Nhóm 99999
t Anh
ị ỹ ạ ị ệ
ỗ
ng
1. Hà Thu Thúy 2. Phan Th M H nh 3. Nguy n Th Vi ễ 4. Đ Th o My ả 5. Nguy n Thu Ph ễ
ươ
BI N Đ I KHÍ H U
Ổ
Ậ
Ế
SINH V TẬ
Ả N H H Ư Ở N G
1. Bi n đ i khí h u ậ ổ
ế
ổ ổ ậ ế ữ
§ Bi n đ i khí h u là nh ng bi n đ i trong môi ng v t lý ho c sinh h c gây ra nh ng nh ọ ng có h i đáng k đ n thành ph n, kh năng
ặ ậ
ữ ả ả ầ
ệ
ặ ế ạ ộ ự ủ
ạ ặ c qu n lý ho c đ n ho t đ ng c a các ả ượ - xã h i ho c đ n s c kh e và ặ ế ứ ế ỏ
ộ i.
c chung c a Liên H p Qu c v bi n đ i ợ ố ề ế ườ ủ ổ
ế tr ườ h ể ế ưở ph c h i ho c sinh s n c a các h sinh thái t ả ủ ụ ồ nhiên và đ h th ng kinh t ệ ố phúc l i c a con ng ợ ủ (Theo công ướ khí h u)ậ
Nguyên nhân chính
§ Do t
nhiên
ự
ü Thay đ i c
ü Xu t hi n các đi m đen M t tr i
ổ ườ ng đ sáng c a M t tr i ủ ặ ờ ộ
ặ ờ ể ấ
ü Các ho t đ ng núi l a ử ạ ộ
ü Thay đ i đ i d
ệ (Sunspots)
ü Thay đ i qu đ o quay c a trái đ t ấ
ng ổ ạ ươ
ỹ ạ ủ ổ
Nguyên nhân chính
§ Do con ng
iườ
ü Do s gia tăng các ho t đ ng t o ra các ch t
ạ ộ ự ấ ạ
th i khí nhà kính ả
ạ ộ
ü Các ho t đ ng khai thác quá m c các b h p ể ấ th khí nhà kính nh sinh kh i, r ng, các h ệ ư sinh thái bi n, ven b và đ t li n khác ờ
ứ ố ừ ụ
ấ ề ể
2. nh h Ả
ế
ậ
ổ
ưở t ớ
ng c a Bi n đ i khí h u ủ i sinh v t ậ
§ Phá h y h sinh thái ủ ệ
San hô b t y tr ng do n
ị ẩ
ắ
ướ
c bi n m lên ể ấ
2. nh h Ả
ế
ậ
ổ
ưở t ớ
ng c a Bi n đ i khí h u ủ i sinh v t ậ
§ Phá h y h sinh thái ủ ệ
§ M t đa d ng sinh h c ọ ạ
ấ
ü Nhi
ệ
t đ trái đ t hi n nay đang làm cho các loài ệ ộ sinh v t bi n m t ho c có nguy c tuy t ch ng. ậ ấ ấ ủ ế ệ ặ ơ
ộ ự ậ
ề ự
ứ ồ
ü Nhi u loài đ ng th c v t hoang dã s ph i ch u ị ả ẽ áp l c ngày càng tăng do ph i thay đ i n i c ổ ơ ư trú, ngu n th c ăn b thay đ i và thiên tai nh lũ ư l ụ ạ xuyên h nơ
ị t, h n hán và m a bão s di n ra th ng ả ổ ẽ ễ ườ ư
ở
Cá th sao la đang ng thành
ể tu i tr ổ ườ
ng
Tr m h ầ
ươ
2. nh h Ả
ế
ậ
ổ
ưở t ớ
ng c a Bi n đ i khí h u ủ i sinh v t ậ
§ Phá h y h sinh thái ủ ệ
§ M t đa d ng sinh h c ọ ạ
ấ
§ Hi u ng nhà kính
ệ ứ
Tr ng cây trong nhà kính
ồ
Hi n t
ng băng tan
t đ trái đ t
ệ ượ
ệ ộ
ấ
B c c c do nhi ở ắ ự tăng cao k l c năm 2010 ỷ ụ
Hi n t
ng n
ệ ượ
ướ
ệ
ọ
ườ
i M ỹ
ể vào cu i th k 21
c bi n dâng có th đe d a 4 tri u ng ể ế ỷ
ố
2. nh h Ả
ế
ậ
ổ
ưở t ớ
ng c a Bi n đ i khí h u ủ i sinh v t ậ
§ Phá h y h sinh thái ủ ệ
§ M t đa d ng sinh h c ọ ạ
ấ
§ Hi u ng nhà kính
ệ ứ
§ M a axit ư
ü
ü
nh h nh h
ng t ng t
Ả Ả
ưở ưở
ớ ộ ớ
i đ ng v t ậ i th c v t ự ậ
ü
nh h
ng t
Ả
ưở
ớ ộ
i đ ng v t ậ
Ø M a acid nh h
ư ả ng tr c ti p ho c gián ti p đ n ặ ế ế
các ao h và h th y sinh v t. ồ ưở ệ ủ ự ế ậ
ặ ấ ẽ ử ơ
Ø M a acid r i trên m t đ t s r a trôi các ch t dinh ố
ng trên m t đ t và mang các kim lo i đ c xu ng ấ ạ ộ ặ ấ
Ø Ngoài ra vào mùa xuân khi băng tan, acid (trong
ư d ưỡ ao h . ồ
ế ạ ặ ướ
ố
c vào tuy t) và kim lo i n ng trong băng theo n các ao h và làm thay đ i đ t ng t pH trong ao h , ổ ộ ộ ồ ồ ng này g i là hi n t ng "s c" acid vào hi n t ệ ượ ọ ệ ượ mùa Xuân
nh h Ả
ưở
ng c a pH đ n h th y sinh v t ậ
ệ ủ
ủ
ế
pH
Ảnh hưởng
pH < 6,0
Các sinh vật bậc thấp của chuỗi thức ăn bị chết (như phù du, stonefly), đây là nguồn thức ăn quan trọng của cá
pH < 5,5
Cá không thể sinh sản được. Cá con rất khó sống sót. Cá lớn bị dị dạng do thiếu dinh dưỡng. Cá bị chết do ngạt
pH < 5,0
Cá không thể sinh sản được
pH < 4,0
Xuất hiện các sinh vật mới khác với các sinh vật ban đầu
ü
nh h
ng t
Ả
ưở
ớ
i th c v t ự ậ
Ø Các d
ng ch t trong đ t s b r a trôi. ưỡ ấ ẽ ị ử ấ
ợ ấ ứ
Ø Các h p ch t ch a nhôm trong đ t s phóng thích các ion nhôm và các ion này có th h p th b i r ụ ở ễ cây và gây đ c cho cây
ấ ẽ ể ấ
ộ
Cây lá kim b h h ng do m a acid
ị ư ỏ
ư
2. nh h Ả
ế
ậ
ổ
ưở t ớ
ng c a Bi n đ i khí h u ủ i sinh v t ậ
§ Phá h y h sinh thái ủ ệ
§ M t đa d ng sinh h c ọ ạ
ấ
§ Hi u ng nhà kính
ệ ứ
§ M a axit ư
§ Th ng t ng ozon ầ
ủ
ü
ü Làm m t cân b ng h sinh thái đ ng th c v t ệ ng không khí
ự ậ ộ
ü
ằ ấ bi nể Làm gi m ch t l ấ ượ ả
nh h ng t Ả ưở ớ ự i s phát tri n c a th c v t ự ậ ể ủ
ü Làm m t cân b ng h sinh thái đ ng th c v t bi n ể
ự ậ
ệ
ấ
ằ
ộ
Ø Tia t
ể ử
ng i là ngu n th c ăn c a nhi u loài ngo i UV-B tăng lên có th làm gi m kh i l ố ượ ề ả ủ ứ ạ ồ
Ø S tăng lên c a tia UV-B cũng có nh h
ạ các sinh v t phù du l ậ sinh v t bi n. ể ậ
ưở ả
ự ọ ưở ủ
ng nghiêm ề ả ủ ủ ế ả ả
Ø B c x UV-B tăng cũng làm thay đ i thành ph n các loài
ủ tr ng s sinh tr ng c a các loài cá, tôm, cua và nhi u ự sinh v t khác, ch y u là gi m kh năng sinh s n c a ậ chúng.
ứ ạ ầ ổ
ng không khí
ü Làm gi m ch t l ả
ấ ượ
Ø Suy gi m t ng ozon làm tăng l
ả ượ ứ ạ ử
ế ng b c x t ả ứ ngo i UV- ạ i ọ ẫ ớ ầ ặ ấ
B đ n m t đ t và làm tăng các ph n ng hóa h c d n t ô nhi m khí quy n. ễ ể
Ø B c x t ộ
ngo i UV-B kích thích t o thành các phân t ạ ứ ạ ử ử ạ
ụ ạ ọ ớ
có tác đ ng hóa h c m nh, nhanh chóng tác d ng v i các ch t khác t o thành các ch t ô nhi m m i. ễ ấ ấ ạ ớ
Ø Khói mù và m a acid s tăng lên do các ch t t o thành ớ ự
ư ấ ạ ẽ
ạ ộ ủ
m a acid tăng lên cùng v i s tăng ho t đ ng c a tia UV- ư B.
ü
nh h
ng t
Ả
ưở
ớ ự
i s phát tri n c a th c v t ự ậ ể ủ
Ø Khi tăng tia t
ử ạ ộ
ủ ấ ấ
ngo i UV-B có th tác đ ng các vi ể sinh v t trong đ t, làm gi m năng su t lúa và c a ả m t s lo i cây tr ng khác . ậ ộ ố ạ ồ
ả ị
ủ ử ồ
Ø S tăng tia UV-B có th làm gi m kh năng ch u ể ự đ ng c a cây tr ng, n u chi u tia t ế ự cao vào ngô, lúa thì năng su t s kém, ch t l cũng gi m sút. ả
ả ngo i v i li u ạ ớ ề ng ấ ượ ế ấ ẽ
ng c a Bi n đ i khí h u
ế
ậ
ổ
3. nh h ủ ưở Ả t i i con ng ườ ớ
§ Phá h y h th ng mi n d ch c a c th ng
ủ ơ ể ườ ủ ệ ố ễ ị
i và đ ng ộ i và ắ ệ ả ườ
§ N ng nóng m t m i có th gây nguy h i đ n tính m ng ể
v t, làm tăng kh năng m c b nh cho con ng ậ đ ng v t ậ ộ
ạ ế ệ ạ ỏ
ắ con ng iườ
§ Bão lũ và h n hán nh h ạ m ng con ng
ưở ng đ n đ i s ng và tính ờ ố ế ả
§
i ườ ạ
§
nh h ng đ n kinh t Ả ưở ế ế
nh h Ả ưở ng đ n v n đ xung đ t vũ trang và chi n tranh ộ ế ấ ề ế
ả
Tài li u tham kh o: ệ 1. Wikipedia.org 2. Khoahoc.com.vn