
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Môn Học:
KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG
Chủ Đề:
BỘ CHỨNG TỪ XUẤT KHẨU VÀ
NHẬP KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP
VIỆT NAM
GVHD: Ths. Cao Minh Trí Mail:tricm@uef.edu.vn
Lớp: 08QQ1D
Nhóm: 04

2
Danh sách nhóm 4:
Mai Trần Đăng Giang (nhóm trưởng) 080853Q
Khưu Bạch Thuý Trang 082732Q
Nguyễn Hàn Tuấn Hải 082681Q
Nguyễn Hoàng Phúc 082712Q
Đào Văn Hoan 082687Q
Nguyễn Văn Thành 082725Q
Đoàn Thị Mỹ Hẹn 080856Q
Lê Như Quỳnh 080874Q
Huỳnh Thị Xuân Trang 082731Q

3
MỤC LỤC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG ................................................................... 1
Khoa Quản Trị Kinh Doanh ......................................................................................... 1
Môn Học: ....................................................................................................................... 1
KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG ............................................................ 1
Chủ Đề: .......................................................................................................................... 1
Lớp: 08QQ1D ................................................................................................................ 1
Nhóm: 04........................................................................................................................ 1
Danh sách nhóm 4: ........................................................................................................ 2
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 4
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 5
VIII. GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH .................................................................. 5
CHAMBER OF COMMERCE & INDUSTRY OF VIETNAM ..................................... 10
CAN THO CITY BRANCH .......................................................................................... 10
Ô Số 10: ........................................................................................................................ 13
CHAMBER OF COMMERCE AND INDUSTRY OF VIETNAM................................ 14
CAN THO BRANCH .................................................................................................... 14
2.7, Form D: ................................................................................................................. 19
Giữa nhóm 3 và 4 cũng như giữa nhóm 4 và 5 có dấu gạch chéo “/” .............................. 21
1) Nếu xét theo dấu hiệu trên vận đơn có ghi chú xấu về hàng hóa hay không, thì vận
đơn được chia làm hai loại:.......................................................................................... 28
2) Nếu xét theo dấu hiệu người vận tải nhận hàng khi hàng đã được xếp lên tàu hay
chưa, thì B/L được chia làm hai loại: .......................................................................... 28
3) Nếu xét theo dấu hiệu qui định người nhận hàng sẽ có các loại vận đơn: .............. 28
4) Nếu theo dấu hiệu hàng hóa được chuyển bằng một hay nhiều tàu thì có các loại
vận đơn:........................................................................................................................ 31
Ngoài các loại B/L cơ bản kể trên, trong thực tế còn gặp các loại B/L khác như: .... 31
Ngoài ra còn có Surrendered B/L Seaway bill, Congen bill… ........................................ 32
Air waybill ................................................................................................................... 33
Mặt sau Fedex vận đơn hàng không quốc tế ............................................................... 34
Những nội dung cần lưu ý khi lập và kiểm tra phiếu đóng gói: ................................... 38
Những điểm cần lưu ý khi lập và kiểm tra hoá đơn thương mại: ............................. 43
V. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM ..................................................................................... 44
VII. GIẤY CHỨNG NHẬN SỐ LƯỢNG TRỌNG LƯỢNG .................................... 45
VIII. GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN VỆ SINH .. 45
IX. THUẬN LỢI HOÁ THƯƠNG MẠI ..................................................................... 48
TÓM TẮT .................................................................................................................... 49
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 49
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 50

4
LỜI MỞ ĐẦU
Kính chào thầy và các bạn,
Ngày nay nền kinh tế của Việt Nam ngày càng phát triển nhờ vào các cuộc cách mạng
khoa học kỹ thuật cũng như áp dụng nhiều công nghệ hiện đại. Quan trọng hơn khi Việt
Nam trở thành thành viên chính thức của WTO, đã tạo ra một bước ngoặt khá lớn cho
nền kinh tế Việt Nam nói chung và nền kinh tế thế giới nói riêng. Nhưng trong cuộc
khủng hoảng kinh tế thế giới gần đây, mặc dù Việt Nam đã cố gằng vượt qua cơn bão
khắt nghiệt này nhưng vẫn còn vướng mắc những rào cản về xuất khẩu ở một số nước
như: Mỹ, Trung Quốc…
Chúng ta , ai cũng biết rằng cán cân xuất nhập khẩu đóng một vai trò rất quan trọng đối
với các nước phát triển và các nước đang phát triển. Công việc hết sức quan trọng của các
nhà xuất khẩu là phải lập được bộ chứng từ, còn đối với nhà nhập khẩu là phải kiểm tra
được các chứng từ1. Vậy để các nhà quản trị tài ba trong tương lai không mắc phải những
sai lầm trong việc thanh toán cũng như trong các chứng từ thương mại, nhóm chúng em
hôm nay xin gửi đến thầy và các bạn bài tiểu luận của nhóm chúng em về “Bộ chứng từ
xuất nhập khẩu của doanh nghiệp Việt Nam”. Vì nhóm chúng em chưa hề làm một bộ
chứng từ nào trong thực tế nên bài tiểu luận này chỉ mang tính chất là khái niệm bao quát
và những bộ chứng từ mà chúng em có được chỉ là sưu tầm và tìm kiếm trên mạng vì thế
sẽ có rất nhiều sai sót. Mong thầy chỉ dẫn thêm và các bạn đóng góp ý kiến.
Chân thành cảm ơn thầy và các bạn.
1 Sách tham khảo: Giáo trình kỹ thuật ngoại thương PGS. TS. Đoàn Thị Hồng Vân, NXB Lao động
– Xã hội 2007 trang 315.

5
MỤC LỤC
CÁC CHỨNG TỪ TRONG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
I. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (C/O). 5
1,Khái niệm 5
2,Các loại giấy chứng nhận xuất xứ. 5
II. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING) 26
A.B/L có ba chức năng cơ bản sau: 26
B.Có nhiều loại vận đơn 27
C.Nội dung của vận đơn 34
Những nội dung cần lưu ý khi lập và kiểm tra Bill of lading (B/L) 35
III. PHIẾU ĐÓNG GÓI (PACKING LIST) 37
IV. HOÁ ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) 39
1.Khái niệm 39
2.Phân loại hoá đơn thương mại 40
Những điểm cần lưu ý khi lập và kiểm tra hoá đơn thương mại 42
V. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM 43
VI. GIẤY CHỨNG NHẬN PHẨM CHẤT (Certificate of quality) 44
VII. GIẤY CHỨNG NHẬN SỐ LƯỢNG TRỌNG LƯỢNG 44
VIII. GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN VỆ SINH 44
IX. THUẬN LỢI HOÁ THƯƠNG MẠI 47
TÓM TẮT VÀ PHỤ LỤC 48,49

