Ả Ứ
Ở Ộ
Ậ
C M NG
Đ NG V T
NHÓM 1
ộ Ho t đ ng 2: Ể
Ế Ế
Ệ
ạ TÌM Hi U Đi N TH T BÀO
Ạ
Ộ
Ế
Ỉ
Ệ
Ệ
I. Đi N TH NGH VÀ Đi N TH HO T Đ NG
ỉ
ệ ệ
ộ
ề
ầ
Ề
Ế ế 1. Đi n th ngh ạ ế 2. Đi n th ho t đ ng 3. Lan truy n xung th n kinh II. TRUY N TIN QUA XINAP
ạ
ề
1. Khái ni m:ệ ấ 2. C u t o: 3. Quá trình truy n tin qua xinap:
Ạ
Ộ
Ệ
Ế
Ệ
Ế
Ỉ
I. ĐI N TH NGH VÀ ĐI N TH HO T Đ NG
ấ ư ự ế ế ả
ể ề ơ ị
ư ổ H ng ph n là s bi n đ i lí hóa x y ra trong t bào ọ ế khi b kích thích. M i t bào trong c th đ u có ấ kh năng h ng ph n
ể ế ộ ọ ả ệ ỉ ố Đi n t bào là m t ch s quan tr ng đ đánh giá
ư ư ấ ấ
ỉ
ệ ệ ộ ế t bào, mô h ng ph n hay không h ng ph n ế ◦ Đi n th ngh ạ ế ◦ Đi n th ho t đ ng
Ế
Ạ
Ệ
Ế
Ỉ
I. Đi N TH NGH VÀ Đi N TH HO T
ỉ
Ệ Đ NGỘ ệ 1. Đi n th ngh ế ự ệ
ế ỉ
Đi n th ngh là s chênh l ch v đi n th gi a hai
ế ữ ệ
ế ế ề ệ ị
ế ớ
ệ ươ ệ bên màng t bào khi t bào không b kích thích, phía trong màng t bào tích đi n âm so v i phía ngoài màng t bào tích đi n d ng
ở ế ơ ế ỉ ệ ị ỉ t bào đang ngh ng i, không b
ế Đi n th ngh có kích thích
mV
Ế
Ạ
Ệ
Ỉ
Ế
I. Đi N TH NGH VÀ Đi N TH HO T
+50
+40
ộ
+30
+20
Ệ Đ NGỘ ỉ ế ệ 1. Đi n th ngh : ạ ế ệ 2. Đi n th ho t đ ng: Giai đoạn đảo cực ạ ế
ộ
ệ
ổ
+10
ế Đi n th ho t đ ng là s bi n đ i đi n th ừ
ỉ ở
ự
ấ
0
ệ ự ế ế ngh màng t bào t phân c c sang m t phân ự ả ự ự c c, đ o c c và tái phân c c
0
1
2
3
4
5
6
‰ giây
-10
-20
Giai đoạn tái phân cực
-30
Giai đoạn mất phân cực
-40
-50
-60
Điện thế nghỉ
-70
Kích thích
Ế
Ạ
Ệ
Ệ
I. Đi N TH NGH VÀ Đi N TH HO T
Ỉ ỉ
ệ ệ
ộ
ề
Ế ế Đ NGỘ1. Đi n th ngh ạ ế 2. Đi n th ho t đ ng 3. Lan truy n xung th n kinh
ầ ợ
D + -
ầ ầ ề a) Lan truy n xung th n kinh trên s i th n kinh không có bao miêlin B A - - + + + + - - - - + +
C - + - +
ụ ừ
ề Xung th n kinh lan truy n liên t c t vùng này sang
ầ vùng khác k bên.
ề ấ
ả ự
ự
ự
ế ế
ơ ế
ầ
ợ
C ch : do m t phân c c, đ o c c và tái phân c c liên ti p h t vùng này sang vùng khác trên s i th n kinh
Ế
Ạ
Ệ
Ệ
I. Đi N TH NGH VÀ Đi N TH HO T
Ỉ ỉ
ệ ệ
ộ
ề
Ế ế Đ NGỘ1. Đi n th ngh ạ ế 2. Đi n th ho t đ ng 3. Lan truy n xung th n kinh
ề ầ ợ
ầ ầ b) Lan truy n xung th n kinh trên s i th n kinh
ả
ầ
ầ
B ấ Bao miêlin có b n ch t là phôtpholipit nên có - + + - - +
C - + ệ màu tr ng và có tính ch t cách đi n - +
ừ
ủ
ề
ộ
ầ
ơ
ề
ợ
có bao miêlin A - + + ắ - - + ợ ề
D + ấ - Trên s i th n kinh có bao miêlin, xung th n kinh ả lan truy n theo cách nh y cóc, t eo Ranvie này sang eo Ranvie khác t c đ lan truy n c a ố ợ xung th n kinh trên s i có bao miêlin nhanh h n nhi u so v i trên s i không có bao miêlin
Eo Ranvie
ơ Bao Miêlin
ế
ả ự
ự
ấ
ự C ch : do m t phân c c, đ o c c và tái phân c c
ơ ừ t eo Ranvie này sang eo Ranvie khác
ầ ề
ầ
ả
ạ T i sao xung th n kinh lan truy n trên ợ s i th n kinh có dây miêlin theo cách nh y cóc ? ầ ề
ừ ỏ ầ
ố ơ
ế ạ ầ ờ
ố
ườ ủ
Xung th n kinh lan truy n theo các bó ợ s i th n kinh có bao miêlin t v não xu ng đ n các c ngón chân làm ngón chân co l i. Hãy tính th i gian xung th n ề ừ ỏ kinh lan truy n t v não xu ng ngón ề chân (cho bi t chi u cao c a ng i nào ộ đó là 1,6m ; t c đ lan truy n là 100m/s)
ế ố ề
Vì màng miêlin có tính ch t cách đi n nên không
ệ ấ
ể ử ự th kh c c và đ o c c
Th i gian xung th n kinh lan truy n t v não
vòng có bao miêlin. ừ ỏ ề ờ
ố ả ự ở ầ xu ng ngón chân là :
1,6m : 100m/s = 0,016s
Ế
Ạ
Ệ
Ỉ
Ế
I. Đi N TH NGH VÀ Đi N TH HO T
II. TRUY N TIN QUA XINAP
ệ ầ
ữ ế ầ ạ ế ầ ớ
Ệ Đ NGỘ Ề 1. Khái ni m:ệ ế ữ ế ơ ế
ư ế ế ớ ế Xinap là di n tích ti p xúc gi a t bào th n kinh v i t bào th n kinh, gi a t bào th n kinh v i lo i t bào khác nh t bào c , t bào tuy n,...
Tế bào trước xinap
xinap
xinap
xinap
Tuyến
cơ
Tế bào sau xinap
ầ
ầ
ầ
ơ
ế
ầ
Xinap th n kinh – th n kinh
Xinap th n kinh – c
Xinap th n kinh – tuy n
Ế
Ạ
Ệ
Ỉ
Ế
I. Đi N TH NGH VÀ Đi N TH HO T
II. TRUY N TIN QUA XINAP
ạ
Ệ Đ NGỘ Ề 1. Khái ni m:ệ ấ 2. C u t o:
Sơ đồ cấu tạo xinap hóa học
Ti thể
Túi chứa chất trung gian hóa học
Chùy xináp
c ướ
Màng tr xináp
Màng sau xináp
Khe xináp
Thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học
Ỉ
Ế
Ệ
Ạ
Ế
I. Đi N TH NGH VÀ Đi N TH HO T
II. TRUY N TIN QUA XINAP
ạ
ề
Ệ Đ NGỘ Ề 1. Khái ni m:ệ ấ 2. C u t o: 3. Quá trình truy n tin qua xinap:
ợ
ề ổ
a) Truy n tin qua xinap ọ ấ b) Tái t ng h p ch t trung gian hóa h c
a) Quá trình truyền tin qua xinap
Ca++
:Axêtincôlin
ầ
ế
Ca2+
1. Xung th n kinh đ n làm Ca++ đi vào trong chùy xinap.
2. Ca++ vào làm
ỡ
ụ
ệ ạ
túi ch a ứ axetylcôlin g n ắ c ướ vào màng tr ả và v ra, gi i phóng axêtylcôlin vào khe xinap. 3. Axetylcôlin ắ g n vào th quan trên màng sau và ấ làm xu t hi n ệ ế đi n th ho t ề ộ đ ng lan truy n đi ti p.ế
b) Quá trình tái tổng hợp chất trung gian hóa học (axêtincôlin)
Ỉ
Ế
Ệ
Ạ
Ế
I. Đi N TH NGH VÀ Đi N TH HO T
II. TRUY N TIN QUA XINAP
ạ
ề
Ệ Đ NGỘ Ề 1. Khái ni m:ệ ấ 2. C u t o: 3. Quá trình truy n tin qua xinap:
ợ
ề ổ
a) Truy n tin qua xinap ọ ấ b) Tái t ng h p ch t trung gian hóa h c ủ ở Enzim axêtylcôlinesteraza
ẽ màng sau s phân h y
Hai ch t này quay l i màng tr ợ ạ
ấ c, vào trong chùy
ạ ổ ượ axêtylcôlin thành axêtat và côlin. ướ c tái t ng h p l i thành axêtylcolin
ứ xinap và đ ch a trong túi.
ạ
ề
T i sao tin đ
ộ
ỉ c truy n qua xinap ch c qua màng ượ ạ
ượ ừ ể
ướ ề theo m t chi u, t màng tr ề sau mà không th qua chi u ng
c l i?
ọ
ướ ở ấ màng tr
ề ể ế ể ụ ậ Vì phía màng sau không có ch t trung gian hóa h c ướ c không có c và đ đi v phía màng tr ọ ấ th th ti p nh n ch t trung gian hóa h c
ộ ố ộ ệ ả ậ M t s đ ng v t có kh năng phát đi n
ệ ố Cá đu i đi n
Cá chình đi nệ
ệ ượ
ả
Gi i thích hi n t
ả ng cá chình có kh
năng phát đi nệ
ể ệ
ượ ắ ế ố ư
ấ ỗ ồ
ế ắ ồ
ể ạ ừ ế ệ ậ
ớ ả ứ ơ Do cá chình đi n có 80% c th ch a các t bào s n ế ệ c s p x p vào 2 bên s ng l ng, xu t đi n năng đ ắ ệ ư ộ m i bên nh m t nhà máy phát đi n g m 70 dãy m c ố ỗ song song và m i dãy g m 5000 – 6000 t bào m c n i ti p vì v y nó có th t o ra dòng đi n t 600V – 750V có khi còn t i 900V – 1000V