d ng tính, tr thành đng c thúc đy h ươ ơ
tích c c trong h c t p.
N i dung bài gi ng phù h p v i trình đ, đáp ng nhu c u c a h c viên.
Đi u này, s cu n hút h c viên vào bài gi ng, t o h ng thú trong h c t p, thu hút
s chú ý l ng nghe c a h đi v i nh ng v n đ mà h quan tâm, h c n.Gi ng
viên chia s cùng h c viên nh ng kinh nghi m làm t t, làm hay c a cá nhân, t p
th . Ng i h c r t mu n nghe nh ng kinh nghi m này. H mu n đc chia s ườ ượ
kinh nghi m gi i quy t tình hu ng c a b n h c, gi ng viên. H cũng mu n chia s ế
nh ng khó khăn, v ng m c c a mình trong công vi c đ gi ng viên và l p cùng ướ
tháo g .
N i dung bài gi ng th hi n nh ng line c a giáo án đi n t . Do v y, trong
thi t k giáo án đi n t cũng c n chú ý: m i slide bài gi ng không quá nhi u ch ,ế ế
màu s c đn gi n đ t p trung s chú ý c a ng i h c và ti n vi c ghi chép nh ng ơ ườ
n i dung mà h th y c n. Kích c ch , cách dòng phù h p giúp cho vi c tri giác
đc d dàng… Khai thác hi u qu công ngh thông tin trong bài gi ng làm n iượ
b t thông đi p ng i d y mu n truy n t i. ườ
Trong gi ng d y gi ng viên nên s d ng ph ng pháp thuy t trình cho phù ươ ế
h p v i l p đông h c viên. Khi s d ng ph ng pháp thuy t trình, ng i d y chú ý ươ ế ườ
t i âm l ng, nh p đi u trong gi ng nói; nên có nh ng ví d , liên h th c t , giúp ư ế
ng i h c liên h đc ki n th c v i kinh nghi m c a b n thân, c n ch đngườ ượ ế
phát huy kinh nghi m c a ng i h c trong quá trình xây d ng bài h c. ườ
Ph ng pháp thuy t trình có th k t h p v i ph ng pháp v n đáp b ng hươ ế ế ươ
th ng câu h i linh ho t s t o đc h ng thú cho h c viên trong l p h c.Ng i ượ ườ
h c v i đc đi m tâm lý là ng i gi tay phát bi u ý ki n, vì s sai, b đánh giá nên ơ ế
khi xây d ng h th ng câu h i chú ý t i nguyên t c d y h c “sát đi t ng”. ượ
Gi ng viên có th tăng d n m c đ khó c a các câu h i, tùy t ng l p h c, t ng h c
viên mà có nh ng câu h i v a s c, khuy n khích h c viên tr l i b ng l i nói, ế
đi m s …kích thích h c viên trong h c t p.
Ngoài ra, còn r t nhi u ph ng pháp tích c c có th áp d ng trong gi ng d y ươ
h c viên nh th o lu n nhóm, nghiên c u tr ng h p đi n hình qua câu chuy n k , ư ườ
đo n clip, trò ch i ô ch , nh ng trò ch i phá “t ng băng”. Nh ng ph ng pháp này ơ ơ ươ
s góp ph n t o s hào h ng, t o n t ng cho ng i h c nh m truy n t i n i ượ ườ
dung gi ng d y m t cách nh nhàng, hi u qu .
Gi ng viên tùy theo m c tiêu, n i dung bài gi ng, kh năng, trình đ ng i ườ
h c, trang thi t b d y h c mà l a ch n, ph i h p các ph ng pháp gi ng d y cho ế ươ
phù h p, tăng c ng ho t đng c a ng i h c, h ng t i m c tiêu hình thành năng ườ ườ ướ
l c cho ng i h c. ườ
3. K t lu nế
Tóm l i, đng c h c t p không có s n, cũng không th áp đt mà ơ
đc hình thành d n d n trong quá trình ng i h c đi sâu chi m lĩnh điượ ườ ế
t ng h c t p. T nhu c u v i các đi t ng h c t p, t nh ng y u t bênượ ượ ế
ngoài mà hình thành nên đng c thúc đy ho t đng h c t p c a ng i h c. ơ ư
Đi v i gi ng viên có th t o đng c h c t p cho ng i h c thông qua n i ơ ườ
dung bài gi ng, s d ng ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c… nh m ươ
kích thích tính tích c c, t o h ng thú h c t p cho h c viên đ vi c h c tr
thành nhu c u không th thi u đc c a ng i h c. ế ượ ườ
Câu 2: Anh (ch ) hãy xây d ng b ng mô t ngh nghi p mà anh (ch )
đc đào t o ho c đào t o sinh viên t i các tr ng c a anh (ch ).ượ ườ
-Tôi đã t t nghi p ngành d c sĩ đi h c sau đây tôi xin mô t nghê nghi p ượ
đã đc đào t o c a mình : ượ
1. Nh ng đi u c n bi t v ngh D c sĩ ế ượ
1.1 Ngh D c là gì? ượ
Ngành Y D c là tên g i chung c a nh ng nhóm ngành s c kh e, g m Y h cượ
k t h p v i D c h c. Trong đó Y h c thiên v vi c ch n đoán, đi u tr ế ượ
b nh cho con ng i b ng các bi n pháp k thu t c truy n hay hi n đi thì ườ
D c h c chuyên đi sâu nghiên c u, phát tri n nh ng lo i thu c có ích cho ượ
con ng i.ườ
1.2 S n ph m c a ngh D c là gì? ượ
S n ph m c a ngh d c là thu c r t phong phú v ch ng lo i, bao g m các ượ
lo i thu c tây y (tân d c) và thu c đông y (đông d c) v i ch c năng phòng ượ ượ
và tr b nh, nâng cao s c kh e cho con ng i. ườ
Trong cu c s ng hàng ngày, m i ng i đu c n và s d ng thu c m c đ ườ
khác nhau t viên thu c c m s t, thu c b thông th ng đn nh ng lo i ườ ế
thu c đc bi t đ tr các ch ng b nh nan y, vì v y, s n ph m c a ngh d c ượ
mang tính ph thông cao. Đây chính là đi u ki n t o ra thu n l i và c r i ro
khi b n l a ch n h c ngành d c. ư
S n ph m d c (thu c) Vi t Nam đc phân làm hai lo i căn c trên ượ ượ
ngu n g c thu c:
1.2.1 Tân D cượ
Tân d c du nh p vào n c ta cùng v i y h c hi n đi (tây y) nên th ng ượ ướ ườ
g i là thu c tây. Đó là nh ng lo i thu c đc s n xu t t hóa ch t, m t s ượ
lo i vi n m, h p ch t t cây c bào ch d i d ng tinh khi t ho c m t s ế ướ ế
h p ch t t nhiên bán t ng h p thành ch t khác. M t s ít tân d c đc bào ượ ư
ch t s n ph m đng v t.ế
Tân d c có hi u l c tr b nh m nh, ti n d ng, tuy nhiên, ngu n g c ch ượ
y u c a tân d c là t hóa ch t nên có th gây m t s ph n ng ph tác ế ượ
d ng b t l i cho ng i b nh. ườ
1.2.2 Đông D cượ
Đông d c g n li n v i đông y, là nh ng thu c có ngu n g c t th c v t ượ
(D c li u) nh cây c , thân, lá c , qu , khoáng v t, đng v t. Hi n nay, ượ ư
m t s đông d c v n đc bào ch theo ph ng pháp c truy n, s khác ượ ượ ế ươ