intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bàn phím điều khiển - Hướng dẫn sử dụng

Chia sẻ: Phạm Văn Tuấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

121
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bàn phím điều khiển có chức năng điều khiển camera speed dome, bộ nhận P/T/Z. Các tính năng nổi bật được liệt kê dưới đây:  Hỗ trợ điều khiển hệ thống CCTV.  Hỗ trợ giao tiếp điều khiển RS485 với khoảng cách điều khiển có thể lên tới 4000 feet (1.2 km).  Cần điều khiển 3 chiều cho phép điều khiển camera speed dome, bộ nhận P/T/Z (lên/xuống/trái/phải/phóng to/thu nhỏ). Tốc độ phụ thuộc vào góc của cần điều khiển, càng đẩy mạnh, tốc độ càng nhanh....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bàn phím điều khiển - Hướng dẫn sử dụng

  1. Bàn phím đi ều khi ển Hướng dẫn sử dụng
  2. Mục lục 1. TÍNH NĂNG................................................................................................................................ 2 2. DANH SÁCH THIẾT BỊ..............................................................................................................3 3. TÊN VÀ CHỨC NĂNG CỦA TỪNG PHẦN ............................................................................4 3.1 Mặt trước ............................................................................................................................4 3.2 Mặt sau..................................................................................................................................5 4. HOẠT ĐỘNG...............................................................................................................................6 4.1 HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT THIẾT BỊ ĐỘC LẬP.................................................................7 4.1.1 LỰA CHỌN và CHUYỂN THIẾT BỊ............................................................................... 7 4.1.2 ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG VÀ ZOOM CỦA CAMERA............................................. 7 4.1.3 ĐIỀU CHỈNH TIÊU CỰ....................................................................................................7 4.1.4 CÀI ĐẶT CÁC ĐIỂM NÓNG .......................................................................................... 8 4.1.5 GỌI CÁC ĐIỂM NÓNG....................................................................................................8 4.1.6 THAY ĐỔI ĐIỂM NÓNG................................................................................................. 8 4.1.7 DI CHUYỂN THEO QUỸ ĐẠO ĐẶT TRƯỚC...............................................................8 4.1.8 TỰ ĐỘNG QUET..............................................................................................................9 4.1.9 CÀI ĐẶT CAMERA.......................................................................................................... 9 4.1.10 CÀI ĐẶT CHO BÀN ĐIỀU KHIỂN .............................................................................. 9 5. HƯỚNG DẪN NHANH............................................................................................................11 5.1 CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG THÔNG THƯỜNG................................................................... 11 5.2 VÀO MENU CÀI ĐẶT BÀN PHÍM.................................................................................. 12 5.3 CHẾ ĐỘ CÀI ĐẶT CHO CAMERA ...............................................................................12 6. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT............................................................................................................13 1
  3. 1. TÍNH NĂNG Bàn phím điều khiển có chức năng điều khiển camera speed dome, b ộ nh ận P/T/Z. Các tính năng nổi bật được liệt kê dưới đây: Hỗ trợ điều khiển hệ thống CCTV.  Hỗ trợ giao tiếp điều khiển RS485 với khoảng cách điều khi ển có th ể lên t ới 4000  feet (1.2 km). Cần điều khiển 3 chiều cho phép điều khiển camera speed dome, bộ nhận P/T/Z  (lên/xuống/trái/phải/phóng to/thu nhỏ). Tốc độ phụ thuộc vào góc của cần điều khiển, càng đẩy mạnh, tốc độ càng nhanh. Tương thích với chuẩn PELCO D&P.  Có thể đặt password bảo vệ cài đặt.  ID của bàn phím có thể được thiết lập trong Menu cài đặt.  Có thể kết nối tới 32 bàn phím điều khiển khác (1 bàn phím chính và các bàn phím còn  lại phụ. Mỗi bàn phím (cả master và slave) có thể điều khiển được 255 camera speed dome, bàn phím Master có thể điều khiển được bất kỳ camera nào đ ược đi ều khi ển bởi các bàn phím Slave. 2
  4. 2. DANH SÁCH THIẾT BỊ Mô tả Hình ảnh SL Bàn phím đi ề u khi ể n 1 Bộ chuyển nguồn: DC 1 12V Sách hướng dẫn sử dụng 1 3
  5. 3. TÊN và CHỨC NĂNG của TỪNG PHẦN 3.1 Mặt trước ⑪ ⑪ ⑪ ① ② ⑩ ③ ④ ⑤ ⑥ ⑦ ⑧ ⑨ Màn hình LCD 16x2 Phím chức năng Phím chọn camera Phím cài đặt bàn phím điều khiển Phím xác nhận Phím số Phím xóa Phím điều chỉnh cửa sáng Phím điều chỉnh tiêu cự Cần điều khiển 3 chiều Quay tự động theo quỹ đạo Phím cài đặt điểm nóng Phím gọi điểm nóng 4
  6. 3.2 Mặt sau Jack nguồn (DC 12V). Kết nối RS-485 (để kết nối tới thiết bị). Kết nối RJ-11 (để kết nối tới thiết bị). Số chân Định nghĩa 1 - 2 - Kết nối RS485 (để kết nối tới bàn phím khác). 3 - 4 D+ 5 D- 6 - 5
  7. 4. HOẠT ĐỘNG Giải thích các biểu tượng 1. Các phím chức năng được thể hiện dưới dạng chữ hoa, in đậm Ví dụ: ENTER and MENU . 2. Ký tự “+” thể hiện thứ tự thực hiện. Ví du: 2 8 + ENTER nghĩa là nhấn phím “ 2 “, “ 8 ”, rồi sau đó chọn ENTER .  DEVICE 001 : _   , thể hiện thông tin từ thiết bị và được hiển thị trên màn hình 3.    LCD của bàn phím điều khiển. 4. Biểu tượng N thể hiện ID của thiết bị (ID nằm trong dải từ 001~225). 6
  8. 4.1 HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT THIẾT BỊ ĐỘC LẬP 4.1.1 LỰA CHỌN và CHUYỂN THIẾT BỊ Nhập vào số của camera muốn điều khiển rồi nhấn phím CAM , camera speed dome  DEVICE 001 : _  được chọn sẽ xuất hiện trên màn hình hiển thị:  .   4.1.2 ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG VÀ ZOOM CỦA CAMERA Cần điều khiển có thể điều khiển nhiều thiết bị khác nhau: camera speed dome, b ộ nhận P/T/Z… Sự dịch chuyển của thiết bị (lên/xuống/trái/phải) phụ thu ộc vào góc c ủa cần điều khiển.  Zoom Wide / Zoom Tele  Điều khiển cần theo chiều kim đồng hồ để nhìn cận cảnh (thu hẹp góc quan sát) rồi nhả cần điều khiển để ngừng zoom  Điều khiển cần ngược chiều kim đồng hồ để nhìn xa (mở rộng góc quan sát) rồi nhả cần điều khiển để ngừng zoom  Điều khiển cần Sự chuyển động phụ thuộc vào góc của cần điều khiển (càng nhấn sâu, t ốc đ ộ càng nhanh):  Gạt cần điều khiển lên hoặc xuống, thiết bị sẽ di chuyển tiến lên hay quay lại  Gạt cần điều khiển sang trái hoặc sang phải, thiết bị sẽ quay trái ho ặc quay phải Chú ý! Trong chế độ zoom, tốc độ di chuyển sẽ bị chậm lại. 4.1.3 ĐIỀU CHỈNH TIÊU CỰ Nhấn FOCUS FAR : tiêu cự xa và nhả phím để dừng điểu chỉnh. Nhấn FOCUS NEAR : tiêu cự gần và nhả phím để dừng điểu chỉnh. 7
  9. 4.1.4 CÀI ĐẶT CÁC ĐIỂM NÓNG Camera speed dome có thể cài đặt được 80 điểm nóng. Chức năng điểm nóng dùng đ ể lưu lại các thông tin vị trí (góc quay, quét, tiêu cự …) vào bộ nhớ đ ể người s ử d ụng có thể nhanh chóng chuyển camera tới một vị trí được đặt trước. Chức năng này r ất h ữu ích khi quan sát trực tiếp. Các bước cài đặt: 1 Lựa chọn camera cần cài đặt (xem mục 4.1.1) 2 Sử dụng cần điều khiển và điều khiển camera tới vị trí mong muốn 3 Nhập số đặt trước (1~32, 35~82), rồi nhấn phím SET PRESET trên màn hình LCD sẽ hiển thị: SAVE TO PRESET  .  XXX ?   4 Nhấn phím SET PRESET để cho phép lưu vào trong bộ nhớ hoặc nhấn phím CLEAR để không lưu lại. 5 Thực hiện lại các bước từ 2~4 để cài đặt các điểm nóng khác. 4.1.5 GỌI CÁC ĐIỂM NÓNG Nhập vào số thứ tự của điểm nóng rồi nhấn phím GO PRESET , trên màn hình LCD GO PRESET : XXX  sẽ hiển thị:   , sau đó camera speed dome sẽ di chuyển tới vị trí đã   được đặt trước tương ứng. Ví dụ: điểm nóng số 1 = 1 + GO PRESET điểm nóng số 28 = 2 8 + GO PRESET 4.1.6 THAY ĐỔI ĐIỂM NÓNG Để thay đổi các điểm nóng đã đặt trước, vui lòng xem lại phần hướng dẫn ở mục 4.1.4. 4.1.7 DI CHUYỂN THEO QUỸ ĐẠO ĐẶT TRƯỚC Chức năng này được thiết kế để camera di chuyển lần lượt qua các đi ểm nóng đã được đặt trước thành một nhóm đánh số từ 1 đến 32.  Bắt đầu di chuyển theo quỹ đạo Trong chế độ điều khiển (ví dụ điều khiển camera số 1), khi màn hình LCD hiển thị:  DEVICE 001 : _   , nhập vào số thứ tự của nhóm điểm đã được đặt trước (ví dụ là    nhóm 1) rồi nhấn phím : PATTERN để kích hoạt camera di chuyển theo quỹ đạo của nhóm 1. 8
  10.  Dừng di chuyển Gạt cần điều khiển theo phương bất kỳ. 4.1.8 TỰ ĐỘNG QUET  Kích hoạt chế độ tự động quét Trong chế độ điều khiển (ví dụ điều khiển camera số 1), khi màn hình LCD hiển thị:  DEVICE 001 : _   , nhập 9 9 + G0 PRESET camera sẽ tự động quét một góc    ° với tốc độ chậm. 360  Dừng chế độ tự động quét Nhập 9 6 + GO PRESET hoặc gạt cần điều khiển. 4.1.9 CÀI ĐẶT CAMERA  Vào menu cài đặt Trong chế độ điều khiển (ví dụ điều khiển camera số 1), khi màn hình LCD hiển thị: :  DEVICE 001 : _   , nhấn phím F2 / 9 5 + SET PRESET để vào chế độ cài    đặt cho camera 4.1.10 CÀI ĐẶT CHO BÀN ĐIỀU KHIỂN Bàn phím điều khiển hỗ trợ thông tin về ID c ủa bàn đi ều khiển, ch ế đ ộ ho ạt đ ộng (PELCO P hay PELCO D), giao thức kết nối, và cài đặt m ật khẩu. Nhấn phím MENU để vào chế độ cài đặt cho bàn điều khiển  Xác nhận mật khẩu Trước khi vào chế độ cài đặt, sẽ có yêu cầu phải nhập mật khẩu  ENTER PASSWORD :  Khi màn hình LCD hiển thị:   , nhập mật khẩu và nhấn phím _  ENTER hệ thống sẽ kiểm tra tính chính xác của mật khẩu (nếu password chưa được thiết lập, để trống rồi nhấn phím ENTER ). Nếu mật khẩu nhập không chính xác, hệ  DEVICE 001 : _  thống sẽ quay trở lại :   . Nếu vô tình nhấn phím MENU , hãy   nhấn lại một lần nữa để thoát khỏi chế độ cài đặt. * Nếu mật khẩu bị khóa hoặc bị mất, hãy liên lạc với nhà cung cấp của bạn.  Lựa chọn chế độ cài đặt  → KEYBOARD ID  Trong chế độ cài đặt, màn hinh LCD sẽ hiển thj như sau:  .  OPERATION MODE  Có 5 mục trong menu cài đặt: 9
  11. ① KEYBOARD ID ② OPERATION MODE ③ COMM PARAMETER ④ BUZZER ⑤ SET PASSWORD Sử dụng phím ↑ ↓ để di chuyển con trỏ tới mục cần lựa chọn rồi nhấn phím ENTER để cài đặt. Với kích thước của màn hình LCD, mỗi lần chỉ có 2 trong s ố 5 mục được hiển thị. Khi cần thiết, màn hình hiển thị sẽ tự động cuộn xu ống đ ể hi ển thị 2 mục kế tiếp.  Cài đặt mật khẩu  NEW PASSWORD :  Vào mục cài đặt mật khẩu. Khi màn hình LCD hi ển th ị:  , _  sử dụng phím số, nhập mật khẩu mới rồi nhấn phím ENTER . Khi màn hình hiển thị:  CHECK PASSWORD :   , nhập lại mật khẩu mới một lần nữa. Sau khi xác nhận, quá _   trình cài đặt sẽ được hoàn tất 10
  12. 5. HƯỚNG DẪN NHANH 5.1 CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG THÔNG THƯỜNG Chức năng Thực hiện Gạt cần điều khiển lên trên Quay lên Điều khiển P/T/Z Quay xuống Gạt cần điều khiển xuống Gạt cần điều khiển sang trái Quay trái Quay phải Gạt cần điều khiển sang phải Xoay cần điều khiển theo chiều kim Zoom Tele đồng hồ Xoay cần điều khiển ngược chiều kim Zoom Wide đồng hồ Lựa chọn camera Phím số + CAM Điều chỉnh tiêu cự xa bằng tay FOCUS FAR Điều chỉnh tiêu cự gần bằng tay FOCUS NEAR Điều chỉnh sáng cửa sáng IRIS OPEN Điều chỉnh tối cửa tối IRIS CLOSE Cài đặt điểm nóng Nhập số: (1~32, 35~82) Rồi nhấn phím: SET PRESET Gọi điểm nóng Nhập số: (1~32, 35~82) Rồi nhấn phím: GO PRESET Bắt đầu chế độ quay tự động Nhập số của nhóm: (1~6) Rồi nhấn phím: PATTERN Dừng chế độ quay tự động Gạt cần điều khiển theo hướng bất kỳ Bắt đầu chế độ tự động quét Nhập số 99 Rồi nhấn phím: GO PRESET Dừng chế độ tự động quét Gạt cần điều khiển Vào chế độ cài đặt cho camera Nhấn phím: F2 Hoặc chọn 95 Rồi nhấn phím: SET PRESET 11
  13. 5.2 VÀO MENU CÀI ĐẶT BÀN PHÍM Chức năng Thực hiện Vào menu cài đặt chính MENU Di chuyển con trỏ lên ↑ Di chuyển con trỏ xuống ↓ Vào menu ENTER Thoát khỏi menu ENTER Giảm giá trị (-) ← Tăng giá trị (+) → Thoát khỏi menu cài đặt MENU 5.3 CHẾ ĐỘ CÀI ĐẶT CHO CAMERA Chức năng Thực thiện Di chuyển con trỏ lên Gạt cần điều khiển lên trên FOCUS NEAR Di chuyển con trỏ xuống Gạt cần điều khiển xuống dưới FOCUS FAR Vào menu IRIS OPEN Thoát menu IRIS CLOSE Giảm giá trị (-) Gạt cần điều khiển sang trái Tăng giá trị (+) Gạt cần điều khiển sang phải 12
  14. 6. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT DC12 V ±10% (khuyến cáo sử dụng 12 ±0.5 V) Nguồn Dòng tiêu thụ 100mA Mặc định(phụ thuộc vào giao thức được chọn) RS-485 Pelco P & Pelco D 2400,N,8,1 2400,O,8,1 2400,E,8,1 4800,N,8,1 4800,O,8,1 4800,E,8,1 9600,N,8,1 9600,O,8,1 9600,E,8,1 Thiết bị 255 thiết bị Điều khiển P/T/Z Bằng tay Pan Right / Left Tilt Up / Down Tự động Pan On / Off Sequence On / Off Điều khiển ống kính ZOOM WIDE / TELE FOCUS NEAR / FAR IRIS OPEN / CLOSE Điều khiển camera Thiết lập điểm nóng 80 (1~32, 35~82) Cài đặt camera Có Kích thước 296x190.4x52.7mm ( W x D x H ) Nhiệt độ hoạt động. -10°~50°C Trọng lượng 1.4 Kg 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2