ậ ậ
ể ể
ụ ụ
ộ ộ Đ ng v t chuy n gen Đ ng v t chuy n gen ự ứ ự ứ ng d ng và thành t u ng d ng và thành t u
ị ị ứ ứ
ị ị ọ ọ
ế ế ỗ ỗ
ị ị Nhóm 1: Nhóm 1: ầ ầ Tr n Th An Tr n Th An Hoàng Đ c Anh Hoàng Đ c Anh Giáp Th Ng c Ánh Giáp Th Ng c Ánh ọ Bùi Ng c Ánh ọ Bùi Ng c Ánh ị ề Lê Th Ki u Chang ị ề Lê Th Ki u Chang ị ị Đ Th Chi n Đ Th Chi n ầ ầ Tr n Th Kim Dung Tr n Th Kim Dung
ộ ố ộ ố
ề ộ ề ộ
ậ ậ
ả M t s hình nh v đ ng v t ả M t s hình nh v đ ng v t ể chuy n gen ể chuy n gen
ộ ộ ệ ệ ể ể ậ ậ I. Khái ni m đ ng v t chuy n gen I. Khái ni m đ ng v t chuy n gen
ộ ộ ậ ậ ậ ậ
ể ể ể ể
ả ượ ả ượ ế ế
ậ ậ ề ạ ề ạ
ế ệ ế ệ ạ ộ ạ ộ Ð ng v t chuy n gen là đ ng v t có gen ngo i Ð ng v t chuy n gen là đ ng v t có gen ngo i lai (gen chuy n) xen vào trong DNA genome lai (gen chuy n) xen vào trong DNA genome ề ạ ạ ủ i c truy n l c a nó. Gen ngo i lai này ph i đ ề ạ ạ ủ i c truy n l c a nó. Gen ngo i lai này ph i đ ầ ể ả ấ ả ọ ế ầ ể ả ấ ả ọ ế bào m m. bào, k c các t t c m i t cho t bào, k c các t t c m i t bào m m. cho t ỉ ộ ạ ể ệ ộ ể ệ Vi c chuy n gen ngo i lai vào đ ng v t ch ỉ ạ Vi c chuy n gen ngo i lai vào đ ng v t ch i cho thành công khi các gen này di truy n l i cho thành công khi các gen này di truy n l th h sau. th h sau.
ể ể
ế ế
ậ ậ
ộ bào đ ng v t. ộ bào đ ng v t.
1. Các PP chuy n gen vào t 1. Các PP chuy n gen vào t
ấ ấ
ự ấ ự ấ
ụ ụ 1.1. PP h p th ng u nhiên ADN là s h p th 1.1. PP h p th ng u nhiên ADN là s h p th
ẫ ẫ
ẫ ẫ ợ ợ
ậ ậ
ơ ơ
ủ ủ
ế ế ng u nhiên h n h p cADN vào t ng u nhiên h n h p cADN vào t ệ ượ ệ ượ theo c ch h p thu c a hi n t theo c ch h p thu c a hi n t ệ ệ
ế ế
ấ ấ
ế ế
ụ ụ ỗ ộ ỗ bào đ ng v t ộ bào đ ng v t ế ấ ự ế ấ ng th c bào ự ng th c bào ệ ể ệ ể 1.2. PP th m đi n: dùng xung đi n th cao đ 1.2. PP th m đi n: dùng xung đi n th cao đ ậ ạ ậ ạ giúp ADN ngo i lai xâm nh p vào bên trong t giúp ADN ngo i lai xâm nh p vào bên trong t ủ ế bào và ghép vào NST c a t ủ ế bào và ghép vào NST c a t
ử ụ ử ụ
bào. bào. ư ư
ủ ế ủ ế
ủ ủ bào đ ng v t ch . Có th s d ng bào đ ng v t ch . Có th s d ng
ể ể
ế ế
ể ử ụ ể ử ụ bào bào
ộ ộ
1.3. PP s d ng vector là virus : nh retrovirus 1.3. PP s d ng vector là virus : nh retrovirus (virus có nhân là ARN) có khă năng ghép vào (virus có nhân là ARN) có khă năng ghép vào ậ ộ ậ ộ NST c a t NST c a t virus này làm vector chuy n gen vào t virus này làm vector chuy n gen vào t ậ đ ng v t ậ đ ng v t
ệ ạ ệ ạ ể ể ậ ậ ộ ộ II. Công ngh t o đ ng v t chuy n gen. II. Công ngh t o đ ng v t chuy n gen.
ạ ạ ụ ụ ế ế ậ ậ ế ế bào đ ng v t nh d ng c vi bào đ ng v t nh d ng c vi
ợ ử ợ ử ặ ặ ự 1.4. PP vi tiêm: tiêm tr c ti p ADN ngo i lai ự 1.4. PP vi tiêm: tiêm tr c ti p ADN ngo i lai vào nhân t vào nhân t tiêm. PP này th tiêm. PP này th h p t h p t ờ ụ ộ ờ ụ ộ ể ư ườ ườ ng dùng đ đ a ADN vào ể ư ng dùng đ đ a ADN vào ớ ế bào phôi s m. ho c các t ớ ế ho c các t bào phôi s m.
ạ ạ ệ ạ ệ ạ ể ể ể ể ộ ộ
ộ ậ 2. Quy trình t o đ ng v t chuy n gen ộ ậ 2. Quy trình t o đ ng v t chuy n gen ậ ộ ộ Công ngh t o đ ng v t chuy n gen là m t ậ Công ngh t o đ ng v t chuy n gen là m t ứ ạ ứ ạ ướ ướ ồ ồ c c
quá trình ph c t o bao g m các b quá trình ph c t o bao g m các b chính sau: chính sau:
Hình 4.1: Sơ đồ tạo động vật chuyển gen
ậ
ế
t, phân l p gen mong mu n
ệ
ế
ố bào
ể h p gen bi u hi n trong t
ế ế
ộ ộ
ệ ệ
ấ ấ ố ớ ộ ố ớ ộ
2. 1. Tách chi ạ ổ ợ và t o t ậ ộ đ ng v t ạ ơ ở ậ ệ ạ ạ ơ ở ậ ệ ạ 2.2. T o c s v t li u bi n n p gen 2.2. T o c s v t li u bi n n p gen ậ ể ể 2.3 Chuy n gen vào đ ng v t ậ 2.3 Chuy n gen vào đ ng v t ố ố 2.4 Nuôi c y phôi trong ng nghi m 2.4 Nuôi c y phôi trong ng nghi m ậ ậ ậ ậ ( đ i v i đ ng v t b c cao) ( đ i v i đ ng v t b c cao) ậ ượ ộ ậ ượ ộ
ể ể
c sinh ra t c sinh ra t
ừ ừ
2.5 Ki m tra đ ng v t đ 2.5 Ki m tra đ ng v t đ ể ể
phôi chuy n gen. phôi chuy n gen.
ể ể
ạ ạ
ộ ộ 2.6 T o ngu n ĐV chuy n gen m t 2.6 T o ngu n ĐV chuy n gen m t
ồ ồ cách liên t cụ cách liên t cụ
ự ạ ự ạ ộ ộ ộ ố ộ ố III. M t s thành t u trong lĩnh v c t o đ ng III. M t s thành t u trong lĩnh v c t o đ ng
ể ể ự ự ậ ậ v t chuy n gen: v t chuy n gen:
B ng k thu t vi tiêm DNA vào ti n nhân ng B ng k thu t vi tiêm DNA vào ti n nhân ng ộ ộ
ỹ ỹ ậ ậ ề ề
ể ể ậ ậ ạ ạ
ỏ ợ ỏ ợ ộ ộ
ể ể
ậ ậ
ộ ộ
Các gen dùng đ chuy n vào đ ngv t: Các gen dùng đ chuy n vào đ ngv t:
ườ ằ ườ ằ i i ư ề ề ta đã t o ra nhi u đ ng v t chuy n gen nh ư ta đã t o ra nhi u đ ng v t chuy n gen nh ừ ừ chu t, th , l n, c u, bò, gà, cá... chu t, th , l n, c u, bò, gà, cá... ể ể
ể ể ạ ạ
ộ ộ ề ề ự ự ồ ồ ậ ậ ậ ậ i ta đã chuy n khá nhi u gen l i ta đã chuy n khá nhi u gen l ng ng
ườ ườ ạ ộ ạ ộ ậ ậ ỏ ỏ
ư ư ậ ậ ợ ợ
ạ ạ ậ ậ ườ Ng có ngu n ườ Ng có ngu n ậ ố ừ ậ ố ừ i, đ ng v t, th c v t và vi sinh v t g c t i, đ ng v t, th c v t và vi sinh v t g c t ộ ư ộ ư vào các lo i đ ng v t nh chu t, th , cá và các vào các lo i đ ng v t nh chu t, th , cá và các ừ ừ lo i v t nuôi nh bò, c , dê, l n , gà, chim lo i v t nuôi nh bò, c , dê, l n , gà, chim ỗ ả ỗ th m chí c vào mu i. ả th m chí c vào mu i.
ậ ậ
ộ ộ Đ ng V t Đ ng V t nh nậnh nậ
ng và y u t ng và y u t
sinh tr sinh tr
ng (fGH, hGH, ng (fGH, hGH,
ứ ứ ưở ưở (cid:0) crystallin (gà), crystallin (gà), (cid:0)
Cá Cá
ưở ế ố ưở ế ố (cid:0) gallactosidase, kháng gallactosidase, kháng ạ ố ạ ố
Gen và ch c năng Gen và ch c năng Gen sinh tr Gen sinh tr bGH) (cid:0) bGH) hygromycine, protein ch ng đông l nh, ÀP, hygromycine, protein ch ng đông l nh, ÀP,
globin.. globin
ạ ạ
ưở ưở
sinh sinh
Các lo i gen hóc môn sinh tr Các lo i gen hóc môn sinh tr ưở ưởtr tr
ế ố ế ố ng và y u t ng và y u t ng (mMT, hGH, mMTbGH, PRLbGH ng (mMT, hGH, mMTbGH, PRLbGH ))
L nợL nợ
Chu tộChu tộ
hGH, rGH, hGRF, gen mã hoá luciferase hGH, rGH, hGRF, gen mã hoá luciferase
C uừC uừ
(cid:0) (cid:0)
ạ ạ
ổ ổ
trong quá trình đông máu. trong quá trình đông máu.
smtsGH5, sMTsGH9. smtsGH5, sMTsGH9. (cid:0) 1antitripsin (trong đi u tr viêm ph i), t o albumin, ị ề 1antitripsin (trong đi u tr viêm ph i), t o albumin, ị ề ế ố y u t ế ố y u t b_ GH b_ GH
Bò Bò
(cid:0)
ể ể
ộ ộ
2. 1. Chu t chuy n gen 2. 1. Chu t chuy n gen
ệ ệ
ậ ậ
ớ ớ
ộ ộ loài chu t khác loài chu t khác ể ể
ệ ở ệ ở ế ệ ế ệ
ộ ố ộ ố
ủ ủ
• Vào năm 1982, Palmiter Vào năm 1982, Palmiter thành và Brinster đã thành và Brinster đã ạ công trong vi c t o ra ạ công trong vi c t o ra ể ộ ể đ ng v t chuy n gen ộ đ ng v t chuy n gen ế ầ ế ầ i, đ u tiên trên th gi đ u tiên trên th gi i, ể ằ ể ằb ng cách chuy n gen chuy n gen b ng cách ộ ủ c a loài chu t này sang ộ ủ c a loài chu t này sang . . phôi phôi ể Gen chuy n đã bi u ể Gen chuy n đã bi u ắ ộ chu t nh t và các hi n ộ ắ chu t nh t và các hi n th h con cháu sau khi th h con cháu sau khi ấ l y gen c a chu t c ng. ấ l y gen c a chu t c ng.
Hình 4.6: Chuột chuyển gen horrmone sinh trưởng (bên phải) và chuột đối chứng (bên trái)
ể ể
ữ ữ
ọ ọ ườ ườ
ữ ữ
ủ ủ
ệ ệ
ộ ộ i mà chu t bình th i mà chu t bình th
ng ng
ụ ể ấ Chu tộChu tộ chuy n gen đã cung c p nh ng công c đ ấ chuy n gen đã cung c p nh ng công c đ ụ ể ể ệ ấ ả ỏ ề ể ệ ấ ả ề ỏ t c khám phá nhi u câu h i sinh h c.Nó th hi n t khám phá nhi u câu h i sinh h c.Nó th hi n t t c ườ ứ ườ ứ nh ng tri u tr ng c a con ng nh ng tri u tr ng c a con ng c.ượ không làm đ c.ượ không làm đ
ấ ả ấ ả
ế ế
ấ ấ
ườ ề ườ ề
ượ ượ
i đ u đ i đ u đ
c c
ề ữ ữ T t c nh ng v n đ liên quan đ n con ng ề T t c nh ng v n đ liên quan đ n con ng ộ ướ ứ ở ộ ướ ứ ở chu t tr nghiên c u chu t tr nghiên c u
c. c.
ộ ộ
Phôi thai chu t khi Phôi thai chu t khi ể ể chuy n gen chuy n gen
ể ể
ỏ ỏ
2. 2. Th chuy n gen 2. 2. Th chuy n gen
ra ra ạ t o ạ t o
ỏ th ỏ th thành thành c công c công
ố
• Vi c ệ Vi c ệ ể ể chuy n gen chuy n gen ượ ượ công đã đ công đã đ ốb vào năm 1985. b vào năm 1985. • Vào năm 2001, đã Vào năm 2001, đã ỏ ộ ạ th t o m t con ỏ ộ ạ th t o m t con ả ể ể chuy n gen có kh ả chuy n gen có kh ra ánh năng phát ra ánh năng phát trong sáng màu l c trong sáng màu l c iố iốt t
ụ ở ụ ở
Hình 4.7: Elba, thỏ chuyển gen protein huỳnh quang màu xanh lá cây
i l y i l y
ể ể ắ ữ ắ ữ
ọ ọ
Hà Lan Hà Lan
ữ ữ
ế ế
ể ể ề ề
ớ ớ
ế ế
ề ề
ạ ạ ư ư
ặ ặ
ồ ồ
ủ ủ
ườ ấ ỏ ườ ấ _ Còn có loài th chuy n gen ng ỏ _ Còn có loài th chuy n gen ng ượ ữ ượ c v t s a trên quy mô s a thì đã đ ữ s a thì đã đ c v t s a trên quy mô ệ ạ ệ ạ i công ty sinh h c công nghi p t i công ty sinh h c công nghi p t ơ ở ở Phamging có c s ơ ở ở Phamging có c s ườ ượ ứ ỏ ỏ i đ _ S a th ch a protein ng ườ ượ ứ c _ S a th ch a protein ng i đ c ố ạ ộ ạ ộ dùng đ bào ch thành m t lo i thu c ố dùng đ bào ch thành m t lo i thu c ị ệ ị ệ m i đi u tr b nh angioedema do di m i đi u tr b nh angioedema do di ộ ệ ố ộ ệ truy n, m t b nh r i lo n máu hi m ố truy n, m t b nh r i lo n máu hi m ể ẫ ệ ể ẫ g p có th d n vi c s ng ph ng các ệ g p có th d n vi c s ng ph ng các ơ ể ơ ể mô c a c th . mô c a c th .
ể ể
ợ ợ
2. 3. L n chuy n gen 2. 3. L n chuy n gen
Hình 4.8: Lợn chuyển gen siêu nạc
ợ ợ
ụ ụ
ượ ứ ượ ứ
c ng d ng r t nhi u c ng d ng r t nhi u ặ ặ
ệ ệ
ạ ạ
ế ế
ề ấ ể ề ấ L n chuy n gen đ ể L n chuy n gen đ ệ ự ệ ự t là trong các lĩnh v c khác nhau đ c bi trong các lĩnh v c khác nhau đ c bi t là ố ượ ỡ ỉ ạ ệ ỡ ng trong vi c tăng t n c/m , tăng kh i l ố ượ ỉ ạ ệ ng trong vi c tăng t n c/m , tăng kh i l ọ ế ả ể . Trong y h c, i hi u qu kinh t đ đem l ọ ả ế ể . Trong y h c, i hi u qu kinh t đ đem l ể ộ ố ộ ạ ử ụ s d ng m t s n i t ng đ thay th cho ể ộ ố ộ ạ ử ụ s d ng m t s n i t ng đ thay th cho i.ườ i.ườ ng ng
ừ ừ
ể ể
2.4 C u, dê chuy n gen 2.4 C u, dê chuy n gen
ể
ừ
ữ
ứ ư ộ
ụ
ấ
ủ ạ T o ra c u chuy n gen mà trong s a c a chúng có ch a protein Lactoferrin có tác d ng nh m t ch t kháng sinh.
ể
ứ
ề
ạ ủ T o ra dê chuy n gen mà trong máu c a ộ ế ố antitrombine, m t chúng có ch a y u t ự ứ glucoprotein có ch c năng đi u hòa s đông máu.
ể
ậ
ữ
ả
đ ng v t chuy n gen là Protein tr li u t nh ng protein có c u hình đúng, đ m b o ế
ả ơ
ạ
ầ
ị ệ ừ ộ ấ ho t tính c n thi
t và an toàn h n.
ể ể
ỉ ỉ
2.5. Kh chuy n gen 2.5. Kh chuy n gen
ằ ằ
ượ ượ
ạ ạ
ỉ c kh ỉ c kh
ể ể
B ng PP vi tiêm đã t o đ B ng PP vi tiêm đã t o đ chuy n gen phát ra ánh sáng xanh chuy n gen phát ra ánh sáng xanh
Hình 4.10: ANDi - chú khỉ rhesus chuyển gen được chào đời vào ngày 2 tháng 10 năm 2000
ể ể
2. 6. Gà chuy n gen 2. 6. Gà chuy n gen
ẩ ứ ứ ọ ọ
ị ị
ứ ứ
ể ể
Hình 4.9: Gà chuyển gen để nghiên cứu quá trình phát triển phôi
• Gà chuy n gen đ ượ ể ượ ể c phát Gà chuy n gen đ c phát ụ ằ ể ụ ằ ể tri n nh m các m c đích: tri n nh m các m c đích: ế ả ể ti n các tri n, c i phát ế ả ể tri n, c i ti n các phát ậ ỹ ươ ậ ươ ỹ ng pháp, k thu t thí ph ng pháp, k thu t thí ph ượ ấ ả ệ ượ ấ ệ ả c nghi m; s n xu t d nghi m; s n xu t d c ẩph m và protein trong trong ph m và protein ể ử ụ tr ng đ s d ng trong y ể ử ụ tr ng đ s d ng trong y ậ ườ ườ ậ i và v t nuôi; h c ng h c ng i và v t nuôi; ế ậ t và khai thác các nh n bi ế ậ t và khai thác các nh n bi ợ ọ ạ i tính tr ng sinh h c có l ợ ọ ạ i tính tr ng sinh h c có l ầ ấ ả ầ ấ ả cho s n xu t th t gia c m; cho s n xu t th t gia c m; ự ự nghiên c u s phát tri n nghiên c u s phát tri n phôi. phôi.
ể
2.7. Cá chuy n gen
ấ ề ể ệ
ự ả qu nh t Có r t nhi u PP chuy n gen vào cá,PP có hi u ấ là vi tiêm tr c ti p DNA vào phôi. ế
ộ ằ
ệ ể ươ ạ
ằ ươ ế ể ng pháp xung đi n, chuy n gen ngo i lai ạ ng pháp bi n n p b ng xung
ệ
ằ ủ ạ ỏ ứ ể
ủ ằ
ươ Chuy n gen vào phôi và cá b t thành công b ng ph vào cá b ng ph đi n,gen luciferase đom đóm và lacZ c a E. coli ụ và chuy n vào tr ng th tinh đã lo i b màng ằ chorion c a cá trê Châu Phi và cá mú v n b ng ệ ng pháp xung đi n. ph
ưở ưở
ể ể ) chuy n gen hormone sinh tr Common carp) chuy n gen hormone sinh tr
ng ng
Cá chép (Common carp Cá chép (
ể ể ) chuy n gen hormone sinh Channel catfish) chuy n gen hormone sinh
Cá trê Châu Phi (Channel catfish Cá trê Châu Phi ( ngưở ngưởtr tr
ồ ồ
ưở ưở
ả ả
ng (ph i) ng (ph i)
ồ ố ồ ố
ứ ứ
ể Cá h i chuy n gen hormone sinh tr ể Cá h i chuy n gen hormone sinh tr và cá h i đ i ch ng (trái) và cá h i đ i ch ng (trái)
ế ế
ậ ậ
***K t lu n: ***K t lu n:
ụ ụ
ả ả
ả ả
ệ ệ
_ M c tiêu chính là tăng kh năng _ M c tiêu chính là tăng kh năng ả ệ sinh s n, hi u qu chăn nuôi, tăng ả ệ sinh s n, hi u qu chăn nuôi, tăng ả ẩ ấ ả năng su t s n ph m và tăng kh ả ẩ ấ ả năng su t s n ph m và tăng kh ố năng ch ng b nh ố năng ch ng b nh
ủ ủ
ứ ứ
ộ ộ ư ư
ữ ữ ể ể
ậ ụ _ Nh ng ng d ng c a đ ng v t ậ ụ _ Nh ng ng d ng c a đ ng v t ờ ờ chuy n gen nh vi tiêm nh sau: chuy n gen nh vi tiêm nh sau:
ườ ườ
• Tăng c Tăng c ưở ưở tr tr ả _ Kh năng sinh tr ả _ Kh năng sinh tr ộ ẩ ộ ẩ
ả ng kh năng sinh ả ng kh năng sinh ơ ể ổ ặ ng và thay đ i đ c tính c th : ơ ể ổ ặ ng và thay đ i đ c tính c th : ả ng s n ng và ch t l ả ng s n ng và ch t l ở ở
ưở ưở ấ ượ ấ ượ
ườ ườ ưở ưở ậ ậ ng sinh tr ng sinh tr
ph m đ ng v t cao do s ki m soát b i các ph m đ ng v t cao do s ki m soát b i các gen tăng c gen tăng c ể ể ưở ưở ộ ộ ự ể ự ể ng. ng. _ Chuy n gen hoocmon sinh tr _ Chuy n gen hoocmon sinh tr
ộ ộ ng c a chu t ng c a chu t và kích và kích
ầ ầ ủ ủ ỉ ệ ậ i vào đ ng v t đã tăng t l ỉ ệ ậ i vào đ ng v t đã tăng t l c c th lên hai l n. c c th lên hai l n.
ườ ườ ơ ể ơ ể ượ ượ
ổ ặ ổ ặ ưở ưở c chuy n gen 9 tháng tu i n ng c chuy n gen 9 tháng tu i n ng ng ng
ầ ầ ặ ho c ng ặ ho c ng ướ th ướ th ể Ở ợ l n đ _ _ ể Ở ợ l n đ ứ ơ ơ h n 28% và có m c hoocmon sinh tr ứ h n 28% và có m c hoocmon sinh tr ấ ấ g p 50 l n. g p 50 l n.
ộ ộ
Ở Ở
ậ ậ
ướ ướ
c và c và
ủ ủ ố ượ ố ượ
ầ ầ
ắ _ chu t nh t sau khi nh n gen (hGH, ắ _ chu t nh t sau khi nh n gen (hGH, ộ ố ộ ố rGH)c a chu t c ng thì có kích th rGH)c a chu t c ng thì có kích th ấ ng tăng g p 10 l n. kh i l ấ ng tăng g p 10 l n. kh i l
ể ể
Ở Ở
ươ ươ
cá h cá h
ớ ớ
ố ố
_ cá, chuy n gen GH hay gen mã hóa _ cá, chuy n gen GH hay gen mã hóa ừ ạ ừ ạ ng vào cá chép protein đông l nh t ng vào cá chép protein đông l nh t ưở ộ ng nhanh 22% so v i cá thì có đ tăng tr ưở ộ thì có đ tăng tr ng nhanh 22% so v i cá ứ ứ đ i ch ng. đ i ch ng.
ả ượ ả ượ
ấ ượ ấ ượ
ị ị
•Tăng s n l Tăng s n l
ng và ch t l ng và ch t l
ữ ng s a, th t: ữ ng s a, th t:
Machlin(1979) th y r ng tăng hoocmon sinh tr Machlin(1979) th y r ng tăng hoocmon sinh tr
ồ ồ
ấ ằ ấ ằ ố ố
ể ể
ưở ưở
ng không ng không
ư ư
ề ề
ấ ấ
ng. ng.
ạ ạ
ệ Vi n nghiên c u Nông nghi p qu c gia Pháp đã t o ra ệ Vi n nghiên c u Nông nghi p qu c gia Pháp đã t o ra
ả ả
ữ ữ
ề ề
ẩ ẩ
ộ ộ
ữ ữ
ưở ưở ng ng ả ạ ả ạ HGH có ngu n g c ngo i sinh làm tăng 18% s n HGH có ngu n g c ngo i sinh làm tăng 18% s n ữ ượ ng s a. ữ l ượ ng s a. l ượ ế ượ ế c chuy n gen hoocmon sinh tr N u bò đ c chuy n gen hoocmon sinh tr N u bò đ ụ ụ gây tác d ng x u nh tiêm nhi u hoocmon sinh gây tác d ng x u nh tiêm nhi u hoocmon sinh ưở ưởtr tr ố ứ ệ ố ứ ệ ể ế ữ ố ế ữ ố ể t s a chua do chuy n gen s n sinh các gi ng bò ti t s a chua do chuy n gen s n sinh các gi ng bò ti ả ả s n ph m lên men s a chua vào b máy di truy n s n ph m lên men s a chua vào b máy di truy n ấ ủ c a bò s a ( đ y là bò BUBU) ấ ủ c a bò s a ( đ y là bò BUBU)
ạ ạ
ệ ượ ệ ượ t d t d ế ế
•T o các bi T o các bi ạ t ng thay th cho ng ạ t ng thay th cho ng
ủ c, mô và ph ủ c, mô và ph ườ ườ i. i.
ạ ạ ể ể ừ ừ
ứ ứ ụ ụ
ấ
ủ ủ ứ ứ
ứ ứ ứ ứ
ự ự ữ _ Đã t o ra con c u chuy n gen mà trong s a ữ _ Đã t o ra con c u chuy n gen mà trong s a ư ư có ch a protein lactofein có tác d ng nh có ch a protein lactofein có tác d ng nh ấch t kháng sinh. ch t kháng sinh. ể ể _ Dê chuy n gen mà trong máu c a ch ng _ Dê chuy n gen mà trong máu c a ch ng ề ấ ch a ch t antitrombine có ch c năng đi u ề ấ ch a ch t antitrombine có ch c năng đi u hoà s đông máu. hoà s đông máu.
ượ ượ i nên đ i nên đ ử c s ử c s
ễ ợ _ Ngày nay ph t ng l n d tìm và có kích ễ ợ _ Ngày nay ph t ng l n d tìm và có kích ư ủ nh c a ng ư ủ nh c a ng ộ ạ ộ ạ
ủ ạ ủ ạ ườ ự ướ ươ ườ ự ướ ươ ng t c t th c t th ng t ể ề ụ ề ụ ể d ng nhi u đ ghép n i t ng. d ng nhi u đ ghép n i t ng.
ẩ ẩ
ử ụ S d ng ử ụ S d ng
ượ ượ D c ph m/ D c ph m/ protein protein
ĐV ĐV chuy n ể chuy n ể gengen
ệ ầ Máu và h tu n hoàn ệ ầ Máu và h tu n hoàn
ạ ạ
ể ể
ừ ừ
ượ ượ
ổ ổ
L nợL nợ
phôi 1ngay tu i.Gen đ phôi 1ngay tu i.Gen đ ủ ủ
ườ ườ
c c ể ể
ậ ậ
i có KN v n chuy n oxi i có KN v n chuy n oxi
Hemoglobin Hemoglobin ườ ở i ườ ở i
ng ng
ố
ư ư
ả ả
ả ả
ề ề
ừ ợ C u,l n ừ ợ C u,l n , bò, bò
ốCh ng đông Ch ng đông máu VIII,IX máu VIII,IX
ợ T o ra 3 l n chuy n gen t ợ T o ra 3 l n chuy n gen t ể ạ chuy n t o ra hemoglobin c a ng ể ạ chuy n t o ra hemoglobin c a ng ườ ng. bình th ườ bình th ng. ơ Ư ị ệ ề Đi u tr b nh a ch y máu và gi m nguy c P ơ Ư ị ệ ề Đi u tr b nh a ch y máu và gi m nguy c P truy n máu truy n máu
ị ế ị ế
ề ề
ươ ươ
ng ng
Đi u tr v t th Fibrinogen Đi u tr v t th Fibrinogen
ể ể
ấ ấ
ố ố
ố ố
C u, ừC u, ừ bòbò Bò Bò
.. Duy trì th tích máu và ch ng s c khi m t máu Duy trì th tích máu và ch ng s c khi m t máu
ấ ấ
ệ ệ
ườ ườ
ố ố
Dê Dê
ơ ể ơ ể ạ ạ
ể ể
ạ ạ
ng xuyên trong c th , có vai trò ch ng đông Xu t hi n th Xu t hi n th ng xuyên trong c th , có vai trò ch ng đông máu.cty CNSH massachusess đã t o ra dê chuy n gen này, máu.cty CNSH massachusess đã t o ra dê chuy n gen này, hàng năm t o ra 500800l/con hàng năm t o ra 500800l/con ..
Albumin Albumin ế ếhuy t thanh huy t thanh iườ ng iườ ng ố ốCh ng đông Ch ng đông máu nhóm máu nhóm IIIIII
ế ế
ụ ẫ ớ ộ ụ ẫ ớ ộ
i h i ch ng “Emphysema”. i h i ch ng “Emphysema”.
C uừC uừ
ể ể
Alpha1 Alpha1 antitripsin antitripsin
ấ ấ
ủ ủ
ưỡ ưỡ ạ ạ
ừ ừ
ả ả
ấ ấ ầ ầ
ề ề
ị ị
ế ố ế ố
ử ụ ử ụ
ề ề
ạ ho t ạ ho t
ệ ệ
ẽ ẽ
ứ ứ Thi u h t d n t Thi u h t d n t ậ Protein này giúp tăng quá trình v n chuy n qua ậ Protein này giúp tăng quá trình v n chuy n qua ở ả ng khí và ch t th i. Các nhà KH màng c a d ở ả ng khí và ch t th i. Các nhà KH màng c a d ổ ế ổ Scottlen đã t o ra c u bi n đ i gen s n xu t >35g ế Scottlen đã t o ra c u bi n đ i gen s n xu t >35g ữ alpha1antitripsin trong 1 lít s a=1/5 nhu c u đi u ữ alpha1antitripsin trong 1 lít s a=1/5 nhu c u đi u ệ ệ tr cho 1 b nh nhân/năm tr cho 1 b nh nhân/năm ị ộ ố ố Enzyme ch ng đông vón s d ng đi u tr m t s ị ộ ố ố Enzyme ch ng đông vón s d ng đi u tr m t s ạ ạ ạ b nh tim m ch, ng n m ch ạ b nh tim m ch, ng n m ch
ừ ừC u,dê C u,dê ,l nợ,l nợ
Y u t Y u t hoá hoá plasminogen plasminogen ủ ủc a mô bào c a mô bào
ị ị
ề ề
ễ ố ễ ố ị Đi u tr HIV ị Đi u tr HIV
v n v n
ề ề Đi u tr và phòng ch ng lây nhi m. Đi u tr và phòng ch ng lây nhi m. Dê Dê Dê, Dê, c uừc uừ
ễ ễ
ố ố
Ch ng nhi m trùng Ch ng nhi m trùng
Bò Bò
Pro 542 Pro 542 ế ố ậ Y u t ế ố ậ Y u t chuy n ể chuy n ể xuyên màng xuyên màng Alpha Alpha lactabumin lactabumin colagenI và II colagenI và II
ị ấ ị ấ
ử ử
ữ ữ
ề ề
ớ ớ
S a ch a mô bào, đi u tr th p kh p S a ch a mô bào, đi u tr th p kh p
Bò Bò
Kháng thể Kháng thể
Gà Gà
ng dinh ng dinh ầ ầ
ợ ợ
ượ ượ ớ ớ ng phù h p v i nhu c u con ng phù h p v i nhu c u con
ớ ớ Tr ng v i hàm l Tr ng v i hàm l d d ng ng
ứ ứ ưỡ ưỡ i ườ i ườ
ả ả
ậ ậ
Chu tộChu tộ
Kháng th , ể Kháng th , ể dinh dinh ưỡ ưỡd ng ng d ,protein máu ,protein máu Kháng th ể Kháng th ể ng ng
iườ iườ
ợ ừ ợ ừ
ể ộ ể ộ ể ư ẫ ẫ ể ư ng quá m n nh ng kháng th ng quá m n nh ng kháng th ộ ườ ượ ổ ộ chu t c t ng h p t ườ ượ ổ chu t c t ng h p t
Kháng th đ ng v t có ph n Kháng th đ ng v t có ph n ứ ứ i đ ng ng i đ thì không. thì không.
ạ ạ
c t o ra c t o ra
ư
Gà, bò, Gà, bò, dêdê
Kháng th ể Kháng th ể ơ ơđ n dòng đ n dòng
ượ ạ Các lo i vaccine đ ượ ạ Các lo i vaccine đ ưnh vaccine viêm gan B. nh vaccine viêm gan B.
ứ ứ
ạ ạ
ớ ớ
ạ Các lo i khác ạ Các lo i khác Dê Dê
ố ố ữ ữ
ậ ậ
ố ố ư ộ ư ộ
ệ ệ
ố ố
ữ ữ S a dê có ch a 1 lo i protein gi ng v i protein S a dê có ch a 1 lo i protein gi ng v i protein ể ủ ủ c a ký sinh trùng s rét, vì v y s a này có th ể c a ký sinh trùng s rét, vì v y s a này có th ạ ượ c dùng nh m t lo i vaccine ch ng b nh đ ạ ượ c dùng nh m t lo i vaccine ch ng b nh đ
Protein Protein ố ố ố ố ch ng s t ch ng s t rétrét
ệ ệ
ệ ệ
ố ố
bào bào
ThỏThỏ
ể ể
ố ốs t rét. s t rét. ạ ế ố ạ ế ố Ch ng b nh Pompe’s, b nh r i lo n t Ch ng b nh Pompe’s, b nh r i lo n t ả gan> không có kh năng chuy n hoá ả gan> không có kh năng chuy n hoá
Alpha Alpha glucosidase glucosidase
ườ ườ
glycogen –> đái đ glycogen –> đái đ
ng. ng.
ị ể ị ể
ề ề
ườ ườ
Đi u tr ti u đ Đi u tr ti u đ
ng nhóm 1 ng nhóm 1
Bò Bò Dê Dê
Chu tộChu tộ
ng ng
Lactoferin Lactoferin Acide Acide glutamic glutamic decarboxyla decarboxyla sese Hoocmon Hoocmon ưở sinh tr ưở sinh tr ườ ở i ng ườ ở i ng
ộ ộ
ể ể
ậ ấ ậ ấ
ữ c s a ữ c s a
ầ ầ
ứ ứ
ệ ệ
ặ ặ
ư ư
ế ế
ọ ọ
ể ộ ố ể ộ ố Ngoài ra còn m t s khi chuy n gen vào Ngoài ra còn m t s khi chuy n gen vào ượ ữ ượ đ ng v t l y s a có th thu đ ữ đ ng v t l y s a có th thu đ ổ ổ có thành ph n thay đ i hay mang có thành ph n thay đ i hay mang protein kháng khu n: ẩ protein kháng khu n: ẩ ể ể Ở ỹ ể Ở ỹ ể M chuy n gen cho dê Alpine đ M chuy n gen cho dê Alpine đ ấ ữ ả s n xu t s a ch a protein đ c hi u ấ ữ ả s n xu t s a ch a protein đ c hi u ị ề ị ề đi u tr ung th : BR96. đi u tr ung th : BR96. ượ ệ d ượ ệ d ượ ượ đ đ
c li u protein liên quan đ n máu c li u protein liên quan đ n máu ề c quan tâm nhi u và quan tr ng ề c quan tâm nhi u và quan tr ng
ể ể
ậ ậ
ọ ọ
ỉ
ạ ị ươ • Giá tr th ng m i ộ ệ ạ Vi c t o m t con v t chuy n gen trong giai ộ ệ ạ Vi c t o m t con v t chuy n gen trong giai ắ ệ ạ ạ ệ ạ ạ i còn đ t (100.000200.000 đo n hi n t ắ i còn đ t (100.000200.000 đo n hi n t USD năm 1999) và hy v ng vài năm sau USD năm 1999) và hy v ng vài năm sau ỉch có 5000 USD ch có 5000 USD
ộ ộ
ể ể
ả ủ ả ủ
ạ i ạ i
ự ự
ể ể
ờ ủ ờ ủ ị ị
ệ ệ
ượ ượ
ậ ệ Hi u qu c a đ ng v t chuy n gen đem l ậ ệ Hi u qu c a đ ng v t chuy n gen đem l ộ ộ khá cao, công ty Winscosin d tính m t khá cao, công ty Winscosin d tính m t con bò chuy n gen trong vòng đ i c a nó con bò chuy n gen trong vòng đ i c a nó có th t o ra 200300 tri u USD tr giá có th t o ra 200300 tri u USD tr giá d d
ể ạ ể ạ ẩ c ph m ẩ c ph m
ụ ụ
ề ề
ế ế
ậ Giá/con/năm ộ Giá/con/năm ậ ộ Đ ngv t Đ ngv t C uừC uừ 15.000 USD 15.000 USD
ẫ ớ ộ ẫ ớ ộ
ứ ứ
ố ố ố ố ủ ủ ộ ố ộ ố
75.000 USD 75.000 USD
DêDê
ả ả
ố ố
VIII(đông máu,ch ng ch y VIII(đông máu,ch ng ch y
37.000 USD 37.000 USD
C u ừC u ừ
ế ố ế ố Y u t Y u t máu XI) máu XI) Hemoglobin(máu thay th )ế Hemoglobin(máu thay th )ế
3.000 USD 3.000 USD
ấ ấ
ế ỏ ế ỏ
20.000 USD 20.000 USD
L nợL nợ BòBò
ẻ ẻ
ề ề
ị ị
Lactoferin(ch t thay th b sung cho Lactoferin(ch t thay th b sung cho ỏ ỏ tr nh ) tr nh ) ơ CFTR(đi u tr nang x ) ơ CFTR(đi u tr nang x )
75.000 USD 75.000 USD
ố ố
ừ ừC u,dê, C u,dê, chu tộchu tộ L nợL nợ
ề ề
Human protein C,ch ng đông Human protein C,ch ng đông ị máu,đi u tr đông máu ị máu,đi u tr đông máu
1.000.000 1.000.000 USDUSD
Th ng kê giá m t s SP thu c c a cty Animal Th ng kê giá m t s SP thu c c a cty Animal pharming pharming Thu c ốThu c ố AAT(a1antitrypsin,thi u h t di truy n AAT(a1antitrypsin,thi u h t di truy n i h i ch ng emphysema) d n t i h i ch ng emphysema) d n t ị ề ề TPA(đi u tr đông máu) ị TPA(đi u tr đông máu)
ả ả
ử ụ ử ụ
ế ế
•S n xu t n i t ng thay th : ế S n xu t n i t ng thay th : ế ộ ạ ộ ạ Khoa h c ti n b đã s d ng n i t ng Khoa h c ti n b đã s d ng n i t ng ể ể t c a l n đ thay th cho t c a l n đ thay th cho
ạ ạ
Tr Tr
ượ ượ
ọ ọ
ườ ườ
ợ ợ c bao b c c bao b c i có th ghép cho ng i có th ghép cho ng
ườ ườ i i
Ư Ư
ấ ộ ạ ấ ộ ạ ộ ế ọ ộ ế ọ ệ ủ ợ ặ ệ ủ ợ ặ đ c bi đ c bi i.ườ i.ườ ng ng ườ ườ ng ĐH Cambridge đã t o ra l n ng ĐH Cambridge đã t o ra l n ể ể chuy n gen có tim đ chuy n gen có tim đ ể ể protein ng protein ng ả ả mà không gây P đào th i. mà không gây P đào th i.
ạ
ệ ệ
•T o côn trùng kháng các tác nhân ạT o côn trùng kháng các tác nhân ườ .. ườ i gây b nh cho ng i gây b nh cho ng
ố ố ạ ệ ạ ệ i b nh i b nh Chuy n gen vào mu i đ ch ng l Chuy n gen vào mu i đ ch ng l
ề ề ớ ớ
ớ ớ ớ ớ ố ố ẫ ẫ
ể ỗ ể ể ỗ ể ớ ố ướ ớ ố ướ ng: s t rét v i 2 h ng: s t rét v i 2 h 1.1. T o mu i có kh năng đ kháng v i ký ả ỗ ạ ạ T o mu i có kh năng đ kháng v i ký ả ỗ sinh trùng s t rét. sinh trùng s t rét. 2.2. T o mu i m n c m v i v i ký sinh trùng ả ỗ ạ T o mu i m n c m v i v i ký sinh trùng ả ỗ ạ ố ốs t rét. s t rét.
ả
ạ
ẩ
ế
:
•T o các s n ph m kinh t
khác
ể ể ộ ọ ộ ọ
ủ ủ ộ ề ộ ề
ố ố ừ ừ
ợ ợ ượ ượ T o ra đ T o ra đ ộ ộ ứ ứ ạ ạ ặ ặ
ắ ắ
ố ố M t gi ng c u chuy n gen khác có th i gian cho M t gi ng c u chuy n gen khác có th i gian cho
ớ ừ ớ ừ c c
ố Chuy n gen làm tăng t c đ m c lông, làm tăng ố Chuy n gen làm tăng t c đ m c lông, làm tăng ổ ổ t ng h p collagen và làm tăng đ b n c a da. t ng h p collagen và làm tăng đ b n c a da. ể ự ể ạ ể ự ạ c gi ng c u chuy n gen mà có th t ể c gi ng c u chuy n gen mà có th t ệ ộ ệ t thay b lông khi ăn m t lo i th c ăn đ c bi ộ thay b lông khi ăn m t lo i th c ăn đ c bi t ầ mà không c n c t xén. ầ mà không c n c t xén. ờ ể ừ ộ ờ ộ ừ ể ượ ỉ ằ ỉ ằ lông ch b ng 1/3 so v i c u không đ ượ lông ch b ng 1/3 so v i c u không đ ể chuy n gen. ể chuy n gen.
ụ ụ
ả ả
ạ ạ
ệ ệ
•Kh năng ng d ng t ứ ứ Kh năng ng d ng t
i Vi i Vi
t Nam t Nam
ậ ậ ể ể ị ị ả Th c v t chuy n có kh năng kháng b nh, ch u ả Th c v t chuy n có kh năng kháng b nh, ch u
ấ ấ
ấ ấ ư ư ụ ụ ứ ứ ộ ộ ự ệ ự ệ ị ạ ụ ệ ỏ ấ ạ ị ạ ệ ỏ ấ ạ t c , b t th h n, ch u l nh, kháng ch t di ụ t c , b t th h n, ch u l nh, kháng ch t di ề ạ ự ề ạ ự đ c, g o có ti n ch t caroten, cà chua chín đ c, g o có ti n ch t caroten, cà chua chín ượ ậ ượ ậ c đ a vào ng d ng r ng rãi. ch m….đã đ c đ a vào ng d ng r ng rãi. ch m….đã đ
ể ể ậ ậ ộ ộ Tri n v ng c a đ ng v t chuy n gen cũng không Tri n v ng c a đ ng v t chuy n gen cũng không
ể ể có gi có gi ủ ọ ọ ủ ớ ạ i h n. ớ ạ i h n.
ệ ệ ượ ượ ể ể t nam, công ngh gen đ t nam, công ngh gen đ c phát tri n khá c phát tri n khá
Ở ệ Vi Ở ệ Vi ẽ ạ ạ m nh m . ẽ m nh m .
ậ ậ c c
ở ở ề ề ượ ượ ư ệ ư ệ ứ ứ ộ ộ nhi u c s nghiên c u nh Vi n Di nhi u c s nghiên c u nh Vi n Di
ệ ệ ệ ệ
ệ ệ ọ ọ ọ ọ
ộ ộ
ớ ượ ớ ượ ể ể c c
ậ ự ể ự ậ ể NC chuy n gen th c v t và đ ng v t đã đ NC chuy n gen th c v t và đ ng v t đã đ ơ ở ế ti n hành ơ ở ế ti n hành ệ ề ệ ề truy n nông nghi p, Vi n Công ngh sinh truy n nông nghi p, Vi n Công ngh sinh ạ ọ ạ ọ h c,Trung tâm công ngh sinh h c Đ i h c h c,Trung tâm công ngh sinh h c Đ i h c ố qu c gia Hà n i… ố qu c gia Hà n i… ứ ậ Ở ộ đ ng v t, nghiên c u chuy n gen m i đ ứ ậ Ở ộ đ ng v t, nghiên c u chuy n gen m i đ ắ ầ b t đ u. ắ ầ b t đ u.
ể ể ề ề ậ ợ ơ ấ ậ ợ ơ ấ i h n r t i h n r t
ề ề ậ ậ ộ ộ ớ ớ Chuy n gen trên cá có nhi u thu n l Chuy n gen trên cá có nhi u thu n l ể nhi u so v i chuy n gen vào đ ng v t. ể nhi u so v i chuy n gen vào đ ng v t.
ể ể
ộ ộ ộ ộ
ở ở ể ể
ướ ướ
ứ ứ ẩ ẩ
ầ ầ
ầ ầ
ậ ậ Đ ng v t chuy n gen đã và đang tr thành Đ ng v t chuy n gen đã và đang tr thành ng nghiên c u và phát tri n thay m t xu h ng nghiên c u và phát tri n thay m t xu h ơ ự ấ ỉ vì ch cung c p th c ph m đ n thu n, ph c ơ ự ấ ỉ vì ch cung c p th c ph m đ n thu n, ph c ủ ụ v nhu c u ngày càng cao c a con ng ủ ụ v nhu c u ngày càng cao c a con ng
ụ ụ ườ i. ườ i.
ể
ọ IV. An toàn sinh h c sau chuy n gen
ỹ ỹ ậ ậ ủ ủ
ễ ễ ữ ữ
ỏ ỏ ư ư ậ ậ ắ ắ
ộ ế ộ ế ữ ầ ể ự ặ ữ ầ ể ặ M c d u nh ng thành t u c a k thu t chuy n ự M c d u nh ng thành t u c a k thu t chuy n ấ ậ ớ ấ ấ ớ ấ ậ gen r t to l n và d nh n th y nh ng nh ng gen r t to l n và d nh n th y nh ng nh ng ạ ừ ạ ừ nó cũng không nh , th t khó n m nguy h i t nguy h i t nó cũng không nh , th t khó n m ề ề b t và đ phòng. b t và đ phòng. ạ ướ i d ạ ướ i d i góc đ ti n hoá,chuy n gen nhân i góc đ ti n hoá,chuy n gen nhân
ả ộ ả ộ ộ ự ư ộ ự ư
ườ ườ ự ự ể ể
ườ ườ
ắ ắ ể Nhìn l Nhìn l ể ễ ự ạ nhiên, d t o làm đ o l n dòng gen trong t ễ ự ạ nhiên, d t o làm đ o l n dòng gen trong t ộ ỗ ể ộ ỗ sinh ra m t s u chuy n dòng gen h n đ n ể sinh ra m t s u chuy n dòng gen h n đ n ế ế i khó ki m soát h t nhiên mà con ng trong t trong t i khó ki m soát h t nhiên mà con ng ọ ể ượ ng sinh thái c, gây hi m h a cho môi tr đ ọ ể ượ ng sinh thái c, gây hi m h a cho môi tr đ ư ề ẩ ệ ư ề ẩ ệ và b nh ung th ti m n. và b nh ung th ti m n.
ả ả
ệ ệ ớ ộ ớ ộ
ậ ự ậ ự ả ả ế ế ả ả ả ả ể nhiên có th ể nhiên có th ố ượ ố ượ ng, đe ng, đe
ạ ự ồ ạ ủ ạ ự ồ ạ ủ ấ ằ ấ ằ Gây m t cân b ng h sinh thái, có kh năng sinh Gây m t cân b ng h sinh thái, có kh năng sinh ấ ả ấ s n th p, n u lai v i đ ng v t t ả s n th p, n u lai v i đ ng v t t ả ả làm gi m kh năng sinh s n, gi m s l làm gi m kh năng sinh s n, gi m s l i c a loài. do s t n t do s t n t i c a loài.
ệ ệ ả ả ặ ặ
ộ ố ộ ố ệ ể ệ ể ệ ệ M t s có kh năng kháng b nh kém ho c có M t s có kh năng kháng b nh kém ho c có bi u hi n b nh lý. bi u hi n b nh lý.
ộ ố ự ộ ố ự ị ứ ị ứ ẩ ẩ M t s th c ph m gây d ng. M t s th c ph m gây d ng.
ườ
ợ
i, c u, l n và bò đã đ
c
ừ ể
bào đ chúng tăng tr
ượ ng
ưở ứ
ể
ủ ưở ng c a ng Hocmôn tăng tr ễ ắ ể ế chèn vào nhi m s c th t ỡ ỷ ệ ạ n c/m và tăng chuy n hóa th c ăn... nhanh, tăng t
l
ố
ươ
ng đ i cao đ t o ra các gi ng
ậ
ể ạ ễ ị ệ
ể
ậ
ư ạ
ị ổ
ấ
ả
ớ
ễ ị i và bò cũng d b
ng ng ế ớ
ệ
ể
ẫ
ố Tuy nhiên, chi phí t ư ợ ể v t nuôi chuy n gen và chúng d b b nh, nh l n ớ ấ ưở ng đã l n r t nhanh chuy n gen hocmôn tăng tr ư ạ nh ng sau đó chúng b loét d dày, h thu n và gan, ễ ị ả nh y c m v i viêm ph i, d b viêm da và m t kh năng sinh s n.ả ể ừ C u chuy n gen tăng tr ế ườ b nh ti u đ
ườ ưở ng, d n đ n ch t s m.
ổ ổ ậ ậ ấ ấ ả ả
ế ế ự ự
ạ ạ ượ ượ ư ư ẩ ẩ ẩ ẩ ữ ữ ố ố ả ả c ph m này có c ph m này có
ộ ộ ẩ ẩ ấ ấ ể ể ụ ụ ể ả Đ ng v t bi n đ i gen đ s n xu t các s n ể ả Đ ng v t bi n đ i gen đ s n xu t các s n ẳ ẳ ph m phi th c ph m, ch ng h n nh con bò s n ph m phi th c ph m, ch ng h n nh con bò s n ư ư xu t thu c trong s a.Nh ng d xu t thu c trong s a.Nh ng d ụ th gây tác d ng ph . ụ th gây tác d ng ph .
ứ ứ ụ ụ
ượ ượ
ộ ộ ơ ơ
ọ ọ ự ự ủ ủ ấ ấ ậ ậ
ứ ứ ả ả ủ ọ ữ ủ ọ ữ Trong khi đó, nh ng ng d ng trong y h c c a Trong khi đó, nh ng ng d ng trong y h c c a ậ ấ ễ ể ậ c ch p nh n đ ng v t chuy n gen d dàng đ ậ ấ ễ ể ậ đ ng v t chuy n gen d dàng đ c ch p nh n ươ ủ ả ở ở ng lai i pháp ít r i ro. Trong t h n b i đó là gi ươ ủ ả i pháp ít r i ro. Trong t ng lai h n b i đó là gi ẽ ọ ẽ ọ không xa, các nhà khoa h c hy v ng s làm tăng không xa, các nhà khoa h c hy v ng s làm tăng nh n th c c a công chúng và s ch p nh n nh n th c c a công chúng và s ch p nh n ể ẩ ể ẩ nh ng s n ph m chuy n gen. nh ng s n ph m chuy n gen.
ậ ậ ữ ữ