CH NG 4ƯƠ
B NH
CACHE Môn:C u Trúc Máy Tính
GV: Nguy n Minh Ng c
Nhóm: 2
Danh sách nhóm
1Nguy n T n C ng 11050881 ườ
2Nguy n Đình Binh 11075991
3Đ Thanh Bình 11039221
6Nguy n Thanh H i 11238031
4Đinh n Công 11074481
5Đ Ti n Công 11233421 ế
M c L c
1
2
CÁC YU T CA THIT K CACHE
3
CU TO CACHE PENTIUM II
4
TNG QUAN V H THNG B NH MÁY TÍNH
NGUYÊN TC B NH CACHE
NG D NG
5
I. TNG QUAN V H THNG B NH MÁY TÍNH :
- Đặc trưng chính ca h thng b nh
- H thng cp bc b nh
1. Đặc trưng chính ca h thng b nh :
- V trí: B nh máy tính bao gm c hai loi b nh
trong và ngoài. B nh trong ca máy tính
thường đượcđề cp đến như b nh chính. B nh ngoài
ca máy tính gm các thiết b lưu tr ngoi vi, như đĩa và
băng t, vn có th truy cp đượcđối vi CPU thông qua
các b điu khin nhp/xut.
- Dung lượng: Vi b nh trong, dung lượng
thường được biu din dưới dng byte. (1 byte = 8 bit)
hay word. Cácđộ dài word ph biến là 8, 16, và 32 bit.
B nh ngoài có dung lượng được biu th theo byte.
- Word: Đơn v t nhiên ca t chc máy tính. Kích thước
ca mt word thường bng vi s bit được s dng đ biu
din mt s hay độ dài ca ch th.
- Cácđơn v kh định địa ch: Trong nhiu h
thng, đơn v kh định địa ch là word. Mc dù vy, có mt
s h thng cho phépđịnh địa ch mc byte. Trong mi
trường hp, mi quan h giađộ dài A ca mtđịa ch và
s N cácđơn v kh định địa ch là 2A = N.
- Đơn v truyn:Đối vi b nh chính, đây là s
bit đọc/ghi vào b nh ti mt thiđim. Đơn v truyn
không nht thiết bng mt word hay mtđơn v kh định
địa ch. Vi b nh ngoài, d liu thường được truyn theo
nhng đơn v ln hơn nhiu so vi word và được gi là