intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bao bì thực phẩm - Vật liệu Polyamide

Chia sẻ: Chu Thi Huong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

197
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Polyamide (PA) là polymer chứa các monomer là các amide nối với nhau bằng liên kết peptide. Các polyamide có thể được tổng hơp tự nhiên, ví dụ protein (tơ và len) hoặc nhân tạo, ví dụ nylon, aramid, và sodium poly(aspartate).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bao bì thực phẩm - Vật liệu Polyamide

  1. Bao bì thực phẩm Sinh viên thực hiện 1.Tạ Duy An 2.Nguyễn Nữ Kiều Nga 3.Hồ Lê Phúc 4.Nguyễn Minh Việt Thảo
  2. ĐỊNH NGHĨA Polyamide (PA) là polymer chứa các monomer là các amide nối với nhau bằng liên kết peptide. Các polyamide có thể được tổng hơp tự nhiên, ví dụ protein (tơ và len) hoặc nhân tạo, ví dụ nylon, aramid, và sodium poly(aspartate).
  3. Tơ Len
  4. PHÂN LOẠI Dựa vào thành phần của mạch chính Dựa vào số loại monomer tham gia trùng ngưng Dựa vào khả năng kết tinh (crystallinity)
  5. Dựa vào thành phần của mạch chính O O Aliphatic PA (PA béo) NH C C N H n PA-6I O C Polyphthalamide H N N C H O n PA-6T H N N O C H C Aramid O n Kevlar
  6. Dựa vào số loại monomer tham gia trùng ngưng Homopolymer: PA-6 Copolymer: PA-6/66 Dựa vào khả năng kết tinh (crystallinity) PA bán kết tinh PA vô định hình (amorphous)
  7. CẤU TRÚC PHÂN TỬ CỦA NYLON 6 VÀ NYLON 6,6 O NH C N C H O Nylon 6,6 O NH C Nylon 6
  8. Tính chất vật lý của nylon 6 Nhiệt độ nóng chảy: 220oC; nhiệt độ chuyển pha: 40 – 50oC. Giới hạn khối lượng phân tử: khoảng 105 g/mol Khối lượng riêng: d = 1.13 g/cm3. Có khả năng chịu tải tốt ở nhiệt độ cao. Có đặc tính hoá học và độ chịu mài mòn tốt. Hệ số ma sát nhỏ. Có tính cứng và chịu va đập.
  9. Tính chất vật lý của nylon 6,6 Nhiệt độ nóng chảy: 280oC; nhiệt độ chuyển pha: 50oC Khối lượng phân tử khoảng 12,000-20000 g/mol. Khối lượng riêng khoảng 1.09g/cm3 Có độ bền cơ học cao; độ cứng lớn. Ít bị ăn mòn hoá học; có độ bền dưới nhiệt độ thấp. Đặc tính về ma sát, chịu mài mòn tốt. Khả năng chống chịu hoá chất tốt. Cách nhiệt tốt. Quá trình gia công xử lí nhanh.
  10. Tính chất hóa học của nylon 6  Cả nylon 6 và nylon 6,6 đều không bền trong môi trường acid và base. Môi trường acid, base sẽ làm đứt mạch polymer hoặc có thể thuỷ phân hoàn toàn thành các monomer tạo thành chúng.
  11. ỨNG DỤNG Tính chất chung: Nylon 6, và nylon 6,6 có tính dai, bền, mềm óng mượt, ít thấm nước, mau khô, kém bền nhiệt, acid, kiềm. Có khả năng chống thấm khí, dầu mỡ và mùi cực tốt, và độ bền cơ lý trên một phạm vi nhiệt độ rộng của nylons rất thích hợp cho các ứng dụng làm bao bì thực phẩm. Đối với hầu hết các trường hợp, nylons được kết hợp với các vật liệu khác nhằm bổ sung khả năng ngăn cản hơi nước và khả năng hàn dán nhiệt cao, chẳng hạn như polyethylene mật độ thấp (LDPE), ionomer, EVA, và EAA.
  12. Bao gói chân không
  13. Box – in – wine
  14. Bag – in box
  15. Chai lọ làm bằng PA kết hợp với vật liệu khác
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2