AN TOÀN & S C
KH E KHI S D NG
B C X
Nhóm 2
GVHD: TS. Thái Văn Đc
L p: 59.CNTP-2
M C L C
M ĐU
1. Khái quát v b c x
•. B c x (phóng x ): là kh i v t ch t đc ch t o có ch a kh i đng v ượ ế
phóng x , phát ra b c x ion hóa đc tr ng. ư
•. Là d ng năng l ng phát ra d i d ng sóng đi n t trong quá trình v n ượ ướ
đng và bi n đi v t ch t. ế
•. B c x phát ra có th là m t ho c nhi u thành ph n g m các tia gamma,
h t alpha, h t beta và neutron.
•. Các tia này không th y b ng m t th ng và ch nh n bi t qua các thi t b ườ ế ế
đo.
2. ng d ng v b c x
v Hai nhóm ng d ng chính đc s d ng đ chi u x lên m t v t li u m c tiêu: ượ ế
Trong đo l ng: b c x đc ườ ượ
dùng đ phân c , hi u chu n thi t ế
b v thang c ng đ và đc tr ng ườ ư
cho d i năng l ng h t mà thi t b ượ ế
đó đc thi t k .ượ ế ế
Trong chi u x : dùng trong y h c ế
đ x tr và trong ngành công
nghi p nh ch p x , ph ng pháp ư ươ
thăm dò đa v t lý đo m t đ h
khoan, trong chi u x th c ph m ế
dùng đ kh trùng.
2. ng d ng v b c x
ØĐn v đo c ng đ phóng x : SI tính b ng becquerel (Bq).ơ ườ
ØL ch s h c s d ng đn V Ci là c ng đ phóng x c a 1 gam ơ ườ
radi (là m t nguyên t hóa h c có tính phóng x và s hi u nguyên
t là 88 trong b ng tu n hoàn các nguyên t ), sau đó đã chuy n
nghĩa thành 1 Ci=3.7*1010 phân rã/sec.
1 Ci = 3,7*1010 Bq = 37 GBq
1 Bq = 2,703*10-11 Ci 27 pCi