
TR NG Đ I H C C N THƯỜ Ạ Ọ Ầ Ơ
KHOA CÔNG NGHỆ
B MÔN CÔNG NGH HÓA H CỘ Ệ Ọ
BÁO CÁO
CÔNG NGH CÁC CH T HO T Đ NG B M TỆ Ấ Ạ Ộ Ề Ặ
GIÁO VIÊN GI NG D Y: H QU C PHONGẢ Ạ Ồ Ố
NHÓM 10
TR N TRUNG TÍN B1204350Ầ
TR N MINH Đ T B1204267Ầ Ạ
NGUY N VĂN CÀ N B1204314Ễ Ơ
NGUY N Đ NG THY THY B1204346 Ễ Ặ
NGUY N M NH TÍNỄ Ạ B1204349
NGUY N VŨ PH NG B1204325Ễ ƯƠ
1

CH T HO T Đ NG B M T TRONG HÓA CH T NÔNG NGHI PẤ Ạ Ộ Ề Ặ Ấ Ệ
I KHÁI NI M THU C TR C VÀ THU C TR SÂU:Ệ Ố Ừ Ỏ Ố Ừ
Thu c tr c và thu c tr sâu thu c nhóm hóa ch t BVTV có tác d ng giúp câyố ừ ỏ ố ừ ộ ấ ụ
tròng tránh kh i s gây h i c a côn trùng, c d i, n m…ỏ ự ạ ủ ỏ ạ ấ
1Khái niêm và tính ch t c a thu c tr cấ ủ ố ừ ỏ
Thu c tr c đ c dùng đ di t tr các lo i th c v t hoang d i (ố ừ ỏ ượ ể ệ ừ ạ ự ậ ạ c d i, câyỏ ạ
d i)ạ m c l n v i cây tr ng, tranh ch p n c, ch t dinh d ng, ánh sáng v i câyọ ẫ ớ ồ ấ ướ ấ ưỡ ớ
tr ng, khi n cho cây sinh tr ng và phát tri n kém, nh h ng x u đ n năngồ ế ưở ể ả ưở ấ ế
su t cây tr ng và ph m ch t nông s n.ấ ồ ẩ ấ ả Thu c tr c sau khi đ c phun, x t số ừ ỏ ượ ị ẽ
tr c ti p th m qua thân, lá ho c r , t đó tác d ng lên hoocmon sinh tr ng c aự ế ấ ặ ể ừ ụ ưở ủ
th c v t mu n tiêu di t làm cho chúng ng ng sinh tr ng và ch t đi sau 1ự ậ ố ệ ừ ưở ế
kho ng th i gian nh t đ nh.ả ờ ấ ị
Tác động của thuốc trừ cỏ đến thực vật;
Thuốc trừ cỏ dại tuỳ theo loại khác nhau có thể tác động đến cỏ dại theo nhiều
cách khác nhau. Người ta phân loại theo kiểu tác dộng của thuốc trừ cỏ như:
Thuốc trừ cỏ có tác động chọn lọc và thuốc trừ cỏ có tác động không chọn lọc:
•Thuốc trừ cỏ có tác động chọn lọc có nghĩa là thuốc trừ cỏ khi sử dụng
đúng theo khuyến cáo sẽ chỉ diệt trừ cỏ dại mà không gây hại cho cây
trồng.
•Thuốc trừ cỏ có tác động không chọn lọc được sử dụng ở nơi không trồng
trọt, những thuốc này gây hại cho mọi loài thực vật có mặt ở nơi phun
thuốc và thuốc tiếp xúc với thuốc.
- Thuốc trừ cỏ tiếp xúc và thuốc trừ cỏ nội hấp:
•Thuốc trừ cỏ tiếp xúc chỉ gây hại cho các bộ phận của cây tiếp xúc với
thuốc. Thuốc chỉ có tác dụng với cỏ hàng năm, không có thân ngầm trong
đất. Ví dụ các thuốc trừ cỏ Propanil, Gramoxone.
•Thuốc trừ cỏ nội hấp (lưu dẫn) có thể dùng bón, tưới vào đất hoặc phun
lên lá. Sau khi xâm nhập vào lá, rễ thuốc dịch chuyển đến khắp các bộ
phận trong thực vật, thuốc được dùng để trừ cỏ hàng niên và lưu niên.
- Thuốc trừ cỏ phun lên lá và thuốc trừ cỏ phun hoặc bón, tưới vào đất:
2

•Thuốc trừ cỏ phun lên lá là những thuốc trừ cỏ chỉ có thể xâm nhập vào lá
cỏ để gây hại cho cỏ (thuốc này không có khả năng xâm nhập vào rễ
cỏ). Những thuốc này được dùng phun vào lúc cỏ đã mọc, còn non. Ví dụ
thuốc trừ cỏ Onecide, Propanil…
•Những thuốc trừ cỏ phun hoặc bón vào đất chỉ có thể xâm nhập vào bên
trong cỏ dại qua mầm hoặc bộ rễ của cỏ. Những thuốc này có loại được
dùng phun trên đất mới cày bừa xong hoặc vừa gieo xong, khi cỏ còn chưa
xuất hiện trên mặt ruộng. Ví dụ: thuốc trừ cỏ Sirius.
Ngoài ra còn có những loại thuốc trừ cỏ vừa có khả năng xâm nhập vào lá, vừa
xâm nhập vào rễ cỏ. Những thuốc này có thể dùng phun lên ruộng khi cỏ sắp
mọc hoặc cỏ mới mọc (mới ra 1-3 lá). Ví dụ; các thuốc trừ cỏ Afalon, Ronstar
v.v…
- Thuốc trừ cỏ tiền nảy mầm và hậu nảy mầm:
•Thuốc trừ cỏ tiền nảy mầm là loại thuốc trừ cỏ được dùng sớm, ngay sau
khi gieo, khi cỏ chưa mọc trên ruộng. Ví dụ thuốc trừ cỏ Simazine, Sofit.
•Thuốc trừ cỏ hậu nảy mầm là loại thuốc được dùng muộn hơn, khi cỏ đã
mọc, ở giai đoạn non. Ví dụ các thuốc trừ cỏ Afalon, Whip S, Oneside, …
- Thuốc trừ cỏ hoà bản và thuốc trừ cỏ lá rộng:
•Thuốc trừ cỏ hoà bản chỉ có tác dụng diệt những cỏ họ hoà bản (lá hẹp,
gân lá, song song như cỏ lồng vực, cỏ mần trầu, …).
•Thuốc trừ cỏ lá rộng là thuốc chỉ có tác dụng diệt được cỏ lá rộng bản, gân
lá hình chân vịt như cỏ dền gai, rau sam, ...
Đặc điểm chung của các thuốc trừ cỏ :
T t c nh ng thu c tr c đang đ c s d ng n c ta đ u là nh ng h pấ ả ữ ố ừ ỏ ượ ử ụ ở ướ ề ữ ợ
ch tấ h u c t ng h p.ữ ơ ổ ợ
3

Nh ng thu c tr c thông d ng trong s n xu t nông nghi p hi n nay th ng ítữ ố ừ ỏ ụ ả ấ ệ ệ ườ
đ c h n v i ng i và gia súc so v i thu c tr sâu, thu c tr b nh. Tuy nhiênộ ơ ớ ườ ớ ố ừ ố ừ ệ
không ngo i tr có m t s ít thu c tr c có đ đ c th p nh thu c Paraquat.ạ ừ ộ ố ố ừ ỏ ộ ộ ấ ư ố
Thu c tr c d i là nhóm thu c BVTV d gây h i cho cây tr ng h n c . Ch m tố ừ ỏ ạ ố ễ ạ ồ ơ ả ỉ ộ
s xu t nh nh ch n thu c không thích h p, s d ng không đúng lúc, khôngơ ấ ỏ ư ọ ố ợ ử ụ
đúng li u l ng, không đúng cách, … là thu c d có kh năng gây h i cho câyề ượ ố ễ ả ạ
tr ng.ồ
2Khái niêm và tính ch t c a thu c tr sâu:ấ ủ ố ừ
Thuốc tr ừsâu là 1 sản phẩm hóa chất dung trong nông nghiệp có
tác dụng diệt tr ừsâu bọ.
- Thuốc tr ừsâu gồm 2 loại(d a vào tính ch t tan trong n c):ự ấ ướ
+Tan trong n c ( nhóm lân h u c , carbomate, nhóm cúc)ướ ữ ơ
+Không tan trong n c( clo h u c - organochlorine pesticides)ướ ứ ơ
-Phân lo i theo ngu n g c thu c:ạ ồ ố ố
+Thu c có ngu n g c t t nhiênố ồ ố ừ ự
+Thu c có ngu n g c t ng h p và bán t ng h p.ố ồ ố ổ ợ ổ ợ
II GI I THI U CHUNG V CH T HO T Đ NG B M T:Ớ Ệ Ề Ấ Ạ Ộ Ề Ặ
1: Các tính ch t c a ch t HĐBM ấ ủ ấ
Ch t ho t đ ng b m t là gì?ấ ạ ộ ề ặ
Ch t ho t đ ng b m t là các ch t có tác d ng làm gi m s c căng b m t c aấ ạ ộ ề ặ ấ ụ ả ứ ề ặ ủ
ch t l ng. Phân t ch t ho t đ ng b m t g m hai ph n: Đ u k n cấ ỏ ử ấ ạ ộ ề ặ ồ ầ ầ ỵ ướ
(Hydrophop) và đ u a n c (Hydrophyl). Và tính ch t ho t đ ng b m t phầ ư ướ ấ ạ ộ ề ặ ụ
thu c vào hai ph n này. ộ ầ
•Đ u k n c ph i đ dài, m ch Carbon t 8 – 21, ankyl thu c m chầ ỵ ướ ả ủ ạ ừ ộ ạ
ankal, anken m ch th ng hay có g n vòng cylo ho c vòng benzene… ạ ẳ ắ ặ
•Đ u a n c ph i là m t nhóm phân c c m nh nh cacboxyl (COO-),ầ ư ướ ả ộ ự ạ ư
Hydroxyl (-OH), amin (-NH2), sulfat (-OSO3)…
Ch t ho t đ ng b m t là nhóm hoá ch t nh ch t t o nhũ, ch t th m t, ch tấ ạ ộ ề ặ ấ ư ấ ạ ấ ấ ướ ấ
phân tán, ch t t o b t, ch t tr i. Dung d ch ch t ho t đ ng b m t trong n cấ ạ ọ ấ ả ị ấ ạ ộ ề ặ ướ
4

khác v i n c s ch, gi m s c căng b m t, h tr s th m t và s phân tánớ ướ ạ ả ứ ề ặ ỗ ợ ự ấ ướ ự
c a ho t ch t.ủ ạ ấ
Các tính ch t c a ch t ho t đ ng b m t:ấ ủ ấ ạ ộ ề ặ
•Tính th m tấ ướ
•Kh năng t o b tả ạ ọ
•Kh năng hòa tanả
•Kh năng ho t đ ng b m tả ạ ộ ề ặ
•Kh năng nhũ hóaả
•Đi m đ cể ụ
•Tính a n c- a d uư ươ ư ầ
Ch t ho t đ ng b m t không nh ng đ c ng d ng nhi u trong lĩnh v c t yấ ạ ộ ề ặ ữ ượ ứ ụ ề ự ẩ
r a mà cón nhi u ng d ng khác:ử ề ứ ụ
•Trong công nghi p d t nhu m: Ch t làm m m cho v i s i, ch t trệ ệ ộ ấ ế ả ợ ấ ợ
nhu mộ
•Trong công nghi p th c ph m: Ch t nhũ hóa cho bánh k o, b s a và đệ ự ẩ ấ ẹ ơ ữ ồ
h pộ
•Trong công nghi p m ph m: Ch t t y r a, nhũ hóa, ch t t o b tệ ỹ ẩ ấ ẩ ử ấ ạ ọ
•Trong ngành in: Ch t tr ng m và phân tán m c inấ ợ ấ ự
•Trong nông nghi p: Ch t đ gia công thu c b o v th c v t,ệ ấ ể ố ả ệ ự ậ
•Trong xây d ng: Dùng đ nhũ hóa nh a đ ng, tăng c ng đ đóng r nự ể ự ườ ườ ộ ắ
c a bê tôngủ
•Trong d u khí: Ch t nhũ hóa dung d ch khoanầ ấ ị
•Trong công nghi p khoáng s n: Làm thu c tuy n n i, ch t nhũ hóa, ch tệ ả ố ể ổ ấ ấ
t o b t đ làm giàu khoáng s nạ ọ ể ả
2 Ý nghĩa c a vi c ng d ng ch t HĐBM trong gia công hóa ch t nôngủ ệ ứ ụ ấ ấ
nghi p ( Thu c BVTV)ệ ố
Đ gi vũng tính ch t c a mình, thu c BVTV nói chung và nhóm thu c tr cể ữ ấ ủ ố ố ừ ỏ
và tr sâu nói riêng ph i đ m b o nh ng yêu c u sau:ừ ả ả ả ữ ầ
•Ho t ch t ph i b n vũng trong n c, không b pha loãng.ạ ấ ả ề ướ ị
•H phân tán b n v ng, lâu l ng t .ệ ề ữ ắ ụ
•N c thu c ph i có tính loang t t, bám dính lâu dài trên b m t m tướ ố ả ố ề ặ ặ
phun.
Đ đ m b o nh ng yêu c u trên, thu c ph i có s c căng b m t nh , do đó để ả ả ữ ầ ố ả ứ ề ặ ỏ ể
gi m s c căng b m t c a ch t l ng c n ph i them vào ch t HĐBM nh ch tả ứ ề ặ ủ ấ ỏ ầ ả ấ ư ấ
t o nhũ, huy n phù, ch t làm t…ạ ề ấ ướ
S d ng ch t HĐBM trong thu c BVTV s nâng cao hi u su t sinh hoc, gi mử ụ ấ ố ẽ ệ ấ ả
gây ô nhi m môi tr ng so v i các ch t t o nhũ khácễ ườ ớ ấ ạ
III NG D NG CH T HĐBM TRONG THU C TR C :Ứ Ụ Ấ Ố Ừ Ỏ
1 Các tính ch t c a ch t HĐBM đ c ng d ng trong thu c tr c :ấ ủ ấ ượ ứ ụ ố ừ ỏ
5

