Một số cụm từ tiếng Anh
lượt xem 51
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học từ vựng tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Một số cụm từ tiếng Anh" dưới đây. Tài liệu giới thiệu đến các bạn hệ thống các cụm từ, từ vựng tiếng Anh. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số cụm từ tiếng Anh
- A To break loose : thoát khỏi sự kiềm chế của ai, sổ lồng To accuse sb of st/doing st : buộc tội ai To break in : tập dần cho (cái gì) còn mới, chưa To agree with sb on st : đồng ý với ai quen, ngắt quãng (= to cut in) To agree to do st : đống ý làm gì To bring sb st/ st to sb : mang đến, mang lại cho To allow sb to do st : cho phép ai làm gì ai cái gì To allow st/ doing st : cho phép cái gì/ làm gì To bring back : làm nhớ lại, gợi lại To apologized (to sb) for st/ doing st : xin lỗi (ai) To bring to : làm hồi tỉnh vì cái gì/ vì đã làm gì To bring up :mang lên, giáo dục, đề cập, nuôi To approve / disapprove of st/doing st : tán dưỡng, phát biểu thành/ không tán thành To bring about : gây ra To ask sb for st : hỏi xem, đề nghị ai cái gì To bring out : đưa ra, giới thiệu với công chúng To ask sb to do / not to do st : yêu cầu ai làm gì/ To bring back : trả lại vật đã mua hoặc mượn (= không làm gì to take back) To attack on st/sb : tấn công cái gì/ ai To brush up on : ôn lại, xem lại To attempt to do st : cố gắng làm gì To build up : gia tăng từ từ ( tiền bạc), mạnh B dần lên ( sức khoẻ) To burn down : cháy chầm chậm, không hoàn toàn, cháy rụi hoàn toàn To back off : lùi, rút lui To burn up : phá huỷ hoàn toàn bằng lửa, làm To back up : lùi lại, bảo vệ, ủng hộ, trở lại ý cho giận hay rất phiền lòng (= tick of) kiến ban nãy To burn out : ngừng sử dụng do sử dụng vượt To back out : lấy xe ra khỏi bãi đậu; rút lui, huỷ mức, cảm thấy mệt do làm việc quá sức bỏ, lẩn trốn, nuốt lời To burst out : ra đi nhanh chóng (= to storm out); To base on st : dựa trên cơ sở gì hành động đột ngột, bất ngờ To beat around the bush : nói vòng vo, lẩn tránh To buy sb st / st for sb : mua cho ai cái gì vấn đề To buy up : mua sạch, mua sẵn, mua toàn bộ To become of : xảy ra với ai To buy out : mua một doanh nghiệp hay công ty; To believe in : cho rằng, nghĩ rằng; làm ra vẻ, mua toàn bộ cổ phần của ai để nắm quyền giả vờ To bite off : cố với lên C To blame sb on st/doing st : quy tội, đổ lỗi cho ai To call for: đề nghị, đòi hỏi To blow up : lạm phát, bơm đầy, nổ tung, phá To call on/at sb : ghé thăm ai huỷ, làm nổ To call up: gọi điện thoại = to give sb a call To blow off : thổi, bay đi, cuốn đi To call on : mời yêu cầu, ghé thăm (= to drop in To blow out : nổ, thổi tắt, dập tắt on) To borrow sb st / st from sb : mượn ai cái gì To call off : huỷ bỏ, xoá bỏ To break the law/ one''''s promise : phạm luật/ To call it a day / night : nghỉ một buổi ( không thất hứa làm việc 1 buổi) To break down : hỏng (máy), sụ đổ, suy nhược, To care for : trông nom, chăm sóc bật/oà khóc To carry on : tiếp tục, xúc tiến To break into : đột nhập To carry out : thực hiện, thi hành To break out : khởi phát, bất ngờ, bùng nổ To carry out : tiến hành, thực hiện, hoàn thành (chiến tranh) (= to go through with) To break off : cắt đứt, gián đoạn, tuyệt giao To catch fire : bắt đầu cháy
- To catch on : trở lên phổ biến To cross out : chấm dứt bằng cách gạch ngang To catch up (with) : đuổi theo, theo kịp một đường To catch up : đuổi kịp, bắt kịp To cut off : cắt ngang, ngăn cản đột ngột To catch on : trở lên phổ biến, trở thành được To cut out : cắt bỏ bớt, ngừng làm (= to knock it ưa chuộng, hiểu được, nắm được off) To catch cold : cảm lạnh To cut corners : tiết kiệm To change one''s mind : thay đổi ý kiến, quyết To cut short : thu ngắn, ngắt lời định To check up on : kiểm tra nhằm mục đích xác D định điều kiện, chấp thuận (= to check on) To cheer up : sự vui vẻ, khoái trá, hoan hô To decide to do st : quyết định làm gì To clean out : dọn sạch, vét sạch; ăn cắp, ăn To deny st/ doing st : phủ nhận đã làm gì trộm; mua hoặc bán tất cả mọi thứ To depend on st/sb/doing st : phụ thuộc vào To clear up : làm sáng tỏ (= to straighten out) To die down : giảm, suy yếu ( sức khoẻ) To collect st from smw : thu thập, thu lượm từ To die out : tiệt chủng, biến mất đâu To discuss st ( with sb) : bàn bạc, thảo luận cái To combine st with st : kết hợp với gì với ai To come from : bắt nguồn từ To divide st into : chia thành To come to : tập hợp lại nhận thức, làm cân To do over : ôn lại, làm lại bằng, lên tới đến To do st instead of st/doing st : làm gì, thay vì To come into being : ra đời làm gì To come about : xảy ra To do st for sb/st to sb : làm gì cho ai/ làm gì ai To come across : tình cờ thấy, tình cờ nhìn thấy To do without : tồn tại mà không có cái gì (= to To come over : đến thăm go without) To come round : ghé thăm To doubt that + clause : nghi ngờ rằng To come up : nổi lên, lộ ra To draw up : kéo lên, múc lên; thảo (văn kiện) To come true : thành sự thực, chứng tỏ điều gì To dress up : ăn mặc cầu kỳ, duyên dáng đúng To drop off : ngủ gục, đưa đến một nơi nào đó; To come across : bắt gặp hay tình cờ thấy (= to giảm suy thoái (= to fall off) run across), được nhận thấy, nhận biết (= to To drop sb a line : viết vài dòng cho ai come off) To drop out of : dừng lại, đứt đoạn, lắng xuống, To come about : xảy ra rơi xuống To come to an end : kết thúc To dry up : cạn ráo, làm khô cạn, bị làm cho suy To comment on st : bình luận về yếu To complain about st/sb : kêu ca, phàn nàn về To dry out : khô ráo, làm cho khô ráo; cai To concentrate on st/ doing st : tập trung tư rượi,làm cho tỉnh rượi (= to sober up) tưởng vào To congratulate sb on st : chúc mừng ai về E To continue to do/ doing st : tiếp tục làm gì To earn one''s living : kiếm sống To cooperate with sb in doing st ( to do st) : hợp To eat in : ăn ở nhà tác với ai To eat out : ăn ở nhà hàng To count on : tin tưởng, trông mong (= to To enable sb to do st : khiến ai có thể làm gì depend on) To encourage sb to do st : khuyến khích ai làm To cover up : che giấu, trốn tránh gì To crash into st : đâm sầm, lao sầm vào To enjoy st/doing st : thích làm gì
- To escape from : trốn thoát khỏi G To expect st/sb : mong chờ, mong đợi ai cái gì Get through to sb : liên lạc với ai To expect sb to do st : mong muốn ai làm gì Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt To explain st to sb/that + clause : giải thích cho qua (= get over) ai cái gì Get into : đi vào , lên ( xe) To explain (to sb) that + clause : giải thích với ai Get in: đến , trúng cử rằng Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành Get out of = avoid Get down : đi xuống, ghi lại F Get sb down : làm ai thất vọng To fade away : phai mờ, bị quên lãng Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc To fail to do st : không thể làm gì gì To fall through : vỡ kế hoạch, không tiến hành Get to doing : bắt tay vào làm việc gì được Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất To fall behind : rớt lại, không theo kịp (= to get Get along / on with = come along / on with behind) Get st across : làm cho cái gì đc hiểu To fall in love : bắt đầu yêu, yêu Get at = drive at To fall behind : thụt lùi Get back : trở lại To fall down : thất bại Get up : ngủ dậy To fall off : tách rời, rời khỏi Get ahead : vượt trước ai To feel sorry for : tiếc, tiếc chuyện gì (= to take Get away with : cuỗm theo cái gì pity on) Get over : vượt qu a To feel like : nghĩ rằng sẽ (làm,có) cái gì, muốn Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức làm cái gì ai To figure out : giải quyết, tính toán To fill st with st : làm đầy bằng To fill up : lấp đầy, đổ đầy xăng Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật To fill in : điền câu trả lời vào, cung cấp, nói cho Give st back : trả lại ai đầy đủ chi tiết Give in : bỏ cuộc To fill out : hoàn tất 1 câu có sẵn Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give To find fault with : phê bình, than phiền về cái gì oneself up to ), nhường chỗ cho ai đó Give up : từ bỏ To find st/sb : tìm thấy, tìm được Give out : phân phát , cạn kịêt To find st/sb + adj : thấy ai cái gì/ai như thế nào Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương To find out (that) + clause : phát hiện/ khám phá vị) To find out : lấy thông tin về, xác định, khám phá, tìm ra To finish doing st : hoàn thành To fix up : sửa chữa hay đưa lại tình trạng tốt, sắp xếp một cuộc hẹn hay hứa hẹn với người Go out : đi ra ngoài , lỗi thời khác Go out with : hẹn hò To fool around : lãng phí thời giờ (= screw Go through : kiểm tra , thực hiện công việc around), rong chơi, đi long nhong, đùa cợt Go through with : kiên trì bền bỉ To force sb to do st : bắt, ép ai làm gì Go for : cố gắng giành đc To forget to do st : quên không làm gì Go in for : = take part in
- Go with : phù hợp Go without : kiêng nhịn K Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) Keep away from = keep off : tránh xa Go off with = give away with : cuỗm theo Keep out of : ngăn cản Go ahead : tiến lên Keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì Go back on one ‘ s word : không giữ lời Keep sb from = stop sb from Go down with : mắc bệnh Keep sb together : gắn bó Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng Keep up : giữ lại , duy trì Go up : tăng , đi lên , vào đại học Keep up with : theo kip ai Go into ; lâm vào Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì Go away : cút đi , đi khỏi Go round : đủ chia Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san Go on : tiếp tục bằng Knock out : hạ gục ai Grow out of : lớn vượt khỏi Lay down : ban hành , hạ vũ khí Grow up: trưởng thành Lay out : sắp xếp, lập dàn ý Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc H Leave out = get rid of Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,) Let sb down : làm ai thất vọng Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm ) Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai Hand back : giao lại Let sb off : tha bổng cho ai Hand over: trao trả quyền lực Hand out : phân phát(= give out) Lie down : nằm nghỉ Hang round : lảng vảng Live up to: sống xứng đáng với Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện Live on : sống dựa vào thoại Hang up ( off) : cúp máy Lock up: khóa chặt ai Hang out : treo ra ngoài Look after : chăm sóc Hold on off = put off Look at ; quan sát Hold on: cầm máy Look back on: nhớ lại hồi tưởng Hold back : kiềm chế Look round : quay lại nhìn Hold up : cản trở / trấn lột Look for: tìm kiếm Look forward to ving: mong đợi , mong chờ J Look in on : ghé thăm Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại ) hội Look into : xem xét , nghiên cứu Jump at a conclusion : vội kết luận Look on : đứng nhìn thờ ơ Jump at an order : vội vàng nhận lời Look out : coi chừng Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng Look out for : cảnh giác với Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra) Look over : kiểm tra Look up to : tôn trọng
- Look dowm on : coi thường Put down to : lí do của Put on : mặc vào ; tăng cân Put up : dựng lên , tăng giá Put up with : tha thứ, chịu đựng M Put up for : xin ai ngủ nhờ Put out : dập tắt Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài Make up : trang điểm, bịa chuyện Put off : trì hoãn Make out : phân biệt Make up for : đền bù, hoà giải với ai R Make the way to : tìm đường đến Run after : truy đuổi Run away/ off from : chạy trốn Mix out :trộn lẫn , lộn xộn Run out (of) : cạn kiệt Run over : đè chết Miss out : bỏ lỡ Run back : quay trở lại Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ Move away: bỏ đi, ra đi Run into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm vào Move out : chuyển đi Move in: chuyển đến Ring after : gọi lại sau Ring off : tắt máy ( điện thoại ) O Order SB about ST: sai ai làm gì S Owe st to sb : có đc gì nhờ ai Save up : để giành P See about = see to : quan tâm , để ý Pass away = to die See sb off : tạm biệt Pass by : go past : đi ngang qua , trôi qua See sb though : nhận ra bản chất của ai Pass on to = hand down to : truyền lại See over = go over Pass out = to faint : ngất Send for: yêu cầu , mời gọi Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù Pay sb back : trả nợ ai Send back : trả lại Pay up the dept : trả hết nợ nần Set out / off : khởi hành , bắt đầu Point out : chỉ ra Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) Set up :dựng lên Pull back : rút lui Set sb back: ngăn cản ai Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng Pull in to :vào( nhà ga ) Pull st out : lấy cái gì ra Settle down : an cư lập nghiệp Pull over at : đỗ xe Show off: khoe khoang , khoác lác Put st aside : cất đi , để dành Show up :đến tới Put st away : cất đi Put through to sb : liên lạc với ai Shop round : mua bán loanh quanh Put down : hạ xuống
- Shut down : sập tiệm , phá sản Turn into : chuyển thành Shut up : ngậm miệng lại Turn out; sx , hoá ra là Turn on / off: mở, tắt Sit round : ngồi nhàn rỗi Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng ) Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya Turn up: xuất hịên , đến tới Turn in: đi ngủ Slown down : chậm lại U Stand by: ủng hộ ai Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt Stand out : nổi bật Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung W Stand in for : thế chỗ của ai Wait for : đợi Wait up for; đợi ai đến tận khuya Stay away from : tránh xa Stay behind: ở lại Watch out /over= look out Stay up :đi ngủ muộn Watch out for : = look out for Stay on at: ở lại trường để học thêm Take away from : lấy đi, làm nguôi đi Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần Take after : giống ai như đúc Wear sb out = exhaust sb Take sb / st back to : đem trả laị Take down : lấy xuống Work off : loại bỏ Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai Work out; tìm ra cách giải quyết Take in : lừa gạt ai , hiểu Work up : làm khuấy động Take on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb Take over : giành quyền kiểm soát Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), Write down : viết vào bắt đầu làm gì ( thành thú tiêu khiển) To hear of: nghe nói tới Take to : yêu thích To make a success of sth: thành công về việc gì Talk sb into st : thuyết phục ai To be relate to: có bà con với ai Talk sb out of : cản trở ai To give advice on: To be apposed to: phản đối, chống lại Throw away : ném đi , vứt hẳn đi To write with a pen: viết bằng bút Throw out; vứt đi, tống cổ ai To belong to: của thuộc về ai To succeed in; thành công Tie down : ràng buộc To happen to : xảy ra với Tie in with : buộc chặt To aim at: nhắm vào Tie sb out = wear sb out = exhaust sb To care for: chăm sóc To complain of sth: phàn nàn về điều gì Tell off : mắng mỏ To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai Try on: thử ( quần áo ) To jump over sth: nhảy qua cái gì Try out : thử...( máy móc ) To fall over sth: vấp phải vất gì To be wounded in the leg: bị thương ở chân Turn away= turn down : ;từ chối To speak in a whisper: nói nhỏ
- To be released from prison: ra tù Make room for : dọn chỗ To know someone from someone: pha biệt được ai với ai Make allowance for :chiếu cố To be expect in…: chuyên môn về…. To rejoice at:mừng rỡ về điều gì Show affection for :có cảm tình Catch sight of :bắt gặp Feel pity for :thương xót Lose sight of :mất hút Feel regret for :ân hận Make fun of :chế diễu Feel sympathy for :thông cảm Lose track of :mất dấu Take/have pity on :thương xót Take account of :lưu tâm Make a decision on :quyết định Take note of :để ý Make complaint about :kêu ca, phàn nàn Take care of :chăm sóc Make a fuss about :làm om xòm Take advantage of :lợi dụng Play an influence over :có ảnh hưởng Take leave of :từ biệt Get victory over :chiến thắng Give birth to : sanh con Take interest in :quan tâm Give place to :nhường chỗ Have faith in :tin tưởng Give way to :nhượng bộ, chịu thua Feel shame at : xấu hổ Pay attention to :chú ý Have a look at : nhìn Put an end to :kết thúc to choose s.o for (a post) : chọn ai vào một Put a stop to :chấm dứt chức vụ gì to make a fool of s.o : làm cho ai trở thành ngu Set fire to :đốt cháy ngốc to make a singer of s.o : làm cho ai trở thành Make a contribution to : góp phần ca sĩ to make the best of s.th : tận dụng tối đa điều Lose touch with :mất liên lạc gì to send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới Keep pace with :theo kịp to send s.o s.th : gửi cho ai cái gì to send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai Keep correspondence with :liên lạc thư từ to set on fire : gây hỏa hoạn A true friend to s.o : một người bạn tốt đối với
- ai to be afraid of : sợ give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại to be against s.o : chống lại ai had better : tốt hơn (thường dùng ở dạng rút to be anxious about s.th : nôn nóng, lo lắng về gọn điều gì in connection with : liên kết với, kết hợp với to be appropriate for : thích hợp cho in time : kịp giờ to be astonished at s.th : kinh ngạc về điều gì It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì to be at war with ( a country) It is kind of you : bạn thật tử tế to be available to : có sẵn, sẵn sàng It is thoughtful of you : bạn thật cẩn thận, chu to be aware of : biết, nhận biết đáo to be bad at ( a subject) : dở về môn gì little by little : dần dần từng chút từng chút một, to be beneficent to s.o : từ thiện đối với ai từ từ to be beside the point : ngoài đề, lạc đề never mind : đừng lưu tâm đến, đưng lưu ý to be brought before the judge : bị đưa ra tòa đến, khỏi lo to be capable of doing s.th : có khả năng làm no good to s.o : không tốt cho ai việc gì on time : đúng giờ to be conscious of : ý thức về stick out : nhô ra, lộ ra, lòi ra. to be considerate of : ân cần, chú ý tới to be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc to be contempt for s.o : khinh miệt ai to be out of the question : ngoài vấn đề, không to be content with : hài lòng với thành vấn đề, không thể to be contrary to : tương phản, trái ngược với to feel like + V ing : muốn (làm gì) ai to take out : lấy ra, rút ra to be courteous to s.o : lịch sự đối với ai to a place : đến một nơi nào to be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về to accuse s.o of s.th : tố cáo ai về tội gì to be destined for: được dành riêng (để làm to adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào điều gì) một hoàn cảnh to be different from : khác với to add s.th to another : thêm một vật vào một to be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc vật khác quần áo trắng to adhere to : đính vào, bám vào to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn to agree with s.o : đồng ý với ai to be engaged in doing s.th : bận bịu về điều to aim at : nhắm vào gì to argue with s.o about s.th : tranh cãi với ai về to be engaged to s.o : đính hôn với ai điều gì to be enthusiastic about : hăng hái, say mê to arrange for : sắp xếp cho to be equal to : ngang, bằng to arrive in : đến (một thành phố hay một đất to be essential for : cần thiết cho nước) to be experienced in s.th : có kinh nghiệm về to ask for : đòi hỏi, yêu cầu việc gì to attend to : chú ý đến to be expert in (a subject) : chuyên môn về cái to be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với gì to be above s.o in the examination list : thi đậu to be expressive of : diễn đạt, biểu lộ cao hơn ai to be faithful to : trung thành với to be accustomed to : quen với to be false to s.o : giả dối đối với ai to be accustomed to doing s.th : quen làm việc to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc gì to be familiar with s.o : thân mật , là tình nhân to be acquainted with s.o : quen biết ai của ai
- to be famous for : nổi tiếng về s.t : mong mỏi to be fatal to s.o : nguy hiểm đến tính mạng ai to be loyal to s.o : trung thành với ai to be favourable for doing s.th : thuận lợi để to be mad about : đam mê, say mê làm gì to be made from : làm từ (vật được làm ra to be filled with tears : đầy nước mắt không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu) to be forgetful of s.th : hay quên về to be made of : làm bằng (vật được làm ra còn to be free from : thoát khỏi. giữ chất liệu ban đầu) to be full of : đầy, tràn ngập to be named after : được đặt tên theo (tên một to be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh người khác) đầm to be negligent of : xao lãng to be good at (subject) : giỏi về môn gì to be new to s.o : mới lạ đối với ai to be good for one's health : tốt cho sức kh ỏe to be offended at (by) s.th : giận dữ, bực mình của ai về việc gì to be guilty of : có tội to be offended with (by) s.o : bị xúc phạm bởi to be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì ai, giận ai to be hopeful of : hi vọng về to be on fire : đang cháy to be hungry for s.th : thèm khát điều gì to be on holiday : đi nghỉ lễ to be identical to : giống, giống nhau to be on the committee : là thành viên ủy ban to be ignorant of s.th : không biết điều gì to be opposed to : phản đối, chống lại to be important to s.o : quan trọng đối với ai to be out of order : hư, không hoạt động to be in : đang thịnh hành, đang là mốt to be over : xong kết thúc chấm dứt to be in bad temper : cáu kỉnh to be patient with s.o : kiên nhẫn đối với ai to be in business : đi làm ăn to be perfect for doing s.th : tuyệt hảo để làm to be in danger : nguy hiểm việc gì to be in debt : mắc nợ to be pleasing to s.o : làm vừa ý ai, làm ai dễ to be in favor of : ủng hộ tán thành chịu to be in fond of : thích to be popular with: phổ thông đối với ai to be in for a storm : gặp bão to be positive about s.th : quả quyết về điều gì. to be in port : vào cảng to be preferable to : thích hơn to be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể to be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị nhìn thấy to be proud of : hãnh diện về to be in want of money : thiếu tiền to be put in prison : bị tống giam to be indebted to s.o : mang ơn ai, mắc nợ ai to be qualified for doing s.th : đủ tiêu chuẩn, to be independent of : độc lập với, không lệ đủ trình độ để làm việc gì thuộc vào to be ready for : sẵn sàng to be indifferent to : thơ ờ, lãnh đạm, không to be related to : có bà con thân thuộc với quan tâm đến to be responsible for : chịu trách nhiệm về to be indifferent to : thờ ơ, xao lãng to be satisfactory to s.o : thỏa mãn đối với ai, to be innocent of : vô tội làm ai hài lòng. to be intended for s.o : dành cho ai to be sawn into small logs : cưa thành những to be interested in : quan tâm tới khúc nhỏ to be involve in : có liên quan, dính líu tới to be secured from ( a disaster) : an toàn , ko to be jealous of : ganh tỵ về bị tai nạn to be kind to s.o : tử tế với ai to be shocked at s.th : xúc động về điều gì to be looking forward to s.t = to look forward to to be stolen from : bị trộm
- to be stuck get stuck : bị lừa gạt to burden ( an animal) with s.th : chất cái gì lên to be suitable for : thích hợp với. một con vật to be superior to : vượt hơn to burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi to be sure of :chắc chắn to burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì), không to be tired from : mệt nhọc vì còn dùng được to be tired of : chán ngấy vì to burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro to be tired of : chán to burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu to be tired out : mệt lử, mệt lả người to burst into tear : bật khóc to be to one's liking : hợp với sở thích của ai to burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên to be to one's taste : hợp với khẩu vị của ai khóc to be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ to burst out laughing : phát cười, bật cười, phá to be under age : dưới tuổi thành niên cười lên to be under repair : đang được sửa chữa to call down : rày la, khiển trách, trách mắng to be unfit for : không thích hợp với to call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu to be up : hết xong (dùng cho thời gian) to call on : viếng thăm to be up to s.o : tùy thuộc vào sự quyết định to call s.o's attention to s.th : lưu ý ai về điều gì của ai, tùy vào ai to care about : quan tâm tới to be used to doing s.th : quen làm việc gì to care for : chăm sóc, chú ý tới, thích to be useful for : hữu ích to carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành to be welcome to : được đón tiếp, được chào to catch cold : bị cảm lạnh đón to catch fire : bắt lửa, phát cháy to be well off : giàu ( to be rich) to check on : kiểm soát, to be wounded in the leg : bị thương ở chân to check up : khám xét to become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho to check up on : kiểm tra, xem xét người hay vật bị thiếu vắng) to check up on : phối kiểm. to believe in : tin tưởng vào to chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát to believe in : tin, tin tưởng to chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra to belong to : thuộc về, của to clean up : lau sạch to bite off : cắt đứt ra to clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởi to blow away : thổi bay đi to come about :xảy ra to blow down : thổi ngã rạp xuống to come across : chợt thấy , ngẫu nhiên thấy, to blow off : cuốn bay đi gặp (bất ngờ) to blow up : nổ tung, làm cho nổ to come across : tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân to boast about s.th to s.o : khoe khoang, khoac thấy, trông thấy lác với ai về điều gì to come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại to break away : vượt khỏi, thoát to come to the point : vào thẳng vấn đề to break down : hỏng, không chạy được (máy to come under my umbrella : hãy đến che dù móc, xe cộ) với tôi to break down : phá sập xuống to compare with : so sánh với to break off : bẻ gãy, đâp vỡ to complain of s.th : kêu ca, phàn nàn về to break out : xảy ra thình lình, bộc phát chuyện gì to break through : phá thủng, vỡ to condemn s.o for doing s.th : kết án ai về to break up : bẻ nhỏ, vụn ra điều gì to bring to : tỉnh , hồi tỉnh to condemn s.o to death : kết án tử hình ai to bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành to congratulate s.o on s.th : khen ngợi, chúc
- mừng ai về điều gì to fall through : thất bại, hỏng. to consent to a proposal : tán thành một lời đề to fasten one's eyes on : nhìn chằm chằm vào nghị to feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gì to count on : hi vọng ở, trông mong ở to feel sorry for : thương hại, thương cảm to count on : tin cậy vào to feel up to s.th : cảm thấy khỏe khoắn, thích to cross out : xóa bỏ, gạch bỏ hợp với việc gì to cure s.o of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai to fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào to cut off : cắt lìa ra, cắt bỏ cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ) to cut up : cắt nhỏ, vụn ra to fill out : mở rộng ra, làm rộng ra to decide upon s.th : quyết định chọn điều gì to fill up : đổ đầy xăng (cho xe…) to depend on s.o : lệ thuộc vào ai to find fault with : phê bình, chỉ trích to deprive s.o of s.th : tước đi cái gì của ai to find fault with s.th : chỉ trích điều gì to die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến to find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm ở xa (dùng cho âm thanh). thấy to die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm. to fix for : ấn định thời gian cho to die of : chết vì to force one's way through : chèn lối đi qua to die out : dần dần biến mất hẳn to forget s.o for s.th : quên ai về chuyện gì to do over : lặp lại, làm lại to get + (sick, well, tired, wet, busy.....) : b ị ốm, to do s.th under orders : làm điều gì theo mệnh thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn… lệnh to get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về to draw up : thảo, soạn (văn kiện) công việc) to dream of : mơ tới, mơ về to get along with s.o: hòa thuận với ai to dress up : trang điểm, chải chuốt to get away : trốn thoát, lìa bỏ to drink to s.th : uống mừng về điều gì to get away with : thoát khỏi sự trừng phạt, to drink up : uống hết hình phạt tội to drive up to : lại tới to get away with s.th : tránh khỏi bị khiển trách to drop in on : ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi vì điều gì to drop in on s.o : ghé vào thăm ai, tạt vào to get back : trở lại, trở về thăm ai to get better (worse) : trở nên khá hơn (kém to drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi hơn) to drop s.o a line : viết cho ai vài dòng, viết vài to get into : vào, bắt đầu( cãi nhau, đánh hàng nhau), dấn thân vào to ear one's living by doing s.th : làm gì đó để to get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngại kiếm sống to get lost : đi lạc to eat up : ăn hết to get married : lấy ai to excuse s.o for doing s.th : tha thứ cho ai vì to get off : xuống xe, xuống bến làm điều gì to get on : lên xe, đón xe bus to exempt s.o from doing s.th : miễn cho ai to get on one's nerves : làm cho ai bực mình, khỏi làm việc gì tức giận, khó chịu to fail in an examination : thi rớt to get out of doing s.th : tránh khỏi phải làm to fall down the stairs : ngã cầu thang điều gì to fall off : rơi, rớt xuống giảm, sa sút to get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại to fall onto s.th : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên to get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi trên vật gì to get through : xong, làm xong, xong việc to fall over s.th : vấp phải vật gì mà ngã to get to (a place) : tới, đến nơi
- to get up : thức dậy to keep on : tiếp tục to get used to : trở nên quen với, làm quen với to keep on doing s.th : tiếp tục làm việc gì to give advice to s.o : khuyên bảo ai to keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở to give birth to : sinh, đẻ ra ngoài... to give into s.o : nhượng bộ ai to keep track of : theo dõi, ghi nhớ to give s.o s.th : cho ai cái gì to keep up : giữ ở một mức, cấp độ to give s.th away : cho cái gì đi làm quà tặng to keep up with s.o : bắt kịp ai to give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ to knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất to go for a walk : bách bộ, dạo bộ tỉnh to go for( on) a picnic : mời đi… to know all about s.th : biết toàn bộ về điều gì to go in for : chơi ham mê to know s.o by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy to go in for : hâm mộ to know s.o from s.o : phân biệt ai với ai to go through: kiểm soát, xem xét to laugh at : cười chế nhạo to go up to : đi tới to lean on : tựa lên, dựa lên to go with : xứng hợp với (đúng mốt) to learn s.th by heart : học thuộc lòng to go without : nhịn, chịu thiếu thốn to leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất to go wrong : hư hỏng, trục trặc, ,không lành. to leave s.th with s.o : để cái gì lại cho ai giữ to hang on to s.th : nắm chặt cái gì to let go of s.th : buông cái gì ra to hang up : treo, móc, nhấc lên to let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết to have a craving for s.th : thèm khát điều gì to lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống to have a demand for : có nhu cầu về to live from hand to mouth : sống tay làm hàm to have a dexterity in doing s.th : khéo làm việc nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấy gì to live on : sống nhờ vào to have on : mặc, bận, đội, mang to live up to : đạt được, giữ được to have s.th in one's hand : tay cầm vật gì to live within one's income : sống theo hoàn to have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở cảnh, sống theo thu nhập của mình không to live within one's means : sống trong điều to hear of : nghe nói tới kiện cho phép to hit below the belt : đánh dưới thắt lưng to long for : mong đợi to hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì to look after = take care of : chăm nom, chăm to hold s.th to the fire : hơ cái gì vào lửa sóc to hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên to look at : nhìn vào, trông vào to hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở to look down upon : khinh khi , khinh thị , khinh ngại, bế tắc dễ to hope for s.th : hi vọng điều gì to look for : tìm kiếm to introduce s.o to another : giới thiệu ai với to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng một người khác to look on with s.o : xem nhờ ai to judge s.o by one's appearance : xét người to look out : coi chừng cẩn thận nào về bề ngoài. to look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại, to jump over s.th : nhảy qua vật gì xem lại to keep away from : tránh xa khỏi to look to s.o for help : trông cậy ai giúp đỡ to keep good time : chạy chính xác, chạy đúng to look up : tìm kiếm , tra từ điển giờ (đồng hồ) to look up to: kính trọng, kính mến to keep house : làm việc nhà, làm nội trợ to make a success of s.th : thành công về cái to keep in touch with : liên lạc, giao thiệp gì
- to make believe : giả vờ, giả đò to put up with : chịu đựng, nhân nhượng to make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ to quarrel about s.th : cãi nhau vì chuyện gì to make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò to quarrel with s.o about s.th : cái nhau với ai khỉ về điều gì to make for the open sea : bắt đầu ra khơi to read s.th in the book : đọc được điều gì đó to make friend : kết bạn, làm bạn trong sách to make good : thành công (thêm giới từ in) to rejoice at (over, in) s.th : mừng rỡ về điều gì to make good time : đi nhanh chóng, mau to rely on : tin tưởng vào ai to make oneself pleasant to s.o : vui vẻ chiều to reminds s.o of s.th : gợi ai nhớ điều gì chuộng, làm hài lòng ai to respect s.o for s.th : kính trọng ai về điều gì to make out : to rest s.th against s.th : tựa, đấu cái gì vào cái to make out : thành công, tiến bộ, có kết quả gì to make over : sửa đổi trang phục lại cho to run across = to come across : tình cờ gặp, giống như mới chạm trán với, ngẫu nhiên thấy to make sense : có thể tin được, có lý, hợp lý to run across s.o : tình cờ gặp lại ai to make up : to run an errands : làm việc vặt, mua bán lặt to make up one's mind : quyết định vặt to meet halfway : điều đình, hóa giải. to run away : thoát ly, ra đi, trốn đi to meet s.o at (a place) : đón ai ở một nơi nào to run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi to mix up to be mixed up to get mixed up nhà to moan like hell : than trời trách đất to run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu to object to : phản đối nhiên thấy to object to s.th : phản đối điều gì to run up to : chạy tới to pay s.th for s.th : trả vật gì để được cái gì to rush at s.o : xông vào ai to pick up : chọn lựa to sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình to pick up : nhấc lên, cầm lên cho to pin the failure on s.o : đổ thừa thất bại là do to save s.o from doing s.th : giúp ai tránh khỏi ai phải làm điều gì to plan on doing s.th : dự định làm điều gì to say s.th to s.o's face : nói thẳng vào mặt ai to point out : chỉ, vạch ra to see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm to prevent s.o from doing s.th : ngăn cản ai làm to see s.o off at (a place) : tiễn ai điều gì to serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng to protect s.o from s.th : che chở cho ai kh ỏi đời. điều gì to set fire to : làm cháy, tiêu hủy to provide s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì to set on fire: đốt cháy to put credit in s.o : đặt tin tưởng vào ai to set out : bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành to put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ to shake hand : bắt tay chào to put on (weight ) : cân nặng thêm, béo ra, lên to show a spirit towards s.o : chứng tỏ tình cân cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai to put on : mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo to show off : khoe khoang, phô trương quần...) to show up : hiện diện, có mặt to put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn) to smile at s.o : mỉm cười với ai to put s.th away : cất vật gì vào chỗ của nó to speak in whisper : nói nhỏ, nói thì thầm to put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhau to spend money on s.th : tiêu sài tiền về món to put up with : chịu đựng gì
- to spend money on s.th : tiêu tiền vào việc gì to take place : xảy ra to stand a chance : có cơ hội, có thể có được to take s.o by surprise : làm cho ai ngạc nhiên to stand for : khoan dung ,chiu dung to take s.o by the hand : nắm tay ai to stand for : tượng trưng cho, thay thế cho to take s.o by the hand : nắm tay ai to stand out : nổi bật to take time off to have time off : được nghỉ, to stand to reason : rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nghỉ nhiên to talk over : bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, to stand up for : đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ. xem xét to stay in : ở nhà to taste of : có mùi, có vị to stay out : vắng nhà, đi ra ngoài to tear off : xé đứt, xé bỏ to stay up : ngồi thức , thức to tear up : xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ to stick s.o : lừa gạt, lừa đảo. to tell s.o about s.th : kể cho ai nghe về điều gì to stick to : kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không to thank s.o for doing s.th : cảm ơn ai vì đã làm thay đổi. điều gì to stick up : cướp có vũ khí to think of : nghĩ tới, có ý kiến về to suffer from : khổ vì, đau khổ vì to think of s.o : nghĩ về ai to suggest to s.o : gợi ý cho ai, cho ai biết là to think over : suy nghĩ chính chắn, xét kỹ to supply s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì to think up : phát minh, khám phá, tìm ra to take s.o for s.o : nhầm ai với ai to throw s.th at s.o : ném cái gì vào ai to take a look at : xem, nhìn đến to tie up : cột chặt, buộc chặt to take a seat : ngồi xuống , mời ngồi. to treat someone to something : thiết đãi ai to take a walk : đi bộ, đi dạo món gì to take apart : thào rời từng bộ phận to tremble with cold : run vì lạnh to take delight in doing s.th : thích thú làm điều to trouble s.o for s.th : phiền ai giúp điều gì gì to try on : thử, cố gắng to take down : lấy xuống, đem xuống, ghi chép to turn into : đổi sang, đổi thành ( tốc ký ) to turn on : mở, bật ( TV, máy lạnh , đèn...) trái to take for granted : xem cho là thật, là hiển ngược với to turn off nhiên, chấp nhận như vậy to turn one's back on s.o : quay lưng lại với ai, to take hold of : cầm, nắm lấy bỏ rơi ai to take into account : để ý đến, kể đến, lưu ý to turn out : hóa ra, rốt cuộc, trở thành đến to wait on (upon) : dọn bàn ăn (chỗ người nào to take off : cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép...) đó) phục dịch to take on : tuyển dụng, thuê mướn ( người to walk up to : tiến tới làm) to waste time on s.th : lãng phí thời gian về to take one's time : làm thư thả , không vội việc gì vàng, làm một cách ung dung to waste time on s.th : phí phạm thời gian về to take one's word for s.th : tin tưởng lời ai nói việc gì về điều gì to wish for : ước ao to take over : đảm đương, đảm nhiệm, đảm to wonder about : tự hỏi về, ngạc nhiên về trách to work for a company : làm việc cho một công to take pains : làm việc tận lực, hết sức cẩn ty thận to work for living : làm việc để kiếm sống to take part : tham dự to worry about : lo lắng về to take pity on : thương hại, thương xót to write with ( a pen) : viết bằng (bút)
- would rather : thích hơn ( I would rather = I'd rather.......)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bản vẽ kỹ thuật nghành Nước
16 p | 1858 | 418
-
Ý nghĩa một số thuật ngữ Internet viết tắt phổ biến
3 p | 343 | 135
-
Các dùng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
3 p | 609 | 129
-
Nói tiếng Anh như người bản ngữ
3 p | 232 | 75
-
Cụm động từ 3 từ trong tiếng Anh
6 p | 186 | 33
-
Một số cụm động từ thường dùng trong Tiếng Anh.
5 p | 231 | 29
-
Bí quyết học tiếng anh giao tiếp hiệu quả.
5 p | 194 | 24
-
Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 1
12 p | 110 | 24
-
Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 2
8 p | 90 | 19
-
Một số giới từ thông dụng
2 p | 99 | 19
-
Một số từ viết tắt sử dụng trong việc take note
6 p | 199 | 12
-
Cụm từ với TAKE
8 p | 111 | 11
-
Tài liệu về Ý nghĩa một số thuật ngữ Internet viết tắt phổ biến
7 p | 83 | 9
-
Một số cụm từ với UNDER
5 p | 83 | 9
-
Các cụm từ dùng trong trường hợp khẩn cấp
5 p | 84 | 7
-
Một số cụm tiếng Anh dùng khi nêu ý kiến, sự tán đồng hay bất đồng
5 p | 109 | 7
-
Cụm từ chỉ bày đàn.
5 p | 97 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn