BÀI TOÁN CHIA HAI TR NG H P VÀ PH NG TRÌNH IONƯỜ ƯƠ
Bài 1 : Hoá h i m t axit no A r i cho vào bình dung tích 5,6 lit, nhi t đ trong bình ơ
136,50C và áp su t là 0,27 atm. Chia l ng axit A thành 3 ph n b ng nhau: ượ
Ph n 1 đem đ t cháy hoàn toàn r i cho s n ph m cháy h p th h t vào bình ế
đ ng Ba(OH)2 th y sinh ra 8,865 gam k t t a. Thêm Na ế 2SO4 d vào dung d ch còn l i thìư
th y t o ra 1,7475 gam k t t a n a. ế
Ph n hai cho tác d ng v i a mol Ba(OH) 2 thu đ c dung d ch B nh n th y:ượ
N u a = 0,01 mol thì dung d ch B làm đ gi y quỳ.ế
N u a = 0,02 mol thì dung d ch B làm xanh gi y quỳ.ế
Ph n3 cho ph n ng h t v i 1,45 gam r u đ n ch c D thì thu đ c n c ế ượ ơ ượ ướ
2,77 gam h n h p este.
Xác đ nh CTCT c a A, D và các este thu đ c ượ
Bài 2 : Cho V lit CO2(54,60C 2,4 atm) h p th hoàn toàn vào 200 ml dung d ch h n h p
KOH 1M Ba(OH)2 0,75M thu đ c 23,64 gam k t t a. Tìm V. N u l ng k t t aượ ế ế ượ ế
29,55 gam thì V có giá tr là bao nhiêu.
Bài 3 : M t este m ch h ch a t i đa 3 ch c este. Cho este này tác d ng v i dung
d ch NaOH d thì thu đ c m t mu i 1,24 gam h n h p hai r u cùng dãy đ ng ư ượ ượ
đ ng. L y 1,24 gam h n h p hai r u này đem hoá h i hoàn toàn thì thu đ c l ng ượ ơ ượ ượ
h i có th tích b ng th tích c a 0,96 gam Oơ 2 (cùng đi u ki n) . Xác đ nh CTCT c a A.
Bài 4 : Oxi hoá 9,6 gam m t r u đ n ch c A thu đ c 14,4 gam h n h p B g m axit, ượ ơ ượ
andehit, r u d n c. Cho h n h p B tác d ng v i dung d ch AgNOượ ư ướ 3 d trong NHư3
thu đ c 64,8 gam Ag. Xác đ nh A, g i tên tính hi u su t ph n ng oxi hoá A thànhượ
axit.
Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 19,92 gam h n h p Al và Fe trong 4,7 lit dung d ch HCl 0,5 M.
Thêm 400 gam dung d ch NaOH 24% vào dung d ch thu đ c trên. L c thu l y k t t a, ượ ế
r a s ch r i nung ngoài không khí đ n kh i l ng không đ i, cân n ng 27,3 gam. Xác ế ượ
đ nh kh i l ng c a Al và Fe trong h n h p ban đ u ượ
Bài 6: H n h p X g m Fe và kim lo i R hoá có hoá tr không đ i. Hoà tan hoàn toàn 3,3
gam X trong dung d ch HCl d thu đ c 2,9568 lit khí 27,3 ư ượ 0C và 1 atm. M t khác cũng
hoà tan 3,3 gam X trong dung d ch HNO3 1M l y d 10% so v i l ng c n thi t thu ư ượ ế
đ c 896 ml h n h p khí Y g m Nượ 2O, NO (đktc) t kh i so v i H 2 b ng 20,25
dung d ch Z.
a) Xác đ nh R và thành ph n % m i kim lo i trong X.
Cho dung d ch Z ph n ng hoàn toàn v i 400 ml dung d ch NaOH th y xu t hi n 4,77
gam k t t a. Tính Cế M c a dung d ch NaOH bi t ion Fe ế 3+ k t t a hoàn toàn .ế
Bài 7: Cho m gam m t mu i kép ng m n c A có CT xR ướ 2SO4.yAl2(SO4)3.nH2O (trong đó
R kim lo i ki m n m trong s Li, Na, K. n/y là m t s nguyên, (y x) hoat tan trong
n c b qua hi n t ng thu phân thành 200 ml dung d ch A.ướ ượ
-L y 100 ml dung d ch A cho tác d ng v i dung d ch Ba(OH) 2 t i khi không còn ion
SO42- thu đ c 11,184 gam k t t a .ượ ế
-L y 100 ml dung d ch A cho tác d ng v i 100 ml dung d ch NaOH 1,6 M thì th y khi
cho 50ml ho c 30 ml dung d ch NaOH thì l ng k t t a đ u b ng m’ gam ượ ế
-M t khác n u l y 45,8 gam mu i A cho hoà tan vào trong 154,2 ml n c (d=1g/ml) ế ướ
thì thu đ c 0dung d ch có n ng đ Alượ 2(SO4)3 là 8,55%
Xác đ nh CT c a mu i A và tính giá tr m, m’.
Bài 8 : Ti n hành ph n ng nhi t nhôm m gam h n h p A g m Al Feế xOy thu đ cượ
h n h p ch t r n B. Cho B tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ c dung d ch C, ư ượ
ph n không tan D và 0,672 lít khí H2.
Cho t t dung d ch HCl vào dung d ch C cho đ n khi thu đ c k t t a l n nh t ế ượ ế
r i l c l y k t t a, nung đ n kh i l ng không đ i đ c 5,1 gam ch t r n . ế ế ượ ượ
Ph n không tan D cho tác d ng v i dung d ch H 2SO4 đ c nóng. Sau ph n ng
x y ra hoàn toàn ch thu đ c dung d ch E ch a m t mu i s t duy nh t và 2,688 lit SO ượ 2.
Các th tích khí đo đktc.
1) Xác đ nh CTPT c a oxit s t và tính giá tr m.
2) N u cho 200 ml dung d ch HCl 1M tác d ng v i dung d ch C đ n khi ph nế ế
ng k t thúc ta thu đ c 6,24 gam k t t a thì s gam NaOH trong dung d ch ế ượ ế
NaOH ban đ u là bao nhiêu?.
Bài 9: A là dung d ch H2SO4 n ng đ x mol/l .
B là dung d ch KOH n ng đ y mol/l.
Tr n 200 ml dung d ch A v i 300 ml dung d ch B thu đ c 500 ml dung d ch C. ượ
Đ trung hoà 100 ml dung d ch C c n 40 ml dung d ch H 2SO4 1M. M t khác tr n 300 ml
dung d ch A v i 200 ml dung d ch B thu đ c dung d ch D. ượ
1)Xác đ nh x, y bi t r ng 100 ml dung d ch D ph n ng v a đ v i 2,04 gam ế
Al2O3.
Cho 1,74 gam h n h p g m Fe 3O4 và FeCO3( trong đó FeCO3 chi m 33,333% theo kh iế
l ng) vào 125 ml dung d ch A, l c k thu đ c dung d ch E. Tính th tích dung d ch Eượ ượ
c n dùng đ trung hoà 1/2 dung d ch A.
Bài 10 : Qu ng đôlômit (CaCO3 MgCO3) l n Al2O3 . Nung 36,4 gam qu ng trên
đ n ph n ng nhi t phân x y ra hoàn toàn thu đ c ch t r n A khí B. Cho khí B tácế ượ
d ng dung d ch Ba(OH) 2 d thu đ c 29,55 gam k t t a. Hoà tan ch t r n A vào n cư ượ ế ướ
đ c ch t r n Aượ 1. Ch t r n A 1 ph n ng v a đ v i 400 ml dung d ch HCl 1 M.
1) Tính thành ph n % theo kh i l ng m i ch t trong qu ng. ượ
2) T qu ng trên làm th nào đ đi u ch đ c ba kim lo i tinh khi t, nguyên ế ế ượ ế
l ng.ượ
Bài 11 : A là h n h p g m hai ch t h u c no đ n ch c m ch h . ơ ơ Chia A làm hai ph n
b ng nhau:
Đ t cháy hoàn toàn ph n 1 đ c 8,8 gam CO ượ 2 và 5,4 gam n c.ướ
Ph n hai cho ph n ng v a đ v i 50 ml dung d ch NaOH 1M t o thành dung
d ch B ch a m t mu i và m t r u. ượ
a) Xác đ nh công th c hai ch t h u c đã cho. ơ
Tính thành ph n % kh i l ng các ch t trong h n h p. ượ
Bài 12: Cho 9,86 gam h n h p g m Mg, Zn vào 1 c c ch a 430 ml H 2SO4 1M loãng. Sau
khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch Ba(OH) ế 2 0,05M NaOH
0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn r i l c l y k t t a nung đ n kh i l ng ế ế ượ
không đ i thu đ c 26,08 gam ch t r n. ượ
1) Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra ( các ph n ng trong dung d ch vi t d ngế ươ ế
ion)
2) Tính kh i l ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ượ
Bài 13: Cho h n h p g m Na Ba theo t l mol 2:1 ph n ng v i H 2O đ c dungượ
d ch A.
1) Đ trung hoà 1/10 dung d ch A c n bao nhiêu ml dung d ch HCl 1M.
2)Cho dung d ch A vào 100 ml dung d ch Al 2(SO4)3 0,025M MgCl2 0,1M. Tính
l ng dung d ch A đ k t t a thu đ c là l n nh t nh nh t. ượ ế ượ Tính l ng k tượ ế
t a đó.
Bài 14:Cho t t khí CO qua ng đ ng 3,2 gam CuO nung nóng. Khí ra kh i ng đ c ượ
h p th hoàn toàn vào n c vôi trong d th y t o thành 1 gam k t t a. Ch t r n còn l i ướ ư ế
trong ng s cho vào c c đ ng 500 ml dung d ch HNO 3 0,16 M thu đ c Vượ 1 lít khí NO
còn m t ph n kim lo i ch a tan h t. Thêm ti p vào c c 760 ml dung d ch HCl n ng ư ế ế
đ 2/3 mol/l, sau khi ph n ng xong thu thêm V 2 lít NO dung d ch A. Thêm 12 gam
Mg vào A đ c Vượ 3 lit h n h p khí g m H 2 N2, dung d ch mu i clorua h n h p M
c a các kim lo i.
1.Tính các th tích V1, V2, V3. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn, các th tích khí đoế
đktc.
2. Tính kh i l ng m i kim lo i trong h n h p M. ượ
Bài 15 : Cho 4,15 gam h n h p b t Fe, Al tác d ng v i 200 ml dung d ch CuSO 4 0,525
M. Khu y h n h p đ các ph n ng x y ra hoàn toàn. Đem l c k t t a A g m hai ế
kim lo i có kh i l ng 7,84 gam và n c l c B.Thêm dung d ch h n h p g m Ba(OH) ượ ướ 2
0,05Mvà NaOH 0,1M vào dung d ch B. H i c n thêm bao nhiêu ml h n h p dung d ch đó
đ k t t a hoàn toàn hai hidroxit kim lo i. Sau đó n u đem l c r a k t t a đó, nung ế ế ế
trong không khí nhi t đ cao đ n các ph n ng hoàn toàn thì đ c bao nhiêu gam ế ượ
ch t r n.