Ế BÀI THUY T TRÌNH MÔN KINH TẾ ĐẦU TƯ
ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CS2 TPHCM
MÔ HÌNH CÔNG TY INTERFINANCE
PAGE 01
Chương I: TÓM TẮT DỰ ÁN
Chìa khoá thành
Lý do nên đầu tư
Mục tiêu
Mô hình hoạt
công Những cam kết về triết lý và giá trị cốt lõi của doanh nghiệp
Trở thành một trung gian môi giới uy tín
động Thực hiện chức năng trung gian giữa người cho vay, là các tổ chức, cá nhân có vốn với người còn thiếu vốn
Phân khúc thị trường dành cho những doanh nghiệp vừa và nhỏ với vốn vay nhỏ lẻ hiện nay vẫn chưa được khai thác đúng mức.
PAGE 02
CHƯƠNG II: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC CÔNG TY
Tên công ty: Công ty TNHH InterFinance (IF) Văn phòng: M31 - 32 Đường D2, Phường 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Website: interfinance.com.vn Điện thoại: 0971717720 Fax 0838312589
PAGE 3
Email: interfinance@gmail.com Mã số doanh nghiệp: 0314222345
• Logo Công ty (logo bao gồm 2 chữ IF cách điệu, viết tắt của 2 từ Inter Finance)
• Slogan: “Kết nối thành công Việt”
PAGE 04
Phân tích SWOT
Điểm mạnh Vốn đầu tư – Thủ tục – Đội ngũ cố vấn
Điểm yếu Thị trường và danh tiếng Khó khăn ban đầu Doanh nghiệp nhỏ yếu thế Dòng tiền không chắc chắn
Cơ hội Tạo điều kiện, xây dựng Phân khúc thị trường Mở rộng quan hệ
Thách thức Niềm tin Tiếp cận Cạnh tranh Bị quét sạch khỏi thị trường
PAGE 5
Chương III: KẾ HOẠCH CHO SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
1. MÔ TẢ SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ TRANG WEB CUNG CẤP
ệ
ầ ố ạ
ố ế ầ ư ằ đ u t ủ ể ữ
ữ ề Là c u n i t o đi u ki n cho nh ng ỗ ổ ứ ch c, cá nhân có v n nhàn r i t ề trong n n kinh t b ng cách ứ cung ng cho nh ng ch th có nhu ầ ề ố c u v v n.
ả
ả ề ặ Đ m b o v m t pháp lý cho các giao d chị
ả ả
ữ
B o đ m thanh toán gi a hai bên
PAGE 06
Fusce som libero topi sombrero bikinan meksiko when an unknown printer took a galley of type and scrambled it to make a type specimen book.
Sự phát triển của TMĐT 1/3 dân số VN truy cập Internet
- Phần giới thiệu - Sản phẩm dịch vụ
- Cập nhật tin tức nhanh chóng chính xác - Nhiều loại tài khoản cho khách hàng đăng kí với gói ưu đãi tương ứng
PAGE 7
2. So sánh cạnh tranh
LỢI THẾ BAN ĐẦU:
Chi phí luôn hợp lý, minh bạch và có tính cạnh tranh cao
- Tạo dựng được hình ảnh và gây được những ấn
tượng tích cực
Không có các thủ tục rườm rà chậm trễ
- Rất ít các tổ chức trên thị trường làm được
- Nhanh chóng - hiệu quả - uy tín
Điều kiện thuận lợi cho việc khởi nghiệp cho các cá nhân tổ chức vừa và nhỏ.
KHÓ KHĂN - Thu hút được khách hàng tìm đến mình - Đảm bảo pháp lý giữa hai bên cũng không phải là điều dễ dàng - Khai thác vào những "khoảng trống (market gap)" trên thị trường - Luôn quan tâm đến những công ty có ý tưởng khởi nghiệp, hỗ trợ - hiểu – nắm bắt tâm lý
PAGE 9
Chương IV: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG 1. Phân tích vĩ mô
ng kinh t
ế ể
ề
ế
ộ ng văn hoá xã h i
ườ 1. Môi tr ố ộ a. T c đ phát tri n n n kinh t ạ b. L m phát c. Lãi su tấ
ỏ ố ủ ệ ừ
ế
ệ ạ ộ
ị ề
ạ ệ t Nam
ự ệ ố ổ ứ ươ ch c tài chính
ướ ạ ng m i và t c (Agribank),
ườ
ng công
ậ ị ng chính tr pháp lu t
ướ ế ầ ố c chi m c ph n chi ph i
ệ ử
3. Môi tr nghệ 1. Chi n thu t u tiên
ườ 4. Môi tr ệ ậ Lu t doanh nghi p ạ ươ ậ ng m i đi n t Lu t th
ụ
ậ ư ộ
ế ế ị t b di đ ng
thi
ỹ
c ướ
2. Mua hàng đa kênh
ố ướ
ướ c ngoài; 18
ườ 2. Môi tr ầ 1. Nhu c u vay v n c a các doanh nghi p v a và nh ệ 2015: 600.000 doanh nghi p SME, chi m 95% doanh nghi p đăng ký ho t đ ng, đóng góp 50% GDP, 33% thu ệ ạ ngân sách và 49% vào vi c t o giá tr gia tăng cho n n kinh tế ự 2. Th c tr ng tài chính Vi Khu v c tài chính H th ng ngân hàng th 01 NHTM Nhà n ổ 04 ngân hàng TMCP Nhà n (Vietcombank, Vietinbank, BIDV, MHB); ỹ 34 ngân hàng TMCP; 01 Qu tín d ng nhân dân Trung ơ ở ươ ng, 968 Qu TDND c s , 2 TCTC vi mô; 04 ngân hàng liên doanh; 50 chi nhánh ngân hàng n c ngoài; ngoài; 5 ngân hàng 100% v n n ệ ủ ạ 49 văn phòng đ i di n c a các ngân hàng n công ty tài chính và 12 công ty cho thuê tài chính.
PAGE 10
2. PHÂN TÍCH VI MÔ
Phân khúc ị ườ ng th tr
Quy mô th ị tr
ngườ
Khác h hàng
S n ả ph m ẩ thay thế
ố ủ Đ i th c nh ạ tranh
ươ ng T lai c a ủ ng ành
ươ
Ạ
Ế
Ch
ng V: K HO CH MARKETING
ế ượ
c Marketing
ụ ng m c tiêu
ẩ
ị ườ
ị ườ 1. Phân tích th tr ụ Khách hàng m c tiêu ị ườ Phân khúc th tr ng ầ ng Nhu c u th tr ủ ạ Đ i th c nh tranh
ả
ươ
ng trình xúc
ờ ơ
r i,
3. Kênh qu ng cáo TV, internet, radio, t baner
ố
ươ
ệ ng hi u
c th
ự ị ị ng trình xây d ng, đ nh v
ế
ể
ươ ệ ng hi u ươ ả ng trình qu ng cáo và xúc
ự ả
ạ ỉ ố ủ
c xây d ng và qu n ệ ng hi u :
ế ượ
ế ượ 5. Chi n l Logo công ty ậ ị ả Giá tr c m nh n ế ượ Chi n l ươ lý th ạ ắ + Ng n h n + Dài h nạ ạ ế K ho ch b o h th
PAGE 12
2. Chi n l Mix 4P ả S n ph m Giá cả Kênh phân ph iố ả Qu ng bá ổ ứ 4. T ch c ch ti nế Ch ươ th Ch ti nế 6. K ho ch phát tri n website - Chương trình vì cộng đồng Các ch s c a website: PA, DA ể c phát tri n website Chi n l ậ ố ượ ng truy c p Đ i t ể Phát tri n n i dung ế ế Thi
ả ộ ươ ệ ng hi u ộ
ụ ồ t k bao g m các m c
ƯƠ
Ấ
Ạ
Ế
Ị
CH
Ụ NG 6: K HO CH CUNG C P D CH V
Kênh cung cấp
Mục tiêu
Tổ chức hoạt động cung cấp dịch vụ
ồ ộ ầ ẽ ượ ổ ứ c t ch c thành 3 ườ ng dây ỉ Văn phòng chính ả ậ B ph n Qu n lí Website, Fanpage Facebook, đ nóng,… ứ ổ
ứ ộ ổ
ủ ấ
ệ ố ớ ị Công ty s đ ộ ậ b ph n chính: ộ ạ ậ B ph n Lãnh đ o ộ ố ậ B ph n V n ộ ậ B ph n Kinh doanh ậ ệ ụ ộ B ph n Nghi p v và cung c p ụ d ch v
PAGE 13
ổ ị ợ T ng giá tr h p đ ng môi ớ gi i cho vay trong năm đ u tiên ạ đ t 900 t VNĐ. ố M c gia tăng v n cho vay n ụ ị đ nh và liên t c. Duy trì uy tín và m c đ n ị đ nh c a Công ty. Duy trì quan h t t v i Ngân hàng cho vay và bên vay v n.ố
ổ ứ ch c
Chương 7: KẾ HOẠCH NHÂN SỰ7.1 Mô hình t
Giám Đốc
Ban cố vấn
Phó GĐ
Phó GĐ
Phó ĐG
Ban nhân sự
Kế toán tài chính
Tư vấn cho vay
Marketing & Sale
Tuyển dụng
Chăm sóc KH
Đào tạo
Kế toán kinh doanh vốn
Thẩm định nguồn vốn
Kế hoạch đầu tư
Quản lý nhân sự
PAGE 14
7.2 Cơ cấu nhiệm vụ các phòng ban
1. Ban tài chính Lập và dự báo các khoản thu chi tài chính. Kiểm tra, giám sát các hoạt động tài chính tại các đơn vị liên kết. Báo cáo hoạt động tài chính theo tháng, quý, năm. 2. Ban nghiệp vụ - Tìm kiếm khách hàng - Tư vấn cho khách hàng hoàn tất các thủ tục - Xác minh, thẩm định các gói vay từ các tổ chức tài chính. - Gợi ý về các khoản vay phù hợp nhất cho khách hàng. 3. Ban Marketing và Chăm sóc khách hàng - Xây dựng quan điểm kinh doanh marketing - Phát triển quảng bá công ty phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu - Nhận, phân bổ chỉ tiêu kinh doanh, thực hiện chiến lược bán hàng - Tiếp nhận các khiếu nại của khách hàng
PAGE 15
4. Ban nhân sự - Phụ trách tuyển dụng nhân viên - Duy trì và quản lý nguồn lực
ộ
ả 7.2.1 Đ i ngũ qu n lý Ông Hàn Ngọc Vũ (Giám Đốc)
Ông Đỗ Xuân Hoàng(Phó giám đốc)
Ông Michael John Venter (Phó Giám Đốc)
Administrator
Bà Vương Thị Huyền (Phó Giám Đốc) Ông Anthony Michael Greenhill (Trưởng ban cố vấn)
PAGE 16
7.3. Chính s ác h nhân s ự
7.3.1 Chính sách tuyển dụng Việc tuyển dụng phải thỏa mãn mục tiêu, yêu cầu chiến lược phát triển kinh doanh trong ngắn và dài hạn Mỗi vị trí, chức danh công việc thuộc các ngành nghề tuyển dụng phù hợp với lĩnh vực kinh doanh
Chính sách tuyển dụng
Chế độ làm việc
7.3.2 Chế độ làm việc InterFinance tổ chức làm việc 8h/ngày, 5,5 ngày/tuần, nghỉ trưa 1h (nghỉ Lễ, Tết, ốm, đau, thai sản… theo quy định của nhà nước) Có thểyêu cầu làm thêm giờ và thực hiện các chế độ đãi ngộ thỏa đáng cho người lao động ngoài
Chính sách lương, thưởng, phúc lợi
7.3.3 Chính sách lương, thưởng, phúc lợi chính sách lương, thưởng phù hợp với từng vị trí công việc, kỹ năng và trình độ chuyên môn
Đào tạo và phát triển
7.3.4 Đào tạo và phát triển Tổ chức những khóa học đa dạng dành cho nhiều cấp bậc Thực hiện các chương trình đào tạo phát triển nhân viên
PAGE 17
Chương 8: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
8.1 Kế hoạch
8.2. Dự báo
8.3. Phân tích điểm hoà vốn
huy động và
kết quả hoạt
8.4. Đánh giá rủi ro tài chính
sử dụng vốn
động kinh
doanh
PAGE 18
Trong đó
Vốn cố định Vốn lưu động ộ
ử ụ ố
Tổng cộng Thiết Phí tạo Chi phí Chi phí cho tạo Thiết bị, thuê Khá ộ ng huy đ ng
Nguồn vốn ế ạ 8.1 K ho ch huy đ ng và s d ng v n ố ượ a. Đ i t v nố bị lập lao động, sản phẩm dịch vụ văn phòng, c
ổ ứ ch c, cá nhân mua web quản lí năng lượng
mới
ướ c; các ạ ng m i; ầ ư
ướ là các t trong và ngoài n ươ ngân hàng th ố các ngu n v n đ u t n ồ c ngoài
1 Vốn tự có 2.000 200 20 1000 400 330 50 ươ ộ ng pháp huy đ ng
b. Ph v nố - Năm thứ nhất: 1070 170 20 500 200 150 30
ổ ứ Vay các t trong và ngoài n ch c, cá nhân cướ - Năm thứ hai: 590 30 0 300 150 100 10
ế ầ
ỹ Phát hành trái phi u Đ u ể ủ ư t phát tri n c a Qu - Năm thứ ba: 340 0 0 200 50 80 10
ổ ứ ch c cá 80 4000 2 Vốn huy động 8.000 800 1600 1400 120 ố ộ Huy đ ng v n trung và dài ạ ủ h n c a các t nhân
ầ ư , Phân Năm thứ nhất 4240 680 80 2000 800 620 60 ổ ố ầ c. Nhu c u đ u t ầ ư b v n đ u t
Năm thứ 2 2420 120 0 1200 600 460 40
Năm thứ 3 1340 0 0 800 200 320 20 PAGE 19
A
Năm thứ nhất 4820
Năm thứ 2 5860
Năm thứ 3 7055
Năm thứ 4 8440
Năm thứ 5 9090
Nội dung Chi phí trực tiếp
1
250
200 500
620
325 820
400 980
420 1000
1.1.Chi phí cho tìm kiếm khách hàng Chi phí thầm định dự án, các nghiệp vụ đảm bảo thực hiện hợp đồng
2 3 4 5 B 6
8.2. Dự báo kết quả hoạt động kinh doanh 120 1500 Bảng 2. Tổng doanh thu và chi phí dự kiến (đơn vị: 1.000.000VND) 160 6500 60 220 1420 70
120 1265 150 5400 60 180 1420 70
110 1530 170 7100 70 220 1370 70
100 970 120 4560 50 160 1390 70
200 900 120 3600 50 150 1270 70
Chi phí tạo lập và duy trì website Tổng Điện, nước Chi phí nhân viên Sửa chữa, bảo trì thiết bị Chi phí quản lý Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định Khấu hao thiết bị Khấu hao thiết bị cũ Khấu hao thiết bị mới
7 8 9 C 1
Thuê văn phòng, trụ sở Kinh phí tiếp thị, quảng cáo Khác (trả lãi vay và các loại phí…) Tổng chi phí dự kiến (A+B) Doanh thu dự kiến Tổng doanh thu dự kiến trên 2% giá trị hợp đồng
700 500 100 10460 17500 14000 (=700 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%)
600 500 100 6090 8000 6000 (=300 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%)
610 600 110 7250 10200 8400 (=420 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%)
650 600 100 8475 13000 10000 (=500 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%)
650 580 120 9860 15800 12600 (=630 tỷ tổng giá trị hợp đồng x 2%)
2000
1800
3000
3200
3500
Doanh thu từ thu các khoản phí khác (phí đăng bài website, phí lập account…)
PAGE 020
D
Lợi nhuận dự kiến (C-A-B)
1910
2950
4525
5940
7040
Bảng 3: Đầu tư, Lợi nhuận và khấu hao (đơn vị: 1.000.000VNĐ)
Năm
Đầu tư (I)
Lợi nhuận
Khấu hao
W+D
ròng(W)
(D)
1
5310
1910
220
2130
2
3010
2950
220
3170
3
1680
4525
220
4745
4
5940
220
6160
5
7040
220
7260
-Bằng phương pháp trừ dần ta tính được thời gian thu hồi vốn như sau (với mức lãi suất hấp dẫn tối thiểu là 10%): ta được kết quả sau chỉ 4 năm 2 tháng thì hoàn vốn và bắt đầu có lời
8.3. Phân tích điểm hoà vốn Giẩ sử Doanh thu giảm x(%) so với dự kiến thì hòa vốn (theo số liệu bảng 2) NPV=0
8000x(1-x%)-6090 + (10200x(1-x%)-7250)/1.1 + (13x(1-x%)-8475)/1.12 + (15800x(1-x%)-9860)/1.13 + (17500x(1-x%)-1046)/1.14 = 0 x = 35.35%
PAGE 021
8.4. Đánh giá rủi ro tài chính
Tình huống
NPV (triệu đồng)(xem phụ lục 1)
Thời gian hoàn vốn (xem phụ lục 2)
17602
4 năm 2 tháng
Tình huống doanh thu đúng với dự báo
27960
2 năm 9 tháng
Tình huống tốt: Doanh thu tăng 20%
22786
3 năm 0 tháng
Tình huống trung bình: Doanh thu tăng 10%
12418
4 năm 4 tháng
Tình huống xấu: Doanh thu giảm 10%
PAGE 22
Chương 9: KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
Định hướng
Chiến lược
Tầm nhìn
PAGE 23
9.1. Định hướng phát triển
- Để xây dựng Công ty TNHH InterFinance phát triển ngày càng lớn mạnh
- Liên kết với các trung gian tài chính, mở rộng thị trường
- Xây dựng, đào tạo đội ngũ quản lý, kinh doanh và các chuyên gia giỏi
- Phát triển các sản phẩm dịch vụ mới
PAGE 24
9.2. Chiến lược phát triển
9.1.2.Sản phẩm Xem môi giới tài chính là dịch vụ đi đầu cho sự phát triển lâu dài. nghiên cứu và cho ra đời các loại sản phẩm và dịch vụ mới
9.2.2.Thị trường - Duy trì và phát triển thương hiệu, thị phần - Tiếp cận thị trường quốc tế rộng lớn hơn. - Trong ngắn hạn, tập trung xây dựng và phát triển trụ sở chính
PAGE 25
Vis io n
9.3.Tầm nhìn Tầm nhìn đến năm 2025 trở thành một doanh nghiệp tài chính mạnh theo chuẩn quốc tế với hạ tầng hiện đại, nhân sự chuyên nghiệp, mạng lưới rộng trên toàn quốc và quốc tế
PAGE 26
Any Questions ?
WHAT
WHY WHERE WHEN
HOW
WHO
PAGE 27
THANKS FOR WATCHING
@Interfinace
@ Interfinance
interfinance@gmail.com