Glossary of Tax Terms

California State Board of Equalization

in

first

Publication 399-V September 2014 Glossary of Words and Phrases English- Vietnamese

Ấn Bản 399-V September 2014

Bảng Chú Giải Từ và Cụm Từ Tiếng Việt-Tiếng Anh

Phần 2 (Bảng Chú giải Thuật ngữ từ Việt sang Anh) bắt đầu từ trang 6.

This glossary is being issued to provide a foundation for translation of tax terminology most commonly used by the State Board of Equalization. We note that compromise is always involved in selecting words and phrases to describe certain tax concepts the that may have no precise equivalent Vietnamese language or legal tradition. The terms in this glossary are among the most commonly used in documents published by the California State Board of Equalization. They are presented in English with Vietnamese translations. This glossary is not a legal document and none of the terms found in it should be understood to change the meaning of any provisions of law, regulations, or any other authoritative precedent. Although a reader may understand terms as translated to have particular meanings, the legal meanings of the terms are controlled by the law, regulations, and administrative and judicial decisions. A periodic review is made to determine whether any additions, deletions, or revisions are needed. Bảng Chú Giải Thuật Ngữ Thuế Bảng chú giải này được phát hành nhằm cung cấp cơ sở cho việc dịch các thuật ngữ về thuế thường được State Board of Equalization* sử dụng thường xuyên nhất. Chúng tôi lưu ý rằng luôn luôn có sự tương nhượng khi chọn lựa từ và cụm từ để mô tả các khái niệm thuế nhất định có thể không có sự tương đương chính xác trong tiếng Việt hoặc truyền thống pháp lý. Những thuật ngữ trong bảng chú giải này nằm trong số những thuật ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong những văn bản do California State Board of Equalization* ấn hành. Đầu tiên chúng được trình bày bằng tiếng Anh kèm theo phần dịch nghĩa tiếng Việt. Bảng chú giải này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Mặc dù người đọc có thể hiểu những thuật ngữ được dịch có ý nghĩa cụ thể, các ý nghĩa pháp lý của những thuật ngữ được điều chỉnh bởi các quyết định của luật, quy định, và hành chánh và pháp lý. Việc tái xét định kỳ được thực hiện để xác định xem có cần bổ sung, bỏ đi, hoặc chỉnh sửa hay không.

* Board of Equalization (Cơ Quan Thuế Vụ Tiểu Bang Đặc Trách Về Thuế Mua Bán, Thuế Tiêu Thụ Và Các Loại Thuế Tiểu Bang Khác) (từ đây trở đi được gọi là “Board”) cung cấp nhiều dịch vụ để giúp người đóng thuế tại California trong bổn phận đóng thuế. Ấn phẩm này liệt kê các dịch vụ đang có và chỉ dẫn cách tận dụng các dịch vụ này.

This glossary is not a legal document and none of the terms found in it should be understood to change the meaning of any provisions of law, regulations, or any other authoritative precedent. It is for informational assistance only. English to Vietnamese

assets cash

A

tài sản tiền mặt; tài sản có giá trị như tiền mặt audit kiểm toán, kiểm tra cash basis according to our records dựa theo tài liệu của chúng tôi audit division account phân bộ kiểm toán có giá trị thanh toán bằng tiền mặt; tính bằng tiền mặt trương mục/tài khoản auditor cash flow account statement

kiểm toán viên lưu lượng tiền ra vào, số tiền chi thu tờ/bảng giải trình trương mục

cash method

B

accounts payable tài khoản chi trả bad debts phương pháp tính chi thu ngay khi nhập xuất các món nợ khó đòi accounts receivable trương mục thu nhập casualty/loss balance sự thiệt hại vì tai biến accrued taxes ngân khoản đối chiếu, kết toán các khoản thuế nợ tích lũy (vì chưa thanh toán) bank statement certified public accountant kế toán viên công chứng, CPA adjustments các mục điều chỉnh bản chi thu hằng tháng trong ngân hàng claim

advocate bankruptcy sự yêu cầu; đòi hỏi; khiếu nại sự vỡ nợ, phá sản viên chức trợ giúp người khai thuế collect (bring in revenue) bill thu nhập, lợi tức hóa đơn amended return collect (demand payment) thu tiền nợ; đòi nợ hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại Board of Equalization Board of Equalization common carrier appeal (noun) bookkeeper

phương tiện di chuyển công cộng đơn khiếu nại, đơn chống án người giữ sổ sách kế toán compliance appeal (verb) business sự tuân theo xin xét lại; chống án; khiếu nại sự kinh doanh; thương mại compute tính ra; tính toán appeal rights

business expenses chi phí kinh doanh computer quyền chống án, quyền khiếu nại

máy vi tính; máy tính điện tử applicant business hours giờ làm việc

by-product đương đơn, người nộp đơn computer processed, computerized area code sản phẩm phụ

cho qua máy vi tính; được vận hành bởi máy vi tính; điện toán hóa mã vùng, số điện thoại theo khu vực

C

contribution assess

Publication 399-V • 1

calendar year niên lịch sự đóng góp đánh giá, giám định

This glossary is not a legal document and none of the terms found in it should be understood to change the meaning of any provisions of law, regulations, or any other authoritative precedent. It is for informational assistance only. corporation

examination (of a return)

G

general partner công ty cổ phần việc cứu xét/kiểm tra(một hồ sơ khai thuế)

excise taxes

D

data người có số vốn hùn cao nhất (nên giữ vai trò chính yếu trong doanh nghiệp) thuế gián thu; các khoản thuế đánh trên hàng hóa thuộc loại xa xỉ phẩm dữ kiện gift expire delinquent return quà tặng hồ sơ khai thuế trễ hạn gross receipts hết hạn; đáo hạn delinquent tax thuế chưa đóng/trễ hạn

F

các khoản thu gộc failure to pay penalty delinquent taxpayer người nợ thuế việc không đóng tiền phạt

H

disclose farm hardship trình bày

nông trại; nông trang; điền trang disclosure khó khăn sự khai báo; sự tiết lộ farmer nông gia; nông dân distribution

I

sự phân phối fee

impose a tax đánh thuế

income division (administration) phân sở/ban (thuộc cơ cấu tổ chức hành chánh) lệ phí, phí, các khoản tiền phải trả cho một loại dịch vụ lợi tức, thu nhập draft

income subject to tax (taxable income) field examination (audit) việc kiểm tra hồ sơ/sổ sách tại chỗ (kiểm toán) lợi tức chịu thuế

chi phiếu trả nợ, hối phiếu; bản phác thảo, đề cương incur (expense) file your return on or before (month,day,year) xảy ra, phát sinh (chi phí)

E

khai thuế vào hay trước (ngày, tháng, năm) independent contractor e-file filing of return người làm việc theo hợp đồng độc lập; thầu khoán hồ sơ khai thuế bằng điện tử

việc khai/nộp hồ sơ/tờ khai thuế intangible assets tài sản vô hình

for your records eligibility requirements các điều kiện/các tiêu chuẩn cần thiết/thích hợp

để lưu lại trong hồ sơ của bạn e-mail

interest (in a partnership) quyền lợi (của người có phần hùn trong công ty hợp doanh) form

interest (on money) điện thư; thư điện tử; thông tin trao đổi qua mạng thông tin điện tử mẫu đơn; mẫu đơn khai thuế tiền lời, lãi enact interest income thi hành, ban hành form letter thư mẫu escrow

2 • Publication 399-V

cơ sở trung gian giữ tiền bảo chứng Franchise Tax Board (FTB) Sở Thuế Tiểu Bang (FTB) thu nhập, lợi tức từ tiền lời/lãi chia từ cổ phần công ty hay từ tiền tiết kiệm

partnership lien

This glossary is not a legal document and none of the terms found in it should be understood to change the meaning of any provisions of law, regulations, or any other authoritative precedent. It is for informational assistance only. interest rate lãi suất

hình thức hợp tác kinh doanh sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ

limited partnership partnership interest Internal Revenue Service Sở Thuế Vụ Liên Bang

hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn

J

phần vốn hùn hạp trong tổ hợp kinh doanh; quyền lợi của người góp vốn

joint account long-term dài hạn payment

lump sum khoản tiền được thanh toán; tiền lương; hoàn trái

trương mục/tài khoản chung (của hai hay nhiều người/nhiều công ty) penalty sự phạt vạ, tiền phạt

K

số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần keep records penalty for underpayment tiền phạt vì trả không đủ số tiền yêu cầu

M

lưu giữ giấy tờ/hồ sơ make payment to personal property (vs. business)

trả tiền cho; hoàn trái lại cho ai

L

tài sản cá nhân (đối lập với tài sản doanh nghiệp) late filing penalty mobile home nhà ở di động; xe nhà personal property (vs. real estate) tiền phạt do khai thuế trễ hạn motor home late payment penalty động sản (đối lập với bất động sản)

personal property tax nhà trên xe có động cơ tiền phạt do đóng thuế trễ hạn

lessee, tenant thuế đánh trên giá trị của các loại động sản

N

petitioner, applicant người thuê mướn nhà, đất

lessor natural disaster thiên tai người đứng đơn xin, đương đơn chủ cho thuê nhà, đất power of attorney

O

levy

quyền được đại diện cho người khác (vắng mặt) offer in compromise

prefabricated

đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng); buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định tiền chế; giả tạo, không thật đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng levy (on a bank account) profit overpayment lời; lãi; lợi nhuận

sai áp và tịch thu tiền (từ trương mục ngân hàng theo lệnh của tòa án) property tax số tiền trả nhiều hơn mức quy định thuế tài sản levy on wages

P

Q

trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án

Publication 399-V • 3

partner qualified liabilities các khoản nợ phải trả đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn người hùn vốn, người góp vốn chung để kinh doanh

tax dispute small business

This glossary is not a legal document and none of the terms found in it should be understood to change the meaning of any provisions of law, regulations, or any other authoritative precedent. It is for informational assistance only. qualify

xí nghiệp/cơ sở kinh doanh cỡ nhỏ hội đủ điều kiện; đủ tiêu chuẩn các tranh chấp về vấn đề liên quan đến thuế vụ sole proprietor tax evasion

R

việc/sự trốn thuế kinh nghiệp tư nhân do một người làm chủ real estate tax form special assessment bất động sản mẫu đơn khai thuế sự giám định đặc biệt reasonable cause tax liability Special Taxes and Fees Division nguyên nhân/lý do hợp lý/thích đáng trách nhiệm phải đóng thuế; tiền thuế nợ record Ban Thuế và Lệ phí Đặc biệt tax penalty ghi chép, vào sổ sách tiền phạt thuế state taxes records (substantiation) tax period văn kiện (sự dẫn chứng) các sắc thuế do tiểu bang quy định

refund of tax thời hạn chịu thuế; thời hạn phải đóng thuế statute of limitations

tax policy tiền thuế đóng dư hoàn lại cho người đóng thuế Quy chế về các điều giới hạn chính sách thuế vụ regulations tax preparer người giúp khai thuế supporting documents văn kiện chứng minh các quy tắc, những điều khoản được quy định tax rate remittance (of funds)

T

tỷ suất thuế; tỉ lệ dùng để tính thuế việc chuyển tiền; số tiền được chuyển tax relief rent tangible personal property động sản cá nhân thực hữu

tiền thuê nhà, thuê đất; việc cho thuê tax (adjective) chịu thuế renter người thuê (nhà, đất)

mức thuế được miễn do những nguyên nhân đặc biệt (thiên tai, không chịu chung trách nhiệm nợ thuế trên các nguồn lợi tức thuộc về người khác) retail price tax (for general revenue) tiền thuế (đánh trên nguồn thu nhập chung) giá bán lẻ tax return tax (for special funds) retailer tờ khai thuế; hồ sơ khai thuế thuế (đánh trên các quỹ đặc biệt) nhà buôn lẻ; người bán lẻ, cửa tiệm bán lẻ tax statement (bill) tax account information return tờ giải trình các món thuế chưa đóng thông tin về trương mục thuế tờ/hồ sơ khai thuế tax year tax auditor năm thuế

S

taxable nhân viên kiểm toán hồ sơ thuế vụ sale or exchange có thể phải đóng thuế bán hay trao đổi tax bill taxpayer hóa đơn tính thuế sales tax

4 • Publication 399-V

người đóng thuế; người khai thuế tax computation việc tính thuế taxpayer advocate thuế đánh trên giá trị món hàng do người tiêu thụ phải chịu

This glossary is not a legal document and none of the terms found in it should be understood to change the meaning of any provisions of law, regulations, or any other authoritative precedent. It is for informational assistance only.

W

wages người biện hộ hay người bênh vực cho người đóng thuế lương bổng

waiver term (time) bãi miễn , từ khước thời hạn, kỳ hạn web page third party trang mạng lưới

website

đệ tam nhân; thành viên thứ ba trong một liên doanh hay một tổ chức

khu vực thông tin trên mạng điện tử tip (advice) mẹo nhỏ; lời khuyên

Z

tip (gratuity) zip code mã số bưu chính

tiền ’boa’; tiền cho bồi bàn, bồi phòng; tiền thưởng cho người cung cấp dịch vụ

toll free (telephone)

điện đàm miễn phí; việc gọi điện thoại không phải trả lệ phí

transferor (trusts)

người chuyển tài sản (trong các tín dụng ủy thác)

truck

xe vận tải; xe chở hàng hóa

truck-tractor xe tải kéo

U

underpayment số tiền nợ còn thiếu

undue hardship

hoàn cảnh/ tình trạng quá khó khăn

V

voluntary compliance

Publication 399-V • 5

sự tuân thủ (pháp luật) tự nguyện

Bảng chú giải này này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Chúng chỉ hỗ trợ thông tin. Bảng Chú giải Thuật ngữ từ Việt sang Anh

B

đáo hạn expire các sắc thuế do tiểu bang quy định state taxes bãi miễn , từ khước waiver để lưu lại trong hồ sơ của bạn for your records các tranh chấp về vấn đề liên quan đến thuế vụ tax dispute

bản chi thu hằng tháng trong ngân hàng bank statement chi phí kinh doanh business expenses bán hay trao đổi đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng sale or exchange chi phiếu trả nợ, hối phiếu offer in compromise draft bản phác thảo, đề cương draft chính sách thuế vụ đệ tam nhân third party tax policy điện đàm miễn phí bất động sản real estate chịu thuế toll free (telephone) tax (adjective)

Board of Equalization Board of Equalization cho qua máy vi tính điện thư e-mail

computer processed, computerized điện toán hóa buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định

chống án computer processed, computerized levy appeal (verb)

chủ cho thuê nhà, đất

C

điền trang farm lessor đòi nợ collect (demand payment) có giá trị thanh toán bằng tiền mặt các điều kiện/các tiêu chuẩn cần thiết/thích hợp eligibility requirements cash basis các khoản nợ phải trả đơn khiếu nại, đơn chống án liabilities appeal (noun)

cơ sở trung gian giữ tiền bảo chứng escrow các khoản thu gộc gross receipts động sản (đối lập với bất động sản) có thể phải đóng thuế taxable personal property (vs. real estate)

các khoản thuế đánh trên hàng hóa thuộc loại xa xỉ phẩm excise taxes động sản cá nhân thực hữu công ty cổ phần corporation tangible personal property

D

6 • Publication 399-V

đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn các khoản thuế nợ tích lũy (vì chưa thanh toán) accrued taxes qualified dài hạn các món nợ khó đòi long-term bad debts dữ kiện data đánh giá, giám định các mục điều chỉnh assess adjustments đủ tiêu chuẩn qualify đánh thuế impose a tax các quy tắc, những điều khoản được quy định dựa theo tài liệu của chúng tôi regulations according to our records đánh thuế levy

hóa đơn tính thuế lãi suất

Bảng chú giải này này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Chúng chỉ hỗ trợ thông tin. đòi hỏi claim

interest rate tax bill

được vận hành bởi máy vi tính hoàn cảnh/ tình trạng quá khó khăn lệ phí, phí, các khoản tiền phải trả cho một loại dịch vụ undue hardship computer processed, computerized fee

hoàn trái lời payment profit đương đơn, người nộp đơn

lời khuyên applicant hoàn trái lại cho ai make payment to tip (advice)

hội đủ điều kiện

G

lợi nhuận profit giờ làm việc qualify business hours lợi tức chịu thuế

K

income subject to tax (taxable income) giả tạo, không thật prefabricated lợi tức, thu nhập ghi chép, vào sổ sách kế toán viên công chứng, CPA income record certified public accountant

giá bán lẻ lương bổng wages khai thuế vào hay trước (ngày, tháng, năm) lưu giữ giấy tờ/hồ sơ retail price keep records file your return on or before (month,day,year)

khiếu nại

H

claim,appeal (verb)

khó khăn hết hạn expire hardship lưu lượng tiền ra vào, số tiền chi thu cash flow

hình thức hợp tác kinh doanh

M

khoản tiền được thanh toán partnership payment mã số bưu chính zip code hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn limited partnership khu vực thông tin trên mạng điện tử website

mã vùng, số điện thoại theo khu vực area code kiểm toán viên hồ sơ khai thuế tax return auditor

mẫu đơn form kiểm toán, kiểm tra hồ sơ khai thuế bằng điện tử audit e-file mẫu đơn khai thuế form, tax form

hồ sơ khai thuế trễ hạn delinquent return máy tính điện tử computer kinh nghiệp tư nhân do một người làm chủ sole proprietor hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại máy vi tính computer amended return

L

Publication 399-V • 7

mẹo nhỏ lãi tip (advice) hóa đơn bill profit

người làm việc theo hợp đồng độc lập independent contractor phương pháp tính chi thu ngay khi nhập xuất cash method

người nợ thuế delinquent taxpayer phương tiện di chuyển công cộng

Bảng chú giải này này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Chúng chỉ hỗ trợ thông tin. mức thuế được miễn do những nguyên nhân đặc biệt (thiên tai, không chịu chung trách nhiệm nợ thuế trên các nguồn lợi tức thuộc về người khác)

người thuê (nhà, đất) common carrier renter tax relief

người thuê mướn nhà, đất

Q

N

lessee, tenant

quà tặng gift năm thuế tax year nguyên nhân/lý do hợp lý/thích đáng reasonable cause quy chế về các điều giới hạn ngân khoản đối chiếu, kết toán statute of limitations balance nhà buôn lẻ retailer

quyền chống án, quyền khiếu nại người bán lẻ, cửa tiệm bán lẻ nhà ở di động mobile home appeal rights retailer nhà trên xe có động cơ motor home quyền được đại diện cho người khác (vắng mặt) power of attorney người biện hộ hay người bênh vực cho người đóng thuế nhân viên kiểm toán hồ sơ thuế vụ taxpayer advocate tax auditor quyền lợi (của người có phần hùn trong công ty hợp doanh) niên lịch interest (in a partnership) calendar year người chuyển tài sản (trong các tín dụng ủy thác) transferor (trusts) quyền lợi của người góp vốn nông dân farmer partnership interest

người có số vốn hùn cao nhất (nên giữ vai trò chính yếu trong doanh nghiệp) nông gia farmer general partner

người đóng thuế nông trại farm quyền tịch thu tài sản để trừ nợ lien taxpayer

S

người đứng đơn xin, đương đơn nông trang farm petitioner, applicant

sai áp và tịch thu tiền (từ trương mục ngân hàng theo lệnh của tòa án)

P

người giữ sổ sách kế toán levy (on a bank account) bookkeeper

phân bộ kiểm toán audit division người giúp khai thuế sai áp lien tax preparer

phân sở/ban (thuộc cơ cấu tổ chức hành chánh) division (administration) sản phẩm phụ by-product người hùn vốn, người góp vốn chung để kinh doanh partner

8 • Publication 399-V

phần vốn hùn hạp trong tổ hợp kinh doanh người khai thuế partnership interest taxpayer Sở Thuế Tiểu Bang (FTB) Franchise Tax Board (FTB)

Bảng chú giải này này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Chúng chỉ hỗ trợ thông tin. Sở Thuế Vụ Liên Bang

Internal Revenue Service

số tiền được chuyển tài sản thu nhập, lợi tức từ tiền lời/lãi chia từ cổ phần công ty hay từ tiền tiết kiệm remittance (of funds) assets interest income

thu tiền nợ tài sản cá nhân (đối lập với tài sản doanh nghiệp) collect (demand payment) số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần lump sum personal property (vs. business) thuế (đánh trên các quỹ đặc biệt) tax (for special funds) số tiền nợ còn thiếu underpayment tài sản có giá trị như tiền mặt thuế chưa đóng/trễ hạn cash delinquent tax số tiền trả nhiều hơn mức quy định tài sản vô hình overpayment intangible assets thuế đánh trên giá trị của các loại động sản personal property tax sự đóng góp contribution

thành viên thứ ba trong một liên doanh hay một tổ chức sự giám định đặc biệt special assessment third party thuế đánh trên giá trị món hàng do người tiêu thụ phải chịu thầu khoán sales tax sự khai báo disclosure independent contractor thuế gián thu thi hành, ban hành excise taxes sự kinh doanh business enact thuế tài sản thiên tai property tax sự phân phối distribution natural disaster

sự phạt vạ, tiền phạt thời hạn chịu thuế thương mại business penalty tax period tỉ lệ dùng để tính thuế sự thiệt hại vì tai biến tax rate casualty/loss thời hạn, kỳ hạn term (time) tịch thu tiền (từ ngân hang) sự tiết lộ thời hạn phải đóng thuế levy disclosure tax period tiền ’boa’ tip (gratuity) sự tuân theo compliance thông tin trao đổi qua mạng thông tin điện tử tiền chế e-mail prefabricated sự tuân thủ (pháp luật) tự nguyện voluntary compliance thông tin về trương mục thuế tiền cho bồi bàn, bồi phòng tax account information sự vỡ nợ, phá sản tip (gratuity) bankruptcy thư điện tử e-mail tiền lương payment thư mẫu tiền lời, lãi sự yêu cầu claim form letter interest (on money) thu nhập, lợi tức

T

Publication 399-V • 9

collect (bring in revenue) tiền mặt cash tài khoản chi trả accounts payable

trả tiền cho make payment to

Bảng chú giải này này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Chúng chỉ hỗ trợ thông tin. tiền phạt do đóng thuế trễ hạn

việc khai/nộp hồ sơ/tờ khai thuế late payment penalty filing of return

trách nhiệm phải đóng thuế tax liability việc không đóng tiền phạt failure to pay penalty tiền phạt do khai thuế trễ hạn late filing penalty

trang mạng lưới web page việc kiểm tra hồ sơ/sổ sách tại chỗ (kiểm toán) tiền phạt thuế tax penalty field examination (audit)

trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án việc tính thuế levy on wages tax computation tiền phạt vì trả không đủ số tiền yêu cầu penalty for underpayment trình bày disclose việc/sự trốn thuế tax evasion tiền thuế (đánh trên nguồn thu nhập chung) tax (for general revenue) trương mục thu nhập accounts receivable viên chức trợ giúp người khai thuế

trương mục/tài khoản advocate tiền thuế đóng dư hoàn lại cho người đóng thuế account refund of tax

X

tiền thuê nhà, thuê đất xảy ra, phát sinh (chi phí) rent trương mục/tài khoản chung (của hai hay nhiều người/nhiều công ty) incur (expense) joint account xe chở hàng hóa tiền thuế nợ tax liability truck

tỷ suất thuế tax rate xe nhà mobile home tiền thưởng cho người cung cấp dịch vụ tip (gratuity)

V

xe tải kéo tính bằng tiền mặt truck-tractor cash basis văn kiện (sự dẫn chứng) records (substantiation) tính ra xe vận tải truck văn kiện chứng minh compute supporting documents tính toán việc cho thuê xí nghiệp/cơ sở kinh doanh cỡ nhỏ compute rent small business

việc chuyển tiền xin xét lại tờ giải trình các món thuế chưa đóng remittance (of funds) appeal (verb) tax statement (bill)

việc cứu xét/kiểm tra(một hồ sơ khai thuế) tờ khai thuế tax return examination (of a return)

10 • Publication 399-V

tờ/bảng giải trình trương mục việc gọi điện thoại không phải trả lệ phí account statement toll free (telephone) tờ/hồ sơ khai thuế return

Users are invited to send their comments to:

Người dùng bảng chú giải này vui lòng gửi ý kiến nhận xét của mình đến:

California State Board of Equalization Document Translations Section P.O. Box 942879, MIC:19 Sacramento, CA 94279 California State Board of Equalization Document Translations Section P.O. Box 942879, MIC:19 Sacramento, CA 94279

CÁC THÀNH VIÊN CỦA BOARD OF EQUALIZATION

CYNTHIA BRIDGES Giám đốc Điều hành

BETTY T. YEE SEN. GEORGE RUNNER (Ret.) MICHELLE STEEL Quận Nhất San Francisco

Quận Ba Orange County

Quận Hai Lancaster

JEROME E. HORTON Quận Tư Los Angeles

JOHN CHIANG Kiểm soát viên Tiểu bang

For other helpful translations or for more information please contact the Board of Equalization at 800-400-7115 or www.boe.ca.gov. Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ủy Ban Bình Quyền Tiểu Bang qua số 800-400-7115 hoặc truy cập www.boe.ca.gov.