Page | 1
MC LC
M ĐẦU ........................................................................................................................ 3
I. NHIÊN LIU XĂNG ................................................................................................. 4
1.1 Định nghĩa và lịch s phát trin......................................................................... 4
1.2. Phân loại và phương pháp chế to.................................................................... 4
1.3. Đcnh nhiên liu xăng ...................................................................................... 5
1.3.1. Thành phn h hc ca nhiên liệu xăng ..................................................... 5
1.3.2. Thành phn hydrocacbon .............................................................................. 5
1.3.3. Thành phn phi hydrocacbon ....................................................................... 6
1.3.4. Ph gia cho xăng không chì chủ yếu ............................................................ 6
1.4. Đcnh của ng ................................................................................................ 7
1.4.1. Nhit tr .......................................................................................................... 7
1.4.2. Tính cht chngch n ................................................................................ 8
1.4.3. Tính bc hơi ................................................................................................. 10
1.4.4. Tính n đnh a hc .................................................................................. 11
1.4.5. Tính ăn mòn kim loại .................................................................................. 11
II. QUÁ TRÌNH CHÁY CA NHIÊN LIU TRONG LÒ ĐT ........................... 12
2.1. Đốt cháy nhiên liu và truyn nhiệt trong lò đốt ........................................... 12
2.2. Đặc tính đốt cháy .............................................................................................. 15
2.3. Các yếu t tác động đến sn phm cháy ........................................................ 15
2.3.1. Thành phn cht oxy hóa .......................................................................... 15
2.3.2. T l hn hp .............................................................................................. 16
2.3.3. Nhit đ m nóng trước ca không khí và nhiên liu ............................ 16
2.3.4. Thành phn nhiên liu .............................................................................. 17
2.3.5. Nhit đ ngn la ....................................................................................... 17
2.3.6. Cht oxy hóa và thành phn nhiên liu .................................................... 17
2.3.7. T l trn ..................................................................................................... 18
Page | 2
2.3.8. Nhit đ m nóng trước ca cht oxy hóa và nhiên liu ........................ 18
2.3.9. Nhit sn có ................................................................................................ 18
2.3.10. Th tích khí thi ....................................................................................... 19
2.4. Đặc tính vn chuyn khí thi .......................................................................... 20
2.4.1. Mật độ ......................................................................................................... 20
2.4.2. Nhit dung riêng......................................................................................... 21
2.4.3. Độ dn nhit ............................................................................................... 21
2.4.4. Độ nht ....................................................................................................... 22
2.4.5. S Pr ............................................................................................................ 22
2.4.6. S Lewis ...................................................................................................... 23
2.5. Truyn nhit trong lò ....................................................................................... 23
2.5.1. Dòng nhit trong điện tích lò ..................................................................... 23
2.5.2. Độ dn nhit và khuếch tán ....................................................................... 24
2.5.3. Thi gian tr ............................................................................................... 24
2.5.4. Truyn nhit ti b mt đin tích lò .......................................................... 25
2.5.5. Truyn nhit dn nhit ............................................................................... 25
2.6. Truyn nhit đối lưu ........................................................................................ 26
2.7. Truyn nhit bc x ......................................................................................... 27
2.7.1. Bc x gia các cht rn ........................................................................... 27
2.7.2. Bc x t ngn la và khí trong ............................................................... 27
2.7.3. Bc x t ngn la phát sáng ................................................................... 28
KT LUN .................................................................................................................. 30
TÀI LIU THAM KHO .......................................................................................... 31
Page | 3
M ĐẦU
Trong các loi nhiên liu gc du mỏ,ng là loại đưc s dng rt ph biến
cho c trang thiết b k thut. T l s dng xăng so với các loi nhiên liu khác
luôn đứng mc cao. Các động xăng đã lch s phát trin t khá lâu kng
ngng nhng ci tiến để thích ng cho vic s dng trong mi lĩnh vực ca nn
kinh tế quc phòng. Ngi quá trình s dụng ng cho các loại động xăng n
vy, n có rt nhiu ng dng khác ca nhiên liu ng, đặc bit ng cho các lò
đốt. Rt nhiu vấn đ ny sinh đặt ra cho người s dng phi có nhng hiu biết
bn, khoa hc không ch v động cơ điu kin làm vic ca nó, mà còn c v tính
cht, v s thay đổi c tính cht cang trong quá trình sử dng. Ch như vậy
vic s dng xăng mới đưc hiu qu cao nht, phát huy tt nht c đặc tính k
chiến thut ca các trang thiết bi k thut.
Tiu lun này cung cấp cho người đọc các hiu biết bản v nhiên liu
xăng và quá trình cháy của nhiên liệu trong lò đốt. Các kiến thức cơ bản này s
sở cn thiết để người đọc th tìm hiểu sâu thêm trong lĩnh vực chuyên ngành
khi cn, phù hp trong quá trình công tác thc tế.
Page | 4
I. NHIÊN LIU XĂNG
1.1 Định nghĩa và lịch s phát trin
- Định nghĩa: Xăng hay còn gọi ét-ng (phiên âm từ tiếng Pháp: essence),
mt loi dung dch nh chứa hyđrocacbon, d bay hơi, dễ bốc cháy, được chưng cất t
du m.
- Công dụng: Xăng đưc s dụng như một loi nhiên liệu, dùng để làm chất đốt
cho các loại động đt trong s dụng xăng, chất đốt dùng trong tiêu dùng, sinh hot
hàng ngày như đun nấu, mt s lò sưi, trong mt s loi bt la..... Làm dung môi hòa
tan mt s chất, dùng đ ty mt s vết bn bám trên vi, kim loi, kính, nha...
- Lch s phát triển: Năm 1860, Nhà máy lọc dầu đầu tiên xây dng
Pennsylvanie - Mỹ. Năm 1864, xăng lần đầu tiên được chiết xut t du ha mt nhà
máy lc du Mỹ. Năm 1883, đông đốt trong đầu tiên đưc chế to và s dng nhiên
liệu xăng được chế to thành công và tiếp tc phát triển đến ngày nay, có mt thi gian
t năm 1930 tới năm 1980 xăng pha ch được s dng rộng rãi nhưng do nhiều yêu cu
đặc ra kèm theo đó các tiêu chuẩn v môi trưng nên nhiên liệu ng cũng phải đáp
ng vic không gây ô nhiễm môi trường, giá xăng dầu thế giới ngày càng tăng cao
nhiên liu hóa thạch ng ngày càng cạn kit nên vào cui thế k 20 các gii pháp mi
được đưa ra để tìm nhiên liu thay thế cho xăng. Theo yêu cầu đó xăng sinh học đã ra
đời được s dng khá nhiều trên động đốt trong ngày nay. Đến năm 2012 xăng
được chế to t không khí(Cacbon dioxit trong không khí với Hydro trong hơi nước) đã
được chế to th nghim thành công bi công ty Air Fuel Synthesis Anh.
1.2. Phân loại và phương pháp chế to
-Phân loi: Các loại xăng được s dng Vit Nam
+ ng Mogas 95 (M95): Có mùi,u vàng được s dụng choc phương tin
t s nén trên 9,5/1 như các xei đi mi, xe đua...trị s octan 95.
+ ng Mogas 92 (M92): mùi đặc trưng, màu xanh được dùng cho các phương
tint s néni 9,5/1 và có tr s octan là 92.
+ Xăng Mogas 83 (M83): Có mùi đặc trưng, màu vàng, được s dng cho phương
tin t s n 8/1, tr s octan là 83. Hin xăng này không được s dng trên th trưng
Vit Nam.
+ Xăng sinh học E5: Xăng sinh học s dụng Êtanol như một loi ph gia nhiên
liu pha trn vào xăng thay phụ gia chì. Xăng sinh học là hn hp ca ng A92 pha 5%
Page | 5
ethanol. T ngày 1/1/2015, xăng E5 được bán rng rãi trên c ớc. Tuy nhiên xăng E5
không thích hp vi các loi xe tăng ga xe mô tỉ s n cao. c ngoài ngưi ta
lp tm thiết b vào xe đ s dụng xăng E5, chính vì vậym lo ngi khi s dụng xăng
E5 Vit Nam vn còn tn ti.
- Phương pháp chế to: ng đầu tiên được sn xut bngch chưng cất, đơn giản
tách tp cht, nhm mc đích tăng hiu sut sn xuất xăng t du m, người ta chia nh
thành nhiu quá trình được biết đến vi tên gi quá trình phân tách (cracking). Phân ch
nhit (thermal cracking), s dng nhit áp sut cao, đưc gii thiệu o năm 1913
đưc thay thế o năm 1937 bởi phương pháp phân tách s dng c c (catalytic cracking)
để làm ng hiệu sut ca c phn ng a hc sn xuất được nhiều xăng hơn. c
phương pháp khác sử dụng để ng chất lượng ng tăng nguồn cung gồm phương
pháp trùng hp, chuyn t th kthành các olefin.
d: T propylene butylene thành các phân t ln hơn trong xăng; ankyla,
mt quá trình liên kết mt olefin vi mt paraffin ví d như isobutane; phương pháp đồng
phân hóa, biến đi t hydro các bon mch thng sang hydro cacbon phân nhánh; và tái cu
trúc, s dng nhit hoc cht xúc tác để sp xếp li cu trúc phân t.
1.3. Đcnh nhiên liu xăng
1.3.1. Thành phn h hc ca nhiên liệu xăng
Thành phn hóa hc của ng chính là các hydrocacbon số nguyên t t C4-C10
thm chí còn c các hydrocacbon nặng như C11,C12 và C13. Ngoài ra thành phn a hc
ca xăng còn chứa một hàm lượng nh các hp cht phi hydrocacbon cau huỳnh, ni tơ
oxy.
1.3.2. Thành phn hydrocacbon
- H farafinic
ng thc hóa hc chung la CnH2n+2, chúng tn tại dưới 2 dng: mch thng(n-
farafin), mch phân nhánh (iso-farafin), vi c isofarafin thì mch chính dài, mch nhánh
ngn, ch yếu là gc metyl.
- H olefin
ng thc hóc hc chung CnH2n, được to thành t quá trình chuyển a, đặc bit
quá trình cracking, gim nht và cc hóa...các olefin cũng có hai loại là n-farafin và iso
farafin.
- H naphatenic