intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số cụm từ tiếng Anh

Chia sẻ: Sky Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

151
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học từ vựng tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Một số cụm từ tiếng Anh" dưới đây. Tài liệu giới thiệu đến các bạn hệ thống các cụm từ, từ vựng tiếng Anh. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số cụm từ tiếng Anh

  1. A To break loose : thoát khỏi sự kiềm chế của ai,  sổ lồng To accuse sb of st/doing st : buộc tội ai To break in : tập dần cho (cái gì) còn mới, chưa  To agree with sb on st : đồng ý với ai quen, ngắt quãng (= to cut in) To agree to do st : đống ý làm gì To bring sb st/ st to sb : mang đến, mang lại cho  To allow sb to do st : cho phép ai làm gì ai cái gì To allow st/ doing st : cho phép cái gì/ làm gì To bring back : làm nhớ lại, gợi lại To apologized (to sb) for st/ doing st : xin lỗi (ai)  To bring to : làm hồi tỉnh vì cái gì/ vì đã làm gì To bring up :mang lên, giáo dục, đề cập, nuôi  To approve / disapprove of st/doing st : tán  dưỡng, phát biểu thành/ không tán thành To bring about : gây ra To ask sb for st : hỏi xem, đề nghị ai cái gì To bring out : đưa ra, giới thiệu với công chúng To ask sb to do / not to do st : yêu cầu ai làm gì/  To bring back : trả lại vật đã mua hoặc mượn (=  không làm gì to take back) To attack on st/sb : tấn công cái gì/ ai To brush up on : ôn lại, xem lại To attempt to do st : cố gắng làm gì  To build up : gia tăng từ từ ( tiền bạc), mạnh  B  dần lên ( sức khoẻ) To burn down : cháy chầm chậm, không hoàn  toàn, cháy rụi hoàn toàn To back off : lùi, rút lui To burn up : phá huỷ hoàn toàn bằng lửa, làm  To back up : lùi lại, bảo vệ, ủng hộ, trở lại ý  cho giận hay rất phiền lòng (= tick of) kiến ban nãy To burn out : ngừng sử dụng do sử dụng vượt  To back out : lấy xe ra khỏi bãi đậu; rút lui, huỷ  mức, cảm thấy mệt do làm việc quá sức bỏ, lẩn trốn, nuốt lời To burst out : ra đi nhanh chóng (= to storm out);  To base on st : dựa trên cơ sở gì hành động đột ngột, bất ngờ To beat around the bush : nói vòng vo, lẩn tránh  To buy sb st / st for sb : mua cho ai cái gì vấn đề To buy up : mua sạch, mua sẵn, mua toàn bộ To become of : xảy ra với ai To buy out : mua một doanh nghiệp hay công ty;  To believe in : cho rằng, nghĩ rằng; làm ra vẻ,  mua toàn bộ cổ phần của ai để nắm quyền giả vờ To bite off : cố với lên C  To blame sb on st/doing st : quy tội, đổ lỗi cho ai To call for: đề nghị, đòi hỏi To blow up : lạm phát, bơm đầy, nổ tung, phá  To call on/at sb : ghé thăm ai huỷ, làm nổ To call up: gọi điện thoại = to give sb a call To blow off : thổi, bay đi, cuốn đi To call on : mời yêu cầu, ghé thăm (= to drop in  To blow out : nổ, thổi tắt, dập tắt on) To borrow sb st / st from sb : mượn ai cái gì To call off : huỷ bỏ, xoá bỏ To break the law/ one''''s promise : phạm luật/  To call it a day / night : nghỉ một buổi ( không  thất hứa làm việc 1 buổi) To break down : hỏng (máy), sụ đổ, suy nhược,  To care for : trông nom, chăm sóc bật/oà khóc To carry on : tiếp tục, xúc tiến To break into : đột nhập To carry out : thực hiện, thi hành To break out : khởi phát, bất ngờ, bùng nổ  To carry out : tiến hành, thực hiện, hoàn thành  (chiến tranh) (= to go through with) To break off : cắt đứt, gián đoạn, tuyệt giao To catch fire : bắt đầu cháy
  2. To catch on : trở lên phổ biến To cross out : chấm dứt bằng cách gạch ngang  To catch up (with) : đuổi theo, theo kịp một đường To catch up : đuổi kịp, bắt kịp To cut off : cắt ngang, ngăn cản đột ngột To catch on : trở lên phổ biến, trở thành được  To cut out : cắt bỏ bớt, ngừng làm (= to knock it  ưa chuộng, hiểu được, nắm được off) To catch cold : cảm lạnh To cut corners : tiết kiệm To change one''s mind : thay đổi ý kiến, quyết  To cut short : thu ngắn, ngắt lời định To check up on : kiểm tra nhằm mục đích xác  D định điều kiện, chấp thuận (= to check on) To cheer up : sự vui vẻ, khoái trá, hoan hô To decide to do st : quyết định làm gì To clean out : dọn sạch, vét sạch; ăn cắp, ăn  To deny st/ doing st : phủ nhận đã làm gì trộm; mua hoặc bán tất cả mọi thứ To depend on st/sb/doing st : phụ thuộc vào To clear up : làm sáng tỏ (= to straighten out) To die down : giảm, suy yếu ( sức khoẻ) To collect st from smw : thu thập, thu lượm từ  To die out : tiệt chủng, biến mất đâu To discuss st ( with sb) : bàn bạc, thảo luận cái  To combine st with st : kết hợp với gì với ai To come from : bắt nguồn từ To divide st into : chia thành To come to : tập hợp lại nhận thức, làm cân  To do over : ôn lại, làm lại bằng, lên tới đến To do st instead of st/doing st : làm gì, thay vì  To come into being : ra đời làm gì To come about : xảy ra To do st for sb/st to sb : làm gì cho ai/ làm gì ai To come across : tình cờ thấy, tình cờ nhìn thấy To do without : tồn tại mà không có cái gì (= to  To come over : đến thăm go without) To come round : ghé thăm To doubt that + clause : nghi ngờ rằng To come up : nổi lên, lộ ra To draw up : kéo lên, múc lên; thảo (văn kiện) To come true : thành sự thực, chứng tỏ điều gì  To dress up : ăn mặc cầu kỳ, duyên dáng đúng To drop off : ngủ gục, đưa đến một nơi nào đó;  To come across : bắt gặp hay tình cờ thấy (= to  giảm suy thoái (= to fall off) run across), được nhận thấy, nhận biết (= to  To drop sb a line : viết vài dòng cho ai come off) To drop out of : dừng lại, đứt đoạn, lắng xuống,  To come about : xảy ra rơi xuống To come to an end : kết thúc To dry up : cạn ráo, làm khô cạn, bị làm cho suy  To comment on st : bình luận về yếu To complain about st/sb : kêu ca, phàn nàn về To dry out : khô ráo, làm cho khô ráo; cai  To concentrate on st/ doing st : tập trung tư  rượi,làm cho tỉnh rượi (= to sober up) tưởng vào To congratulate sb on st : chúc mừng ai về E To continue to do/ doing st : tiếp tục làm gì To earn one''s living : kiếm sống To cooperate with sb in doing st ( to do st) : hợp  To eat in : ăn ở nhà tác với ai To eat out : ăn ở nhà hàng To count on : tin tưởng, trông mong (= to  To enable sb to do st : khiến ai có thể làm gì depend on) To encourage sb to do st : khuyến khích ai làm  To cover up : che giấu, trốn tránh gì To crash into st : đâm sầm, lao sầm vào To enjoy st/doing st : thích làm gì
  3. To escape from : trốn thoát khỏi G To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai cái gì Get through to sb : liên lạc với ai  To expect sb to do st : mong muốn ai làm gì Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt  To explain st to sb/that + clause : giải thích cho  qua (= get over) ai cái gì Get into : đi vào , lên ( xe)  To explain (to sb) that + clause : giải thích với ai  Get in: đến , trúng cử  rằng Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành  Get out of = avoid  Get down : đi xuống, ghi lại  F Get sb down : làm ai thất vọng  To fade away : phai mờ, bị quên lãng Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc  To fail to do st : không thể làm gì gì  To fall through : vỡ kế hoạch, không tiến hành  Get to doing : bắt tay vào làm việc gì  được Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất  To fall behind : rớt lại, không theo kịp (= to get  Get along / on with = come along / on with  behind) Get st across : làm cho cái gì đc hiểu  To fall in love : bắt đầu yêu, yêu Get at = drive at  To fall behind : thụt lùi Get back : trở lại  To fall down : thất bại Get up : ngủ dậy  To fall off : tách rời, rời khỏi Get ahead : vượt trước ai  To feel sorry for : tiếc, tiếc chuyện gì (= to take  Get away with : cuỗm theo cái gì  pity on) Get over : vượt qu a To feel like : nghĩ rằng sẽ (làm,có) cái gì, muốn  Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức  làm cái gì ai  To figure out : giải quyết, tính toán To fill st with st : làm đầy bằng To fill up : lấp đầy, đổ đầy xăng Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật  To fill in : điền câu trả lời vào, cung cấp, nói cho  Give st back : trả lại  ai đầy đủ chi tiết Give in : bỏ cuộc  To fill out : hoàn tất 1 câu có sẵn Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give  To find fault with : phê bình, than phiền về cái gì  oneself up to ), nhường chỗ cho ai  đó Give up : từ bỏ  To find st/sb : tìm thấy, tìm được Give out : phân phát , cạn kịêt  To find st/sb + adj : thấy ai cái gì/ai như thế nào Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương  To find out (that) + clause : phát hiện/ khám phá vị)  To find out : lấy thông tin về, xác định, khám  phá, tìm ra To finish doing st : hoàn thành To fix up : sửa chữa hay đưa lại tình trạng tốt,  sắp xếp một cuộc hẹn hay hứa hẹn với người  Go out : đi ra ngoài , lỗi thời  khác Go out with : hẹn hò  To fool around : lãng phí thời giờ (= screw  Go through : kiểm tra , thực hiện công việc  around), rong chơi, đi long nhong, đùa cợt Go through with : kiên trì bền bỉ  To force sb to do st : bắt, ép ai làm gì Go for : cố gắng giành đc  To forget to do st : quên không làm gì Go in for : = take part in 
  4. Go with : phù hợp  Go without : kiêng nhịn  K Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) Keep away from = keep off : tránh xa Go off with = give away with : cuỗm theo  Keep out of : ngăn cản Go ahead : tiến lên  Keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì  Go back on one ‘ s word : không giữ lời  Keep sb from = stop sb from  Go down with : mắc bệnh Keep sb together : gắn bó  Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng  Keep up : giữ lại , duy trì  Go up : tăng , đi lên , vào đại học  Keep up with : theo kip ai  Go into ; lâm vào  Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì  Go away : cút đi , đi khỏi  Go round : đủ chia  Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san  Go on : tiếp tục  bằng  Knock out : hạ gục ai  Grow out of : lớn vượt khỏi  Lay down : ban hành , hạ vũ khí Grow up: trưởng thành  Lay out : sắp xếp, lập dàn ý  Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc  H  Leave out = get rid of  Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế  hệ sau,,,,) Let sb down : làm ai thất vọng  Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm ) Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai  Hand back : giao lại  Let sb off : tha bổng cho ai  Hand over: trao trả quyền lực  Hand out : phân phát(= give out) Lie down : nằm nghỉ  Hang round : lảng vảng  Live up to: sống xứng đáng với  Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện  Live on : sống dựa vào thoại  Hang up ( off) : cúp máy  Lock up: khóa chặt ai  Hang out : treo ra ngoài  Look after : chăm sóc  Hold on off = put off  Look at ; quan sát  Hold on: cầm máy  Look back on: nhớ lại hồi tưởng Hold back : kiềm chế  Look round : quay lại nhìn  Hold up : cản trở / trấn lột  Look for: tìm kiếm  Look forward to ving: mong đợi , mong chờ  J  Look in on : ghé thăm  Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ  Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại ) hội  Look into : xem xét , nghiên cứu  Jump at a conclusion : vội kết luận  Look on : đứng nhìn thờ ơ  Jump at an order : vội vàng nhận lời  Look out : coi chừng  Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng  Look out for : cảnh giác với  Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra) Look over : kiểm tra  Look up to : tôn trọng 
  5. Look dowm on : coi thường  Put down to : lí do của  Put on : mặc vào ; tăng cân  Put up : dựng lên , tăng giá  Put up with : tha thứ, chịu đựng  M Put up for : xin ai ngủ nhờ  Put out : dập tắt  Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài  Make up : trang điểm, bịa chuyện  Put off : trì hoãn  Make out : phân biệt  Make up for : đền bù, hoà giải với ai  R Make the way to : tìm đường đến  Run after : truy đuổi  Run away/ off from : chạy trốn  Mix out :trộn lẫn , lộn xộn  Run out (of) : cạn kiệt  Run over : đè chết Miss out : bỏ lỡ  Run back : quay trở lại  Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ  Move away: bỏ đi, ra đi Run into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm vào  Move out : chuyển đi  Move in: chuyển đến  Ring after : gọi lại sau  Ring off : tắt máy ( điện thoại ) O  Order SB about ST: sai ai làm gì  S Owe st to sb : có đc gì nhờ ai  Save up : để giành  P  See about = see to : quan tâm , để ý  Pass away = to die  See sb off : tạm biệt  Pass by : ­ go past : đi ngang qua , trôi qua  See sb though : nhận ra bản chất của ai  Pass on to = hand down to : truyền lại  See over = go over Pass out = to faint : ngất  Send for: yêu cầu , mời gọi  Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù  Pay sb back : trả nợ ai  Send back : trả lại  Pay up the dept : trả hết nợ nần Set out / off : khởi hành , bắt đầu  Point out : chỉ ra  Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) Set up :dựng lên  Pull back : rút lui  Set sb back: ngăn cản ai  Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng  Pull in to :vào( nhà ga )  Pull st out : lấy cái gì ra  Settle down : an cư lập nghiệp  Pull over at : đỗ xe Show off: khoe khoang , khoác lác  Put st aside : cất đi , để dành  Show up :đến tới Put st away : cất đi  Put through to sb : liên lạc với ai  Shop round : mua bán loanh quanh  Put down : hạ xuống 
  6. Shut down : sập tiệm , phá sản  Turn into : chuyển thành  Shut up : ngậm miệng lại  Turn out; sx , hoá ra là  Turn on / off: mở, tắt  Sit round : ngồi nhàn rỗi  Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng ) Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya  Turn up: xuất hịên , đến tới  Turn in: đi ngủ  Slown down : chậm lại  U Stand by: ủng hộ ai  Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt  Stand out : nổi bật  Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung  W Stand in for : thế chỗ của ai  Wait for : đợi  Wait up for; đợi ai đến tận khuya  Stay away from : tránh xa Stay behind: ở lại  Watch out /over= look out Stay up :đi ngủ muộn  Watch out for : = look out for  Stay on at: ở lại trường để học thêm  Take away from : lấy đi, làm nguôi đi  Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần  Take after : giống ai như đúc  Wear sb out = exhaust sb Take sb / st back to : đem trả laị Take down : lấy xuống  Work off : loại bỏ  Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai  Work out; tìm ra cách giải quyết Take in : lừa gạt ai , hiểu  Work up : làm khuấy động  Take on : tuyển thêm , lấy thêm người  Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì  Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb  Take over : giành quyền kiểm soát  Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ),  Write down : viết vào  bắt đầu làm gì ( thành thú tiêu khiển) To hear of: nghe nói tới Take to : yêu thích  ­ To make a success of sth: thành công về việc  gì Talk sb into st : thuyết phục ai  ­ To be relate to: có bà con với ai Talk sb out of : cản trở ai  ­ To give advice on:  ­ To be apposed to: phản đối, chống lại Throw away : ném đi , vứt hẳn đi  ­ To write with a pen: viết bằng bút Throw out; vứt đi, tống cổ ai  ­ To belong to: của thuộc về ai ­ To succeed in; thành công Tie down : ràng buộc  ­ To happen to : xảy ra với Tie in with : buộc chặt  ­ To aim at: nhắm vào Tie sb out = wear sb out = exhaust sb  ­ To care for: chăm sóc ­ To complain of sth: phàn nàn về điều gì Tell off : mắng mỏ  To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai Try on: thử ( quần áo )  ­ To jump over sth: nhảy qua cái gì Try out : thử...( máy móc )  ­ To fall over sth: vấp phải vất gì ­ To be wounded in the leg: bị thương ở chân Turn away= turn down : ;từ chối  ­ To speak in a whisper: nói nhỏ
  7. ­ To be released from prison: ra tù Make room for : dọn chỗ ­ To know someone from someone: pha biệt  được ai với ai Make allowance for :chiếu cố ­ To be expect in…: chuyên môn về…. ­ To rejoice at:mừng rỡ về điều gì Show affection for :có cảm tình Catch sight of :bắt gặp Feel pity for :thương xót Lose sight of :mất hút Feel regret for :ân hận Make fun of :chế diễu Feel sympathy for :thông cảm Lose track of :mất dấu Take/have pity on :thương xót Take account of :lưu tâm Make a decision on :quyết định Take note of :để ý Make complaint about :kêu ca, phàn nàn Take care of :chăm sóc Make a fuss about :làm om xòm Take advantage of :lợi dụng Play an influence over :có ảnh hưởng Take leave of :từ biệt Get victory over :chiến thắng Give birth to : sanh con Take interest in :quan tâm Give place to :nhường chỗ Have faith in :tin tưởng Give way to :nhượng bộ, chịu thua Feel shame at : xấu hổ Pay attention to :chú ý Have a look at : nhìn Put an end to :kết thúc ­ to choose s.o for (a post) : chọn ai vào một  Put a stop to :chấm dứt chức vụ gì ­ to make a fool of s.o : làm cho ai trở thành ngu  Set fire to :đốt cháy ngốc ­ to make a singer of s.o : làm cho ai trở thành  Make a contribution to : góp phần ca sĩ ­ to make the best of s.th : tận dụng tối đa điều  Lose touch with :mất liên lạc gì ­ to send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới Keep pace with :theo kịp ­ to send s.o s.th : gửi cho ai cái gì ­ to send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai Keep correspondence with :liên lạc thư từ ­ to set on fire : gây hỏa hoạn ­ A true friend to s.o : một người bạn tốt đối với 
  8. ai ­ to be afraid of : sợ ­ give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại ­ to be against s.o : chống lại ai ­ had better : tốt hơn (thường dùng ở dạng rút  ­ to be anxious about s.th : nôn nóng, lo lắng về  gọn điều gì ­ in connection with : liên kết với, kết hợp với ­ to be appropriate for : thích hợp cho ­ in time : kịp giờ ­ to be astonished at s.th : kinh ngạc về điều gì ­ It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì ­ to be at war with ( a country) ­ It is kind of you : bạn thật tử tế ­ to be available to : có sẵn, sẵn sàng ­ It is thoughtful of you : bạn thật cẩn thận, chu  ­ to be aware of : biết, nhận biết đáo ­ to be bad at ( a subject) : dở về môn gì ­ little by little : dần dần từng chút từng chút một,  ­ to be beneficent to s.o : từ thiện đối với ai từ từ ­ to be beside the point : ngoài đề, lạc đề ­ never mind : đừng lưu tâm đến, đưng lưu ý  ­ to be brought before the judge : bị đưa ra tòa đến, khỏi lo ­ to be capable of doing s.th : có khả năng làm  ­ no good to s.o : không tốt cho ai việc gì ­ on time : đúng giờ ­ to be conscious of : ý thức về ­ stick out : nhô ra, lộ ra, lòi ra. ­ to be considerate of : ân cần, chú ý tới  ­ to be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc ­ to be contempt for s.o : khinh miệt ai  ­ to be out of the question : ngoài vấn đề, không  ­ to be content with : hài lòng với thành vấn đề, không thể ­ to be contrary to : tương phản, trái ngược với  ­ to feel like + V ing : muốn (làm gì)  ai  ­ to take out : lấy ra, rút ra ­ to be courteous to s.o : lịch sự đối với ai ­ to a place : đến một nơi nào ­ to be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về ­ to accuse s.o of s.th : tố cáo ai về tội gì ­ to be destined for: được dành riêng (để làm  ­ to adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào  điều gì) một hoàn cảnh ­ to be different from : khác với ­ to add s.th to another : thêm một vật vào một  ­ to be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc  vật khác quần áo trắng ­ to adhere to : đính vào, bám vào  ­ to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn ­ to agree with s.o : đồng ý với ai ­ to be engaged in doing s.th : bận bịu về điều  ­ to aim at : nhắm vào gì ­ to argue with s.o about s.th : tranh cãi với ai về  ­ to be engaged to s.o : đính hôn với ai điều gì ­ to be enthusiastic about : hăng hái, say mê ­ to arrange for : sắp xếp cho  ­ to be equal to : ngang, bằng ­ to arrive in : đến (một thành phố hay một đất  ­ to be essential for : cần thiết cho  nước) ­ to be experienced in s.th : có kinh nghiệm về  ­ to ask for : đòi hỏi, yêu cầu việc gì ­ to attend to : chú ý đến ­ to be expert in (a subject) : chuyên môn về cái  ­ to be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với gì ­ to be above s.o in the examination list : thi đậu  ­ to be expressive of : diễn đạt, biểu lộ cao hơn ai ­ to be faithful to : trung thành với ­ to be accustomed to : quen với  ­ to be false to s.o : giả dối đối với ai ­ to be accustomed to doing s.th : quen làm việc  ­ to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc  gì ­ to be familiar with s.o : thân mật , là tình nhân  ­ to be acquainted with s.o : quen biết ai  của ai
  9. ­ to be famous for : nổi tiếng về  s.t : mong mỏi  ­ to be fatal to s.o : nguy hiểm đến tính mạng ai ­ to be loyal to s.o : trung thành với ai ­ to be favourable for doing s.th : thuận lợi để  ­ to be mad about : đam mê, say mê làm gì ­ to be made from : làm từ (vật được làm ra  ­ to be filled with tears : đầy nước mắt không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu) ­ to be forgetful of s.th : hay quên về  ­ to be made of : làm bằng (vật được làm ra còn  ­ to be free from : thoát khỏi. giữ chất liệu ban đầu) ­ to be full of : đầy, tràn ngập ­ to be named after : được đặt tên theo (tên một  ­ to be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh   người khác) đầm  ­ to be negligent of : xao lãng ­ to be good at (subject) : giỏi về môn gì ­ to be new to s.o : mới lạ đối với ai ­ to be good for one's health : tốt cho sức kh ỏe  ­ to be offended at (by) s.th : giận dữ, bực mình  của ai về việc gì ­ to be guilty of : có tội ­ to be offended with (by) s.o : bị xúc phạm bởi  ­ to be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì ai, giận ai ­ to be hopeful of : hi vọng về ­ to be on fire : đang cháy ­ to be hungry for s.th : thèm khát điều gì ­ to be on holiday : đi nghỉ lễ ­ to be identical to : giống, giống nhau ­ to be on the committee : là thành viên ủy ban ­ to be ignorant of s.th : không biết điều gì ­ to be opposed to : phản đối, chống lại ­ to be important to s.o : quan trọng đối với ai  ­ to be out of order : hư, không hoạt động  ­ to be in : đang thịnh hành, đang là mốt ­ to be over : xong kết thúc chấm dứt ­ to be in bad temper : cáu kỉnh ­ to be patient with s.o : kiên nhẫn đối với ai ­ to be in business : đi làm ăn ­ to be perfect for doing s.th : tuyệt hảo để làm  ­ to be in danger : nguy hiểm việc gì ­ to be in debt : mắc nợ ­ to be pleasing to s.o : làm vừa ý ai, làm ai dễ  ­ to be in favor of : ủng hộ tán thành chịu ­ to be in fond of : thích ­ to be popular with: phổ thông đối với ai  ­ to be in for a storm : gặp bão  ­ to be positive about s.th : quả quyết về điều gì. ­ to be in port : vào cảng ­ to be preferable to : thích hơn ­ to be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể  ­ to be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị nhìn thấy ­ to be proud of : hãnh diện về ­ to be in want of money : thiếu tiền ­ to be put in prison : bị tống giam ­ to be indebted to s.o : mang ơn ai, mắc nợ ai ­ to be qualified for doing s.th : đủ tiêu chuẩn,  ­ to be independent of : độc lập với, không lệ  đủ trình độ để làm việc gì thuộc vào ­ to be ready for : sẵn sàng ­ to be indifferent to : thơ ờ, lãnh đạm, không  ­ to be related to : có bà con thân thuộc với quan tâm đến ­ to be responsible for : chịu trách nhiệm về  ­ to be indifferent to : thờ ơ, xao lãng ­ to be satisfactory to s.o : thỏa mãn đối với ai,  ­ to be innocent of : vô tội  làm ai hài lòng. ­ to be intended for s.o : dành cho ai  ­ to be sawn into small logs : cưa thành những  ­ to be interested in : quan tâm tới  khúc nhỏ ­ to be involve in : có liên quan, dính líu tới ­ to be secured from ( a disaster) : an toàn , ko  ­ to be jealous of : ganh tỵ về  bị tai nạn ­ to be kind to s.o : tử tế với ai ­ to be shocked at s.th : xúc động về điều gì ­ to be looking forward to s.t = to look forward to  ­ to be stolen from : bị trộm
  10. ­ to be stuck ­ get stuck : bị lừa gạt ­ to burden ( an animal) with s.th : chất cái gì lên  ­ to be suitable for : thích hợp với. một con vật  ­ to be superior to : vượt hơn  ­ to burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi ­ to be sure of :chắc chắn ­ to burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì), không  ­ to be tired from : mệt nhọc vì còn dùng được  ­ to be tired of : chán ngấy vì ­ to burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro ­ to be tired of : chán ­ to burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu ­ to be tired out : mệt lử, mệt lả người ­ to burst into tear : bật khóc ­ to be to one's liking : hợp với sở thích của ai  ­ to burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên  ­ to be to one's taste : hợp với khẩu vị của ai khóc ­ to be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ ­ to burst out laughing : phát cười, bật cười, phá  ­ to be under age : dưới tuổi thành niên cười lên ­ to be under repair : đang được sửa chữa ­ to call down : rày la, khiển trách, trách mắng ­ to be unfit for : không thích hợp với ­ to call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu ­ to be up : hết xong (dùng cho thời gian) ­ to call on : viếng thăm  ­ to be up to s.o : tùy thuộc vào sự quyết định  ­ to call s.o's attention to s.th : lưu ý ai về điều gì của ai, tùy vào ai ­ to care about : quan tâm tới  ­ to be used to doing s.th : quen làm việc gì ­ to care for : chăm sóc, chú ý tới, thích ­ to be useful for : hữu ích ­ to carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành ­ to be welcome to : được đón tiếp, được chào  ­ to catch cold : bị cảm lạnh đón ­ to catch fire : bắt lửa, phát cháy ­ to be well­ off : giàu ( to be rich) ­ to check on : kiểm soát, ­ to be wounded in the leg : bị thương ở chân ­ to check up : khám xét ­ to become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho  ­ to check up on : kiểm tra, xem xét người hay vật bị thiếu vắng) ­ to check up on : phối kiểm. ­ to believe in : tin tưởng vào ­ to chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát ­ to believe in : tin, tin tưởng ­ to chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra ­ to belong to : thuộc về, của ­ to clean up : lau sạch ­ to bite off : cắt đứt ra ­ to clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởi ­ to blow away : thổi bay đi ­ to come about :xảy ra  ­ to blow down : thổi ngã rạp xuống  ­ to come across : chợt thấy , ngẫu nhiên thấy,  ­ to blow off : cuốn bay đi gặp (bất ngờ) ­ to blow up : nổ tung, làm cho nổ ­ to come across : tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân  ­ to boast about s.th to s.o : khoe khoang, khoac  thấy, trông thấy lác với ai về điều gì ­ to come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại ­ to break away : vượt khỏi, thoát ­ to come to the point : vào thẳng vấn đề  ­ to break down : hỏng, không chạy được (máy  ­ to come under my umbrella : hãy đến che dù  móc, xe cộ) với tôi ­ to break down : phá sập xuống ­ to compare with : so sánh với ­ to break off : bẻ gãy, đâp vỡ ­ to complain of s.th : kêu ca, phàn nàn về  ­ to break out : xảy ra thình lình, bộc phát chuyện gì ­ to break through : phá thủng, vỡ ­ to condemn s.o for doing s.th : kết án ai về  ­ to break up : bẻ nhỏ, vụn ra điều gì ­ to bring to : tỉnh , hồi tỉnh ­ to condemn s.o to death : kết án tử hình ai  ­ to bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành  ­ to congratulate s.o on s.th : khen ngợi, chúc 
  11. mừng ai về điều gì ­ to fall through : thất bại, hỏng. ­ to consent to a proposal : tán thành một lời đề  ­ to fasten one's eyes on : nhìn chằm chằm vào  nghị ­ to feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gì ­ to count on : hi vọng ở, trông mong ở ­ to feel sorry for : thương hại, thương cảm ­ to count on : tin cậy vào ­ to feel up to s.th : cảm thấy khỏe khoắn, thích  ­ to cross out : xóa bỏ, gạch bỏ hợp với việc gì  ­ to cure s.o of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai ­ to fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào  ­ to cut off : cắt lìa ra, cắt bỏ cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ) ­ to cut up : cắt nhỏ, vụn ra ­ to fill out : mở rộng ra, làm rộng ra ­ to decide upon s.th : quyết định chọn điều gì  ­ to fill up : đổ đầy xăng (cho xe…) ­ to depend on s.o : lệ thuộc vào ai  ­ to find fault with : phê bình, chỉ trích ­ to deprive s.o of s.th : tước đi cái gì của ai ­ to find fault with s.th : chỉ trích điều gì ­ to die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến   ­ to find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm  ở xa (dùng cho âm thanh). thấy ­ to die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm. ­ to fix for : ấn định thời gian cho ­ to die of : chết vì ­ to force one's way through : chèn lối đi qua  ­ to die out : dần dần biến mất hẳn  ­ to forget s.o for s.th : quên ai về chuyện gì  ­ to do over : lặp lại, làm lại ­ to get + (sick, well, tired, wet, busy.....) : b ị  ốm,  ­ to do s.th under orders : làm điều gì theo mệnh  thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn… lệnh ­ to get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về  ­ to draw up : thảo, soạn (văn kiện) công việc) ­ to dream of : mơ tới, mơ về ­ to get along with s.o: hòa thuận với ai ­ to dress up : trang điểm, chải chuốt ­ to get away : trốn thoát, lìa bỏ ­ to drink to s.th : uống mừng về điều gì ­ to get away with : thoát khỏi sự trừng phạt,  ­ to drink up : uống hết hình phạt tội ­ to drive up to : lại tới ­ to get away with s.th : tránh khỏi bị khiển trách  ­ to drop in on : ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi vì điều gì ­ to drop in on s.o : ghé vào thăm ai, tạt vào  ­ to get back : trở lại, trở về thăm ai ­ to get better (worse) : trở nên khá hơn (kém  ­ to drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi hơn) ­ to drop s.o a line : viết cho ai vài dòng, viết vài  ­ to get into : vào, bắt đầu( cãi nhau, đánh  hàng nhau), dấn thân vào ­ to ear one's living by doing s.th : làm gì đó để  ­ to get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngại kiếm sống ­ to get lost : đi lạc  ­ to eat up : ăn hết ­ to get married : lấy ai ­ to excuse s.o for doing s.th : tha thứ cho ai vì  ­ to get off : xuống xe, xuống bến làm điều gì ­ to get on : lên xe, đón xe bus ­ to exempt s.o from doing s.th : miễn cho ai  ­ to get on one's nerves : làm cho ai bực mình,  khỏi làm việc gì tức giận, khó chịu ­ to fail in an examination : thi rớt ­ to get out of doing s.th : tránh khỏi phải làm  ­ to fall down the stairs : ngã cầu thang điều gì ­ to fall off : rơi, rớt xuống­ giảm, sa sút ­ to get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại ­ to fall onto s.th : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên  ­ to get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi trên vật gì ­ to get through : xong, làm xong, xong việc ­ to fall over s.th : vấp phải vật gì mà ngã  ­ to get to (a place) : tới, đến nơi 
  12. ­ to get up : thức dậy ­ to keep on : tiếp tục ­ to get used to : trở nên quen với, làm quen với ­ to keep on doing s.th : tiếp tục làm việc gì ­ to give advice to s.o : khuyên bảo ai  ­ to keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở  ­ to give birth to : sinh, đẻ ra ngoài... ­ to give into s.o : nhượng bộ ai ­ to keep track of : theo dõi, ghi nhớ ­ to give s.o s.th : cho ai cái gì ­ to keep up : giữ ở một mức, cấp độ ­ to give s.th away : cho cái gì đi làm quà tặng ­ to keep up with s.o : bắt kịp ai ­ to give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ ­ to knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất  ­ to go for a walk : bách bộ, dạo bộ tỉnh ­ to go for( on) a picnic : mời đi… ­ to know all about s.th : biết toàn bộ về điều gì ­ to go in for : chơi ham mê ­ to know s.o by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy ­ to go in for : hâm mộ ­ to know s.o from s.o : phân biệt ai với ai ­ to go through: kiểm soát, xem xét ­ to laugh at : cười chế nhạo ­ to go up to : đi tới ­ to lean on : tựa lên, dựa lên ­ to go with : xứng hợp với (đúng mốt) ­ to learn s.th by heart : học thuộc lòng ­ to go without : nhịn, chịu thiếu thốn  ­ to leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất ­ to go wrong : hư hỏng, trục trặc, ,không lành. ­ to leave s.th with s.o : để cái gì lại cho ai giữ ­ to hang on to s.th : nắm chặt cái gì ­ to let go of s.th : buông cái gì ra ­ to hang up : treo, móc, nhấc lên ­ to let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết ­ to have a craving for s.th : thèm khát điều gì ­ to lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống ­ to have a demand for : có nhu cầu về ­ to live from hand to mouth : sống tay làm hàm  ­ to have a dexterity in doing s.th : khéo làm việc  nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấy gì  ­ to live on : sống nhờ vào ­ to have on : mặc, bận, đội, mang ­ to live up to : đạt được, giữ được ­ to have s.th in one's hand : tay cầm vật gì ­ to live within one's income : sống theo hoàn  ­ to have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở  cảnh, sống theo thu nhập của mình  không ­ to live within one's means : sống trong điều  ­ to hear of : nghe nói tới kiện cho phép ­ to hit below the belt : đánh dưới thắt lưng ­ to long for : mong đợi ­ to hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì ­ to look after = take care of : chăm nom, chăm  ­ to hold s.th to the fire : hơ cái gì vào lửa sóc ­ to hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên ­ to look at : nhìn vào, trông vào ­ to hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở  ­ to look down upon : khinh khi , khinh thị , khinh   ngại, bế tắc dễ ­ to hope for s.th : hi vọng điều gì ­ to look for : tìm kiếm  ­ to introduce s.o to another : giới thiệu ai với  ­ to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng một người khác ­ to look on with s.o : xem nhờ ai  ­ to judge s.o by one's appearance : xét người  ­ to look out : coi chừng cẩn thận nào về bề ngoài. ­ to look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại,  ­ to jump over s.th : nhảy qua vật gì xem lại ­ to keep away from : tránh xa khỏi  ­ to look to s.o for help : trông cậy ai giúp đỡ ­ to keep good time : chạy chính xác, chạy đúng  ­ to look up : tìm kiếm , tra từ điển giờ (đồng hồ) ­ to look up to: kính trọng, kính mến ­ to keep house : làm việc nhà, làm nội trợ ­ to make a success of s.th : thành công về cái  ­ to keep in touch with : liên lạc, giao thiệp gì 
  13. ­ to make believe : giả vờ, giả đò ­ to put up with : chịu đựng, nhân nhượng  ­ to make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ ­ to quarrel about s.th : cãi nhau vì chuyện gì ­ to make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò  ­ to quarrel with s.o about s.th : cái nhau với ai  khỉ về điều gì ­ to make for the open sea : bắt đầu ra khơi ­ to read s.th in the book : đọc được điều gì đó  ­ to make friend : kết bạn, làm bạn trong sách ­ to make good : thành công (thêm giới từ in) ­ to rejoice at (over, in) s.th : mừng rỡ về điều gì ­ to make good time : đi nhanh chóng, mau ­ to rely on : tin tưởng vào ai ­ to make oneself pleasant to s.o : vui vẻ chiều  ­ to reminds s.o of s.th : gợi ai nhớ điều gì chuộng, làm hài lòng ai ­ to respect s.o for s.th : kính trọng ai về điều gì ­ to make out : ­ to rest s.th against s.th : tựa, đấu cái gì vào cái  ­ to make out : thành công, tiến bộ, có kết quả  gì ­ to make over : sửa đổi trang phục lại cho  ­ to run across = to come across : tình cờ gặp,  giống như mới chạm trán với, ngẫu nhiên thấy ­ to make sense : có thể tin được, có lý, hợp lý ­ to run across s.o : tình cờ gặp lại ai ­ to make up : ­ to run an errands : làm việc vặt, mua bán lặt  ­ to make up one's mind : quyết định  vặt ­ to meet halfway : điều đình, hóa giải. ­ to run away : thoát ly, ra đi, trốn đi ­ to meet s.o at (a place) : đón ai ở một nơi nào  ­ to run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi  ­ to mix up ­ to be mixed up ­ to get mixed up  nhà ­ to moan like hell : than trời trách đất ­ to run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu  ­ to object to : phản đối nhiên thấy ­ to object to s.th : phản đối điều gì ­ to run up to : chạy tới ­ to pay s.th for s.th : trả vật gì để được cái gì  ­ to rush at s.o : xông vào ai  ­ to pick up : chọn lựa ­ to sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình  ­ to pick up : nhấc lên, cầm lên  cho ­ to pin the failure on s.o : đổ thừa thất bại là do  ­ to save s.o from doing s.th : giúp ai tránh khỏi  ai phải làm điều gì ­ to plan on doing s.th : dự định làm điều gì  ­ to say s.th to s.o's face : nói thẳng vào mặt ai ­ to point out : chỉ, vạch ra ­ to see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm ­ to prevent s.o from doing s.th : ngăn cản ai làm  ­ to see s.o off at (a place) : tiễn ai  điều gì ­ to serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng  ­ to protect s.o from s.th : che chở cho ai kh ỏi  đời. điều gì ­ to set fire to : làm cháy, tiêu hủy ­ to provide s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì ­ to set on fire: đốt cháy  ­ to put credit in s.o : đặt tin tưởng vào ai ­ to set out : bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành ­ to put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ ­ to shake hand : bắt tay chào  ­ to put on (weight ) : cân nặng thêm, béo ra, lên  ­ to show a spirit towards s.o : chứng tỏ tình  cân cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai ­ to put on : mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo  ­ to show off : khoe khoang, phô trương quần...) ­ to show up : hiện diện, có mặt ­ to put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn) ­ to smile at s.o : mỉm cười với ai ­ to put s.th away : cất vật gì vào chỗ của nó ­ to speak in whisper : nói nhỏ, nói thì thầm ­ to put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhau ­ to spend money on s.th : tiêu sài tiền về món  ­ to put up with : chịu đựng gì
  14. ­ to spend money on s.th : tiêu tiền vào việc gì ­ to take place : xảy ra ­ to stand a chance : có cơ hội, có thể có được ­ to take s.o by surprise : làm cho ai ngạc nhiên  ­ to stand for : khoan dung ,chiu dung ­ to take s.o by the hand : nắm tay ai ­ to stand for : tượng trưng cho, thay thế cho   ­ to take s.o by the hand : nắm tay ai ­ to stand out : nổi bật  ­ to take time off ­ to have time off : được nghỉ,  ­ to stand to reason : rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển  nghỉ nhiên ­ to talk over : bàn luận, thảo luận, nghiên cứu,  ­ to stand up for : đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ. xem xét ­ to stay in : ở nhà ­ to taste of : có mùi, có vị ­ to stay out : vắng nhà, đi ra ngoài ­ to tear off : xé đứt, xé bỏ ­ to stay up : ngồi thức , thức ­ to tear up : xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ ­ to stick s.o : lừa gạt, lừa đảo. ­ to tell s.o about s.th : kể cho ai nghe về điều gì ­ to stick to : kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không  ­ to thank s.o for doing s.th : cảm ơn ai vì đã làm  thay đổi. điều gì  ­ to stick up : cướp có vũ khí ­ to think of : nghĩ tới, có ý kiến về ­ to suffer from : khổ vì, đau khổ vì ­ to think of s.o : nghĩ về ai ­ to suggest to s.o : gợi ý cho ai, cho ai biết là ­ to think over : suy nghĩ chính chắn, xét kỹ ­ to supply s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì  ­ to think up : phát minh, khám phá, tìm ra ­ to take s.o for s.o : nhầm ai với ai ­ to throw s.th at s.o : ném cái gì vào ai ­ to take a look at : xem, nhìn đến ­ to tie up : cột chặt, buộc chặt ­ to take a seat : ngồi xuống , mời ngồi. ­ to treat someone to something : thiết đãi ai  ­ to take a walk : đi bộ, đi dạo món gì ­ to take apart : thào rời từng bộ phận ­ to tremble with cold : run vì lạnh  ­ to take delight in doing s.th : thích thú làm điều  ­ to trouble s.o for s.th : phiền ai giúp điều gì gì  ­ to try on : thử, cố gắng  ­ to take down : lấy xuống, đem xuống, ghi chép  ­ to turn into : đổi sang, đổi thành ( tốc ký ) ­ to turn on : mở, bật ( TV, máy lạnh , đèn...) trái  ­ to take for granted : xem cho là thật, là hiển  ngược với to turn off nhiên, chấp nhận như vậy ­ to turn one's back on s.o : quay lưng lại với ai,  ­ to take hold of : cầm, nắm lấy bỏ rơi ai ­ to take into account : để ý đến, kể đến, lưu ý  ­ to turn out : hóa ra, rốt cuộc, trở thành  đến ­ to wait on (upon) : dọn bàn ăn (chỗ người nào  ­ to take off : cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép...) đó) phục dịch ­ to take on : tuyển dụng, thuê mướn ( người  ­ to walk up to : tiến tới làm) ­ to waste time on s.th : lãng phí thời gian về  ­ to take one's time : làm thư thả , không vội  việc gì vàng, làm một cách ung dung ­ to waste time on s.th : phí phạm thời gian về  ­ to take one's word for s.th : tin tưởng lời ai nói  việc gì về điều gì ­ to wish for : ước ao ­ to take over : đảm đương, đảm nhiệm, đảm  ­ to wonder about : tự hỏi về, ngạc nhiên về trách ­ to work for a company : làm việc cho một công  ­ to take pains : làm việc tận lực, hết sức cẩn  ty thận ­ to work for living : làm việc để kiếm sống ­ to take part : tham dự ­ to worry about : lo lắng về  ­ to take pity on : thương hại, thương xót ­ to write with ( a pen) : viết bằng (bút)
  15. ­ would rather : thích hơn ( I would rather = I'd  rather.......)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2