B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC ĐỒNG THÁP
KHOA SINH HC
-----///-----
BÀI T HC
MÔN: CÔNG NGH SINH HC
NÔNG NGHIP
GVHD: Trn Đức Tường
SVTH: Nguyn Th Minh Thư
Lp : 31K8
Năm hc: 2008 – 2009
Tháng 2 năm 2009
Mc Lc
Trang
Chương IV: CÔNG NGH SINH HC BO QUN, CH BIN NÔNG SN
VÀ X LÍ PH THI NÔNG NGHIP ……………………………2
1. Công ngh sinh hoc trong chế biến..…………………………………………....2
1.1.Công ngh sn xut sa……………………………………………………..2
1.2.Chế biến tinh bt…………………………………………………………....2
1.3. Sn xut nước ung lên men……………………………………………….2
1.4. Sn xut protein t vi sinh vt……………………………………………...3
1.5. Sn xut các cht tăng hương v sn phm…………………………………3
2. Công ngh sinh hc trong bo qun…………………………………………….4
3. Công ngh sinh hc trong x lí phế thi………………………………………...4
3.1. X lí hiếu khí phế thi nông nghip………………………………………..4
3.2. X lí yếm khí các phế thi nông nghip .…………………………………..5
3.3. Sn xut phân bón vi sinh t phế thi……………………………………....5
3.4. S dng phế liu nông nghip trong sn xut nm ăn……………………...6
Chương V: AN TOÀN SINH HC TRONG CÔNG NGH SINH HC ………...8
1. Định nghĩa và khái nim...……………………………………………………....8
2. Nhng li ích ca cây trng chuyn gen ………..……………………………….8
3. Nhng ri ro có th có ca cây chuyn gen……………………………………...8
4. Các quy định v an toàn sinh hc……………….………………………………..9
4.1 Công ước đa dng sinh hc Nairobi và Ngh đinh thư Cartagena………….9
4.2 Quy chế qun lí an toàn sinh hc đối vi sinh vt biến đổi gen và
sn phm ca chúng …………………………………………………....…10
1
Chương IV: CÔNG NGH SINH HC BO QUN, CH BIN
NÔNG SN VÀ X LÍ PH THI NÔNG
NGHIP
1. Công ngh sinh hoc trong chế biến
Vit Nam s xây dng và phát trin mnh công ngh sinh hc phc v
công nghip chế biến để sn xut các sn phm chế biến thc phm có cht lượng
tt, đáp ng nhu cu tiêu dùng và xut khu.Vai trò ca Công ngh sinh hc
trong mt s ngành công nghip chế biến thc phm:
1.1.Công ngh sn xut sa
Phoma là sn phm ch yếu. Quy trình chế biến: Đầu tiên là cy vi sinh
vt lên men vào sa. Khi sa đông vón li, người ta tiến hành tách sa đông ra
khi nước, đun nóng và ép to hình. Sau đó thêm mui và để phoma chín dn
nhit độ khá thp (12 – 16oC). Để rút ngn thi gian phoma mà không nh
hưởng đến cht lượng, cn thúc đẩy tc độ biến đổi ca protêin, lipit và lactozơ
có mt trong kết ta sa nh các enzyme proteaza, lipaza và lactaza thích hp.
Ngoài ra, Công ngh sinh hc còn được áp dng trong các quy trình công
ngh sn xut sa chua, bơ, kem sa… Đặc bit trong vic x lí dch phế thi ca
công nghip chế biến sa thành sn phm có ích.
Các bin pháp Công ngh sinh hc hin đại đã giúp to ra các chng vi
khun đột biến có hiu sut sn xut enzyme cao phc v công nghip chế biến
sa.
1.2.Chế biến tinh bt
Trước đây tinh bt ch yếu được thu phân bng axit hoc axit kết hp
vi enzyme. Hin nay, quá trình này đươc thc hin bng enzyme α-amylaza và
amyloglucosidaza có tc độ thu phân cao, không gây ô nhim môi trường và
cho sn phm có h s đương lượng dextrozơ – DE cao.(h s này phn nh mc
độ thu phân tinh bt thành glucozơ)
Bng Công ngh sinh hc hin đại, người ta đã to đựoc các chng
Bacillus licheniformis và Bacillus amyloliquefaciens có kh năng tng hp α-
amylaza chu nhit độ cao ti 100oC, có th h hoá tinh bt trit để, to điu kin
thun li cho giai đon đường hoá tiếp theo và sn xut được sn phm có DE
gn bng 100.
1.3.Sn xut nước ung lên men
2
Các loi nước ung lên men có cn đều được sn xut t nguyên liu
cha đường bng lên men bi các chng nm men Saccharomyces cerevisiae
như: Rượu ung (vang, sâmbanh, cônhăc Pháp; sake Nht; rượu cn Vit
Nam, Thái Lan…), bia ( sn xut theo quy mô công nghip hoá và tiến hành theo
quy trình công ngh hết sc chc ch, lên men gia tc).
1.4. Sn xut protein t vi sinh vt
T trước đến nay, ngun cung cp protein ch yếu t động vt, thc vt.
nhưng trong sinh khi tế bào vi sinh vt luôn có hàm lượng protein rt cao, ngoài
ra còn cha phong phú các loi vitamin và các enzyme thu phân. Sinh khi tế
bào vi sinh vt được to ra vi tc độ cao hơn hn so vi sinh khi động vt, thc
vt, li ít tn din tích, ch động v năng sut và không ph thuc vào điu kin
t nhiên.Ngun protein này đựợc gi là ngun protein đơn bào.
Sn xut protein đơn bào t ngun cacbonhyđrat nh s dng vi khun
Methylophylus methylotrophus AS1 đã được ci biến di truyn do có gn
plasmid mang gen mã hoá enzyme glutamate dehyđrogenaza protein đơn bào đã
được sn xut vi hiu sut cao.
1.5. Sn xut các cht tăng hương v sn phm
+ Axit amin: mì chính (Natri glutamat), lysine, phenylalanine và axit
aspartic được sn xut ch yếu bng cách lên men. Ví d: axit glutamic và lysine
được sn xut bng lên men vi khun Corynebacterium glutamicum,
Micrococcus glutamicus và Brevibacterium flavum.
+ Công ngh sn xut các dipeptit, mt phn t t 2 axit amin (L-
asparagin và L-phenylalanin) gi là aspartam. Aspartam này ngt hơn đường mía
200 ln. Nó có bn cht protein nên không độc và được s dng thay thế đường,
làm gim 90% calo ca các thc phm ngt.
+ Vitamin và màu thc phm: đã được sn xut bng quy trình Công
ngh sinh hc. Ví d:Riboflavine (vitamin B2)được sn xut bng lên men sâu vi
khun Eremothecium ashbyii hoc Ashbya gossypii. Cht màu shiconin được sn
xut bng nuôi cy sinh khi tế bào cây…
+ Axit hu cơ: Axit citric được sn xut ch yếu bng lên men
Aspergillus niger trên môi trường g đường.
+ Keo thc phm: dng polysaccarit được to ra trong quá trình lên
menPseudomonas sp.
+ Các enzyme phân gii: pectinaza, xenlulaza, hemixenlulaza, amylaza,
proteinaza. Các enzyme này x lí làm trong nước qu, gim độ nht, giúp quá
3
trình lc và n định cht lượng nước ép qu, được sn xut ch yếu nh nuôi cy
vi sinh vt (Aspergillus niger,…) quy mô công nghip.
2. Công ngh sinh hc trong bo qun
Các gii pháp bo qun nông sn hin nay là:
+ Bo qun trong nhit độ thp để hn chế hô hp.
+ Bo qun trong khí nitơ (N2) hoc cacbon dioxit (CO2).
+ X lí hoá cht.
+ S dng các chế phm sinh hc, các cht có hot tính sinh hc hay các
vi sinh vt đối kháng.
Trong đó, gii pháp cui là có trin vng nht và đây là gii pháp ng
dng Công ngh sinh hc trong bo qun nông sn. Ví d: Dùng vi khun lactic
sinh nisin để c chế các vi sinh vt khác trong bo qun nem chua; dùng
pectinaza để phá hu các ht keo trong rượu vang trước khi bo qun.
3. Công ngh sinh hc trong x lí phế thi
Các quy trình Công ngh sinh hc đã được nghiên cu và áp dng để tn
dng các phế thi nông nghip to ra các sn phm hu ích và bo v môi trường
sng.
3.1. X lí hiếu khí phế thi nông nghip
Đặc đim ni bt là các vi khun tham gia quá trình này phi được cung
cp đầy đủ oxi. Mt s h thng x lí hin nay:
+ H cha để oxi hoá: là h thng x lí hiếu khí đơn gin nht để x
nước thi ca các xí nghip chăn nuôi. Có b mt rng và không sâu quá 1,5m để
bo đảm s thông khí được d dàng. Trên b mt h thường nuôi cy nhiu loi
to quang hp để tăng hiu qu hot động ca h thng x lí.
Ưu đim: chi phí thp.
Khuyết đim: tc độ x lí chm, chiếm din tích ln, cn bã tích lu đáy
b phân gii yếm khí to điu kin để các vi sinh vt không mong mun phát
trin.
+ H thng x lí b bc thang: trong h thng này, phế thi đưc np
đều đặn và lưu gi không lâu. Phế thi được oxi hoá khá mnh và cn được lưu
gi đáy b nh dòng chy chm theo các bc thang.
+ H thng x lí rãnh Pasveer: đây là h thng x lí ci tiến có s dng
bùn hot tính (bùn non).
4