
Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ mua bán m t lo i hàng hóa đ c bi t đó là ộ ạ ặ ệ ch ng khoánứ, bao g m 3ồ
lo i chính: ạc phi uổ ế , trái phi uế, ch ng ch quứ ỉ ỹ và các ch ng khoán phát sinhứ.Trong đó ch ngứ
ch qu là m tỉ ỹ ộ m t hàngặ ngày càng đ c a chu ng trên th tr ng này. Ch ng ch qu là lo iượ ư ộ ị ườ ứ ỉ ỹ ạ
ch ng khoán xác nh n quy n s h u c a nhà ứ ậ ề ở ữ ủ đ u tầ ư đ i v i m t ph n v n gópố ớ ộ ầ ố trong qu đ iỹ ạ
chúng. Qu đ i chúng là ỹ ạ qu đ u t ch ng khoánỹ ầ ư ứ hình thành t v n góp c a nhà đ u t v iừ ố ủ ầ ư ớ
m c đích ki m l i nhu n t vi c ụ ế ợ ậ ừ ệ đa d ng hóa đ u tạ ầ ư vào ch ng khoán ho c các d ng tài s nứ ặ ạ ả
đ u t khác nhau nh m ầ ư ằ phân tán r i roủ
Ch ng khoán phái sinh (derivatives) là nh ng công c đ c phát hành trên c s nh ng côngứ ữ ụ ượ ơ ở ữ
c đã có nh c phi u, trái phi u, nh m nhi u m c tiêu khác nhau nh phân tán r i ro, b oụ ư ổ ế ế ằ ề ụ ư ủ ả
v l i nhu n ho c t o l i nhu n. Các ch ng khoán phái sinh s là đòn b y, làm tăng nhi uệ ợ ậ ặ ạ ợ ậ ứ ẽ ẩ ề
l n giá tr các các đ i t ng đ u t nh c phi u, trái phi u, ho c đ đ m b o r ng n u giáầ ị ố ượ ầ ư ư ổ ế ế ặ ể ả ả ằ ế
c a c phi u, trái phi u có thay đ i bao nhiêu thì giá c a các công c phái sinh v n s đ củ ổ ế ế ổ ủ ụ ẫ ẽ ượ
duy trì m c ban đ u. Th tr ng các ch ng khoán phái sinh là th tr ng phát hành và mua điở ứ ầ ị ườ ứ ị ườ
bán l i các ch ng t tài chính, nh quy n mua c phi u, ch ng quy n, h p đ ng quy n ch n.ạ ứ ừ ư ề ổ ế ứ ề ợ ồ ề ọ
Các công c phái sinh r t phong phú và đa d ng, nh ng có b n công c chính là H p đ ng kỳụ ấ ạ ư ố ụ ợ ồ
h n (forwards), H p đ ng t ng lai (futures), Quy n ch n mua ho c bán (options) và H pạ ợ ồ ươ ề ọ ặ ợ
đ ng hoán đ i (swaps). Ngày nay khi th tr ng ch ng khoán bi n đ ng t ng giây t ng phútồ ổ ị ườ ứ ế ộ ừ ừ
thì vi c n m trong tay nh ng công c phái sinh là m t bi n pháp khôn ngoan đ đ i phó v iệ ắ ữ ụ ộ ệ ể ố ớ
r i ro.ủ
Phân tán r i ro:ủ
Đây là ph ng th c ti p c n qu n lí đ u t đ c phân tích và phát tri n b i Harryươ ứ ế ậ ả ầ ư ượ ể ở
Markowitz, và sau đó đ c khuy n khích b i s công nh n r ng rãi tính h u d ng c a môượ ế ở ự ậ ộ ữ ụ ủ
hình đ nh giá tài s n v n. Áp d ng ph ng th c phân tán r i ro, r i ro có th đ c làm gi mị ả ố ụ ươ ứ ủ ủ ể ượ ả
xu ng m c thu h i bình quân c a v n c ph n qua s phân chia tài s n thành nhi u l p nhố ứ ồ ủ ố ổ ầ ự ả ề ớ ư
c phi u, trái phi u, các công c b ng ti n, và các lo i hàng hoá, cũng nh vi c phân tán cácổ ế ế ụ ằ ề ạ ư ệ
lo i tài s n này ngay trong danh m c c a chúng và gi a các qu c gia khác nhau.ạ ả ụ ủ ữ ố
Thành viên nhóm:
1.Nguy n Nh Ýễ ư
2. Nguy n Thanh Đ cễ ứ
3. Tr ng Th Minh Trang ươ ị
4. D ng Th Minh Ph ngươ ị ượ
Đ tài thuy t trình:ề ế
Ch ng ch qu ứ ỉ ỹ
và
th c tr ngự ạ
N i dung:ộ
I. Tìm hi u chungể
II. Các y u t tác đ ngế ố ộ
1.Y u t bên trongế ố
2. Y u t bên ngoàiế ố
I. Tìm hi u chung:ể

* K/n: Ch ng ch qu là lo i ch ng khoán xác nh n quy n s h u c a nhà đ u t đ i v iứ ỉ ỹ ạ ứ ậ ề ở ữ ủ ầ ư ố ớ
m t ph n v n góp trong ộ ầ ố qu đ i chúngỹ ạ
Gi i thi u v qu đ i chúng:ớ ệ ề ỹ ạ
•Đ c hình thành t r t nhi u v n góp c a nhà đ u t và y thác cho m t công tyượ ừ ấ ề ố ủ ầ ư ủ ộ
qu n lý quả ỹ
• M c tiêu: tìm ki m l i nhu n t đa d ng hóa đ u t .ụ ế ợ ậ ừ ạ ầ ư
Khi tham gia vào qu đ i chúng NĐT đ c h ng l i ích: ỹ ạ ượ ưở ợ
* Đ c h ng l i t vi cươ ưở ợ ừ ệ
đ u t đa d ng hóa ầ ư ạ
-> gi m thi u r i ro ả ể ủ
* Gi m thi u các chi phí đ u tả ể ầ ư
*Kh năng thanh kho n nh m t lo i c phi u ả ả ư ộ ạ ổ ế
-> có th d dàng bán các ch ng ch qu khi c n thi tể ễ ứ ỉ ỹ ầ ế
S gi ng & khác nhau c b n gi a CCQ và CP:ự ố ơ ả ữ
Ch ng ch qu ứ ỉ ỹ C phi u c a m t công ty ổ ế ủ ộ
Gi ng nhau ốLà b ng ch ng xác nh n quy n s h u, h ng l i nhu n trên ph n v n góp vàằ ứ ậ ề ở ữ ưở ợ ậ ầ ố
đ c bi t đ c niêm y t trên th tr ng ch ng khoán đ mua bán gi a các nhà đ uặ ệ ượ ế ị ườ ứ ể ữ ầ
t . ư
Khác nhau - Là ph ng ti n đ thành l p qu c a m t qu đ u tươ ệ ể ậ ỹ ủ ộ ỹ ầ ư
ch ng khoán, mà ngành ngh ho t đ ng chính là đ u tứ ề ạ ộ ầ ư
ch ng khoán. ứ
- Là ph ng ti n ho t đ ng v n c a m t công tyươ ệ ạ ộ ố ủ ộ
kinh doanh m t vài ngành ngh c th . ộ ề ụ ể
- M i quy n hành do công ty qu n lý qu quy t đ nhọ ề ả ỹ ế ị
(quan h y thác). ệ ủ - Ng i s h u c phi u ph thông có quy n bi uườ ở ữ ổ ế ổ ề ể
quy t hay qu n lý công ty. ế ả
- Công ty qu n lý qu thay m t NĐT th c hi n các QĐả ỹ ặ ự ệ
đ u t . ầ ư - NĐT ch y u ph i d a vào s đánh giá c a mìnhủ ế ả ự ự ủ
đ ra quy t đ nh đ u t và theo dõi kho n đ u t . ể ế ị ầ ư ả ầ ư

- M c đ r i ro nh h n, đ c phân tán h n. ứ ộ ủ ỏ ơ ượ ơ -M c đ r i ro cao h n. ứ ộ ủ ơ
S gi ng & khác nhau c b n gi a CCQ và CP:ự ố ơ ả ữ
II.Các y u t tác đ ngế ố ộ
1.Y u t bên trong ế ố
•Xung đ t l i ích.ộ ợ
•Do ho t đ ng c a chính công ty qu n lý qu .ạ ộ ủ ả ỹ
•Kh năng tài chính c a công ty (tính thanh kho n). ả ủ ả
a/Xung đ t l i ích:ộ ợ
Gi i thích ả
Phát sinh t xung đ t l i ích gi a các qu mà công ty qu n lý ho c gi a qu v i các s nừ ộ ợ ữ ỹ ả ặ ữ ỹ ớ ả
ph m tài chính khác c a công tyẩ ủ
H ng tác đ ng ướ ộ
Các xung đ t này có th d n đ n s đ i x có l i hay b t l i đ i v i m t qu ộ ể ẫ ế ự ố ử ợ ấ ợ ố ớ ộ ỹ
Gi i pháp ả
Ch đ theo dõi, h ch toán riêng, đ c giám sát ch t ch b i ban đ i di n qu và NH giámế ộ ạ ượ ặ ẽ ở ạ ệ ỹ
sát c a t ng qu ủ ừ ỹ
•c/Kh năng tài chính c a công ty (Tính thTính thanh kho n ): ả ủ ả
-Tính thanh kho n đây là tính thanh kho n c a ch ng ch qu . ả ở ả ủ ứ ỉ ỹ
anh kho n)ả
-Ph thu c vào vi c:ụ ộ ệ
+ Qu là qu m i m hay lâu đ i.ỹ ỹ ớ ở ờ
+ Tài s n ròng c a qu th nào.ả ủ ỹ ế
+ Qu là qu đóng hay qu m .ỹ ỹ ỹ ở
H ng tác đ ngướ ộ
HĐ đ u t c a qu : Th tr ng thi u tính thanh kho n s làm ch m ti n đ tri n khai đ uầ ư ủ ỹ ị ườ ế ả ẽ ậ ế ộ ể ầ
t c a công ty qu n lý qu , đ c bi t trong giai đo n đ u khi qu m i thành l p và có m tư ủ ả ỹ ặ ệ ạ ầ ỹ ớ ậ ộ
l ng ti n l n ph i đ u tượ ề ớ ả ầ ư
CCQ: Thi u tính thanh kho n có nghiã là nhà đ u t s khó tìm đ c ng i mua khi mu nế ả ầ ư ẽ ượ ườ ố
bán ch ng ch qu . ứ ỉ ỹ
Gi i pháp: ả
-NĐT c n xem xét qu có ph i v a m i m không, n u m i m s g p nh ng khóầ ỹ ả ừ ớ ở ế ớ ở ẽ ặ ữ
khăn
- NĐT c n xem qu là qu đóng hay qu m : ầ ỹ ỹ ỹ ở
+ Qu đóng có tính thanh kho n th p ->giá th ng th p h n so v i giá tr tài s n ròng.ỹ ả ấ ườ ấ ơ ớ ị ả
+ Ch ng ch qu c a qu m có tính thanh kho n cao h n qu đóng. Giá ch ng chứ ỉ ỹ ủ ỹ ở ả ơ ỹ ứ ỉ
qu đôi khi đ c l p v i tài s n ròngỹ ộ ậ ớ ả

2.Các y u t bên ngoàiế ố
• Pháp lý
• Tình hình kinh t ế
• Chính tr , xã h i ị ộ
• Tâm lý th tr ng ị ườ
• Lãi su t ấ
• L m phát ạ
* Lãi su tấ
Gi i thích : Ch ng ch qu đ u t cũng là m t công c đ u t nên b nh h ng b iả ứ ỉ ỹ ầ ư ộ ụ ầ ư ị ả ưở ở
y u t lãi su t. ế ố ấ
H ng tác đ ng : Bi n đ ng ng c chi uướ ộ ế ộ ượ ề
Gi i pháp : Xem xét các danh m c đ u t c a quả ụ ầ ư ủ ỹ
* L m phátạ
- Tác đ ng : N u t l l m phát cao h n t su t l i nhu n c a các kho n đ u t , lãi su tộ ế ỷ ệ ạ ơ ỷ ấ ợ ậ ủ ả ầ ư ấ
th c s là m t s âm. nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi pự ẽ ộ ố Ả ưở ự ế ế ạ ộ ủ ệ
mà qu đ u t vào. ỹ ầ ư
- Gi i pháp : + R i ro này đ c gi m b t ph n nào b i vi c đ u t đa d ng hóa vào cả ủ ượ ả ớ ầ ở ệ ầ ư ạ ổ
phi u ế
+N u lo ng i l m phát, NĐT c n xem xét danh m c nào đ u t nhi u vào cế ạ ạ ầ ụ ầ ư ề ổ
phi uế
* Tình hình kinh t :ế
- Gi i thích: Các th tr ng tài s n mà qu đ u t có s suy gi m t ng ph n hay toàn bả ị ườ ả ỹ ầ ư ự ả ừ ầ ộ
trong m t kho ng th i gian (tình hình kinh t đ c p đ n ch s ch ng khoán, lãi su t cho vayộ ả ờ ế ề ậ ế ỉ ố ứ ấ
đ i v i các doanh nghi p).ố ớ ệ
- Gi i pháp: Do đa d ng hóa đ u, gi m thi u tác đ ng này, vi c m t ch ng khoán hayả ạ ầ ả ể ộ ệ ộ ứ
m t ngành ngh b s t giá s không nh h ng quá l n đ n t ng giá tr tài s n c a qu ->ộ ề ị ụ ẽ ả ưở ớ ế ổ ị ả ủ ỹ
NĐT không c n quá lo. ầ
* Chính tr xã h i: Kinh t không th tách r i kh i chính tr . Đi u ki n chính tr là m t trongị ộ ế ể ờ ỏ ị ề ệ ị ộ
nh ng y u t vĩ mô quan tr ng, làm nên t ng cho s bi n đ ng, tăng tr ng cũng nh phátữ ế ố ọ ả ự ế ộ ưở ư
tri n c a m i n n kinh t nói chung và th tr ng ch ng khoán nói riêng.ể ủ ọ ề ế ị ườ ứ
* Pháp lý
- Gi i thích: Khung pháp lý v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán v n ch a đ ng b ,ả ề ứ ị ườ ứ ẫ ư ồ ộ
còn đang trong quá trình hoàn thi n. Dó đó khi có s thay đ i các quy đ nh pháp lu t, ho tệ ự ổ ị ậ ạ
đ ng và hi u qu c a qu có th b nh h ng. ộ ệ ả ủ ỹ ể ị ả ưở
- Gi i pháp: Nhà n c c n hoàn thi n khung pháp lý.ả ướ ầ ệ
* Tâm lý th tr ng: ị ườ
- Gi i thích: Khi giao d ch, nhà đ u t bày t quan đi m này trong b t c giao d ch nàoả ị ầ ư ỏ ể ấ ứ ị
mình tham gia. Nh ng đôi khi, cho dù m i th đ u t ra thuy t ph c đ i v i 1 nhà đ u tư ọ ứ ề ỏ ế ụ ố ớ ầ ư
r ng th tr ng s di chuy n theo 1 h ng c th nào, và cho dù t t c các đ ng xu h ngằ ị ườ ẽ ể ướ ụ ể ấ ả ườ ướ
đ u đ ng lo t có v hoàn h o, nhà đ u t v n có th k t thúc giao d ch trong thua l .ề ồ ạ ẻ ả ầ ư ẫ ể ế ị ỗ
- Gi i pháp: + R i ro gi m thi u thông qua chi n l c đ u t đa d ng hóa c a qu và hả ủ ả ể ế ượ ầ ư ạ ủ ỹ ệ
th ng theo dõi tín nhi m ch t ch c a công ty qu n lý qu .ố ệ ặ ẽ ủ ả ỹ
+ Nhà đ u t nào mu n mua đi bán l i các c phi u, ch ng ch đ nh m ănầ ư ố ạ ổ ế ứ ỉ ể ằ
chênh l ch giá thì c n xem xét danh m c đ u t c a qu có ch a các công ty m t tínệ ầ ụ ầ ư ủ ỹ ứ ấ
nhi m trên th tr ng không.ệ ị ườ

+ N u NĐT có ý đ nh đ u t lâu dài ch không ph i là ng i ch i ch ngế ị ầ ư ứ ả ườ ơ ứ
khoán thì c n xem xét s m t tín nhi m này là do tâm lý domino hay do tình hình b t n th tầ ự ấ ệ ấ ổ ậ
s .ự
.