Nhóm: 4
ạ
ụ
ặ ấ I. Đ t v n đ :ề 1.1. Đ i t
ộ
ỗ
ợ ệ
ệ
ơ
ố ượ ng ph m vi – m c tiêu: ơ ố ượ ng: đ ng c DIESEL 1.1.1. Đ i t ạ 1.1.2. Ph m vi: Quá trình hình thành h n h p cháy ạ ộ và cháy nhiên li u trong đ ng c diesel hi n đ i ụ 1.1.3. M c tiêu: ặ
ấ ạ
ỗ
ợ
ệ
ơ
ể Đ c đi m c u t o Phân tích quá trình hình thành h n h p cháy và cháy nhiên li u trong đ ng c diesel.
ộ
ộ ứ
ụ
1.2. N i dung nghiên c u: ầ ệ 1.2.1. Nhi m v , yêu c u
2
Nhóm: 4
ệ
ạ ấ ượ
ng HHC ấ ượ
ng HHC
ươ
ứ
ấ ạ ể ặ 1.2.2. Đ c đi m c u t o ể ờ 1.2.3. Th i đi m phun nhiên li u ế ễ 1.2.4. Di n bi n quá trình t o HHC ố 1.2.5. Thông s đánh giá ch t l ệ 1.2.6. Các bi n pháp nâng cao ch t l 1.2.7. Quá trình cháy 1.3. Ph
ng pháp nghiên c u:
ự
ệ
Ơ Ố
ế Ế
ễ
ậ
Lý thuy t: d a vào tài li u Ộ (LÝ THUY T Đ NG C Đ T TRONG – PGS.TS Nguy n Văn Nh n) ồ Ngu n Internet
3
Nhóm: 4
ả
II. Gi
ề ế ấ i quy t v n đ :
ụ
ệ
ầ
2.1. Nhi m v , yêu c u:
ạ
ạ ể ả
ố ơ
ả
ả
ệ Giai đo n phun nhiên li u và t o HHC theo yêu ầ c u đ đ m b o cho quá trình cháy x y ra t
t h n.
ờ
ế
ề
ỉ
ấ ượ ệ ng đ n nhi u ch tiêu kinh t
ng ế
ưở ọ ủ ộ
ậ
ơ
ổ
ắ ầ ể Th i đi m b t đ u phun nhiên li u và ch t l ả ạ t o HHC có nh h ỹ k thu t, tu i th c a đ ng c diesel.
4
Nhóm: 4
ấ ạ
ặ
ể 2.2. Đ c đi m c u t o:
1
5
Nhóm: 4
ấ ạ
ệ
b) C u t o vòi phun nhiên li u :
1
7
Nhóm: 4
ấ ạ
ạ
ồ
ồ
d) C u t o bu ng cháy: các lo i bu ng cháy
ố
ồ
ố
ấ ậ ụ
ồ ồ
ậ ụ
ố
ạ ạ
ồ
ồ ồ
Bu ng cháy th ng nh t : + Bu ng cháy không t n d ng xoáy l c dòng khí + Bu ng cháy t n d ng xoáy l c dòng khí ể * Ki u lo i A ể * Ki u lo i B - Bu ng cháy ngăn cách: ự ị + Bu ng cháy d b ố + Bu ng cháy xoáy l c
9
Nhóm: 4
2
11
ồ ồ ự ị + Bu ng cháy d b ố + Bu ng cháy xoáy l c
Nhóm: 4
ệ
ạ
2.3. Giai đo n phun nhiên li u:
ủ
ư
ặ
ố
2.3.1. Các thông s công tác đ c tr ng c a HTPNL:
ạ
ệ
ấ ủ
i
áp su t c a nhiên li u đo t
ủ
ấ ủ
ệ
ạ
áp su t c a nhiên li u đo t
i
ấ
ạ
ở
áp su t phun t
ắ
ầ
ả
ủ
ể
ị chuy n v trí c a
ấ ơ a) Áp su t b m (pb): ơ khoang b m c a BCA ấ b) Áp su t phun (pf): ả khoang phun (kho ng 100 ÷ 1500bar) ờ ấ c) Áp su t m vòi phun (pfo): i th i ể đi m kim phun b t đ u nâng lên (kho ng 100 ÷ 220bar) ủ d) Hành trình c a kim phun (hk): kim phun
12
Nhóm: 4
ệ
ấ
e) C u trúc tia nhiên li u:
1
ấ
f/2β f/2β
f/2β
ở
fα
* C u trúc vĩ mô tia nhiên ệ ư ặ li u đ c tr ng b i: - S l ố ượ ng tia ề Chi u dài tia Góc nón tia - Góc b tríố
ấ
fβ
2γ
-
1γ
ở
ủ
13
* C u trúc vi mô tia nhiên ư ệ ặ li u: đ c tr ng b i: - Đ m n, s ươ ộ ị ng - Đ phun nh ỏ ộ ề ộ ồ Đ đ ng đ u c a ệ ạ h t nhiên li u
Nhóm: 4
ệ
ờ ắ ầ
ờ ế
φ ộ ố t c đ phun
ệ
ố ắ ầ
ng nhiên li u đã ồ c phun vào bu ng đ t ể ừ ờ th i đi m b t đ u ể ế
ậ f) Quy lu t phun nhiên li u: φ ụ ỷ góc quay tr c khu u ể cf th i đi m b t đ u phun ể cfe th i đi m k t thúc phun dgct/d nhiên li uệ ượ gct.x– l ượ đ tính t ờ phun đ n th i đi m cx
1
14
ậ ậ ướ ạ ướ ạ a) Quy lu t phun d b) Quy lu t phun d i d ng vi phân i d ng tích phân
Nhóm: 4
ệ
ể
ớ
ờ
2.3.2. Th i đi m phun nhiên li u (góc phun s m):
1
15
Nhóm: 4
ế ố ả
ưở
2.3.3.Y u t
nh h
ng
1
ớ
ệ
ạ
ấ
ộ
ễ ự ấ
ề
ế
ị ố
ừ ệ
ờ
ị ố
ả
a) Phun nhiên li u quá s m ờ (cf1) th i gian cháy tr tăng, ị ố các tr s áp su t c c đ i ố (pz)và t c đ áp su t trung bình (wtb) đ u tăng ệ b) Phun nhiên li u đúng lúc ẽ ễ (cf2) thì quá trình cháy s di n ớ ra và k t thúc đúng lúc v i các ả tr s pz và wtb v a ph i ộ c) Phun nhiên li u quá mu n ễ (cf3) thì th i gian cháy tr ả gi m, do đó làm gi m tr s pz và wtb
16
Nhóm: 4
ễ
ế
ạ
2.4. Di n bi n quá trình t o HHC:
ạ ễ ớ
ệ ợ ỉ ệ ượ ằ Giai đo n phun NL và hình thành HHC di n ra song song v i QTC Thành ph n HHC: không khí + nhiên li u + khí sót - Thành ph n HHC ph i có t l c đánh giá b ng thích h p: đ
ự ế ư
đ a vào xylanh
ả ng không khí a:
ng không khí th c t ượ
ế ầ
ế ể ng không khí lý thuy t c n thuy t đ ộ ng nhiên li u phun vào xylanh trong m t chu
ượ Trong đó: M: là l M0: là l ố ế ượ đ t cháy h t l trình ể ớ ạ
ầ ầ ệ ố ư ượ h s d l α = M/M0
ệ ố i h n đ nhiên li u b c cháy là 0,4< a <1,4
ệ ơ Đ ng c diesel gi
ề
ề ậ
ộ α α α ỗ ỗ ỗ ị ợ >1: H n h p loãng (nghèo) – nhi u không khí ợ ệ ầ <1: H n h p đ m (gi u) – nhi u nhiên li u ợ =1: H n h p hoá đ nh l ng
ượ ặ ể ố ề ậ
17
ườ HHC quá loãng (a>1,4) ho c quá đ m (a<0,4)thì đ u không th b c cháy ơ ộ Đ ng c diesel th ng: a = 1,2 ÷ 2,2
Nhóm: 4
-
ơ ở c phun vào đ ng c
ượ ố ộ NL đ ầ g n cu i quá trình Nén
-
ạ ạ Giai đo n t o HHC (cf,ci )
ượ
-
ờ ấ
ấ
ủ
ộ
ể
1
ể ờ
18
ạ ạ ệ c hình thành bên HHC đ ớ trong KGCT v i th i gian r t ng nắ ệ ộ ướ t đ cao D i áp su t và nhi ợ ộ ể ế k t h p dòng chuy n đ ng ố xoáy l c c a không khí trong xylanh: → S làm hoá h i và hoà tr n ơ ẽ ợ ỗ ề đ u h n h p NL + KK đ hình thành HHC ế T i th i đi m ef k t thúc giai đo n phun nhiên li u.
Nhóm: 4
ấ ượ
ố
2.5. Thông s đánh giá ch t l
ng quá trình HHC:
ộ ồ ở ạ ể ờ HHC ĐC diesel t ả i th i đi m phát ho
ấ ủ ấ a) Đ đ ng nh t c a HHC: ồ là không đ ng nh t vì
ạ ấ ờ ắ Th i gian t o HHC r t ng n
ệ ườ ạ ầ ơ ng là lo i khó bay h i: gas oil, d u solar, mazout,
ượ ư ố Nhiên li u th v.v.. ấ ượ b) Ch t l ị ng đ nh l ng: ở ặ đ c tr ng b i 2 thông s
ượ ệ L ng nhiên li u chu trình (gct)
ượ ề ồ ộ ị Đ đ nh l ng không đ ng đ u (∆gct)
ấ ượ ắ ầ ể ế ả ị ị ng đ nh th i: ờ ờ là kh năng đ nh th i đi m b t đ u và k t
19
ệ ộ c) Ch t l thúc quá trình phun nhiên li u m t cách chính xác.
Nhóm: 4
ấ ủ d) Tính ch t c a nhiên li u:
ượ ả ế ộ ng nhi
ố ượ ả ớ ệ ệ là l t tr c a nhiên li u: ể ng hay th tích. Nhi ố ệ t to ra khi đ t cháy h t m t ệ ị t tr càng l n thì kh năng sinh
ộ ươ ệ đ nh t l n khó phun s ộ ề ng và đ u, đ
ớ ớ ắ ộ ớ ệ ề ệ ị ủ Nhi ị ơ đ n v kh i l công càng l n.ớ ớ ủ Đ nh t c a nhiên li u: ỏ nh t quá nh thì tia nhiên li u ng n và khó đ u.
ự ố ự ố ề ệ b c cháy: ả là kh năng t b c cháy trong đi u ki n và áp
ệ ộ ấ ấ ợ t đ bén l a: ử là nhi ử ỗ t đ th p nh t mà h n h p khí bén l a Tính t ấ ủ ớ su t đ l n ệ ộ Nhi
ạ Tính hoá h i: ơ giúp tăng nhanh quá trình t o HHC.
ế ả ấ ng t o HHC, ch t
20
ấ ượ ng đ n ch t l ấ ủ ế → Các tính ch t trên nh h ấ ễ ượ l ạ ưở ố ộ ng QTC, di n bi n và t c đ tăng áp su t c a MCCT.
Nhóm: 4
ấ ượ
ệ
2.6. Các bi n pháp nâng cao ch t l
ng HHC:
ơ ế ấ ứ ạ ấ r t ph c t p
ồ
ố ấ ể
ấ ồ ố ỉ ắ
ể ộ Đ nh piston hay n p ị xylanh b khoét lõm
ằ ộ
2
21
ồ ộ a) K t c u bu ng cháy đ ng c diesel: * Ví d : ụ bu ng cháy ặ th ng nh t; đ c đi m: Bu ng cháy th ng nh t có toàn b th tích công tác n m trong m t không ấ ố gian th ng nh t
Nhóm: 4
ổ ậ ể ố ồ *
ậ ố ườ
Ư u đi m n i b t bu ng cháy th ng nh t:ấ Tăng c l cố ề ng v n t c xoáy ể ấ ượ Đi u khi n nâng cao ch t l ng HHC
ệ ơ ấ ộ Hi u xu t đ ng c cao
ấ ượ
ắ ố ồ
ấ ượ ẽ ẩ ạ ề ơ ệ ớ ộ ng mù, h t đ u, phân b kh p bu ng ng hoá h i và hoà tr n nhiên li u v i
ể ệ ớ ng phun nhiên b) Ch t l li u:ệ ươ ố ế t (s N u ch t l ng phun t ấ ượ cháy) thì s đ y nhanh ch t l không khí ờ c) Th i đi m phun nhiên li u (góc phun s m):
ế ễ
ớ ị ố ừ ệ Phun nhiên li u đúng lúc thì quá trình cháy di n ra và k t thúc đúng ả v i tr s pz và wtb v a ph i
22
ộ ơ d) Tăng áp cho đ ng c
Nhóm: 4
2.7. Quá trình cháy:
1
23
Nhóm: 4
ễ
ạ
a) Giai đo n cháy tr (cfci):
ắ ầ ệ ố ồ
ừ ờ th i đi m nhiên li u b t đ u phun vào bu ng đ t (cf) ể ệ ả ờ ể Kéo dài t ế đ n th i đi m nhiên li u phát ho (ci)
ạ ệ ơ
- Trong giai đo n này, nhiên li u đ tr n v i không khí nén đ n nhi ầ hình thành các trung tâm cháy đ u tiên.
ế ộ ớ ả ố ượ ấ ệ ộ ự t đ t c s y nóng và hoá h i, hoà phát ho , cu i cùng là
ơ ả đ ng c diesel kéo dài kho ng vài giây,
ễ ở ộ ớ ộ ề ề ơ ơ ạ Giai đo n cháy tr nhi u h n nhi u so v i đ ng c xăng.
ượ ả ồ ng nhiên li u đ ố c phun vào bu ng đ t kho ng (3040)%
gct,
24
ố L đôi khi là 100% ệ ượ ơ ở ộ ố ộ m t s đ ng c diesel cao t c.
Nhóm: 4
ề
ể
ạ
b) Giai đo n cháy không đi u khi n (ciz):
ể ế th i đi m đ ng nén (ci) đ n
ng cháy tách kh i đ ị ố ự ạ ừ ờ ấ ể ờ ỏ ườ ườ Kéo dài t ạ ế th i đi m áp su t cháy đ t đ n tr s c c đ i pz (z).
ệ ạ ệ ề t trong đi u
-
ệ ộ ệ ộ ớ Trong giai đo n này, nhiên li u b c cháy mãnh li ki n nhi ố ồ t d cao và n ng đ oxy l n.
ể ầ ắ
-
các trung tâm cháy đ u tiên phát tri n ra kh p không ố ọ ử ừ Ng n l a t ồ gian bu ng đ t.
ệ ấ ớ ề ệ ể ỏ t r t l n trong đi u ki n th tích KGCT nh làm
ấ ệ ố ộ ả T c đ to nhi ệ ộ cho nhi t đ và áp su t trong xylanh tăng lên mãnh li t.
ố ặ ư ấ ố ộ
25
ỷ ố ấ ấ ự Các thông s đ c tr ng: áp su t c c đ i pz, t c đ tăng áp su t trung bình wp, t ạ s tăng áp su t u=pz/pc.
Nhóm: 4
ề
ể
ạ
c) Giai đo n cháy có đi u khi n (zz’):
ớ ộ ạ ấ ượ c duy trì
ư ổ ơ Khác v i đ ng c xăng, áp su t trong giai đo n này đ ầ g n nh không đ i.
ụ ạ ắ ộ
ể ề ố ộ ủ ộ ậ ạ Giai đo n cháy có đi u khi n dài hay ng n ph thu c vào quy ơ lu t t o HHC và t c đ c a đ ng c .
ố ạ ầ ớ
ề ấ ớ ệ ồ ộ ộ
ả ố ẽ ả ưở ế ồ t s nh h
26
ế ấ Vào cu i giai đo n, ph n l n nhiên li u chu trình đã cháy, áp su t ộ và nhiêt đ trong xylanh đ u r t l n, n ng đ oxy gi m, n ng đ ậ CO2, H2O,… tăng. Vì v y, n u HHC cháy không t ng ấ ớ r t l n đ n quá trình cháy.
Nhóm: 4
ớ
ạ
d) Giai đo n cháy r t (z’ec):
-
ọ ng cháy r t
ệ ượ ơ ớ ở ộ ơ ộ ườ ạ ơ ồ ấ ộ
ắ ộ ờ ơ ng nghiêm tr ng h n đ ng c diesel th Hi n t ộ đ ng c xăng vì đ ng c diesel r t khó t o ra m t HHC đ ng ấ nh t trong m t th i gian ng n.
ớ ở ộ ư ở ộ ữ ạ ơ đ ng c diesel cũng gây ra nh ng tác h i nh đ ng
-
Cháy r t ơ c xăng.
ớ ở ộ Nguyên nhân chính làm tăng cháy r t ơ đ ng c diesel:
ớ ỏ
ấ ợ
ủ ớ ể ố ồ ộ
27
ệ ấ + Góc phun s m quá nh ệ + C u trúc tia nhiên li u không phù h p ố ủ + Chuy n đ ng r i c a MCCT trong bu ng đ t không đ l n ố + Nhiên li u có s cetane th p.
Nhóm: 4
ậ
ế III. K t lu n:
ữ
ơ ả ơ ộ
ế ấ ồ
ể 3.1. Nh ng đi m c b n: K t c u bu ng cháy đ ng c diesel
ớ ạ ễ
ớ ờ ệ
ế
ể ạ ạ ề ộ ế ấ
ệ
ấ ấ ượ ờ ễ ồ ễ ắ ờ ọ
ầ ấ ớ ầ ẹ ế Giai đo n phun NL và hình thành HHC di n ra song song v i QTC Th i đi m phun nhiên li u (góc phun s m) Giai đo n t o HHC (cf,ci ) ấ 3.2. Đ xu t ý ki n: ồ ậ Qua n i dung trên chúng tôi nh n th y k t c u bu ng cháy góp ụ ể ng QTC. C th nó đã góp ph n r t l n trong vi c nâng cao ch t l ph n rút ng n th i gian cháy tr đ ng th i làm cho QTC di n ra tr n v n và k t thúc nhanh chóng.
ế ấ ứ ệ ầ ả ơ
28
ồ Do đó, chúng ta c n ph i nghiên c u và hoàn thi n h n k t c u bu ng cháy
Nhóm: 4
ầ ấ
ệ ụ
ệ ố ố ư ệ ệ ng khâu c p nhiên li u, ệ ế ị ể ử vào vi c t b đi n t ộ ằ i u hoá và đ
29
ấ ượ ả Ngoài ra, c n ph i nâng cao ch t l ứ ứ ặ t là nghiên c u ng d ng các thi đ c bi ể ề đi u khi n h th ng phun nhiên li u nh m t chính xác cao.

