
Áp d ng quy t đnh 493/2005/QĐ- NHNN ngày 22/04/2005 do Th ng đc NHNN banụ ế ị ố ố
hành v vi c phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i ro tín d ng trong ho tề ệ ạ ợ ậ ử ụ ự ể ử ủ ụ ạ
đng ngân hàng c a t ch c tín d ng.ộ ủ ổ ứ ụ
Quy t đnh 18/2007/ QĐ – NHNN ngày 25/04/2007 do Th ng đc NHNN ban hành vế ị ố ố ề
vi c s a đi, b sung m t s đi u c a quy đnh v phân lo i n , trích l p và s d ng dệ ử ố ổ ộ ố ề ủ ị ề ạ ợ ậ ử ụ ự
phòng đ x lý r i ro tín d ng trong ho t đng c a ngân hàng theo quy t đnh 493.ể ử ủ ụ ạ ộ ủ ế ị
Thông t s 14/2014/ TT- NHNN ngày 20/05/2014 v s a đi, b sung m t s đi u c aư ố ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ
quy t đnh 493/2005/QĐ- NHNN.ế ị
I. Phân lo iạ nợ
Đi t ng phân lo i n : ố ượ ạ ợ
Tæ chøc tÝn dông ho¹t ®éng t¹i ViÖt Nam (sau ®©y gäi t¾t lµ tæ chøc tÝn dông), trõ Ng©n hµng
ChÝnh s¸ch Xã héi, ph¶i thùc hiÖn viÖc ph©n lo¹i nî, trÝch lËp vµ sö dông dù phßng ®Ó xö lý rñi ro
tÝn dông trong ho¹t ®éng ng©n hµng
1. M tộ số thuật ngữ
- “N ”ợ bao g m:ồ
+ Các kho n vay, ng tr c, th u chi và cho thuê tài chính;ả ứ ướ ấ
+ Các kho n chi t kh u, tái chi t kh u th ng phi u và gi y t có giá khác;ả ế ấ ế ấ ươ ế ấ ờ
+ Các kho n bao thanh toán;ả
+ Các hình th c tín d ng khác.ứ ụ
- Phân lo i nạ ợ là vi c s p x p các kho n n g c vào các nhóm n quy đnh.ệ ắ ế ả ợ ố ợ ị
- N quá h nợ ạ là kho n n mà m t ph n ho c toàn b n g c và/ho c lãi đã quá h n.ả ợ ộ ầ ặ ộ ợ ố ặ ạ
- N x uợ ấ là các kho n n thu c các nhóm 3, 4 và 5 ả ợ ộ
- N c c u l i th i h n tr nợ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ là kho n n mà t ch c tài chính quy mô nh ch p thu n đi uả ợ ổ ứ ỏ ấ ậ ề
ch nh k h n tr n ho c gia h n n cho khách hàng trên c s t ch c tài chính quy mô nhỉ ỳ ạ ả ợ ặ ạ ợ ơ ở ổ ứ ỏ
đánh giá khách hàng suy gi m kh năng tr n g c và/ho c lãi đúng th i h n ghi trong h pả ả ả ợ ố ặ ờ ạ ợ
đng vay, nh ng t ch c tài chính quy mô nh có đ c s đ xác đnh khách hàng có khồ ư ổ ứ ỏ ủ ơ ở ể ị ả
năng tr đy đ n g c và lãi theo th i h n tr n đã c c u l i.ả ầ ủ ợ ố ờ ạ ả ợ ơ ấ ạ
2. Th i gian th c hi n phân lo i nờ ự ệ ạ ợ
- Ít nh t m i quý m t l nấ ỗ ộ ầ
- Trong th i h n 15 ngày làm vi c đu tiên c a tháng đu quý ti p theo, t ch c ờ ạ ệ ầ ủ ầ ế ổ ứ tín
d ngụ th c hi n phân lo i nự ệ ạ ợ g c ốđn th i đi mế ờ ể cu i ngày làm vi c cu i cùng c a quý tr c.ố ệ ố ủ ướ
- Riêng đi v i quý IV, trong th i h n 15 ngày làm vi c đu tiên c a tháng 12, t ch cố ớ ờ ạ ệ ầ ủ ổ ứ
tín d ngụ th c hi n vi c phân lo i n đn th i đi m cu i ngày 30 tháng 11.ự ệ ệ ạ ợ ế ờ ể ố
3. Phân lo i nạ ợ
3.1. Theo ph ng pháp “Đnh l ng” ươ ị ượ
Căn c vào s ngày quá h n ch a thanh toán nứ ố ạ ư ợ
a) Nhóm 1 (N đ tiêu chu n) bao g m:ợ ủ ẩ ồ

- Các kho n n trong h n mà TCTD đánh giá là có đ kh năng thu h i c g c l n lãi đúngả ợ ạ ủ ả ồ ả ố ẫ
th i h n;ờ ạ
- Các kho n n quá h n d i 10 ngày và t ch c tín d ng đánh giá là có kh năng thu h i đyả ợ ạ ướ ổ ứ ụ ả ồ ầ
đ g c và lãi b quá h n và thu h i đy đ g c và lãi đúng th i h n còn l i.ủ ố ị ạ ồ ầ ủ ố ờ ạ ạ
b) Nhóm 2 (N c n chú ý) bao g m:ợ ầ ồ
- Các kho n n quá h n t 10 đn 90 ngày;ả ợ ạ ừ ế
- Các kho n n đi u ch nh k h n tr n l n đu (đi v i khách hàng là doanh nghi p, t ch cả ợ ề ỉ ỳ ạ ả ợ ầ ầ ố ớ ệ ổ ứ
thì t ch c tín d ng ph i có h s đánh giá khách hàng v kh năng tr n đy đ n g c vàổ ứ ụ ả ồ ơ ề ả ả ợ ầ ủ ợ ố
lãi đúng k h n đc đi u ch nh l n đu).ỳ ạ ượ ề ỉ ầ ầ
c) Nhóm 3 (N d i tiêu chu n) bao g m:ợ ướ ẩ ồ
- Các kho n n quá h n t 91 đn 180 ngày;ả ợ ạ ừ ế
- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n đu, tr các kho n n đi u ch nh k h n tr nả ợ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ầ ầ ừ ả ợ ề ỉ ỳ ạ ả ợ
l n đu phân lo i vào nhóm 2;ầ ầ ạ
- Các kho n n đc mi n ho c gi m lãi do khách hàng không đ kh năng tr lãi đy đ theoả ợ ượ ễ ặ ả ủ ả ả ầ ủ
h p đng tín d ng.ợ ồ ụ
d) Nhóm 4 (N nghi ng ) bao g m:ợ ờ ồ
- Các kho n n quá h n t 181 đn 360 ngày;ả ợ ạ ừ ế
- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n đu quá h n d i 90 ngày theo th i h n tr nả ợ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ầ ầ ạ ướ ờ ạ ả ợ
đc c c u l i l n đu;ượ ơ ấ ạ ầ ầ
- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n th hai.ả ợ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ầ ứ
e) Nhóm 5 (N có kh năng m t v n) bao g m:ợ ả ấ ố ồ
- Các kho n n quá h n trên 360 ngày;ả ợ ạ
- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n đu quá h n t 90 ngày tr lên theo th i h n trả ợ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ầ ầ ạ ừ ở ờ ạ ả
n đc c c u l i l n đu;ợ ượ ơ ấ ạ ầ ầ
- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo th i h n tr n đc cả ợ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ầ ứ ạ ờ ạ ả ợ ượ ơ
c u l i l n th hai;ấ ạ ầ ứ
- Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên, k c ch a b quá h n ho c đãả ợ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ầ ứ ở ể ả ư ị ạ ặ
quá h n;ạ
- Các kho n n khoanh, n ch x lý.ả ợ ợ ờ ử
f) Các l u ý khi phân lo i n ư ạ ợ
* T ch c tín d ng có th phân lo i l i các kho n n vào nhóm n có r i ro th pổ ứ ụ ể ạ ạ ả ợ ợ ủ ấ
h n trong các tr ng h p sau đây:ơ ườ ợ
a) Đi v i các kho n n quá h n, t ch c tín d ng phân lo i l i vào nhóm n có r i roố ớ ả ợ ạ ổ ứ ụ ạ ạ ợ ủ
th p h n (k c nhóm 1) khi đáp ng đy đ các đi u ki n sau đây:ấ ơ ể ả ứ ầ ủ ề ệ
- Khách hàng tr đy đ ph n n g c và lãi b quá h n (k c lãi áp d ng đi v i nả ầ ủ ầ ợ ố ị ạ ể ả ụ ố ớ ợ
g c quá h n) và n g c và lãi c a các k h n tr n ti p theo trong th i gian t i thi u sáu (06)ố ạ ợ ố ủ ỳ ạ ả ợ ế ờ ố ể
tháng đi v i kho n n trung và dài h n, ba (03) tháng đi v i các kho n n ng n h n, k tố ớ ả ợ ạ ố ớ ả ợ ắ ạ ể ừ
ngày b t đu tr đy đ n g c và lãi b quá h n;ắ ầ ả ầ ủ ợ ố ị ạ

- Có tài li u, h s ch ng minh các nguyên nhân làm kho n n b quá h n đã đc xệ ồ ơ ứ ả ợ ị ạ ượ ử
lý, kh c ph c;ắ ụ
- T ch c tín d ng có đ c s (thông tin, tài li u kèm theo) đánh giá là khách hàng cóổ ứ ụ ủ ơ ở ệ
kh năng tr đy đ n g c và lãi đúng th i h n còn l i.ả ả ầ ủ ợ ố ờ ạ ạ
b) Đi v i các kho n n c c u l i th i h n tr n , t ch c tín d ng phân lo i l i vàoố ớ ả ợ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ổ ứ ụ ạ ạ
nhóm nợ có r i ro th p h n (k c nhóm 1) khi đáp ng đy đ các đi u ki n sau đây:ủ ấ ơ ể ả ứ ầ ủ ề ệ
- Khách hàng tr đy đ n g c và lãi theo th i h n tr n đc c c u l i trong th iả ầ ủ ợ ố ờ ạ ả ợ ượ ơ ấ ạ ờ
gian t i thi u sáu (06) tháng đi v i các kho n n trung và dài h n, ba (03) tháng đi v i cácố ể ố ớ ả ợ ạ ố ớ
kho n n ng n h n, k t ngày b t đu tr đy đ n g c và lãi theo th i h n đc c c uả ợ ắ ạ ể ừ ắ ầ ả ầ ủ ợ ố ờ ạ ượ ơ ấ
l i;ạ
- Có tài li u, h s ch ng minh các nguyên nhân làm kho n n ph i c c u l i th i h nệ ồ ơ ứ ả ợ ả ơ ấ ạ ờ ạ
tr n đã đc x lý, kh c ph c;ả ợ ượ ử ắ ụ
- T ch c tín d ng có đ c s (thông tin, tài li u kèm theo) đ đánh giá là khách hàngổ ứ ụ ủ ơ ở ệ ể
có kh năng tr đy đ n g c và lãi đúng th i h n đã đc c c u l i còn l i.ả ả ầ ủ ợ ố ờ ạ ượ ơ ấ ạ ạ
* T ch c tín d ng ph i chuy n kho n n vào nhóm có r i ro cao h n trong cácổ ứ ụ ả ể ả ợ ủ ơ
tr ng h p sau đây:ườ ợ
a) Toàn b d n c a m t khách hàng t i m t t ch c tín d ng ph i đc phân lo i vàoộ ư ợ ủ ộ ạ ộ ổ ứ ụ ả ượ ạ
cùng m t nhóm n . Đi v i khách hàng có t hai (02) kho n n tr lên t i t ch c tín d ng màộ ợ ố ớ ừ ả ợ ở ạ ổ ứ ụ
có b t c m t kho n n nào b phân lo i vào nhóm có r i ro cao h n các kho n n khác, tấ ứ ộ ả ợ ị ạ ủ ơ ả ợ ổ
ch c tín d ng ph i phân lo i l i các kho n n còn l i c a khách hàng vào nhóm có r i ro caoứ ụ ả ạ ạ ả ợ ạ ủ ủ
nh t đó.ấ
Ví d :ụ KH A hi n t i có 2 kho n n t i NH: Kho n n 1 đc x p vào lo i nhóm n 2,ệ ạ ả ợ ạ ả ợ ượ ế ạ ợ
kho n n 2 đc x p vào lo i nhóm n 5 ( r i ro r t cao. Vì v y ngân hàng s đi u ch nh l iả ợ ượ ế ạ ợ ủ ấ ậ ẽ ề ỉ ạ
vi c phân lo i kho n n 1 t nhóm n 2 chuy n sang nhóm n 5.ệ ạ ả ợ ừ ợ ể ợ
b) Đi v i kho n cho vay h p v n, t ch c tín d ng làm đu m i ph i th c hi n phânố ớ ả ợ ố ổ ứ ụ ầ ố ả ự ệ
lo i n đi v i kho n cho vay h p v n và ph i thông báo k t qu phân lo i n cho các tạ ợ ố ớ ả ợ ố ả ế ả ạ ợ ổ
ch c tín d ng tham gia cho vay h p v n. Tr ng h p khách hàng vay h p v n có m t ho cứ ụ ợ ố ườ ợ ợ ố ộ ặ
m t s các kho n n khácộ ố ả ợ t i t ch c tín d ng tham gia cho vay h p v n đã phân lo i vàoạ ổ ứ ụ ợ ố ạ
nhóm n không cùng nhóm n c a kho n n vay h p v n do t ch c tín d ng làm đu m iợ ợ ủ ả ợ ợ ố ổ ứ ụ ầ ố
phân lo i, t ch c tín d ng tham gia cho vay h p v nạ ổ ứ ụ ợ ố phân lo i l i toàn b dạ ạ ộ ư n (k c ph nợ ể ả ầ
d n cho vay h p v n) c a khách hàng vay h p v n vào nhóm n do t ch c tín d ng đuư ợ ợ ố ủ ợ ố ợ ổ ứ ụ ầ
m i phân lo i ho c do t ch c tín d ng tham gia cho vay h p v n phân lo i tu theoố ạ ặ ổ ứ ụ ợ ố ạ ỳ nhóm nợ
nào có r i ro cao h n.ủ ơ
c) T ch c tín d ng ph i ch đng phân lo i các kho n n đc phân lo i vào cácổ ứ ụ ả ủ ộ ạ ả ợ ượ ạ
nhóm theo quy đnh vào nhóm n có r i ro cao h n theo đánh giá c a t ch c tín d ng khi x yị ợ ủ ơ ủ ổ ứ ụ ả
ra m t trong các tr ng h p sau đây:ộ ườ ợ
- Có nh ng di n bi n b t l i tác đng tiêu c c đn môi tr ng, lĩnh v c kinh doanh c aữ ễ ế ấ ợ ộ ự ế ườ ự ủ
khách hàng;
- Các kho n n c a khách hàng b các t ch c tín d ng khác phân lo i vào nhóm n cóả ợ ủ ị ổ ứ ụ ạ ợ
m c đ r i ro cao h n (n u có thông tin);ứ ộ ủ ơ ế

- Các ch tiêu tài chính c a khách hàng (v kh năng sinh l i, kh năng thanh toán, t lỉ ủ ề ả ờ ả ỷ ệ
n trên v n và dòng ti n) ho c kh năng tr n c a khách hàng b suy gi m liên t c ho c cóợ ố ề ặ ả ả ợ ủ ị ả ụ ặ
bi n đng l n theo chi u h ng suy gi m;ế ộ ớ ề ướ ả
- Khách hàng không cung c p đy đ, k p th i và trung th c các thông tin tài chính theoấ ầ ủ ị ờ ự
yêu c u c a t ch c tín d ng đ đánh giá kh năng tr n c a khách hàng.ầ ủ ổ ứ ụ ể ả ả ợ ủ
Ví dụ: Tr ng h p KH b tai n n n ng, b nh hi m nghèo không đ kh năng tr n ...ườ ợ ị ạ ặ ệ ể ủ ả ả ợ
* Đi v i các kho n b o lãnh, ch p nh n thanh toán và cam k t cho vay khôngố ớ ả ả ấ ậ ế
hu ngang vô đi u ki n và có th i đi m th c hi n c th (g i chung là các kho n camỷ ề ệ ờ ể ự ệ ụ ể ọ ả
k t ngo i b ng), t ch c tín d ng ph i phân lo i vào các nhóm quy đnhế ạ ả ổ ứ ụ ả ạ ị
a) Khi t ch c tín d ng ch a ph i th c hi n nghĩa v theo cam k t, t ch c tín d ngổ ứ ụ ư ả ự ệ ụ ế ổ ứ ụ
phân lo i và trích l p d phòng đi v i các kho n cam k t ngo i b ng nh sau:ạ ậ ự ố ớ ả ế ạ ả ư
- Phân lo i vào nhóm 1 và trích l p d phòng chung theo quy n u t ch c tín d ng đánhạ ậ ự ế ổ ứ ụ
giá khách hàng có kh năng th c hi n đy đ các nghĩa v theo cam k t;ả ự ệ ầ ủ ụ ế
- Phân lo i vào nhóm 2 tr lên tu theo đánh giá c a t ch c tín d ng và trích l p dạ ở ỳ ủ ổ ứ ụ ậ ự
phòng c th , d phòng chung theo quy đnh n u t ch c tín d ng đánh giá khách hàng khôngụ ể ự ị ế ổ ứ ụ
có kh năng th c hi n các nghĩa v theo cam k t.ả ự ệ ụ ế
b) Khi t ch c tín d ng ph i th c hi n nghĩa v theo cam k t, t ch c tín d ng phânổ ứ ụ ả ự ệ ụ ế ổ ứ ụ
lo i các kho n tr thay đi v i kho n b o lãnh, các kho n thanh toán đi v i ch p nh n thanhạ ả ả ố ớ ả ả ả ố ớ ấ ậ
toán vào các nhóm n theo quy đnh v i s ngày quá h n đc tính ngay t ngày t ch c tínợ ị ớ ố ạ ượ ừ ổ ứ
d ng th c hi n nghĩa v c a mình theo cam k t nh sau:ụ ự ệ ụ ủ ế ư
- Phân lo i vào nhóm 3 n u quá h n d i 30 ngày;ạ ế ạ ướ
- Phân lo i vào nhóm 4 n u quá h n tạ ế ạ ừ 30 ngày đn 90 ngày;ế
- Phân lo i vào nhóm 5 n u quá h n tạ ế ạ ừ 91 ngày tr lên.ở
3.2. Ph ng pháp “Đnh tính”ươ ị
Áp d ng v i TCTD đ đi u ki n là ph i có h th ng x p h ng tín d ng n i b và chínhụ ớ ủ ề ệ ả ệ ố ế ạ ụ ộ ộ
sách d phòng r i ro đc NHNN ch p thu n. Các nhóm n bao g m:ự ủ ượ ấ ậ ợ ồ
a) Nhóm 1 (N đ tiêu chu n)ợ ủ ẩ : bao g m n đc đánh giá là có kh năng thu h i đyồ ợ ượ ả ồ ầ
đ g c và lãi đúng h n; ủ ố ạ
b) Nhóm 2 (N c n chú ý):ợ ầ bao g m n đc đánh giá là có kh năng thu h i đy đồ ợ ượ ả ồ ầ ủ
g c và lãi nh ng có d u hi u khách hàng suy gi m kh năng tr n ; ố ư ấ ệ ả ả ả ợ
c) Nhóm 3 (N d i tiêu chu n): ợ ướ ẩ bao g m n đc đánh giá là không có kh năng thuồ ợ ượ ả
h i g c và lãi khi đn h n. Các kho n n này đc TCTD đánh giá có kh năng t n th t m tồ ố ế ạ ả ợ ượ ả ổ ấ ộ
ph n n g c và lãi; ầ ợ ố
d) Nhóm 4 (N nghi ng ): ợ ờ bao g m n đc đánh giá là có kh năng t n th t cao; ồ ợ ượ ả ổ ấ
e) Nhóm 5 (N có kh năng m t v n):ợ ả ấ ố bao g m n đc đánh giá là không còn khồ ợ ượ ả
năng thu h i, m t v n.ồ ấ ố
II. Trích l p d phòng r i roậ ự ủ
1. Khái ni m, phân lo i:ệ ạ

- D phòng r i roự ủ là kho n ti n đc trích l p đ d phòng cho nh ng t n th t có thả ề ượ ậ ể ự ữ ổ ấ ể
x y ra do khách hàng c a t ch c ả ủ ổ ứ tín d ngụ không th c hi n nghĩa v theo cam k t. D phòngự ệ ụ ế ự
r i ro đc tính theo d n g c và h ch toán vào chi phí ho t đng c a t ch c ủ ượ ư ợ ố ạ ạ ộ ủ ổ ứ tín d ng.ụ
- D phòng r i ro bao g m: D phòng c th và D phòng chung.ự ủ ồ ự ụ ể ự
+ D phòng c thự ụ ể là kho n ti n đc trích l p trên c s phân lo i n đ d phòngả ề ượ ậ ơ ở ạ ợ ể ự
cho nh ng t n th t có th x y ra đi v i t ng nhóm n .ữ ổ ấ ể ả ố ớ ừ ợ
+ D phòng chungự là kho n ti n đc trích l p đ d phòng cho nh ng t n th t ch aả ề ượ ậ ể ự ữ ổ ấ ư
xác đnh đc trong quá trình phân lo i n và trích l p d phòng c th và trong các tr ngị ượ ạ ợ ậ ự ụ ể ườ
h p khó khăn v tài chính c a các t ch c ợ ề ủ ổ ứ tín d ngụ khi ch t l ng các kho n n suy gi m.ấ ượ ả ợ ả
2. Th i gian trích d phòng r i roờ ự ủ : Cùng v i th i gian phân lo i nớ ờ ạ ợ
3. N ph i phân lo i nh ng không trích l p d phòng r i roợ ả ạ ư ậ ự ủ
Đi v i các kho n cho vay b ng ngu n v n tài tr , y thác c a Bên th ba mà bên thố ớ ả ằ ồ ố ợ ủ ủ ứ ứ
ba cam k t ch u toàn b trách nhi m x lý r i ro khi x y ra và các kho n cho vay b ng ngu nế ị ộ ệ ử ủ ả ả ằ ồ
v n đng tài tr c a t ch c tín d ng khác mà t ch c tín d ng không ch u b t c r i ro nàoố ồ ợ ủ ổ ứ ụ ổ ứ ụ ị ắ ứ ủ
thì t ch c tín d ng không ph i trích l p d phòng r i ro nh ng ph i phân lo i n theo quyổ ứ ụ ả ậ ự ủ ư ả ạ ợ
đnh nh m đánh giá đúng tình hình tài chính, kh năng tr n c a khách hàng ph c v cho côngị ằ ả ả ợ ủ ụ ụ
tác qu n lý r i ro tín d ng.ả ủ ụ
4. D phòng c thự ụ ể
4.1.T l trích l p d phòng c thỷ ệ ậ ự ụ ể
- Nhóm 1 : 0%
- Nhóm 2: 5%
- Nhóm 3: 20%
- Nhóm 4: 50%
- Nhóm 5: 100%. Riêng đi v i các ố ớ kho n n khoanh ch Chính ph x lýả ợ ờ ủ ử thì đc trích l pượ ậ
d phòng c th theo kh năng tài chính c a TCTD.ự ụ ể ả ủ
4.2. S ti n trích l p d phòng c thố ề ậ ự ụ ể
R = max {0, (A - C)} x r
Trong đó : R: s ti n d phòng c th ph i trích.ố ề ự ụ ể ả
A: giá tr c a kho n n .ị ủ ả ợ
C: giá tr ịkh u tr ấ ừ c a tài s n đm b o.ủ ả ả ả
r: t l trích l p d phòng c th .ỷ ệ ậ ự ụ ể
Xét hai tr ng hườ ợp:
- Tr ng hườ ợp 1: C=0 ( kho n vay không có tài s n đm b o)ả ả ả ả
R= A x r