Ạ Ọ ƯỜ
TR
NG Đ I H C GIÁO D C
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ạ Ọ Ụ ♦ ♦ ♦
ƯƠ
Ồ ƯỠ
CH
NG TRÌNH B I D
NG
Ệ Ụ Ư Ạ
Ạ Ọ
NGHI P V S PH M Đ I H C
BÀI THU HO CHẠ
Ọ Ạ ƯƠ
Ề
CHUYÊN Đ : TÂM LÝ H C Đ I C
NG
ọ
Ạ H c viên: PH M ANH XUÂN
Ngày sinh: 25/02/1992
ơ N i sinh: Liên Bang Nga
ơ ị
ườ
Đ n v công tác: Công ty TNHH Thiên T
ng
Năm 2021
Ụ Ụ M C L C
I.
Ớ Ủ Ặ Ể Đ C ĐI M TRÍ NH C A CON NG ƯỜ I
1. Đ nh nghĩa trí nh
ị ớ
2. Các lo i trí nh
ạ ớ
3. Các quá trình c b n c a trí nh
ơ ả ủ ớ
II.
Ậ Ụ Ớ Ậ Ạ V N D NG CÁC QUY LU T TRÍ NH VÀO QUÁ TRÌNH D Y
H CỌ
1. Hi u ng bài ki m tra
ệ ứ ể
2. Hi u ng kho ng tr ng
ệ ứ ố ả
ỹ ẽ ậ 3. K thu t xen k
ậ ọ ậ ể ả ệ ệ ỹ ớ 4. Các k thu t h c t p đ c i thi n vi c “Nh ”
Ộ Ạ N I DUNG THU HO CH
ớ ủ ữ ể ặ ị ườ ậ ụ i, v n d ng Câu h iỏ 1: Anh ch hãy phân tích nh ng đ c đi m trí nh c a con ng
ạ ộ ậ ủ ạ ớ ọ các quy lu t c a trí nh vào ho t đ ng d y h c?
BÀI LÀM
I. Đ C ĐI M TRÍ NH C A CON NG
Ớ Ủ Ặ Ể ƯỜ I.
1. Đ nh nghĩa Trí nh
ị ớ
ặ ủ
ượ ớ i. N u không có trí nh , con ng ng lai: ng ườ ỉ ố i đó ch s ng đ
ộ ờ ố ẽ ớ i toàn b đ i s ng tâm lí c a con ượ ể ứ c quá kh và cũng không i không th có đ M tộ ữ ớ nh ng gì ễ đang di n ra. c v i cượ b tấ kì vi cệ gì, họ cũng không bi tế mình là ượ ờ Trí nh là quá trình tâm lí có liên quan ch t ch t ế ườ ng ượ ươ ể c t th có đ ư ậ ườ i nh v y không ng ể ị ai và cũng không th đ nh h ớ ườ thể làm đ ướ ng đ c th i gian, không gian.
ế để con ng
ề ị ờ ố cượ đ i s ng tâm lí ườ ể ệ ạ
ấ
ầ iườ có đ Trí nhớ cũng còn là đi u ki n đ con ng ề ử ụ đáp ngứ v iớ yêu c u ngày càng bình i phát ữ ỹ kinh nghi mệ và s d ng nh ng cao c aủ
ộ ố ộ ể ệ ớ Trí nh là đi u ki n không th thi u ườ ổ ng, n đ nh và lành m nh. th ứ ể ượ tri n đ c các ch c năng tâm lí c p cao, tích lu trong đ iờ s ng,ố ệ kinh nghi m đó vào cu c s ng cá nhân và xã h i.
ứ ờ ớ
t to l n. Nh có trí nh , các bi u t ớ ớ ượ ư ữ
c l u gi ế ị ả ủ ư ệ ế ữ ệ ớ ệ ặ li u cho làm nguyên các quy t đ nh, khái ni m..., k t qu c a t ể ượ ng tư duy. Trí nh cũng ể duy và các bi u
ậ ố ớ Đ i v i nh n th c, trí nh có vai trò đ c bi ủ ả c a c m giác, tri giác đ ơ ư còn là n i l u gi ả ượ t ng c m xúc...
ể ượ
ộ ề ng: ữ là trí nh nh ng quá
trình v nậ đ ng ít nhi u mang tính t ộ ả ớ ặ ạ ể
ớ ậ ố ớ ọ ệ t quan tr ng đ hình thành kĩ x o trong lao ộ ề c aủ kĩ x oả đ ổ ợ h p. đ ng chân ể cượ dùng làm tiêu chí đ đánh
ả ướ ữ là trí nh v nh ng c m xúc, tình c m đ di n ra tr
ẫ ễ ả nhu c u,ầ đ n vi c ả ệ tho mãn
ố ả ệ
ộ ố ớ
ỗ con ng ơ ữ ạ ộ ẽ ủ ề ạ ợ ườ ớ ả ạ c đây. ệ chúng ta th cự ế iớ xung quanh. Chính vì v y,ậ trí nhớ c mả i.ườ Trong ữ ng h p, trí nh c m xúc còn m nh m và b n v ng h n nh ng lo i trí
ể ượ ượ
ể ượ ủ ng: ộ ố ể ượ ng d ng mùi v ...ị ạ như m tộ nấ t Trí nhớ bi u t ng có th
ư ọ
ườ ị ng đóng vai trò ch đ o trong các lo iạ trí nhớ
ủ ạ ị ừ
ộ ng, m t ể thính giác, xúc giác... N uế như trí nhớ ở ườ i ng ộ ch ng m c nh t ấ ự tệ phát
ứ ng thì trí nh xúc giác, kh u giác và v giác, trong m t ự nhả h ườ ể ở ữ ụ ế ị ủ ngưở c a ngh ế ậ i có khuy t t ề nghi p.ệ Ngoài ra chúng cũng đ cặ bi ế t giác quan, ví d , khi m th hay khi m thính.
nh ng ng ừ ữ ủ ữ n iộ dung c a trí nh t ng logic:
ữ ớ ừ t nồ t
ữ ầ ớ ạ ệ ng logic. Khi tái hi n và truy n đ t cho ng
ữ ể ớ ạ 2. Các lo i trí nh : ạ 2.1. Phân lo i theo bi u t Trí nhớ v nậ đ ng:ộ Lo i trí nh nh này đ c bi tay. V n t c hình thành và đ b n ộ ớ ậ giá trí nh v n đ ng. ớ ề ả Trí nhớ c m xúc: ế C m xúc luôn liên quan đ n vi c ệ ớ thế gi hi n các m i quan h v i xúc có vai trò to l n trong cu c s ng và ho t đ ng c a m i ề nhi u tr ớ nh khác. Trí nhớ bi u t ớ ố là trí nh đ i bi u t ư ả hình nh c a cu c s ng cũng nh âm thanh, ị ượ c g i theo giác quan nh : th giác, đ thính giác và th giác th ớ ườ bình th ị đ nh, có s tri n Trí nhớ t ủ c a chúng ta. Tuy nhiên nh ng ý nghĩ luôn ừ ơ đ n thu n là nh logic mà là t khác, chúng ta có th thông báo nh ng ý chính ho c đ y đ c t ữ logic chính là nh ng ý nghĩ ng iạ trong từ ng .ữ Do v yậ không ề ườ i ặ ầ ủ ả ừ ữ ng .
ụ ạ
2.2. Phân lo i theo m c đích: Trí nhớ không ch đ nh:
ủ ị
ệ ớ không có m cụ đích chuyên bi ớ ạ là lo i trí nh ệ ệ
ớ t ghi nh , đ iờ s ng cá th , d ng trí nh này xu t ấ ể ạ gìn và tái hi n tài li u. Trong ậ ệ ữ ệ ượ ầ ố ớ ố gi ề hi n đ u tiên. Có nhi u kinh nghi m s ng đ ằ c thu nh p b ng trí nh này.
ủ ị ệ
ườ i th ủ ng dùng các th pháp, kĩ thu t ể ậ đ ghi
ớ là trí nh có m c ườ trí nhớ không chủ đ nhị
song trí nhớ có chủ đ nhị ộ ủ ế ụ đích ghi nh ,ớ giữ gìn và tái hi n. Trong nh . ớ M cặ đóng vai ứ cũng như trong các ho tạ đ ng c a con
Trí nhớ có ch đ nh: ớ ạ d ng trí nh này con ng ệ ấ dù xu t hi n sau ớ trò to l n trong quá trình ti p thu tri th c ng i.ườ
2.3.
ạ ờ
ớ ứ ạ Phân lo i theo th i gian: ớ ớ ờ : là trí nh ngay sau giai đo n ghi nh . ạ (hay trí nh t c th i)
ư ư ứ ớ ặ ữ
ớ ộ ả ớ ờ ứ ng nh ch a chìm vào vô th c m c dù không còn trên ý th c. ấ ạ là trí nh sau giai đo n ghi nh m t kho ng th i gian dài. Nó r t
ắ Trí nh ng n h n ệ ườ Nh ng tài li u d ớ ọ ể ạ ứ ườ Trí nh dài h n: quan tr ng đ con ng
2.4.
ỹ i tích lu tri th c. ươ ệ
ớ ườ ử ụ ạ Phân lo i theo ph ng ti n: ớ ớ ự ế là lo i trí nh mà khi ghi nh , con ng ạ i không s d ng ph ươ ng
ệ
ử ụ ươ ệ ể ph ng ti n đ ghi ớ nh . Đây là
ớ ủ ế ủ ườ Trí nh tr c ti p: ti n nào. Trí nhớ gián ti p:ế là trí nhớ ph iả s d ng các ạ d ng trí nh ch y u c a con ng i.
ơ ả ủ ớ 3. Các quá trình c b n c a trí nh .
3.1.
ự ớ S ghi nh :
ứ ệ ắ
ự ữ ữ ề ứ
ớ ư ơ ở ố ượ ế ấ ượ ớ ệ ớ S ghi nh là quá trình trí nh đ a tài li u nào đó vào ý th c, g n tài li u đó v i ệ ế v sau đó, nói cách khác là nh ng ki n th c hi n có, làm c s cho quá trình gìn gi ấ ạ t o ra d u v t, n t ng cũa đ i t ng mà ta đang tri giác
ự ở
ươ ị
ế ị ng ti n đ t m c đích đó quy đ nh ch t l ủ ị ễ ơ ớ ự ủ ị ủ ư ớ ướ ớ ớ S ghi nh con ng đích, và ph ớ ườ nh th
ụ ộ ộ ườ ượ c quy t đ nh b i hành đ ng, nói cách khác, đ ng c , m c i đ ấ ượ ụ ạ ệ ng c a s ghi nh . s ghi ng di n ra theo hai h ng: ghi nh có ch đ nh và ghi nh không ch đ nh. ớ ủ ị a) Ghi nh không ch đ nh:
ớ ặ ỏ
ạ ộ ớ ừ ướ tr nhiên lo i ghi nh này đ
ư ự ộ ự ộ ụ ủ ơ ộ ự ổ ự c không đòi h i m t s n l c nào đó ệ ượ ườ c th c hi n trong ữ ng h p n i dung c a tài li u tr thành m c đích chính c a hành đ ng, h n n a
ặ ộ ụ Là ghi nh không có m c đích đ t ra t ệ ự ng nh th c hi n m t cách t mà d ệ ủ ở ợ ườ tr ề ầ ướ ặ ạ hành đ ng đã l p đi l p l ứ i hình th c nào đó i nhi u l n d
ớ ủ ị ề ắ ạ ớ ẽ ả t nó g n li n v i nh ng c m xúc rõ ràng và m nh m ,
ữ ủ ị ặ ớ ứ ớ ệ Ghi nh có ch đ nh đ c bi ớ H ng thú có vai trò to l n v i ghi nh không ch đ nh.
ủ ị ớ b) Ghi nh có ch đ nh :
ớ ụ ị
ư ậ ộ ự ổ ự ạ ộ ọ ậ ỏ ị ấ c nó đòi h i m t s n l c ý chí nh t ng pháp xác đ nh. Ho t đ ng h c t p và
ừ ướ tr ươ ớ ạ ủ ủ ị ộ Là ghi nh theo m t m c đích đã đ nh t ủ ị ữ đ nh và cũng nh nh ng th thu t và ph ủ ế ả gi ng d y c a giáo viên ch y u là ghi nh có ch đ nh
ấ ợ ọ ng pháp h p lý là r t quan tr ng đ ể
ươ ư ườ ệ ủ ị ớ Trong ghi nh có ch đ nh vi c s d ng ph ả ạ đ t hi u qu cao. Có hai tr ệ ử ụ ợ ng h p chính nh sau:
ơ ở ể ệ ớ ộ
ề ọ ọ ớ ệ ệ ể – Dùng nhi u bi n pháp đ nh tài li u trên c s không hi u n i dung tài li u . ghi nh máy móc Tâm lý h c g i là
ấ ệ ứ ệ ớ
ể ắ ệ ả ệ ệ ớ ọ ớ
ệ ớ
ơ ở – Dùng bi n pháp đ n m l y b n thân lô gíc tài li u, t c là nh tài li u trên c s ộ hi u n i dung tài li u. G i là bi n pháp ghi nh có ý nghĩa và ghi nh lô gíc ( ghi nh có ý nghĩa). ệ ớ
*Các bi n pháp ghi nh lô gíc ậ ệ ọ ậ ệ ậ ả ọ ố
ữ – Bi n pháp quan tr ng là l p dàn bài cho tài li u h c t p, Mu n v y ph i làm ệ nh ng vi c sau đây:
ừ ạ ệ + Phân chia tài li u thành t ng đo n.
ệ ặ ạ ỗ ộ ộ ớ ợ + Đ t cho m i đo n m t tên thích h p v ii n i dung tài li u
ố ề ộ ổ ữ ự ứ ể ể ằ ợ ộ
ợ + N i li n nh ng đi m t c thành m t t ng th ph c h p b ng m t tên thích h p nh t.ấ
ợ ệ ạ
ổ ầ ử ụ ệ ớ ữ ệ ệ ạ ọ so sánh và phân lo i tài li u. H c ớ
– Phân tích, t ng h p, mô hình hoá, khái quát hoá sinh c n s d ntg thành th o nh ng bi n pháp này khi làm vi c v i tài li u ghi nh .
ệ ứ ệ ầ ầ i hình th c nói th m . Nói th m 2 đ n 3 l n và nên ghi
ầ ể ế ướ ệ ế ự ấ – Bi n pháp tái hi n d chép ra gi y. khi dùng bi n pháp này có th ti n hành theo tình t sau đây
ộ ầ ố ắ ệ ệ ộ + C g ng tái hi n tòan b tài li u m t l n
ế ụ ầ ặ ệ ệ ừ + Ti p t c tái hi n t ng ph n, đ c bi ệ t là tài li u khó.
ệ ệ ạ ộ + L i tái hi n toàn b tài li u.
ậ ớ ộ ữ ệ ể ắ ộ
ọ – Ôn t p cũng là m t bi n pháp quan tr ng đ ghi nh m t cách v ng ch c và lâu dài.
ả ử ụ ọ ấ ả ệ ớ H c sinh ph i s d ng t t c các bi n pháp ghi nh trên
3.2. S gi
ự ữ gìn
ữ ố ữ ế ấ gìn là quá trình c ng c v ng ch c nh ng d u v t đã đ
ớ ạ ự ượ gìn: tích c c (là b ng cách nh l c hình thành trên não ằ i mà
ệ ạ ữ ệ ạ ữ ủ Gi ữ ớ trong qúa trình ghi nh . Có hai hình th c gi ầ không c n tri giác l i) và gi ắ ứ ự gìn tiêu c c ( tái hi n l i tài li u)
3.3. S tái hi n: ộ ệ
ự ệ
ự ữ ạ ớ ạ i nh ng n i dung đã ghi l i trên đây.
ể ễ ố ặ ễ ộ ườ ạ
S tái hi n là m t qua trình trí nh làm s ng l Quá trình này có th di n ra d dàng, ho c khó khăn, th ố ượ ự ậ ạ ệ ng đ ậ i. Trong nh n ậ ạ nh n l i:
i là s tái hi n khi tri giác đ i t ứ ạ ớ ạ ượ ế ấ a)Nh n l ạ l ồ ng bao g m ba lo i: ượ ặ ạ c l p l ả c k t qu xác đ nh
i có khi đòi h i quá ttrình r t ph c t p m i đ t đ ệ ạ ị ớ ạ ạ ố ượ i đ i t ng. Nh l ề ộ i là m t đi u i:
ậ ạ ạ ộ ỏ ự ớ ạ là s tái hi n l b)Nh l ệ ủ ki n c a ho t đ ng nh n l i khi không tri giác l i
ồ ưở c)H i t ng
ứ ự ố ắ ề ủ ệ ệ ả ấ
ồ ưở ộ ứ ộ ỗ
ộ ng là hình th c tái hi n ph i có s c g ng r t nhi u c a trí tu , đây là m t ụ ệ ứ ạ mà k t qu cu nó ph thu c vào ch cá nhân ý th c rõ ệ ế ả ả ủ ế ộ ụ ệ H i t hành đ ng trí tu ph c t p ứ ộ ràng chính xác đ n m c đ nào n i dung c a nhi m v tái hi n
ớ ự ứ ự ữ gìn tri th c trong trí nh
ộ ệ ạ ượ ớ ướ ờ
ở
3.4. S quên và s gi a) Quên: Là không tái hi n l ế ầ c n thi ộ b (không nh l
ể c đây vào th i đi m ụ nhi u m c đ khác nhau: Quên hoàn toàn, quên c c ư ậ ạ ượ ễ c n i dung đã ghi nh tr i đ ứ ề c nh ng nh n l c), quên vĩnh vi n.
ộ i đ ể ể ớ
ạ ộ ế ủ ầ Có th là do quá trình ghi nh , có th là do quy ắ ượ ớ c
ậ ứ ạ ộ ễ t, nó di n ra ớ ạ ượ i đ ề b) Quên có nhi u nguyên nhân: lu t c ch c a ho t đ ng th n kinh trong quá trình ghi nh , và do không g n đ ho t đ ng hàng ngày,
ễ ậ c) Quên cũng di n ra theo quy lu t:
ườ ế ờ ố ườ ữ i ta th ng quên nh ng cái gì không liên quan ho c ít liên quan đ đ i s ng,
ặ ầ ủ ớ ứ ợ ở + Ng ữ nh ng cái gì không phù h p v i h ng thú, s thích nhu c u c a cá nhân.
ử ụ ữ ườ ễ ị + Nh ng cái gì không s d ng th ng xuyên cũng d b quên.
ớ ạ ữ ữ ặ i ta cũng hay quên khi g p nh ng kích thích m i l hay nh ng kích thích
ườ + Ng ạ m nh .
ộ ự ấ ị ể ế nh t đ nh : quên cái ti u ti ặ ụ t, v n v t
ế ạ ự ễ + S quên cũng di n ra theo m t trình t ể ướ c, quên cái đ i th chính y u sau: tr
ự ớ ố ộ ồ ề Ở ạ ộ ầ ố giai đo n đ u t c đ quên khá
ễ ố ộ ề ả ầ + S quên di n ra v i t c đ không đ ng đ u. ớ l n , v sau t c đ quên gi m d n
ệ ượ ề ắ ộ ữ ợ + V nguyên t c: quên cũng là m t hi n t ng h p lý h u ích..
ệ ố
ắ ộ
ệ ộ ượ ứ ầ
ư ọ ệ ả i lao khi chuy n t
ạ ọ ộ ng t
ậ ứ ế d) Bi n pháp ch ng quên: ọ ậ ủ ọ ớ ệ ầ + G n tài li u c n ghi nh vào tài li u h c t p c a h c sinh , làm cho n i dung đó ủ ủ ủ ụ ở c nhu c u , h ng thú c a tr thành m c đích c a c a hành đ ng , hình thành đ ể ừ ệ ố ớ ọ tài li u này sang tài h c sinh đ i v i tài li u đó nh h c sinh gi ự ể ươ ộ ế ế ệ li u khác, không nên d y h c k ti p nhau hai b môn có n i dung t đ tránh quy lu t c ch
ậ ứ ụ ệ ệ ọ
ọ ậ ể ư ầ + T ch c cho h c sinh tái hi n tài li u h c t p, làm bài t p ng d ng ngay sau khi ệ ọ h c tài li u m i, sau đó vi c ôn t p có th th a d n .
II. V n d ng các quy lu t c a trí nh vào ho t đ ng d y h c.
ạ ọ ạ ộ ớ ổ ứ ệ ớ ậ ụ ậ ậ ủ
Ớ ệ ệ ậ ả ỹ ạ ể ả Các k thu t gi ng d y đ c i thi n vi c “NH ”
ứ ượ ề ả ậ ộ ọ ậ ỹ Là m t giáo viên, đi u quan tr ng là ph i nh n th c đ ể c các k thu t có th
ư ể ọ ữ ớ ạ ố ơ ậ ỹ ử ụ s d ng đ giúp h c sinh l u gi và nh l i thông tin t t h n. Ba k thu t
ườ ượ ệ ứ ệ ứ ụ ể ả ố th ng đ ỹ c áp d ng là: Hi u ng bài ki m tra, hi u ng kho ng tr ng và k
ậ ẽ ớ thu t nh xen k .
1. Hi u ng bài ki m tra.
ệ ứ ể
ầ ườ ụ ề ể ườ ế Trong h u h t các môi tr ố ng giáo d c truy n th ng, các bài ki m tra th ng
ượ ộ ươ ỳ ư ị ườ đ c coi là m t ph ng pháp đánh giá đ nh k nh ng không th ể ng xuyên đ
ể ượ ọ ọ ượ ủ ữ giúp giáo viên hi u đ c h c sinh c a mình đã h c đ c nh ng gì. Tuy nhiên,
ấ ằ ứ ể ệ ạ ọ ỏ nghiên c u hi n đ i trong tâm lý h c cho th y r ng các bài ki m tra nh ,
ườ ữ ố ệ ứ ể ấ th ộ ng xuyên cũng là m t trong nh ng cách t ề ậ t nh t. Hi u ng ki m tra đ c p
ự ườ ư ữ ộ ớ ọ ế đ n quá trình tích c cvaf th ể ng xuyên ki m tra l u gi b nh khi h c thông
ế ằ ớ ườ ớ ạ tin m i. B ng cách khuy n khích sinh viên th ng xuyên nh l i thông tin mà
ọ ầ ọ ư ữ ạ ạ ạ ộ ớ ọ h đã h c g n đây, b n đang giúp h l u tr l i thông tin trong b nh dài h n
ể ọ ở ọ ậ ủ ệ ạ ợ ứ ấ mà h có th rút ra ả giai đo n sau c a tr i nghi m h c t p. Là l i ích th c p,
ể ườ ữ ả ọ ọ ki m tra th ng xuyên cho phép c giáo viên và h c sinh theo dõi nh ng gì h c
ả ử ổ ể ạ ọ ề ộ ủ ề ữ ụ ầ sinh đã h c v m t ch đ , và nh ng gì các em c n ph i s a đ i đ đ t m c
ọ ậ ể ườ ể ự ệ ạ ấ ỳ ờ ể tiêu h c t p. Ki m tra th ng xuyên có th th c hi n t i b t k th i đi m nào
ọ ậ ụ ở ặ ộ ố ủ ả ả ầ ộ trong quá trình h c t p. Ví d , ph n cu i c a m t bài gi ng ho c h i th o,
ủ ể ể ắ ọ ỏ ộ giáo viên có th cho h c sinh c a mình m t bài ki m tra ng n, các câu h i
ớ ữ ủ ộ ở ể ể ầ ỏ ọ ọ không tính đi m, câu h i m đ yêu c u h c sinh ch đ ng nh nh ng gì h đã
ặ ướ ể ạ ỉ ọ h c ngày hôm đó ho c ngày hôm tr c, Lo i bài ki m tra này không ch cho
ế ữ ứ ế ớ giáo viên bi ủ t nh ng ki n th c nào sinh viên c a mình đã nh , mà còn giúp cho
ớ ượ ơ sinh viên nh đ ề c nhi u h n.
2. Hi u ng kho ng tr ng
ệ ứ ố ả
ụ ọ ớ ộ ộ ọ ệ ứ ả ố Theo hi u ng kho ng tr ng, khi m t h c sinh liên t c h c và nh m t thông tin
ụ ả ả ờ ộ ố ở ữ ọ ụ ể c th trong m t kho ng th i gian dài liên t c (ít kho ng tr ng gi a), h có
ề ề ượ ớ ọ ả nhi u kh năng gi ữ ạ l i thông tin đó. Đi u này ng ồ c v i h c nh i nhét trong
ụ ọ ả ờ ộ ộ ướ ỳ ả ắ m t kho ng th i gian ng n (ví d , h c m t ngày tr c k thi) khi “kho ng
ữ ứ ế ấ ờ ọ ố ờ ộ ầ tr ng”gi a th i gian h c và th i gian c n truy xu t ki n th c là quá dài. M t
ế ậ ể ọ ủ ể ả ầ giáo viên c n hi u cách ti p c n này đ h c sinh c a mình không có kho ng
ệ ọ ậ ụ ố ớ ủ ề ớ ệ ộ tr ng quá dài trong vi c h c t p. Ví d , thay vì gi i thi u m t ch đ m i và
ộ ầ ủ ệ ể các khái ni m liên quan c a nó cho sinh viên trong m t l n, giáo viên có th bao
ủ ề ề ạ ọ ồ g m ch đ trong các phân đo n qua nhi u bài h c.
ỹ ẽ ậ 3. K thu t xen k
ế ậ ẽ ạ ậ ộ ọ ỹ ượ ớ ệ K thu t xen k là m t cách ti p c n d y và h c khác đã đ c gi ư i thi u nh là
ộ ỹ ậ ượ ọ ế ế ặ ậ ỹ m t k thu t thay th cho k thu t đ ờ ặ c g i là “ch n”. Ch n liên quan đ n th i
ủ ề ạ ặ ọ ỉ ự ể ọ ộ ộ ờ ộ ỹ đi m h c sinh ch th c hành m t k năng ho c h c m t ch đ t i m t th i
ị ặ ồ ể ẽ ể ặ ầ ớ đi m, sau đó b ch n r i m i chuy n sang ph n khác. Xen k , m t khác, là khi
ự ề ế ộ ỹ ủ ọ h c sinh th c hành nhi u k năng có tính liên quan liên k t trong cùng m t ch
ậ ượ ứ ơ ỹ ề ộ đ , n i dung. K thu t này đã đ ớ ỹ c ch ng minh là thành công h n so v i k
ự ọ ậ ề ậ ặ ố thu t ch n truy n th ng trong các lĩnh v c h c t p khác nhau.
ậ ọ ậ ể ả ệ ệ ỹ ớ 4. Các k thu t h c t p đ c i thi n vi c “nh ”
ề ả ọ ế ậ ọ ỹ ơ ả Đi u quan tr ng h n c là sinh viên ph i bi ể ử t các k thu t mà h có th s
ớ ủ ề ố ể ả ệ ệ ẽ ầ ỹ ụ d ng đ c i thi n vi c “ghi nh ” c a mình. Ph n này tôi s nói v b n k
ớ ụ ạ ậ ộ ộ ượ ồ ự thu t: b nh ph thu c vào tr ng thái, l c đ , chunking và th c hành có chú
ý.
4.1.B nh ph thu c vào tr ng thái
ộ ớ ụ ộ ạ
ậ ư ả ớ ụ ề ạ ạ ộ ộ ỹ ạ B nh ph thu c vào tr ng thái là k thu t đ a b n thân v l i cùng tr ng
ọ ượ ạ ộ ườ ạ ợ thái mà trong đó b n đã h c đ c m t thông tin. Trong tr ng h p này, “tr ng
ề ậ ế ườ ư ạ ủ ộ thái” đ c p đ n môi tr ng xung quanh c a m t cá nhân, cũng nh tr ng thái
ể ấ ủ ọ ạ ầ ụ ụ ể ỳ ọ ậ ể ờ tinh th n và th ch t c a h t ộ i th i đi m h c t p. M t ví d c th , k thi
ườ ễ ổ ừ ế ệ ể ỳ IELTS th ng di n ra vào bu i sáng t 9h đ n 11h. Đ ôn luy n cho k thi, các
ệ ờ ạ ộ ườ ư ỳ ố ạ ầ b n c n ôn luy n vào đúng khung gi này, t i m t môi tr ng gi ng nh k thi
ể ậ ườ ẽ ạ ố th t, đ khi vào phòng thi, môi tr ng tr ng thái gi ng lúc ôn thi s giúp các
ớ ố ơ ạ b n nh t t h n.
4.2. Các l
ượ ồ ả ồ ư c đ , “b n đ t duy”
ượ ồ ề ậ ồ ư ả ự ạ ầ Các l ế c đ đ c p đ n các b n đ t ộ duy và m t cá nhân t t o ra trong đ u
ể ể ọ ổ ứ ủ ượ ể đ giúp h có th hi u và t ch c thông tin theo cách riêng c a mình. Các l c
ư ộ ạ ộ ứ ở ỗ ồ đ ho t đ ng nh m t “l ố ắ i t ậ t” nh n th c ch chúng cho phép các cá nhân
ả ử ụ ơ ượ ồ ượ ễ di n gi i thông tin nhanh h n khi không s d ng l c đ . Tuy nhiên, các l c
ư ể ọ ớ ạ ằ ồ đ cũng có th ngăn các h c sinh nh các thông tin liên quan nh ng l i n m
ủ ượ ồ ạ ọ ượ ế ạ ngoài ph m vi c a l c đ đã t o. Chính vì lý do này mà h c sinh đ c khuy n
ặ ổ ạ ượ ồ ủ ầ ế khích thay d i ho c phân tích l c đ c a mình khi c n thi i l ọ t. Khi h c sinh
ư ề ể ặ ọ ớ ợ ặ g p thông tin quan tr ng nh ng có th không trùng ho c phù h p v i ni m tin
ệ ạ ủ ọ ề ộ ặ ậ ệ ọ ệ và quan ni m hi n t ủ ề ỹ i c a h v m t ch đ . K thu t này đ c bi t quan tr ng
4.3. Chunking
ệ ẩ ị ưở ế ỳ trong vi c chu n b ý t ng cho bài thi Nói và Vi t trong k thi IELTS, TOELF.
ẩ ạ ớ ể ạ ề ệ Chunking là quá trình nhóm các m u thông tin l i v i nhau đ t o đi u ki n nh ớ
ớ ạ ừ ẻ ớ ạ ố ơ t t h n. Thay vì nh l ầ i t ng ph n riêng l , các cá nhân nh l ộ i toàn b nhóm
ể ấ ừ ụ ễ ơ và sau đó có th l y t ng m c trong nhóm đó ra d dàng h n.
4.4.
ủ ự Th c hành có ch ý
ể ả ự ệ ệ ậ ố ọ ớ ỹ ể K thu t cu i cùng mà h c sinh có th dùng đ c i thi n vi c “Nh ” là th c
ề ậ ự ủ ủ ế ả ộ ơ hành có ch ý. Nói m t cách đ n gi n, th c hành có ch ý đ c p đ n hành
ự ụ ự ể ố ớ ộ ỹ ộ đ ng c tình và tích c c th c hành m t k năng v i m c đích nâng cao hi u bi ế t
ấ ỹ ự ệ ế ằ ộ ọ và hi u su t k năng nói trên. B ng cách khuy n khích h c sinh th c hành m t
ụ ủ ụ ế ả ầ ậ ả ộ ỹ k năng liên t c và có ch ý (Ví d , vi ề t m t bài lu n đ m b o các yêu c u đ
ố ẽ ậ ọ ọ ớ ấ bài có c u trúc t ứ ề t) , s giúp h c sinh nh n th c v quá trình “h c” và “nh ”
ủ ộ ơ ộ m t cách ch đ ng h n.